Danh sách câu hỏi
Câu 1: Vô niệu có thể xãy ra trong các trường hợp smi, ngoại trừc:
  • Sói niệu quản hai bên
  • Sơi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
  • Soi niệu quản một bên, soi bàng quang
  • Sơi thận hai bên
  • Sói niệu quản trên thận đuy nhàt
Câu 2: Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biên chứng sau ngoại trừ:
  • Nhiễm trùng niệu.
  • Xơ hẹp cổ bảng quang.
  • Rối loạn tiểu tiện.
  • Bí tiểu cấp.
  • Đái máu.
Câu 3: Đau thắt lưng có tính chất sau, NGOẠI TRỪ:
  • A Đau thường giảm dần sau 2 -3 ngày
  • B Đau lan xuống hố chậu
  • C Đau không phụ thuộc vào khối máu tụ vùng hông lưng
  • D Đau tăng theo tiến triển của tổn thương thận
  • E Đau lan lên góc sườn hoành
Câu 4: Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, trong những trường hợp nia sau đãy kho phat liện sot căn quang hệ tiết niệu, ngoại trừ
  • Sối có kích thước nhỏ (0,3cm ở tiêu khung)
  • Sói nằm chồng lên xương
  • Thụt tháo không sạch
  • Thận ứ nước lớn
  • Bệnh nhân béo
Câu 5: Soi acid urique và cystine :
  • Là loại soi thường gặp
  • Là loại thường gặp và không thầy được trên phim chụp hệ tiết niện không chuẩn
  • Tà loại it pắp và thầy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Là loại ít gắp (3-5%) và không cản quang
  • Tất cả đều sai
Câu 6: Chọn nhiều khả năng: Một bệnh nhân bị đau quản thận 1 bên, thận đối đo bình thường trên SA và ASP, có biểu hiện tiểu ít (Vnt <300ml/24h) là do:
  • Thận đổi diện có sọi không càn quang không phát hiện được trên SA và ASP
  • Dộng mạch thận đổi diện bị teo
  • Hẹp niệu quản đổi diện
  • Phân xa giảm tiết của thận đổi điện
  • Suy thận cp do tắc nghĩn
Câu 7: Một bệnh nhân có tiền sử bị đau âm i thắt lưng một bên, có lúc lên cơn đau quặn thận từ một năm nay, thời gian gần đây thấy hết đau lưng nhưng xuâ hiện đái rắt, đái buốt, có lúc tăc tiêu giữa dồng đo la:
  • Sỏi niệu quản làm thận mất chức năng
  • Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng tiết niệu.
  • Sòi niệu quan di chuyên rơi xuông bảng quang.
  • Sòi bàng quang gây nhiêm trùng và mất chức năng thận.
Câu 8: Khám thấy thận lớn, nguy ên nhân hay gập là :
  • Ung thư thận
  • Ung thư bề thân
  • Thận ứ nước do sỏi
  • Thin đa nang
Câu 9: Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẳn đoán u xơ tiền liệt tuyến và sói bàng quang, làm siêu âm thầy cả hai thận giãn:
  • Cà 2 thận giãn là do sỏi bảng quang
  • Cà hai thận giản là do u xơ tiên liệt tuyền
  • Ba yêu tô trên không có liên quan nhau
  • Hai thận giăn là đo sối niệu quản hai bên và cần xác dịnh điều đó
  • Soi bàng quang và hai thận giản thận giản là hai biến chứng của u xã tiền liệt tuyên
Câu 10: Sói bàng quang không thể gây các biên chứng san đây, ngoại trừ:
  • Nhiễm trùng thận
  • Bi tiểu củp
  • Vô niệu
  • Túi thừa bàng quang
  • Giăn bảng quang
Câu 11: Một nam bệnh nhân 70 tuôi vào viện vì di lảm siêu âm phát hiện có sói bàng quang, khi khám lâm sàng cần làm gì đề phát hiện một bệnh lý là nguyên nhất của soi bàng quang
  • Khám thận
  • Khám cầu bảng quang
  • Khúm trực tràng
  • Khăm băng quang
  • Khám bìu
Câu 12: Một bệnh vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là :
  • Công thức máu
  • Siêu ăm
  • Chụp niệu đô tĩnh mạch
  • Định lượng croatinine niệu
  • Định lượng créatinine máu và điện giai đỗ
Câu 13: Triệu chứng lâm sảng hay gặp nhất của sỏi đường tiết niệu trên:
  • Đái máu
  • Đái máu toàn bãi
  • Đái máu cuối bãi
  • . Đau quặn thận
  • Đau âm ỉ thắt lưng
Câu 14: Chân đoán sôi bằng quang chắc chấn nhắt là bằng :
  • Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp niệu đỗ tĩnh- mạch
  • Soi bảng quang
  • Lâm nghiệm pháp chạm kim khí
  • Siêu âm
Câu 15: Một bệnh nhân bị thận phải lớn nghi đo sòi niệu quản, chụp niệu đô tĩnh mạch ti phim sau 2 giờ không thấy thuốc cản quang ngắm vào đài bề thận :
  • Thận căm
  • Không cân chụp thêm phim UIV nữa
  • Ngừng chụp UIV thay băng chụp UPR
  • Tiếp tục chụp các phim chậm, nếu không thấy chỗ tắc do sòi thì chụp UPR
  • Ngừng chụp và làm siêu âm thận
Câu 16: Đánh giá tốt nhất tình trạng ử nước của thận trên siêu âm dựa vào:
  • Độ dày nhu mô thận
  • Độ giân dài thận
  • Độ giăn bê thận
  • Độ giân đặi thận và độ dảy nhu mô thận
  • Đô giãn bề thận và dài thận.
Câu 17: Mỗi liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn dau quả thận:
  • Sôi càng to càng dễ bị đau quận thận
  • Sơi càng nhỏ càng đễ bị đau quặn thận
  • Có môi liên quan
  • Không có mỗi liên quản
  • Cơn đâu quận thận có thể dược gây ra bởi I viên sói có kích thước bất kỳ.
Câu 18: trên phim chụp hệ niệu không chuẩn bị, sỏi bàng quang có thể nhầm với. trừ một
  • Soi tĩnh mạch
  • Vôi hóa buồng trưng
  • Với hóa tiên liệt tuyen.
  • Sối xiệu quản loạn thành
  • Gai xusng mu
Câu 19: Một bệnh nhân bị sòi niệu quản gây sỏi ứ nước căng to. Dịnh lượng créatine máu để
  • Đánh giá chức năng thận phải
  • Đánh giá chức năng thận trái
  • Đánh giá chức năng thận cà hai bên
  • Đánh giá chức năng chuyên hóa protide của gan
  • Không có giá trị gì
Câu 20: Sói acid urique không có các đặc tính sau, ngoai trừ:
  • Tạo ra trong mỗi trường kiềm.
  • Tạo ra trong môi trường acid.
  • Cản quang.
  • Không tan được khi kiềm hóa nước tiểu.
  • Tạo hình ảnh khối tăng âm nhưng không có bóng lưng trên siêu âm.
Câu 21: Trong các loại sói thận sau đây, loại sỏi nào khô di chuyển nhất xuống niệu quản?
  • Sôi bè thận đơn thuần
  • Sói đài trên
  • Sơi đài dưới
  • Sói đải giữa
  • Sôi khúc nói bề thận - nệu quản
Câu 22: A. Billroth II
  • Polya
  • Braun
  • Finsterer-Hofmeister
Câu 23: Một bệnh nhân vào viện vi đái máu toàn bãi và đau thắt lưng phải sau khi tai nạn lai động. Chụp phim hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có sói thận phải :
  • Đây là một trường hợp sỏi thận đơn thuần
  • Đây là một trường hợp chấn thương thận dơn thuần
  • Đái máu là do sôi cọ xát vào niêm mạc bề thận
  • Đau thắt lưng là do sỏi đi động
  • Đây là trường hợp chấn thương thận
Câu 24: Soi niệu quản có 80% khả năng đào thải tự nhiên ra ngoài khi có kích thước:
  • <1cm
  • <0.8cm
  • <0,6cm
  • < 0,4 cm
  • <1.2cm
Câu 25: Cơn đau quặn thận do sối:
  • Khởi phát đột ngột sau hoạt động mạnh
  • Có cường độ dữ đội không có tư thế giảm đau
  • Vị trí dau tủy theo vị trí sỏi
  • Lan vê phía dùi bộ phận sinh dục ngoài
  • Tất cả đều đúng
Câu 26: Chọn câu dúng nhất: Trên ASP có hình cản quang tròn đều ở rốn thận có thê là:
  • Soi đãi thận
  • Soi bẻ thận đơn thuầẫn
  • Sói khúc nói bề thận - niệu quản
  • Sơi bề thận thứ phát sau hẹp khúc nổi bê thận - niệu quản
  • Sói niệu quản
Câu 27: Sói Oxalate calci và photphate calci :
  • Chiếm tỷ lệ thấp trong các loại sỏi tiết niệu
  • Chiếm tỷ lệ cao nhất và không thấy được trong phim hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Chiếm tý lệ thấp nhất và thấy được trong phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Chiếm tỷ lệ cao nhất (95%) và cản quang
  • Tất cà đều đúng
Câu 28: Trên siêu âm, lồng ruột cấp sẽ có hình ảnh điển hình nào sau đây
  • Hình càng cua
  • Hình đáy chén
  • Hình vòng tròn đồng tâm
  • Hình đại tràng bị cắt cụt
  • A 1,3 đúng
  • B1,2,3 đúng
  • C chỉ 4 đúng
  • D 1,2,3,4 đúng
  • E 2,4 đúng
  • CÂU HỎI ÔN TẬP VỀ SỎI MẬT
Câu 29: Sỏi niệu quán có các đặc tính sau, ngoại trừ:
  • 80% là do từ thận rơi xuống.
  • 75% các trường hợp nắm ở đoạn 1/3 dưới của niệu quản.
  • Khi bị hai bên thì rất nguy hiêm vì có thê gây vô niệu (anurie).
  • Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiêu.
  • Khi bị một bên thì cũng nhanh chóng dẫn tới hư hại chức năng thận cùng bên.
Câu 30: Chẩn đoán chính xác nhất tỉnh trạng bị ảnh hường của thận do sòi bảng
  • Chụp niệu đồ tĩnh mạch
  • Siêu ăm
  • Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp nhấp nháy thận (thận đô)
  • Chụp niệu quản bề thận ngược đòng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Y Chuyên khoa ( Sỏi +Túi mật)

Mã quiz
385
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
23 phút
Số câu hỏi
30 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước