Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm mua hàng của người mua tổ chức:
- Quá trình mua mang tính chuyên nghiệp
- Ít người mua
- Mua với số lượng nhỏ
- Tất cả đều đúng
Câu 2:
*Câu 51. Viêc queenbee (canada) bán năng lượng cho Newyork là một ví dụ của thị trường:
- Quốc gia
- Sản xuất
- Phân phối
- Tiêu thụ
Câu 3:
Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây?
- Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
- Kinh tế xã hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
- Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
- Kinh tế xã hội, đị lý kinh tế và khoa học công nghệ
Câu 4:
Một doanh nghiệp muốn tăng cường và củng cố vị thế của mình tại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống doanh nghiệp nên tiến hành kết hợp theo
- Chiều ngang
- Chiều sâu
- Chiều dọc
- Tất cả đều đúng
Câu 5:
Có những công cụ truyền thông marketing nào?
- Marketing trực tiếp
- Quan hệ công chúng
- Quảng cáo và xúc tiến bán
- Cả a,b,c
Câu 6:
*Câu 59. Honda thực hiện chương trình “Chạy xe thử” miễn phí cho các đối tượng khách hàng quan tâm và có ý định mua xe. Đây là………………………………..của hãng Honda.
- Sản phẩm cốt lõi
- Sản phẩm gia tăng
- Sản phẩm cụ thể
- Cả b và c đều đúng.
Câu 7:
Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
- Xúc tiến với người tiêu dùng
- Xúc tiến với các trung tâm thương mại
- Xúc tiến với các trung gian trong kênh
- Tất cả đều đúng
Câu 8:
Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chắc thị trường”
- Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường.
- Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
- Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
- Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
Câu 9:
Là thương hiệu chung cho tất cả hàng hoá, dịch vụ của 1 doanh nghiệp
- Thương hiệu chung
- Thương hiệu tập thể
- Thương hiệu doanh nghiệp
- Không câu nào chính xác
Câu 10:
Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trườngthì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
- Doanh số bán và lợi nhuận
- Mục tiêu thị phần
- Mục tiêu cần thiết khác
- Không có câu nào đúng
Câu 11:
Giá bán sản phẩm là 200$, định phí sản phẩm là 50$, Mức lại dự kiến là 30$/SP. Như vậy, biến phí trên 1 đơn vị sản phẩm là:
- 120$
- 150$
- 170$
- Tất cả đều sai
Câu 12:
*Câu 30. Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng, bán được 10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng trường hợp hàng đến chậm 1 ngày.Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là?
Câu 13:
Bán hàng trực tiếp cá nhân là nội dung thuộc chiến lược nào trong 4P của Marketing:
- Product - sản phẩm
- Promotion – chiêu thị
- Price – giá
- Place - phân phối
Câu 14:
Trong kênh Marketing trực tiếp:
- Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
- Phải có người bán buôn
- Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
- Tất cả đều sai
Câu 15:
Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
- Doanh nghiệp có thể bị lỗ
- Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
- Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
- (b) và (c) đều dúng
Câu 16:
Vào siêu thị ta thấy có hình thức mua 1 gói OMO 5 kg sẽ tặng kèm dầu xả Downy, hình thức trên là:
- Quảng cáo
- Khuyến mãi
- Giảm giá
- Tất cả đều đúng
Câu 17:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là phương tiện quảng cáo?
- Internet
- Các ấn báo phẩm
- Phiếu giảm giá
- Bao bì sản phẩm
Câu 18:
Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing (đã được bàn đến trong sách)?
- Sản xuất
- Sản phẩm
- Dịch vụ
- Marketing
Câu 19:
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp cá nhân?
- Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
- Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
- Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
- Tìm kiếm khách hàng mới
Câu 20:
Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa được thể hiện ở:
- Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
- Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
- Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
- Tất cả đều sai
Câu 21:
Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố:
- Người phát ngôn – Tín hiệu – Ngừơi nhận
- Ngừơi phát ngôn – mã hóa – người nhận
- Nguời phát ngôn – tín hiệu –mã hóa – người nhận
- Cả a và b đều đúng
Câu 22:
Chức năng của kênh phân phối là?
- Nghiên cứu Marketing và mua hàng
- Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
- Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
- Tất cả đều đúng
Câu 23:
Qui trình của một cá nhân khi mua mới một sản phẩm có thứ tự như thế nào?
- Tìm kiếm thông tin – Đánh giá – Nhận thức vấn đề - Quyết định – Hành vi mua
- Đánh giá – Nhận thức vấn đề - Tìm kiếm thông tin – Xem hàng – Quyết định mua
- Nhận thức vấn đề - Tìm kiếm thông tin – Đánh giá – Quyết định –Hành vi mua
- Tất cả đều sai
Câu 24:
Việc sử dụng các phương tiên thông tin đại chúng để truyền tin về một sản phẩm nào đó đến với khách hàng và công chúng trong một khoảng thời gian và không gian nhất định là:
- Quảng cáo
- Quan hệ công chúng
- Khuyến mãi, khuyến mại
- Bán hàng cá nhân
Câu 25:
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:
- Quan hệ công chúng
- Bán hàng cá nhân
- Bán hàng qua bao gói
- Quảng cáo
Câu 26:
Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là:
- Marketing đại trà
- Marketing phân biệt
- Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
- Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
Câu 27:
*Câu 72. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
- Chủ nghĩa tiêu dùng.
- Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
- Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
- Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
Câu 28:
Nguyên tắc AIDA được viết tắt từ 4 từ tiếng Anh:
- Action – Interest – Demand – Attention.
- Attention – Interest – Demand - Action.
- Attention – Interest – Desire - Action
- Action – Interest – Desire - Attention.
Câu 29:
Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất?
- Quảng cáo
- Tuyên truyền
- Ưu đãi trung gian
- Không có công cụ nào
Câu 30:
*Câu 49. Ở các nước Á Đông thì các thành viên trong gia đình ...................... đến hành vi người mua.
- Có ảnh hưởng mạnh
- Không ảnh hưởng gì
- Có ảnh hưởng không đáng kể
- Có ảnh hưởng trung bình
Câu 31:
*Câu 43. Hai người có động cơ giống nhau trong 1 tình huống cụ thể, có thể sẽ có những hành vi khác nhau. Đó là do….của họ khác nhau.
- Thái độ.
- Niềm tin
- Nhận thức
- Lối sống.
Câu 32:
Chọn đáp án đúng:
- Phân khúc thị trường là quá trình phân chia ………..thành các nhóm dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi
- Thị trường
- Sản phẩm
- Doanh nghiệp
- Khách hàng
Câu 33:
*Câu 55. Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Vậy lượng cầu mặt hàng gạo:
- Tỷ lệ thuận với giá
- Co giãn thống nhất
- Ít co giãn theo giá
- Co giãn theo giá
Câu 34:
Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là:
- Sản xuất
- Liên doanh
- Bán lẻ
- Bán buôn
Câu 35:
Một sản phẩm cần được nhận thức tối thiểu ở mấy cấp độ:
- 2 mức độ
- 3 mức độ
- 4 mức độ
- 5 mức độ
Câu 36:
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường, ngoại trừ:
- Tuổi tác
- Thu nhập
- Giới tính
- Quy mô gia đình
Câu 37:
Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là:
- Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.
- Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
- Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
- Tất cả đều đúng.
Câu 38:
Chọn câu đúng nhất
- Số lượng các khách hàng tổ chức thì ít hơn nhiều so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn.
- Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn.
- Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Nhưng số lượng mua thì ít hơn nhiều và mua không thường xuyên.
- Số lượng các khách hàng tổ chức ít hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Vì vậy, số lượng mua thì của họ cũng ít hơn và không thường xuyên.
Câu 39:
Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
- Mua đi bán lại.
- Quốc tế.
- Công nghiệp.
- Chính quyền.
Câu 40:
Một hãng dẫn đầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh bằng cách:
- Duy trì mức giá
- Giảm giá theo
- Tăng giá và tăng cường các chính sách Markeitng khác
- Tung ra môt “nhãn hiệu tấn công”
Câu 41:
*Câu 45. Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất Doanh nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào?
- Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác nhau
- Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại
- Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
- Cả a và b đều đúng
Câu 42:
Chiến lược kéo là sự cố gắng xúc tiến kinh doanh của doanh nghiệp đối với:
- Các trung gian trong kênh phân phối
- Người tiêu dùng
- Đối thủ cạnh tranh
- Nhân viên bán hàng của doanh nghiệp
Câu 43:
Cạnh tranh giữa Coca-Cola và Pepsi-Cola là biểu hiện của:
- Cạnh tranh về nhu cầu, ước muốn
- Cạnh tranh về ngân sách
- Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm
- Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
Câu 44:
Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm gồm có
- Đa dạng hóa tập trung, hàng ngang, hàng dọc
- Đa dạng hóa đồng tâm, hàng ngang, hàng dọc
- Đa dạng hóa tập trung, tập trung, hàng dọc
- Đa dạng hóa đồng tâm, hàng ngang, tập trung
Câu 45:
Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:
- Trực tiếp
- Một cấp
- Hai cấp
- Ba cấp
Câu 46:
Chọn đáp án đúng
- Thị trường…………là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu, mong muốn mà công ty có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh
- Bán lẻ
- Bán sĩ
- Mục tiêu
- Cạnh tranh
Câu 47:
Theo quan điểm Marketing xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
- Lợi ích của doanh nghiệp
- Sự thoả mãn của người tiêu dùng
- Phúc lợi xã hội
- Tất cả những điều nêu trên.
Câu 48:
Các nhân tố cấu thành sản phẩm là:
- Sản phẩm cốt lõi
- Sản phẩm cụ thể
- Sản phẩm gia tăng
- Tất cả những điều trên
Câu 49:
Trung gian thay mặt cho nhà sản xuất giao dịch với khách hàng được gọi là:
- Nhà bán lẻ
- Nhà bán buôn
- Đại lý
- Nhà môi giới
Câu 50:
Những nội dung nào dưới đây thuộc về chức năng của quảng cáo?
- Cung cấp thông tin nhanh chóng và rộng khắp đến khách hàng về những sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp
- Tạo thêm nhu cầu của khách hàng
- Nhắc nhở khách hàng
- Tất cả đều đúng
Câu 51:
Vietnam Airline tiến hành gửi thư ngỏ cho những khách hàng của mình vào dịp Tết là hoạt động:
- Quảng cáo
- Khuyến mãi
- Bán hàng cá nhân
- Marketing trực tiếp
Câu 52:
*Câu 53. Giá thành xuất xưởng của sản phẩm A là 1000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp là 2000đ/SP, chi phí bán hàng là 1000đ/SP. Giá bán là 5000đ/SP. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là
Câu 53:
Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị
- Truyền thông, quảng cáo
- Khuyến mãi
- Dịch vụ hậu mãi
- Bán hàng trực tiếp cá nhân
Câu 54:
Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:
- Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
- Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
- Các thông tin phản hồi ngay lập tức
- Muốn giảm chi phí Marketing
Câu 55:
Nhu cầu (need) là gì?
- Là mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
- Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
- Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
- Tất cả đều đúng
Câu 56:
Chọn đáp án đúng
- Định vị sản phẩm là xác định vị trí sản phẩm trên thị trường sao cho ……….với các sản phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành được những khách hàng nhất định
- Đồng nhất
- Khác biệt
- Thống nhất
- Dị biệt
Câu 57:
Hàng hoá tiêu dùng là
- Hàng hoá phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân , gia đình cuộc sống hàng ngày
- Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức
- Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức phi lợi nhuận và chính phủ
- Tất cả đều đúng
Câu 58:
Người ta thường sử dụng bao nhiêu yếu tố để phân khúc thị trường?
- 1 yếu tố
- Nhiều nhất là 2
- Nhiều nhất là 3
- Bao nhiêu cũng được tùy trường hợp
Câu 59:
*Câu 52. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
- Quảng cáo đơn thuần
- Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
- Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
- Không có các tác dụng trên.
Câu 60:
Chọn đáp án đúng
- Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
- Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
- Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và khách hàng
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 61:
Quảng cáo “nhận biết sản phẩm” được ứng dụng nhiều nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
- Mở đầu
- Tăng trưởng
- Trưởng thành
- Suy thoái
Câu 62:
Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
- Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
- Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
- Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
- Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 63:
Khách hàng tiêu dùng cuối cùng:
- Là người mua sản phẩm, hàng hoá cho các tổ chức doanh nghiệp
- Là người mua về để bán lẻ
- Là người mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
- Là khách hàng của cơ quan nhà nước, chính phủ
Câu 64:
Độc quyền nhóm xuất hiện khi
- Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng
- Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
- Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
- Cả a và c đều đúng
Câu 65:
Công ty có thể chọn chiến lược nào để tăng khả năng cạnh tranh của mình
- Giá thấp – chất lượng thấp
- Giá thấp – chất lượng cao
- Giá cao – chất lượng thấp
- Giá cao – chất lượng cao
Câu 66:
Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó.
- Người bán lẻ
- Người sản xuất.
- Người bán buôn.
- Khách hàng.
Câu 67:
Lò bánh nhà bà Hà thường mua đường trắng Biên Hòa tại tiệm bách hóa Hồng Vân, một trong những đại lý phân phối của chi nhánh đường Biên Hòa tại thành phố Đà Nẵng. Vậy công ty cổ phần Bánh kẹo Biên Hòa, nhà sản xuất đường Biên Hòa, đang sử dụng kênh phân phối:
- Cấp 0 (Trực tiếp)
- Cấp 1
- Cấp 2
- Cấp 3
Câu 68:
Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
- Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
- Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
- Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
- Tất cả đều đúng
Câu 69:
Sản phẩm có thể là:
- Một vật thể
- Một ý tưởng
- Một dịch vụ
- Tất cả những điều trên
Câu 70:
Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter:
- Tác động của hệ thống thông tin
- Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
- Sức ép từ phía nhà cung cấp
- Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
Câu 71:
Người tiêu dùng là
- Khách hàng
- Một thành phần của khách hàng
- Khái niệm về khách hàng
- Không câu nào đúng
Câu 72:
Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
- Người quyết định
- Người ảnh hưởng
- Người khởi xướng
- Người mua sắm.
Câu 73:
Nguyên tắc đầy đủ khi đặt giá bán phải:
- Nắm chắc và đầy đủ mọi chi phí
- Biết được giá bán của đối thủ cạnh tranh và mức giá khách hàng chấp nhận mua
- Đảm bảo cho doanh nghiệp có lãi và biết car1ch làm cho giá bán hấp dẫn hơn
- Tất cả đều đúng
Câu 74:
Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
- Quảng cáo
- Bán hàng cá nhân
- Khuyến mại
- Quan hệ công chúng
Câu 75:
Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
- Thiết lập các mối quan hệ
- San sẻ rủi ro
- Tài trợ
- Xúc tiến bán hàng
Câu 76:
Khái niệm về sản phẩm, có thể hiểu:
- Người ta thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hàng hoá và dịch vụ.
- Thuật ngữ sản phẩm ở đây được hiểu là cả hàng hoá lẫn dịch vụ
- Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 77:
Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
- Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
- Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
- Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
- Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
Câu 78:
Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua.
- Cá nhân/ Đại chúng.
- Thương mại/ Đại chúng.
- Thương mại/ Cá nhân.
- Đại chúng/ Thương mại.
Câu 79:
Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:
- Cho những hàng hoá phụ thêm
- Cho những chủng loại hàng hoá
- Trọn gói
- Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 80:
Chiến lược giá bao gồm nhiều vấn đề phức tạp, chứ không phải chỉ là việc quyết định về:
- Mức chi phí
- Mức giá
- Mức lợi nhuận
- Tất cả đều đúng
Câu 81:
Kênh phân phối là?
- Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
- Tất cả các tố chức ,các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
- Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
- Tất cả đều sai
Câu 82:
Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
- Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
- Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
- Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi của môi trường vĩ mô
- Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 83:
Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào?
- Cá nhân và tổ chức
- Cá nhân và doanh nghiệp
- Doanh nghiệp và tổ chức
- Tất cả đều đúng
Câu 84:
Việc theo đuổi việc học hành sau khi chấm dứt trường trung học là một ví dụ của:
- Nhu cầu sinh lý
- Nhu cầu an toàn
- Nhu cầu xã hội
- Nhu cầu tự khẳng định
Câu 85:
Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
- Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
- Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
- Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
- Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
Câu 86:
Phân khúc thị trường là chia thị trường không đồng nhất thành các khúc thị trường đồng nhất để làm nổi rõ lên:
- Đặc tính, chức năng của sản phẩm.
- Sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi
- Cách phân chia sản phẩm.
- Thị trường mục tiêu.
Câu 87:
Yếu tố nào ảnh hưởng đến định giá mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được?
- Cạnh tranh của thị trường
- Mối quan hệ giữa giá và số cầu
- Chi phí sản xuất
- Cả a và b đều đúng
Câu 88:
Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
- Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
- Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
- Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
- Không câu nào đúng
Câu 89:
Đặc điểm của dịch vụ là?
- Tính vô hình
- Tính lệ thuộc
- Không cất trữ được và không ổn định
- Cả a,b,c
Câu 90:
Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
- Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
- Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn.
- Không có khuyến mại
- Không có tuyên truyền
Câu 91:
Hiện nay, một doanh nghiệp thực hiện công tác định giá bằng phương pháp nào?
- Định giá trên cơ sở giá trị khách hàng
- Định giá trên cơ sở chi phí
- Định giá trên cơ sở cạnh tranh
- Phối hợp cả 3 phương pháp trên
Câu 92:
Hoạt động tổ chức sự kiện “6 triệu ly sữa cho trẻ em nghèo” của công ty Vinamilk là hoạt động:
- Quảng cáo
- Khuyến mãi
- Quan hệ công chúng
- Marketing trực tiếp
Câu 93:
*Câu 58. Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
- Nhóm quản lý sản phẩm
- Giám đốc sản phẩm mới
- Giám đốc Marketing
- Hội đồng kế hoạch sản phẩm
Câu 94:
Việc một số hãng mỹ phẩm Pháp mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì sống tại thị trường Pháp sang thị trường Việt Nam thì đã:
- Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
- Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
- Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
- Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 95:
Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
- Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
- Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
- Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
- cả a và c
Câu 96:
Thị trường tổ chức là
- Các doanh nghiệp sản xuất
- Các doanh nghiệp thương mại
- Các tổ chức phi lợi nhuận và cơ quan chính quyền
- Tất cả đều đúng
Câu 97:
Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là 1 ví dụ về hoạt động:
- Quan hệ công chúng
- Bán hàng cá nhân
- Quảng cáo
- Xúc tiến hỗn hợp
Câu 98:
Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
- Năng lực sản xuất dư thừa
- Cầu quá mức
- Thị phần đang có xu hướng giảm
- Nền kinh tế đang suy thoái
Câu 99:
Khi nào thì Marketing xuất hiện?
- Nền kinh tế sản xuất hàng hóa.
- Khi cung vượt xa cầu.
- Nền kinh tế thị trường
- Nền kinh tế tự cung, tự cấp – Bao cấp
Câu 100:
Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:
- Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
- Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn.
- Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
- Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.
Câu 101:
Quá trình ra quyết định mua hàng (của người tiêu dùng thường) có
- 3 bước
- 4 bước
- 5 bước
- 6 bước
Câu 102:
Giai đoạn giới thiệu sản phẩm ra thị trường
- Lợi nhuận tăng, đối thủ cạnh tranh ít, phân phối có chọn lọc
- Lợi nhuận âm, đối thủ cạnh tranh ít, phân phối ồ ạt
- Lợi nhuận tăng, cạnh tranh nhiều, phân phối ồ ạt
- Lợi nhuận âm, đối thủ cạnh tranh ít, phân phối có chọn lọc
Câu 103:
Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
- Số lượng người mua ít hơn.
- Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
- Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
- Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
Câu 104:
Đâu là điểm giống giữa hội chợ thương mại và triển lãm thương mại quốc tế?
- Đều được tổ chức định kì và cố định
- Đều gắn với việc bán hàng tại chỗ
- Đều nhằm giới thiệu sản phẩm và doanh nghiệp với khách hàng
- Tất cả đều đúng
Câu 105:
Tiến trình phân đoạn thị trường gồm các bước
- Phân tích, thăm dò, định hình phân đoạn
- Thăm dò, phân tích, định hình phân đoạn
- Định hình phân đoạn, thăm dò, phân tích
- Cả 3 câu trên đều sai
Câu 106:
Tại sao phải định vị sản phẩm
- Tạo ra sự khác biệt của sản phẩm
- Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm
- Tạo ra dấu ấn riêng cho sản phẩm của doanh nghiệp
- Để tránh việc nhầm lẩn của khách hàng trong việc chọn lựa
Câu 107:
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.
- Sản phẩm hiện thực
- Sản phẩm cụ thể
- Sản phẩm bổ sung
- Sản phẩm cơ bản
Câu 108:
*Câu 60. Lợi ích khách hàng tìm kiếm từ sản phẩm nước hoa là
- Sự tiện nghi và thoải mái
- Chất lượng cuộc sống và đẳng cấp
- Thời trang và sự tiện dụng
- Sự may mắn và ước vọng
Câu 109:
*Câu 50. Chị Phương dự định mua máy chụp ảnh kỹ thuật số nhãn hiệu nổi tiếng ZA mà chị tin tưởng. Tuy nhiên, người bạn thân của chị lại khuyên chị chỉ nên mua loại máy nào có bảo hành tốt nhất. Trường hợp này minh họa cho nhóm yếu tố nào theo mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua:
- Nhóm yếu tố cá nhân
- Nhóm yếu tố tâm lý
- Nhóm yếu tố văn hóa
- Nhóm yếu tố xã hội
Câu 110:
Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng là:
- Người quyết định
- Người mua
- Người bảo vệ
- Người môi giới
Câu 111:
Giá có tác dụng là vũ khí cạnh tranh thu hút khách hàng khi cầu
- Co dãn
- Co dãn ít
- Co dãn nhiều
- Không co dãn
Câu 112:
Quan điểm ……(1)… chú trọng đến nhu cầu người bán, quan điểm ……(2)….. chú trọng đến nhu cầu của người mua.
- (1) Bán hàng, (2) Marketing
- (1) Sản xuất, (2) Marketing
- (1) Sản xuất, (2) Bán hàng
- (1) Sản xuất, (2) Sản phẩm
Câu 113:
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
- Mức tăng trưởng phù hợp
- Quy mô càng lớn càng tốt
- Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
- Mức độ cạnh tranh thấp.
Câu 114:
Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
- Nhân cách.
- Tâm lý.
- Quan niệm của bản thân.
- Lối sống.
Câu 115:
Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là:
- 2-3 năm
- 2- 4 năm
- 2-5 năm
- 2 -6 năm
Câu 116:
FMGC là
- Hàng hoá tiêu dùng nhanh
- Hàng hoá nhập khẩu
- Hàng công nghiệp
- Cả 3 câu trên đều sai, không có FMGC
Câu 117:
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
- Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
- Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
- Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
- Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 118:
Trong các công cụ xúc tiến sau, công cụ nào thường không mang lại hiệu quả ngay khi áp dụng?
- PR
- Bán hàng trực tiếp
- Khuyến mãi
- Khuyến mại
Câu 119:
*Câu 48. Sự khác biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở:
- Mục tiêu chiến lược
- Chi phí thực hiện
- Về chức năng và mục tiêu
- Tất cả đều đúng
Câu 120:
Trong thị trường công nghiệp, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
- Quảng cáo
- Tuyên truyền
- Bán hàng trực tiếp cá nhân
- Khuyến mãi
Câu 121:
Công ty sữa Vinamilk đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Vinamilk tổ chức hệ thống kênh Marketing:
- Cấp 0 (Trực tiếp)
- Cấp 1
- Cấp 2
- Tất cả đều sai
Câu 122:
Phân khúc thị trường khách hàng doanh nghiệp, người ta thường dựa vào các tiêu thức sau:
- Phân khúc theo qui mô khách hàng
- Phân khúc theo loại hình tổ chức
- Phân khúc theo lĩnh vực kinh doanh
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 123:
Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm
- Biến phí tăng lên
- Biến phí không thay đổi
- Biến phí giảm xuống
- Tất cả đều sai
Câu 124:
Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách:
- Chiết khấu cho người bán lẻ.
- Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
- Chiết khấu do mua số lượng nhiều
- Chiết khấu thời vụ
Câu 125:
*Câu 52. Một công ty thuê một mặt bằng với giá $100.000/1tháng và phải khấu hao tài sản cố định là $200.000/1tháng. Chi phí sản xuất của một sản phẩm bao gồm nguyên vật liệu $ 6; chi phí quản lý chung $ 2; các chi phí khác là $3. Doanh nghiệp dự định bán với giá là $25/1 sản phẩm. Hỏi doanh thu hòa vốn mà doanh nghiệp cần phải thực hiện là bao nhiêu?
- $400.000
- $500.000
- $600.000
- Tất cả đều sai
Câu 126:
Doanh nghiệp đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau:
- Thị truờng tiềm năng, thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập
- Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn
- Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn
- Tất cả a,b,c
Câu 127:
Một nhà bán lẻ mua 20 lò nướng bánh với giá 500.000đ/lò. Nhà bán lẻ sẽ bán lò nướng bánh này với mức lời 30% trên giá vốn. Đây là phương pháp định giá nào?
- Định giá dựa theo chi phí.
- Định giá dựa theo giá trị khách hàng.
- Định giá theo điểm hòa vốn.
- Định giá dựa theo đối thủ cạnh tranh.
Câu 128:
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
- Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
- Xúc tiến thương mại
- Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
- Xúc tiến bán
Câu 129:
Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là?
- Chỉ ra định hướng của công ty.
- Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lý.
- Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh và điểm yếu của mình.
- Tất cả đều đúng
Câu 130:
Các trung gian thương mại gồm:
- Nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà phân phối công nghiệp.
- Nhà bán buôn, bán lẻ, đại lí và môi giới, nhà phân phối công nghiệp.
- Người tiêu dùng, nhà bán buôn, bán lẻ, đại lí và môi giới.
- Nhà sản xuất, người tiêu dùng, nhà bán buôn, nhà bán lẻ, đại lí và môi giới, nhà phân phối công nghiệp.
Câu 131:
Các yếu tố nào sau đây không thuộc lĩnh vực Marketing
- Giá cả
- Sản xuất
- Phân phối
- Chiêu thị
Câu 132:
Dịch vụ là gì?
- Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
- Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
- Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
- Tất cả dều sai
Câu 133:
Có những chính sác định giá phổ biến nào?
- Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
- Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
- Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
- Tất cả đều đúng
Câu 134:
Trong chu kì sống của sản phẩm, quảng cáo thể hiện nhiệm vụ nhắc nhở có vai trò rất quan trọng trong:
- Giai đoạn giới thiệu
- Giai đoạn tăng trưởng
- Giai đoạn trưởng thành
- Giai đoạn suy thoái
Câu 135:
Chi phí biến đổi
- Là chi phí cho marketing và bán hàng của doanh nghiệp
- Là chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
- Là chi phí thay đổi theo các mức sản xuất
Câu 136:
Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng được gọi là:
- Mã hoá
- Giải mã
- Liên hệ ngược
- Nhiễu
Câu 137:
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ……
- Đa dạng hoá sản phẩm
- Đại trà.
- Mục tiêu
- Thống nhất.
Câu 138:
Tuỳ vào ……………… của công ty, họ có thể quyết định mức độ dịch vụ thấp hơn, ngang bằng, hoặc cao hơn so với các đối thủ
- Mục tiêu
- Chiến lược
- Mục tiêu chiến lược
- Tiềm lực
Câu 139:
*Câu 57. Hình thức quản lý sản phẩm gồm:
- Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
- Hội đồng kế hoạch sản phẩm
- Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
- Tất cả đều đúng
Câu 140:
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
- Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
- Bán lẻ là một ngành lớn
- Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
- Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà
Câu 141:
Giai đoạn tăng trưởng trong vòng đời sản phẩm
- Doanh số đỉnh cao, lợi nhuận tăng, phân phối ồ ạt
- Doanh số tăng nhanh, lợi nhuận giảm, phân phối ồ ạt
- Doanh số tăng nhanh, lợi nhuận tăng, phân phối có chọn lọc
- Tất cả đều sai
Câu 142:
*Câu 46. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
- Một loại nhiễu trong thông điệp
- Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
- Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
- Thông tin thứ cấp.
Câu 143:
Biết giá vốn hàng bán là 20$, định phí là 300.000$, sản lượng kỳ vọng là 50.000$. Biến phí trên 1 đơn vị sản phẩm là
Câu 144:
Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
- Quan điểm sản xuất
- Quan điểm sản phẩm
- Quan điểm bán hàng
- Quan điểm Marketing
Câu 145:
Khái niệm nào sau đây không thuộc về Marketing:
- Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
- Marketing là nghiên cứu và tìm kiếm thị trường
- Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất
- Marketing là tìm cách đẩy nhanh số lượng sản phẩm bán ra
Câu 146:
Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
- Bất kì chiến lược nào cũng được.
- Marketing tập trung.
- Marketing không phân biệt
- Marketing phân biệt
Câu 147:
Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
- Doanh nghiệp có thể bị lỗ
- Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
- Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
- Tất cả đều đúng
Câu 148:
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, tiềm lực của công ty tương đối hạn hẹp, muốn phát triển kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất thì nên chọn:
- Chiến lược Marketing phân biệt
- Chiến lược Marketing không phân biệt
- Chiến lược Marketing tập trung
- Tất cả các điều trên.
Câu 149:
Hình thức nào sau đây không phải là chính sách khuyến mãi?
- Giảm 5% giá bán khi mua từ 10 sản phẩm trở lên
- Giảm 20% giá bán trong 15 ngày
- Mua 1 tăng 1 trong 1 tháng
- Tặng phiếu mua hàng trong vòng 3 ngày
Câu 150:
Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt động marketing là gì?
- Đầu tư
- Chi phí
- Vốn
- Khoản chi bắt buộc
Câu 151:
Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào là phù hợp nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập?
- Quan điểm sản phẩm
- Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
- Quan điểm bán hàng
- Quan điểm Markeitng
Câu 152:
Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
- Tuyên truyền
- Bán hàng cá nhân
- Quảng cáo
- Xúc tiến bán
Câu 153:
*Câu 50. Hình thức nào sau đây được áp dụng cho chiến lược kéo?
- Mua 1 tặng 1 cho người tiêu dùng trong 30 ngày
- Giảm giá 10% cho người bán sỉ.
- Hỗ trợ ngân sách quảng cáo cho người bán lẻ.
- Tất cả đều đúng
Câu 154:
Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
- Nhân khẩu
- Sơ cấp
- Nhánh văn hoá
Câu 155:
*Câu 47. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
- Bảo lưu có chọn lọc
- Tri giác có chọn lọc
- Bóp méo có chọn lọc.
- Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 156:
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.
- Trình tự đúng trong quá trình này là:
- (1) (2) (3) (4) (5)
- (1) (3) (4) (2) (5)
- (1) (3) (2) (4) (5)
- Tất cả đều sai
Câu 157:
Khi chọn các thành viên trong phân phối, doanh nghiệp phải
- Có đủ tiềm lực tài chính để thực hiện các đầu tư vào hệ thống điểm bán hàng
- Có đủ tiềm lực tài chính để thực hiện các đầu tư vào phương tiện vận chuyển
- Có đủ tiềm lực tài chính để thực hiện các đầu tư vào kho bãi
- Có đủ tiềm lực tài chính để thực hiện các đầu tư ban đầu cần thiết
Câu 158:
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ:
- Tuổi tác
- Khả năng tài chính
- Giới tính
- Nghề nghiệp
Câu 159:
Doanh nghiệp định giá cao ngay từ đầu cho sản phẩm mới để “chớp” thị trường. Sau khi lượng tiêu thụ chậm lại, doanh nghiệp mới hạ giá sản phẩm xuống để lôi kéo lớp khách hàng kế tiếp vốn nhạy cảm với giá. Đây là chiến lược:
- Định giá nhằm chắt lọc thị trường
- Định giá thâm nhập thị trường
- Cả a và b đều đúng
- Cả a và b đều sai
Câu 160:
Theo khái niệm khúc thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.
- Thị trường
- Khách hàng
- Doanh nghiệp
- Người tiêu dùng
Câu 161:
Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm:
- Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
- Bổ sung hàng dự trữ
- Lượng hàng cần bổ sung
- Tất cả đều đúng
Câu 162:
Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ được cung cấp từ:
- Hàng hóa sở hữu của người bán
- Hàng hóa sở hữu của người mua
- Cả a và b
- Tất cả đều sai
Câu 163:
Truyền thông marketing là:
- Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán
- Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua
- Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua
- Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán
Câu 164:
Số lượng những sản phẩm khác nhau có trong từng dòng sản phẩm tạo nên ..................... trong tập hợp sản phẩm.
- Chiều rộng
- Chiều dài
- Chiều sâu
- Độ đồng nhất
Câu 165:
Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối:
- Nghiên cứu Marketing và mua hàng
- Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
- Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
- Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
Câu 166:
Bộ phận nào của thương hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
- Bản quyền
- Tên nhãn hiệu
- Dấu hiệu đã đăng kí
- Logo hay biểu tượng
Câu 167:
Đường cầu về một sản phẩm:
- Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu.
- Thường có chiều dốc xuống.
- Luôn cho thấy là khi giá tăng thì lượng cầu giảm.
- (b) và (c) đúng
Câu 168:
Công ty xe Bus Hồ Chí Minh giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi đi
- xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược.
- Giá trọn gói
- Giá hai phần
- Giá phân biệt
- Giá chiết khấu
Câu 169:
*Câu 75. “ Hội đồng mua” là một tập thể của
- Những người sử dụng
- Những người quyết định
- Những người mua
- Tất cả đều sai
Câu 170:
Điểm hoà vốn trong vòng đời sản phẩm, thường nằm trong giai đoạn
- Introduction and Growth
- Maturity
- Decline
- Cả 3 câu trên đều sai
Câu 171:
*Câu 54. Thiết bị tự động ngắt điện, chống điện giật cho trẻ em tại gia đình là
- Hàng hoá mua có lựa chọn
- Hàng hoá sử dụng hàng ngày
- Hàng hoá theo nhu cầu đặt biệt
- Hàng hoá theo nhu cầu thụ động
Câu 172:
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
- Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
- Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
- Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
- Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
Câu 173:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng là:
- Các yếu tố tâm lý
- Các yếu tố văn hóa, xã hội
- Các yếu tố bản thân
- Tất cả đều đúng
Câu 174:
Thị trường tiềm năng đuợc hiểu là:
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP có thể khai thác trong tuơng lai
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của DOANH NGHIỆP và khách hàng đang mua hàng của đối thủ.
- Thị trường mà DOANH NGHIỆP đang khai thác và sẽ khai thác trong tuơng lai
- Tất cả đều sai
Câu 175:
*Câu 54. Một sản phẩm đang bán với giá 9,9 triệu đồng, công ty nâng giá bán lên thành 10,4 triệu đồng và đồng thời áp dụng chương trình khuyến mãi giảm 3% trên giá mới này. Vậy thực chất mức giá bán mới sau khi áp dụng khuyến mãi so với giá cũ như thế nào?
- Cao hơn
- Thấp hơn
- Bằng nhau
- Tất cả đều sai
Câu 176:
Căn cứ vào ……………..Marketing được chia thành: Marketing cho sản phẩm hữu hình và Marketing cho sản phẩm vô hình
- Phạm vi hoạt động
- Lĩnh vực hoạt động
- Đặc điểm cấu tạo của sản phẩm
- Khách hàng
Câu 177:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
- Các trung gian Marketing
- Khách hàng
- Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
- Đối thủ cạnh tranh.
Câu 178:
Theo Abraham Maslow thì ngoài nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự khẳng định mình, nhu cầu an toàn con người còn có:
- Nhu cầu văn hóa
- Nhu cầu quyền lực
- Nhu cầu được tôn trọng
- Nhu cầu giải trí
Câu 179:
Giá trị gia tăng của hàng hoá khi thông qua kênh phân phối được hình thành do
- Sự phân công xã hội
- Sự chuyên môn hoá
- Nhu cầu xã hội
- Nhu cầu người tiêu dùng
Câu 180:
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp (Promotion) là:
- Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
- Xúc tiến bán hàng
- Xúc tiến thương mại
- Truyền thông
Câu 181:
Một nhãn hiệu tốt không được phép là một nhãn hiệu
- Dễ nhớ
- Dễ gây nhầm lẫn
- Có thể đưa ra thị trường quốc tế
- Có kèm biểu tượng
Câu 182:
Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo:
- Thời gian, quy mô
- Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
- Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
- cả a,b,c
Câu 183:
Thị truờng thực tế đuợc hiểu là:
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP có thể khai thác trong tuơng lai
- Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DOANH NGHIỆP
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP đang khai thác
- Thị truờng DOANH NGHIỆP có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
Câu 184:
Sản phẩm mới là:
- Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
- Sản phẩm cải tiến tính năng
- Sản phẩm cải tiến thiết kế
- Tất cả đều đúng
Câu 185:
Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
- Sản xuất
- Sản phẩm
- Dịch vụ
- Marketing
Câu 186:
Muốn đạt mục tiêu “Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm” doanh nghiệp phải định giá:
- Rất thấp, chỉ cần cao hơn chi phí
- Tương đối thấp
- Cạnh tranh
- Cao
Câu 187:
Các xung đột trong kênh:
- Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
- Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
- Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
- Tất cả đều đúng
Câu 188:
Chọn đáp án đúng
- Hàng tiêu dùng nhanh chỉ sử dụng một hay một số lần
- Hàng tiêu dùng nhanh cần bảo trì bảo hành
- Hàng tiêu dùng nhanh thường có giá bán cao
- Cả 3 câu trên đều không chính xác
Câu 189:
Cấu trúc kênh phân phối cho sản phẩm công nghiệp có tối thiểu:
- Không có trung gian
- Một trung gian
- Hai trung gian
- Ba trung gian
Câu 190:
Kênh phân phối:
- Phải có ít nhất một cấp trung gian
- Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến người sử dụng cuối cùng
- Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
- Tất cả đều đúng
Câu 191:
Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng thì:
- Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn
- Bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
- Không nên có khuyến mại
- Không nên có quảng cáo
Câu 192:
*Câu 34. Với những hàng hóa có giá trị cao như mỹ phẩm cao cấp, đồng hồ Thụy Sĩ, trang sức… thì nên sử dụng phương thức phân phối:
- Rộng rãi
- Độc quyền
- Chọn lọc
- Tất cả đều đúng
Câu 193:
*Câu 74. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
- Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
- Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
- Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
- Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 194:
Marketing có phân biệt:
- Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
- Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
- Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 195:
Công ty A cho ra chương trình khuyến mãi “Khách hàng mua sản phẩm có cơ hội rút thăm trúng thưởng căn hộ”. Chiến lược này được gọi là:
- Chiến lược đẩy
- Chiến lược kéo
- Cả a và b đều đúng
- Cả a và b đều sai
Câu 196:
Khách hàng tổ chức thuộc môi trường ……………………
- Nội vi
- Vi mô
- Vĩ mô
- Dân số
Câu 197:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
- Quy mô và tốc độ tăng dân số.
- Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
- Cơ cấu của ngành kinh tế.
- Thay đổi quy mô hộ gia đình.
Câu 198:
Môi trường ………… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất nghiệp; lãi suất ngân hàng.
- Công nghệ
- Kinh tế
- Tự nhiên
- Tất cả đều đúng
Câu 199:
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
- Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
- Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
- Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
- Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 200:
Câu phát biểu sau: “Yêu cầu là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của khả năng và thái độ sẵn sàng mua chúng”.
Câu 201:
Khi định giá doanh nghiệp phải căn cứ vào mục tiêu ………….của doanh nghiệp và chiến lược định vị sản phẩm mà doanh nghiệp đã chọn
- Marketing
- Bán hàng
- Kinh doanh
- Chủ sở hữu
Câu 202:
Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
- Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
- Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn.
- Không có khuyến mại
- Không có tuyên truyền
Câu 203:
Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
- Sản phẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm thực
- Sản phẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng
- Sản phẩm (cốt lõi) hữu hình, sản phẩm (cụ thể) thực và sản phẩm mở rộng
- Cả a và b đều đúng
Câu 204:
Giai đoạn suy thoái trong vòng đời sản phẩm
- Doanh số thấp, lợi nhuận giảm, phân phối ồ ạt
- Doanh số giảm, lợi nhuận giảm, thu hẹp hệ thống phân phối
- Doanh số giảm, lợi nhuận giảm, Phân phối ồ ạt hơn nữa
- Cả 3 câu trên chưa chính xác
Câu 205:
Sự phát triển khoa học kỹ thuật ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ sống của sản phẩm?
- Các sản phẩm mới khó thành công hơn
- Chu kỳ sống của sản phẩm không bị ảnh hưởng gì
- Chu kỳ sống của sản phẩm được kéo dài hơn
- Chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại
Câu 206:
Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
- Nhà sản xuất
- Đối thủ cạnh tranh
- Khách hàng
- Đại lý tiêu thụ
Câu 207:
Mức giá cao nhất sẽ thường được sử dụng khi nào?
- Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường
- Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường về doanh thu
- Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường về chất lượng
- Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường về lợi nhuận
Câu 208:
Trong các tiêu thức dưới đây tiêu thức nào thuộc nhóm dân số:
- Vùng, miền
- Độ tuổi
- Nhân cách
- Lý do sử dụng
Câu 209:
Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
Câu 210:
Câu phát biểu: giá bán = định phí đơn vị + Biến phí đơn vị + Mức lãi đơn vị dự kiến
- Câu trên là đúng
- Câu trên là sai
- Bỏ định phí đơn vị là đúng
- Bỏ biến phí đơn vị là đúng
Câu 211:
Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
- Thẩm thấu thị trường
- Trung hoà
- Hớt phần ngon
- Trọn gói
Câu 212:
*Câu 48. Về phuơng diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
- Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
- Số lượng ngừơi tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
- Người tiêu dùng tổ chức thuờng mua theo định kỳ thông qua hợp đồng
- Tất cả đều đúng
Câu 213:
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
- Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
- Xúc tiến thương mại
- Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
- Xúc tiến bán
Câu 214:
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược:
- Marketing tập trung
- Marketing không phân biệt
- Marketing phân biệt
- Tất cả đều đúng
Câu 215:
Quản trị mối quan hệ khách hàng ngày nay được xem như là chiến lược marketing của doanh nghiệp
Câu 216:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
- Văn hoá
- Kinh tế
- Chính trị
- Khuyến mại
Câu 217:
Quy trình mua hàng của
- người tiêu dùng bắt đầu khi:
- Đã hiểu rõ vể sản phẩm
- Tìm kiếm thông tin về sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
- Nhìn thấy sản phẩm mình có nhu cầu
- Nhận thức về nhu cầu
Câu 218:
Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
- Tính vô hình
- Không thể tồn kho
- Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
- Chất lượng mang tính đồng nhất
Câu 219:
*Câu 49. Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
- Cảm xúc
- Lợi ích kinh tế
- Tình cảm
- Đạo đức
Câu 220:
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
- Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
- Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
- Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
- Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
Câu 221:
Quá trình bao gồm lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc vận tải và lưu kho hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng được gọi là gì?
- Phân phối hàng hoá
- Vận chuyển hàng hoá
- Lưu chuyển hàng hoá
- Lưu thông hàng hoá
Câu 222:
*Câu 41. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là người mua cá nhân
- Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
- Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
- Đáng giá các phương án lựa chọn
- Tất cả đều đúng
Câu 223:
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
- Đinh giá theo chi phí sản xuất
- Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
- Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
- Định giá theo thời vụ.
Câu 224:
Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
- Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
- Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
- Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.
- Cả (a) và (c) đều đúng
Câu 225:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
- An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện
- Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, xã hội, tự thể thiện
- An toàn, sinh lý, tự thể thiện, được tôn trọng, xã hội
- Tất cả đều sai
Câu 226:
Giai đoạn suy thoái trong vòng đời sản phẩm có đặc điểm:
- Chi phí sản xuất và lưu thông lớn
- Doanh thu giảm dần
- Sự cạnh tranh cao nhất
- Doanh thu tăng trưởng cao nhất
Câu 227:
Chọn đáp án đúng.
- Trong marketing, Hàng hóa được phân thành
- Hàng hóa dịch vụ là hàng tiêu dùng nhanh
- Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa có hành vi tiêu dùng phức tạp
- Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa vô hình
- Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa hữu hình
Câu 228:
Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không phải là thành phần của Marketing – Mix
- Nhân sự
- Giá cả
- Quảng cáo, tuyên truyền
- Phân phối, vận chuyển hàng hóa
Câu 229:
*Câu 56. Công ty sản xuất bánh ngọt mở thêm dây chuyền sản xuất bánh snack. Như vậy công ty đã thực hiện:
- Đa dạng hóa.
- Thâm nhập thị trường.
- Phát triển thị trường.
- Phát triển sản phẩm.
Câu 230:
Trong phân phối, kênh trực tiếp thường áp dụng cho các mặt hàng …………… vì cần sự hỗ trợ về kỹ thuật, cách thức vận hành và sử dụng.
- Tiêu dùng nhanh
- Hành vi tiêu dùng rất phức tạp, thường là máy móc thiết bị
- Có giá trị cao
- Cồng kềnh
Câu 231:
*Câu 55. Ipad là
- Hàng hoá tiêu dùng nhanh
- Hàng hoá tiêu dùng lâu bền
- Hàng hoá dịch vụ
- Tất cả đều sai
Câu 232:
Khi đi hội chợ, chúng ta thấy một số các nhãn hàng trình diễn về sản phẩm sau đó mời thử (ăn, uống hay làm thử) và mời gọi mua hàng. Đây là hình ảnh của:
- Quảng cáo
- Tuyên truyền
- Khuyến mại
- Bán hàng cá nhân
Câu 233:
Kỳ vọng về sản phẩm xuất hiện trong giai đoạn nào của quá trình mua
- Trước khi mua
- Trong khi mua
- Sau khi mua
- Các câu trên đều sai
Câu 234:
Mô tả nhu cầu trong quá trình ra quyết định mua là
- Xác định các đặc tính của các mặt hàng cần mua
- Xác định các giá của các mặt hàng cần mua
- Xác định các nhà cung cấp của các mặt hàng cần mua
- Xác định chất lượng của các mặt hàng cần mua
Câu 235:
Chọn đáp án đúng
- Có thể định vị theo đặc tính sản phẩm
- Có thể định vị theo đối thủ cạnh tranh
- Có thể định vị theo giá/ chất lượng
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 236:
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, công ty có thể chọn chiến lược marketing
- Marketing không phân biệt
- Marketing phân biệt
- Marketing chiến lược
- Chỉ có câu a và b là đúng
Câu 237:
Để làm cho thị trường từ chỗ không đồng nhất thành những đoạn thị trường đồng nhất, giúp doanh nghiệp nhận rõ nhu cầu khách hàng trong từng khúc. Nhà marketing tiến hành:
- Nghiên cứu thị trường
- Phân khúc thị trường
- Lựa chọn thị trường mục tiêu
- Hoạch định chiến lược Marketing-Mix
Câu 238:
Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
- Tập trung vào nhu cầu người bán
- Tập trung vào nhu cầu người mua
- Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
- Cả a và b đều đúng
Câu 239:
*Câu 52. Mức độ tiếp đô xúc với khách hàng bao gồm:
- Tiếp xúc cao ,tiếp xúc thấp
- Tiếp xúc cao ,tiếp xúc trung bình
- Tiếp xúc cao ,tiếp xúc trung bình và tiếp xúc thấp
- Tất cả đều sai.
Câu 240:
Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
- Ít nhất phải có 2 bên
- Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
- Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
- Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
Câu 241:
Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo ở tiêu chí:
- Nhận được thông tin phản hồi của khách hàng mục tiêu ngay lập tức
- Truyền tải được thông tin trên địa bàn lớn và trải rộng
- Ít tốn kém chi phí hơn
- Tất cả đều sai
Câu 242:
Chương trình ca nhạc chào mừng 30 năm giải phóng thành phố Đà Nẵng “Sông Hàn vang tiếng hát” do Suzuki tài trợ là hình thức thể hiện của công cụ:
- Quảng cáo
- Quan hệ công chúng
- Marketing trực tiếp
- Khuyến mãi
Câu 243:
Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh:
- 1 cấp
- 2 cấp
- 3 cấp
- Tất cả đều sai
Câu 244:
Một quán café sang trọng định giá bán một lon coke là 30,000đ, nguyên tắc định giá này dựa vào:
- Chất lượng của sản phẩm
- Cảm nhận của người mua
- Cung và cầu trên thị trường
- Cường độ cạnh tranh trên thị trường
Câu 245:
*Câu 78. Chiến lược Marketing được hiểu là?
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra
- Tất cả đều sai
Câu 246:
Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
- Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
- Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
- Tập hợp của những nguời mua, trung thành và tiềm năng
- Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 247:
Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung;
- trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
- Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
- Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
- Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
- Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 248:
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
- Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
- An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
- Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
- Không câu nào
Câu 249:
Bán hàng tại nhà người tiêu dùng
- Là việc bán hàng không qua trung gian
- Là Marketing trực tiếp
- Là bán lẻ
- Tất cả đếu sai.
Câu 250:
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:
- Quan hệ công chúng
- Bán hàng cá nhân
- Bán hàng qua bao gói
- Quảng cáo
Câu 251:
Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
- Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
- Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
- So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
- So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
Câu 252:
Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo:
- Chiều ngang
- Chiều sâu
- Chiều dọc
- Tất cả đều đúng
Câu 253:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường dân số:
- Cơ cấu của ngành kinh tế
- Thay đổi quy mô hộ gia đình
- Quy mô và tốc độ tăng dân số
- Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
Câu 254:
Hàng hoá khác dịch vụ cơ bản ở
- Tính vô hình
- Tính hữu hình
- Chất lượng
- Giá cả
Câu 255:
*Câu 51. Đối với dịch vụ du lịch, doanh nghiệp có thể định giá phân biệt theo:
- Địa điểm
- Hình ảnh
- Thời gian
- Tất cả đều đúng
Câu 256:
*Câu 73. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại:
- Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
- Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
- Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
- marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
- Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước
- ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
Câu 257:
Theo Marketing-Mix, chữ Place trong 4P có nghĩa là:
- Nơi bán hàng
- Cửa hàng bán sản phẩm tới tay người tiêu dùng cuối cùng
- Phân phối sản phẩm
- Nghĩa khác
Câu 258:
Trong quảng cáo sản phẩm nên
- Tạo ra nhiều kỳ vọng cho khách hàng
- Cần phải trung thực
- Không nên tạo ra nhiều kỳ vọng cho khách hàng
- Cả 3 câu trên đều sai
Câu 259:
Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
- Cạnh tranh mong muốn.
- Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
- Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
- Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
Câu 260:
Do quá trình sản xuất và tiêu thụ của dịch vụ………………, cho nên đối với nhiều loại dịch vụ cần có ……………………giữa người bán hàng và khách hàng
- Khó quản lý/trung gian
- Không đồng bộ/sự kết nối qua trung gian
- Không tách rời/sự tiếp xúc gián tiếp
- Tất cả đều sai
Câu 261:
Khách hàng tổ chức so với người tiêu dùng cá nhân có sự khác biệt về:
- Bản chất sử dụng
- Bản chất chọn nhà cung cấp
- Bản chất mua hàng
- Tất cả đều đúng
Câu 262:
Marketing tập trung:
- Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường.
- Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
- Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
- (a) và (c) đều đúng
Câu 263:
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
- Dẫn đầu về thị phần
- Dẫn đầu về chất lượng
- Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
- Đảm bảo sống sót
Câu 264:
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá ngoại trừ:
- Tính chất cạnh tranh của thị trường
- Số cầu
- Giá và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
- Hoạt động truyền thông
Câu 265:
Công ty quyết định giảm trọng lượng sản phẩm, vẫn giữ nguyên kiểu dáng, mẫu mã, chất lượng. Mục đích chính của hành động này là:
- Tạo ra sản phẩm mới
- Giảm giá bán sản phẩm
- Tăng giá bán sản phẩm
- Khuyến mãi
Câu 266:
Thông thường để lựa chọn 1 sản phẩm người tiêu dùng sẽ dựa vào
- Khuyến mãi
- Thuộc tính cơ bản của sản phẩm
- Theo ý tính
- Tất cả đều đúng
Câu 267:
Chính sách nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị
- Đổi trả hàng
- Mua 1 tặng 1
- Quay số trúng thưởng
- Tặng phiếu chiết khấu thương mại
Câu 268:
Kênh phân phối nào mô tả đúng nhất câu nói: “Nhà sản xuất đến gõ cửa bán hàng”
- Sản xuất -> Bán lẻ -> Tiêu dùng
- Sản xuất -> Tiêu dùng
- Sản xuất -> Bán buôn -> Bán lẻ -> Tiêu dùng
- Tất cả đều sai
Câu 269:
Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 48.000USD. Doanh nghiệp Y: 22,000USD, doanh nghiệp Z: 30,000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
- 40%
- 30%
- 22%
- Không câu nào đúng
Câu 270:
Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?
- 1 cấp
- 2 cấp
- 3 cấp
- Tất cả đều sai
Câu 271:
Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm
- Định phí tăng theo
- Định phí giảm xuống theo tỷ lệ tương ứng
- Định phí không thay đổi
- Định phí giảm xuống
Câu 272:
Ý tưởng sản phẩm mới có thể bắt nguồn từ:
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Kỹ sư
- Tất cả đều đúng
Câu 273:
Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào:
- Sản phẩm đã được bán ra
- Môi giới thành công
- Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
- Tất cả đều sai
Câu 274:
*Câu 42. Co-op Mart dựa vào mức độ mua hàng và tổng trị giá tiêu thụ của khách hàng để phân chia thành nhóm: khách hàng thân thiết, khách hàng thành viên, khách hàng thông thường. Họ đã phân khúc thị trường theo tiêu thức:
- Tâm lý
- Hành vi tiêu dùng
- Địa lý
- Dân số
Câu 275:
Quyết định về giá là một quyết định có tầm quan trọng nhất trong các quyết định ………….
- Bán hàng
- Mua hàng
- Kinh doanh
- Giao dịch
Câu 276:
Người mua hàng tổ chúc hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là:
- Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
- Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sẩn xuất, để bán lại
- a hoặc b
- Tất cả đều sai
Câu 277:
Trong sân vận động, các nhà quản lý bán vé ngồi với giá cao tại những khu vực gần và có tầm nhìn tốt. Đây là chiến lược định giá:
- Danh mục sản phẩm
- Khuyến mại
- Phân biệt
- Thay đổi
Câu 278:
Ưu điểm của việc chủ động giảm giá bán sản phẩm là:
- Củng cố hình ảnh của doanh nghiệp
- Giảm nguy cơ mất khách hàng
- Cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp
- Tất cả đều đúng
Câu 279:
Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
- Giải pháp về công nghệ
- Về quản lý
- Nâng cao kỹ năng của người lao động
- Cả a, b,c đều đúng
Câu 280:
Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật được gọi là:
- Tham khảo ý kiến
- Vận động hành lang
- Truyền thông công ty
- Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 281:
Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
- Bên bán
- Bên mua
- Đồng thời của cả người bán và người mua
- Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
Câu 282:
*Câu 53. Giá trị cốt lõi của chiếc điện thoại di động NOKIA đắt tiền mang đến cho người mua:
- Đáp ứng nhu cầu liên lạc thông tin nhanh chóng, tiện lợi
- Có chính sách chăm sóc khách hàng rất tốt
- Kiểu dáng sang trọng, sành diệu giúp người sử dụng khẳng định phong cách
- Nhiều chức năng chụp hình, nghe nhạc, xem phim, wifi… với bộ nhớ dung lượng lớn
Câu 283:
Marketing phân biệt đem lại doanh số (1) …….…… nhưng làm (2) ………… nhiều loại chi phí hơn so với Marketing không phân biệt.
- (1)cao hơn, (2)tăng thêm
- (1)thấp hơn, (2)tăng thêm
- (1)thấp hơn, (2)giảm bớt
- (1)cao hơn, (2)giảm bớt
Câu 284:
*Câu 77. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là:
- Tài sản cố định
- Vật tư dịch vụ
- Nguyên vật liệu.
- Thiết bị phụ trợ
Câu 285:
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
- Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
- Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
- Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
- Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
Câu 286:
*Câu 51. Nguồn thông tin về sản phẩm/ dịch vụ khách hàng có được qua quảng cáo là
- Nguồn thông tin cá nhân
- Nguồn thông tin thương mại
- Nguồn thông tin đại chúng
- Nguồn thông tin từ kinh nghiệm
Câu 287:
Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
- Giá trị của từng loại hình giải trí
- Giá tiền của từng loại hình giải trí
- Sự ưa thích của cá nhân bạn
- Tất cả các điều nêu trên
Câu 288:
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
- Mua hàng trực tiếp
- Mua hàng gián tiếp
- Đấu thầu và thương lượng
- Cả a và b đều đúng
Câu 289:
Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
- Được bán rộng rãi với giá hạ
- Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
- Có kiểu dáng độc đáo
- Có nhiều tính năng mới.
Câu 290:
Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
- Nhu cầu
- Sản phẩm
- Năng lực mua sắm
- Ước muốn
Câu 291:
So với chiến lược phân phối độc quyền và chọn lọc, điểm khác biệt cơ bản về số lượng trung gian của chiến lược phân phối rộng rãi là:
- Một trung gian tại mỗi khu vực thị trường
- Số lượng trung gian hạn chế
- Số lượng trung gian không hạn chế
- Tất cả đều sai
Câu 292:
Chị Mai trồng rau sạch. Hàng ngày, chị đem số rau thu hoạch được bán cho một trường tiểu học bán trú trong huyện. Đây là kênh phân phối:
- Trực tiếp
- Một cấp
- Hai cấp
- Ba cấp
Câu 293:
Mô hình 4P đáp ứng mô hình 4C: sản phẩm đáp ứng ……………..(1) của khách hàng; giá cả thể hiện ……………..(2) đối với khách hàng; phân phối đáp ứng …………..(3) cho khách hàng; xúc tiến đáp ứng ……………(4) cho khách hàng.
- (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)chi phí, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
- (1)chi phí, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
- (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)sự thuận tiện, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
- (1)sự thuận tiện, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
Câu 294:
Phân đoạn thị truờng là gì?
- Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
- Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
- Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất
- Tất cả đều đúng
Câu 295:
Giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hoá hữu hình thường có sự ………… về địa điểm, không gian và thời gian
- Hội nhập
- Đồng nhất
- Đồng bộ
- Không đồng bộ
Câu 296:
Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
- Thu nhập của dân cư không đều.
- Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
- Nhu cầu của dân cư khác nhau.
- Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
Câu 297:
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?
- Đối thủ cạnh tranh.
- Công chúng.
- Nhà cung ứng.
- Công ty dịch vụ vận tải..
Câu 298:
Hãng NOKIA nâng cấp điện thoại N95 lên N96 là áp dụng chiến lược:
- Sản phẩm hoàn toàn mới
- Bắt chước sản phẩm
- Đổi mới sản phẩm
- Tất cả đều đúng
Câu 299:
Định vị trong thị trường là việc đưa các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm công ty vào trong tâm trí khách hàng bằng các chiến lược:
- Quảng cáo đơn thuần
- Marketing tập trung
- Marketing mix thích hợp
- Tất cả các điều trên.
Câu 300:
Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
- Giúp tiết kiệm chi phí.
- Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
- Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
- Tất cả các điều nêu trên
Câu 301:
Chi phí cố định là:
- Chi phí khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp
- Chi phí thay đổi theo mức sản xuất hay bán hàng
- Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
- Cả 3 câu trên đều sai
Câu 302:
Hãng sản xuất tăng doanh số bán hàng bằng cách tăng cường khuyến mãi đối với các khách hàng hiện tại. Như vậy hãng đang thực hiện:
- Đa dạng hóa.
- Thâm nhập thị trường.
- Phát triển thị trường.
- Phát triển sản phẩm.
Câu 303:
Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chất lượng của dịch vụ ….……đồng nhất”
- Thường
- Không
- Thường không
- Không thêm gì
Câu 304:
Yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?
- Văn hóa, dân số, công nghệ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
- Văn hóa, kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
- Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, đối thủ cạnh tranh.
- Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
Câu 305:
Thuật ngữ tiếng Anh của thương hiệu là
- Trademark
- Trustmark
- Branch
- Brand
Câu 306:
Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
- Phân phối có chọn lọc
- Phân phối rộng rãi
- Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
- Phân phối theo kênh hai cấp
Câu 307:
Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với doanh nghiệp nào
- Doanh nghiệp đang phát triển
- Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
- Doanh nghiệp đang phá sản
- Tất cả đều sai
Câu 308:
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
- Dân số
- Trình độ học vấn.
- Lợi thế cạnh tranh.
- Chỉ số tiêu dùng (CPI).
Câu 309:
Mức giá thấp nhất thường được sử dụng khi nào?
- Đảm bảo sự tồn tại
- Cạnh tranh gay gắt
- Giữ chân khách hàng
- Tất cả đều đúng
Câu 310:
Canon định giá cho máy in thấp vì công ty kiếm lời nhiều từ việc bán mực in. Doanh nghiệp sử dụng chiến lược:
- Định giá dòng sản phẩm
- Định giá sản phẩm tự chọn đi kèm
- Định giá sản phẩm bổ sung
- Tất cả đều sai
Câu 311:
Nhân tố cơ bản quyết định hành động và ước muốn của con người là
- Tâm lý
- Tâm lý và xã hội
- Xã hội
- Văn hóa
Câu 312:
Khi định giá bán cho 1 sản phẩm, yếu tố nào sau đây là không quan trọng:
- Dây chuyền công nghệ
- Quan hệ cung cầu
- Chi phí sản xuất ra sản phẩm
- Sự cạnh tranh
Câu 313:
Lựa chọn giữa xe lửa, xe buýt, xe hơi là biểu hiện của
- Cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại
- Cạnh tranh giữa các sản phẩm (nhu cầu)
- Cạnh tranh giữa các hãng
- Tất cả đều sai
Câu 314:
Vòng đời sản phảm:
- Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
- Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
- Là quãng thời gian sản phẩm được người tiêu dùng biết đến tới khi bị đào thải ra khỏi thị trường
- Tất cả đều sai