Danh sách câu hỏi
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất.
  • Trẻ em "Tỳ thường bất túc, can thường hữu dư" nên sốt cao thường hay co giật.
  • Trẻ em " Thận thường bất túc, phế thường hữu dư" nên sốt cao thường hay co giật.
  • Trẻ em " Can thường bất túc, thận thường hữu dư" nên sốt cao thường hay co giật.
  • Trẻ em " Can thường bất túc, tỷ thường hữu dự" nên sốt cao thường hay co giật.
  • Trẻ em " Tỳ thường bất túc, tâm thường hữu dư" nên sốt cao thường hay co giật.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất.
  • Trẻ em: " Thuần dương vô âm"
  • Trẻ em: " Thuần âm vô dương"
  • Trẻ em: "Vô âm vô dương"
  • Trẻ em: " Thuần âm thuần dương"
  • Trẻ em: " Thiếu dương vô âm"
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất.
  • Hàn thường trầm lặng, thực thường rãy rụa lăn lộn.
  • Hàn thường rãy rụa, thực thường đau lan tỏa.
  • Hàn thường đau di chuyển, thực thường rãy rụa lăn lộn.
  • Hàn thường đau lan lên trên, thực thường rãy rụa lăn lộn.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
  • Hình thái thịnh là thực, hình thái mềm yếu phần nhiều là hư.
  • Hình thái cao lớn lá thuộc thực, hình thái thấp là thuộc hư.
  • Hình thái béo là thuộc thực, hình thái gầy là thuộc hư
  • Hình thái thịnh là thực, thân hình cứng cáp phần nhiều là thuộc hư.
  • Hình thái mềm yếu là thuộc thực, hình thái thịnh là thuộc hư
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
  • Sắc vàng chủ về thấp nhiệt ở tỳ vị
  • Sắc vàng là bệnh thuộc phong.
  • Sắc vàng là bệnh ở phế.
  • Sắc vàng là bệnh ở thận.
  • Sắc vàng chủ bệnh ở can.
Câu 6: chọn đáp án đúng nhất
  • Sắc trắng thuộc hư hàn.
  • Sắc trắng thuộc thấp nhiệt hạ tiêu.
  • Sắc trắng thuộc hàn nhiệt vãng lai.
  • Sắc trắng thuộc hư nhiệt
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
  • Sắc đỏ thuộc nhiệt.
  • Sắc đỏ thuộc hư hàn.
  • Sắc đỏ thuộc thực hàn.
  • Sắc đỏ thuộc thận dương hư.
  • Sắc đỏ thuộc tâm hoa hư.
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
  • Mắt là khiếu của can.
  • Mắt là khiếu của tỳ.
  • Mắt là khiếu của thận.
  • Mắt là khiếu của tâm.
  • Mắt là khiếu của phế.
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
  • tinh hoa ngũ tamngj dồn lên mắt, là mấu chốt để xem thần còn hay không
  • Tinh hoa của thận dồn lên mắt, là mấu chốt để xem thần khí còn hay mất.
  • Tinh hoa của tỳ dồn lên mắt, là mấu chốt để xem thần khí còn hay mất.
  • Tinh hoa của can dồn lên mắt, là mấu chốt để xem thần khí còn hay mất.
  • Tinh hoa của phế dồn lên mắt, là mấu chốt để xem thần khí còn hay mất.
Câu 10: khi xem mắt
  • Sắc đó & lòng trắng là nhiệt, sắc vàng là thắp uất, sắc xanh là can phong
  • Sắc đỏ ở lòng tráng là nhiệt, sác vang, lá ly khi nữ, Bắc xanh láà can ph
  • Sắc đó & lòng trắng là nhiệt, sắc vàng, là tý khí hư, sắc xanh là phố ha
  • Sắc đỏ & lòng trắng là nhiệt, sắc vàng, là tý khí hư, sắc xanh là thật tan hư.
  • Sắc đó ở lòng trắng là nhiệt, sắc vàng là tý khí hư, sắc xanh là thận la hư.
Câu 11: Chọn đáp ăn đúng nhất
  • Lúc ngú mềm mở mắt há là tý khí hư, mắt trợn nguợc là kinh phon
  • Lúc ngủ mềm mở mắt há là tỷ âm hư, mắt trợn ngược là kinh phong
  • Lte ngi mom rd mat ha la than duong hu, mnat tron nguge la kin
  • phong-
  • Lúc ngủ mồm mở mắt há là phế khí hư, mắt trợn ngược là kinh phoma
  • Lúc ngi mổm mử mắt há là can huyết hư, mắt trợn nguc là kính phon,
Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất
  • Nước mát chảy nhiều, sắc đó là sới sắp mọc.
  • Nước mắt chấy nhiều, sắc đỏ là bản chẵn sắp mọc.
  • Nước mắt chảy nhiều, sắc đỏ là phế khí hư.
  • Nước mắt chảy nhiều, sắc đỏ là can huyết hư.
  • Nước mắt chảy nhiều, sắc đỏ là thận khí thịnh.
Câu 13: Chọn đáp ăn đúng nhất
  • Khốc mà không có nước mắt là bệnh năng
  • Khóc mà có nước mắt là bệnh nặng
  • Khóc mà không có nước mắt là bệnh nhẹ.
  • Khóc mà có nước mắt là can khí thính.
Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất
  • Mắt đỏ ngứa là phong nhiệt, đồng tử giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong còn chữa được.
  • Mắt đỏ ngứa là phong tà, đồng tử giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong còn chữa được.
  • Mắt đỏ ngứa là phong tà, đồng tử giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong không chữa được.
  • Mắt đỏ ngứa là phong nhiệt, đồng từ giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong không chữa được.
  • Mắt đỏ ngứa là phong hàn, đồng từ giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong còn chữa được.
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất
  • Cánh mũi phập phồng nhiều là biểu hiện của khó thờ, khí nặng nghịch lên
  • Cánh mũi phập phồng nhiều là biểu hiện của khỏ thở, khí nặng nghịch lên
  • Cánh mũi phập phồng nhiều là biểu hiện của đau bụng, khí nắng nghịch
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất
  • Nước mũi trong là cảm mạo phong hàn, nước mũi đục là cảm mạo phong nhiệt.
  • Nước mũi trong là cảm mạo phong hàn, nước mũi đục là thủy thấp ứ trệ.
  • Nước mũi trong là cảm mạo phong hàn, nước mũi đục là hàn thấp.
  • Nước mũi trong là cảm mạo phong tà, nước mũi đục là cảm mạo phong nhiệt.
  • Nước mũi trong là cảm mạo phong nhiệt, nước mũi đục là hàn thấp.
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất
  • Reu ludi trang mong la giai doan da cia benh ngoai cam.
  • Rêu luỡi trắng mỏng là giai đoạn dầu của phong tà thúc phế.
  • Reu ludi tring day la giai doan da cia benh ngoai carm.
  • Rêu luỡi vàng mỏng là giai đoạn đầu của bệnh ngoại cảm
  • Rêu lưỡi vàng dầy là giai đoạn đầu của bệnh ngoại cảm.
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất
  • Rêu lưỡi trắng dầy là do thấp trọc.
  • Rêu lưỡi trắng dầy là do thấp nhiệt.
  • Rêu lưỡi trắng dầy là do hàn thấp.
  • Rêu lưỡi trắng dầy là do thủy thũng.
  • Rêu lưỡi trắng dầy là do tâm hòa vượng.
Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất
  • Răng khô là do tân dịch hao tồn.
  • Rắng khô là do tần dịch hóa thành.
  • Răng khô là do tân dịch ứ dọng.
  • Răng khô là do tỷ hư thấp trệ.
  • Răng khô là do can thận hư,
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất
  • Chảy máu chân rắng là do vị nhiệt nhưng có khi do huyết hư.
  • Chảy máu chần rắng là do vị nhiệt nhưng có khi do khí hư.
  • Chảy máu chân răng là do tỷ nhiệt nhưng có khi do huyết hư.
  • Cháy máu chân rắng là do thận âm hư nhưng có khi do huyết hư.
  • Chảy máu chân răng là do can huyết nhiệt nhưng có khí do huyết hư,
Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất
  • Môi trắng nhọt là tỷ hư, thiếu máu.
  • Môi trắng nhọt là khí hư.
  • Môi trắng nhọt là thận dương hư.
  • Môi trắng nhợt là tâm hòa vượng.
  • Môi trắng nhợt là phế khí hư.
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất
  • Sắc môi hồng khô cháy là bệnh thuộc nhiệt
  • Sắc môi hồng khô cháy thuộc chứng hư.
  • Sắc môi hồng khô cháy là bệnh thuộc hàn
  • Sắc môi hồng khô cháy là bệnh thuộc can huyết hư.
  • Sắc môi hồng khô cháy thuộc chứng hư.
Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất
  • tai đỏ có mủ là do can hỏa, đởm hỏa bốc lên
  • Tai đỏ có mủ là do hàn thấp bốc lên.
  • Tai đỏ có mủ là do phong hàn phạm cơ biểu.
  • Tai đò có mủ là do tâm hỏa bốc lên.
  • Tai đỏ có mủ là do hư hoa bốc lên.
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất
  • Tiền âm thuộc thận.
  • Tiền âm thuộc can.
  • Tiền âm thuộc tỳ.
  • Tiền âm thuộc phế
  • Tiền âm thuộc đại trường.
Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất
  • Hậu âm sưng đau nóng đỏ là nhiệt ở đại trường.
  • Hậu âm sưng đau nóng đỏ là vị nhiệt.
  • Hậu âm sưng đau nóng đỏ là thận âm hư.
  • Hậu âm sưng đau nóng đỏ là vị nhiệt.
  • Hậu âm sưng đau nóng đỏ là tỳ nhiệt.
Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất
  • Xem chi tay là phương pháp đặc biệt để xem bệnh cho trẻ dưới 3 tuổi.
  • Xem chi tay là phương pháp đặc biệt để xem bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi.
  • Xem chi tay là phương pháp đặc biệt để xem bệnh cho trẻ dưới 5 tuổi.
  • Xem chi tay là phương pháp đặc biệt để xem bệnh cho trẻ dưới 7 tuổi.
  • Xem chi tay là phương pháp đặc biệt để xem bệnh cho trẻ dưới 4 tuổi.
Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất
  • Chỉ ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay trỏ.
  • Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay út.
  • Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên
  • trong ngon nhan.
  • Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay cái.
  • Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay giữa.
Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất
  • Đốt I ngón trỏ là phong quan.
  • Đốt I ngón giữa là phong quan.
  • Đốt II ngón giữa là phong quan.
  • Đốt III ngón giữa là phong quan.
  • Đốt 1 ngón cái là phong quan.
Câu 29: Chọn đáp án đúng nhất
  • Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau bụng.
  • Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau ngực.
  • Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau lưng.
  • Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau đầu.
  • Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là khó thở.
Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất
  • Khóc khan là bệnh ở họng, hầu.
  • Khóc khan là bệnh ở ngực, bụng.
  • Khóc khan là bệnh ở tai, mắt.
  • Khóc khan là bệnh ở can.
  • Khóc khan là bệnh ở tâm.
Câu 31: Chọn đáp án đúng nhất
  • Khóc vò đầu là đau đầu
  • Khóc vò đầu là đau bụng..
  • Khóc vò đầu là đau răng.
  • Khóc vò đầu là đau mắt.
  • Khóc vò đầu là đau họng.
Câu 32: chọn đáp án đúng nhất
  • Thở thô to cùng khí xuyển là phế khí uất.
  • Thở thô to cùng khí xuyển là tỷ khí uất.
  • Thở thô to cùng khí xuyễn là can khí uất.
  • Thở thô to cùng khí xuyển là thận khí uất.
  • Thở thô to cùng khí xuyễn là tâm khí nghịch.
Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất
  • Thờ khò khè là đàm trệ.
  • Thờ khò khè là phế khí hư.
  • Thở khò khè là tỷ khí hư.
  • Thở khò khè là huyết ứ.
  • Thở khò khè là khí trệ.
Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất
  • Thờ gấp yếu là phế khí hư.
  • Thở gấp yếu là huyết hư.
  • Thở gấp yếu là tỷ khí hư.
  • Thờ gấp yếu là tâm khí hư.
  • Thở gấp yếu là thận khí hư.
Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất
  • Ho to là phế khí thực.
  • Ho to là thận khí thực.
  • Ho to là tỷ khí thực.
  • Ho to là phế khí hư.
Câu 36: Chọn đáp án đúng nhất
  • Ho khan là phế khí táo.
  • Ho khan là khí trệ.
  • Ho khan là tâm khí thịnh.
  • Ho khan là phong hàn phạm phế.
  • Ho khan là phế khí nghịch.
Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất
  • Sốt cao nói lảm nhảm là nhiệt nhập tâm bảo.
  • Sốt cao nói làm nhảm là nhiệt nhập tâm và can.
  • Sốt cao nói lảm nhảm là nhiệt nhập tâm khí.
  • Sốt cao nói làm nhảm là nhiệt nhập tâm huyết.
  • Sốt cao nói lảm nhảm là nhiệt nhập tâm.
Câu 38: Chọn đáp án đúng nhất
  • Ho từng tiếng chảy nước mũi là ngoại cảm.
  • Ho từng tiếng chảy nước mũi là thấp uất.
  • Ho từng tiếng chảy nước mũi là phế khí hư.
  • Ho từng tiếng chảy nước mũi là lý nhiệt.
  • Ho từng tiếng chảy nước mũi là trúng phong.
Câu 39: Chọn đáp án đúng nhất
  • Sốt cao kéo dài : bệnh ở lý.
  • Sốt cao keo dat: Đạnh ở can.
  • Sốt cao kéo dài : bệnh ở tâm.
  • Sốt cao kéo dài : bệnh bán biểu bán lý.
  • Sốt cao kéo dài : bệnh ở biểu.
Câu 40: Chọn đáp án đúng nhất
  • Sốt về chiều ra mỗ hồi trộm: hư lao.
  • Sốt về chiều ra mô hôi trộm: dương hư.
  • Sốt về chiều ra mồ hôi trộm: hàn nhiệt thác tạp.
  • Sốt về chiều ra mồ hôi trộm: hư hàn.
  • Sốt về chiều ra mồ hôi trộm: hư hao.
Câu 41: Chọn đáp án đúng nhất
  • Lòng bàn tay, bàn chân nóng: âm hư.
  • Lòng bàn tay, bàn chân nóng: thận dương hư.
  • Lòng bàn tay, bàn chân nóng: khí hư.
  • Lòng bàn tay, bản chân nóng: huyết hư.
  • Lòng bàn tay, bàn chân nóng: dương hư.
Câu 42: Chọn đấp án đúng nhất
  • Bàn tay, bản chân lạnh giá: dương hư.
  • Bàn tay, bàn chân lạnh giá: thận âm hư.
  • Bàn tay, bàn chân lạnh giá: khí hư.
  • Bàn tay, bàn chân lạnh giá: huyết hư.
  • Bàn tay, bàn chân lạnh giá: âm hư.
Câu 43: Chon đáp án đúng nhất
  • Đầu ngửa ra sau, gáy cứng: kinh phong.
  • Đầu ngửa ra sau, gáy cứng: phong nhiệt phạm phế.
  • Đầu ngửa ra sau, gáy cứng: trúng phong tạng phủ.
  • Đầu ngửa ra sau, gáy cứng: trúng phong hàn.
  • Đầu ngửa ra sau, gáy cứng: ngoại phong.
Câu 44: Chọn đáp án đúng nhất
  • B tự hãn dương khí hư, còi xương
  • Tự hãn: âm hư, cỏi xương.
  • Tự hãn: dương khí hư, loãng xương.
  • Tự hãn: khí huyết hư, còi xương.
  • Ty han: huyet hu, coi xuong.
Câu 45: Chọn đáp án đúng nhất
  • Ra mồ hôi nhiều, chân tay lạnh: tuyệt hãn, dương khí thoát.
  • Ra mồ hồi nhiều, chân tay lạnh: dương khí thịnh.
  • Ra mồ hôi nhiều, chân tay lạnh: âm khí thịnh.
  • Ra mồ hồi nhiều, chân tay lạnh: huyết hư.
Câu 46: chọn đáp án đúng nhất
  • Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: vị hoa thịnh.
  • Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: thận âm hư.
  • Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: tâm hỏa thịnh.
  • Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: tỳ khí thịnh.
Câu 47: Chọn đáp án đúng nhất
  • Ăn ít chán ăn: tỷ vị hư nhược.
  • Ăn ít chán ăn: can huyết hư.
  • Ăn ít chán ăn: vị hỏa thịnh
  • Ăn ít chán ăn: khí trệ.
  • Ăn ít chán ăn: huyết ứ.
Câu 48: Chọn đáp án đúng nhất
  • Ngủ hay giật mình: tâm khí hư.
  • Ngũ hay giật mình: thận khí hư.
  • Ngủ hay giật mình: tỳ khí hư.
  • Ngủ hay giật mình: phế khí hư.
  • Ngủ hay giật mình: khí hư.
Câu 49: TC SDD thể tỳ hư
  • rêu trắng, chất lưỡi nhạt bệu, rêu lưỡi cáu dày
  • rêu trắng nhày, trắng nhạt
  • rêu thấp trệ, vàng dày
  • rêu cáu dày , nhạt bệu
Câu 50: SDD độ 2 dùng bài gì (tương đương với thể tỳ cam)
  • tiêu cam lý tỳ thang gia giảm
  • nhị trần thang
  • bát trân thang
  • bổ trung ích khí thang
Câu 51: SDD độ 2 do trùng tích dùng bài
  • lô hội phì nhi hoàn
  • tiêu cam lý tỳ thang gia giảm
  • nhị trần thang
  • bát trân thang
Câu 52: SDD điều trị huyệt (cứu các huyệt)
  • tâm du, tỳ du, vị du, cao hoang, túc tam lý, tam âm giao
  • vị du, phế du, túc tam lý, tam âm giao
  • đốc du, đại trường du, phế du, vị du, tâm du
  • vị du, tâm du, phế du, tỳ du, vị du , tam âm giao
Câu 53: Theo YHCT, công thức châm cứu điều trị ia chảy kéo dài:
  • Túc tam lý, âm lăng tuyền
  • túc tam lý, tam âm giao
  • tỳ du, túc tam lý
  • tỳ du, vị du
Câu 54: Trẻ 36 tháng, vào viện với các biểu hiện chứng sau: sốt 38.5 C ia nhiều lần một ngày, phân lỏng toàn nước, tiểu tiện ít, vàng sậm, xem chỉ vân tay thấy màu... hồng nổi trên da chạy đến khí quan, hậu âm đỏ rát. Điều trị chứng bệnh này dùng phương thuốc yhct nào? *Cát căn cầm liên thang gia xa tiền, phục linh
  • tiêu cam lý tỳ thang
  • lô hội phì nhi hoàn
Câu 55: Bài Hoắc hương chính khí tán có vị nào?
  • Hậu phác, tô diệp.
  • ma hoàng, quế chi
  • hạnh nhân, can khương
  • bạch truật, ý dĩ
Câu 56: Bài Cát căn cầm liên thang có vị nào?
  • Cát căn, hoàng cầm, hoàng liên, cam thảo
  • cát căn, cam thảo, sinh khương, hoàng liên
  • hoàng cầm, hoàng liên, sinh khương, cam thảo
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nhi_Y6 -Chẩn đoán - Suy dinh dưỡng

Mã quiz
530
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
42 phút
Số câu hỏi
56 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Môn học
Nhi khoa YHCT
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước