Danh sách câu hỏi
Câu 1: Phần thi 3: Phần 3
  • Câu hỏi 1: (1 đáp án)
  • Bầm tím do gãy xương là loại bầm tím:
  • Màu sắc đậm và lan rộng dần
  • Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương
  • D sai
  • Xuất hiện thường muộn
  • Là dấu hiệu thường xuyên có
Câu 2: Câu hỏi 2: (1 đáp án)
  • Dấu bầm tím gan chân sau chấn thương là dấu hiệu của:
  • Trật khớp cổ chân
  • Vỡ các mắt cá
  • Bong gân cổ chân
  • Vỡ xương sên
  • Vỡ xương gót
Câu 3: Câu hỏi 3: (1 đáp án)
  • Mục đích của khám chi gãy trong gãy xương là:
  • Phát hiện các thương tổn thần kinh
  • Phát hiện các thương tổn mạch máu
  • Phát hiện các thương tổn da kèm theo
  • Đánh giá mức độ biến dạng, di lệch của xương gãy
  • A, B, C đúng
Câu 4: Câu hỏi 4: (1 đáp án)
  • Khi khám một gãy xương cũ nếu còn cử động bất thường mà không đau là dấu hiệu của:
  • A, B đúng
  • Cal lệch trục
  • Chậm liền xương
  • Khớp giả
  • Gãy xương trên bệnh nhân bị tổn thương thần kinh trước đó:
Câu 5: Câu hỏi 5: (1 đáp án)
  • Dạng gãy nào sau đây được xem là gãy xương bệnh lý :
  • A, B và C đúng
  • Gãy trên một xương bị u xương lành
  • A và B đúng
  • Gãy trên một xương bị cong trục
  • Gãy trên một xương viêm
Câu 6: Câu hỏi 6: (1 đáp án)
  • Khi khám một gãy xương chi dưới, biến chứng nào sau đây biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa :
  • Bàn chân bị đổ ra ngoài
  • Gối khép, bàn chân đổ vào trong
  • Ngắn chi và bàn chân bị đổ ra ngoài
  • Gối gấp
  • Tất cả sai.
Câu 7: Câu hỏi 7: (1 đáp án)
  • Để phát hiện dấu hiệu đau trong gãy cột sống ?
  • Tất cả đúng
  • Ấn đau tại chỗ gãy
  • A và B đúng
  • Dồn gõ từ đầu xuống thì đau ở chỗ gãy
  • Dồn gõ từ gót lên thì đau ở chỗ gãy
Câu 8: Câu hỏi 8: (1 đáp án)
  • Bầm tím muộn và lan rộng vùng nách, ngực, mào chậu là dấu hiệu của:
  • gãy xương sườn
  • gãy cổ xương bả vai
  • gãy xương chậu
  • gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay
  • tất cả đúng.
Câu 9: Câu hỏi 9: (1 đáp án)
  • Khi nghi ngờ một gãy xương có biến chứng mạch máu cần phải:
  • Tất cả đúng.
  • Khám xem có xương gãy lòi ra ngoài không
  • Phải cắt lọc để xác định
  • Phải khám và đánh giá vùng ngoại vi (màu sắc, nhiệt độ, vận động, cảm giác...)
  • Xem vết thương có ván mỡ hay không
Câu 10: Câu hỏi 10: (1 đáp án)
  • Một liền xương tốt khi khám xác định:
  • A, B, C đúng.
  • X quang không còn thấy ổ gãy nữa
  • Còn cử động bất thường nhẹ, nhưng không đau
  • Hết biến dạng, hết cử động bất thường, hết đau chói, chi thẳng trục
Câu 11: Câu hỏi 11: (1 đáp án)
  • Trật khớp là sự di lệch đột ngột hoàn toàn hoặc không hoàn toàn các mặt khớp với nhau do một tác nhân tác động trên khớp ở các chi bị thương hoặc do động tác sai tư thế của khớp:
  • Đúng
  • Sai
Câu 12: Câu hỏi 12: (1 đáp án)
  • Bao khớp thường bị rách ở các vị trí:
  • Tất cả đều sai
  • Yếu nhất
  • Mọi phía
  • Dày nhất
  • Mỏng nhất
Câu 13: Câu hỏi 13: (1 đáp án)
  • Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí:
  • Bao hoạt dịch mỏng
  • Điểm yếu của bao khớp
  • Không có dây chằng
  • B và D đúng
  • Điểm yếu của dây chằng quanh khớp
Câu 14: Câu hỏi 14: (1 đáp án)
  • Trật khớp tái diễn:
  • Trật nhiều khớp nhiều lần khác nhau
  • Trật 3 lần trở lên
  • Trật nhiều lần
  • Trật hơn một lần
  • Trật 2 lần trở lên
Câu 15: Câu hỏi 15: (1 đáp án)
  • Khám trật khớp không cần:
  • Khám mạch máu
  • Khám bao hoạt dịch
  • Khám dây chằng
  • Khám thần kinh
  • Khám toàn thân
Câu 16: Câu hỏi 16: (1 đáp án)
  • Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để:
  • A và B đúng
  • Chẩn đoán trật khớp
  • A và C đúng
  • Tìm thương tổn bao khớp
  • Chẩn đoán kiểu trật khớp
Câu 17: Câu hỏi 17: (1 đáp án)
  • Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để:
  • Tìm thương tổn dây chằng
  • A và D đúng
  • Phát hiện thương tổn sụn khớp
  • Phát hiện dị vật trong khớp
  • Phát hiện gãy xương kèm theo
Câu 18: Câu hỏi 18: (1 đáp án)
  • Nên nắn trật khớp:
  • Tự nắn là tốt nhất
  • Tất cả đều sai
  • Càng sớm càng tốt
  • Càng trễ càng tốt
  • Đúng lúc
Câu 19: Câu hỏi 19: (1 đáp án)
  • Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
  • Kiểu lên trên
  • Kiểu xuống dưới
  • Kiểu ra sau
  • Kiểu ra trước
  • Kiểu dưới xương đòn
Câu 20: Câu hỏi 20: (1 đáp án)
  • Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là:
  • Kiểu dưới mỏm quạ
  • Kiểu ngoài mỏm quạ
  • Kiểu dưới xương đòn
  • Kiểu trong ngực
  • Kiểu bán trật mép ổ chảo
Câu 21: Câu hỏi 21: (1 đáp án)
  • Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
  • Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu,Cánh tay dạng và xoay trong
  • Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
  • Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian
  • Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
  • Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
Câu 22: Câu hỏi 22: (1 đáp án)
  • Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi:
  • Kocher
  • Eskimo
  • Milch
  • Hypocrates
  • Stimson
Câu 23: Câu hỏi 23: (1 đáp án)
  • Phương pháp Hypocrates để nắn trật khớp vai là phương pháp:
  • Phức tạp
  • Hiệu quả nhất
  • Tỷ lệ biến chứng cao nhất
  • Khó áp dụng thực tế
  • Tỷ lệ thất bại thấp nhất
Câu 24: Câu hỏi 24: (1 đáp án)
  • Bất động sau nắn trật khớp vai:
  • Không quá 1 tuần
  • Tất cả đều sai
  • Trong thời gian 3-4 tuần
  • Không cần thiết
  • Trên 4 tuần với người trẻ
Câu 25: Câu hỏi 25: (1 đáp án)
  • Trật khớp háng thường xảy ra ở:
  • Người trẻ, khoẻ
  • Người già, yếu
  • Trẻ hiếu động
  • Trẻ em
  • Tất cả đều sai
Câu 26: Câu hỏi 26: (1 đáp án)
  • Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do:
  • Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp.
  • Lực tác động gián tiếp và khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp
  • Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
  • Lực tác động gián tiếp vào dầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp.
  • Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
Câu 27: Câu hỏi 27: (1 đáp án)
  • Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là:
  • Đùi gấp, dạng và xoay ngoài
  • Đùi gấp, khép và xoay ngoài
  • Đùi duỗi, khép và xoay ngoài
  • Đùi duỗi, khép và xoay trong
  • Đùi gấp, khép và xoay trong
Câu 28: Câu hỏi 28: (1 đáp án)
  • Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein là:
  • Kiểu 5: Trật khớp hánh kèm theo gãy thân xương đùi
  • Kiểu 4: Trật khớp háng kèm theo gãy chỏm xương đùi
  • Kiểu 2: Trật khớp háng kèm theo vỡ một mảnh lớn bờ sau ổ cối. Không vững sau nắn.
  • Kiểu 1: Trật khớp háng có hoặc không kèm vỡ nhỏ ổ cối. Không vững sau nắn
  • Kiểu 3: Trật khớp háng kèm theo vỡ vụn ổ cối thành nhiều mảnh
Câu 29: Câu hỏi 29: (1 đáp án)
  • Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:
  • Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
  • Cẳng tay ở tư thế gấp 40o, hơi sấp trông cẳng tay như bị dài ra.
  • Cẳng tay ở tư thế gấp 40o, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
  • Cẳng tay ở tư thế gấp 40o, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra.
  • Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi.
Câu 30: Câu hỏi 30: (1 đáp án)
  • Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
  • Thần kinh cơ bì
  • Thần kinh mũ
  • Thần kinh giữa
  • Thần kinh trụ
  • Thần kinh quay
Câu 31: Câu hỏi 31: (1 đáp án)
  • Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm:
  • Bán trật khớp
  • Trật khớp kèm gãy xương
  • Trật khớp hoàn toàn
  • A và B đúng
  • A, B, C đúng
Câu 32: Câu hỏi 32: (1 đáp án)
  • Trên lâm sàng có 4 nhóm trật khớp, ngoại trừ:
  • Trật khớp kín
  • Trật khớp kèm gãy xương
  • Trật khớp kèm biến chứng mạch máu thần kinh
  • Trật khớp kèm mảnh vỡ kẹt khớp
  • Trật khớp hở
Câu 33: Câu hỏi 33: (1 đáp án)
  • Sau khi nắn trật khớp cần:
  • Bất động tạm thời vài ngày
  • Bất động tạm thời phối hợp tập phục hồi chức năng ngay
  • Tập vận động sớm
  • Tập vận động thụ động ngay
  • Bất động 2-3 tuần
Câu 34: Câu hỏi 36: (1 đáp án)
  • Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng:
  • 70%
  • 95%
  • 75%
  • 90%
  • 80%
Câu 35: Câu hỏi 37: (1 đáp án)
  • Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại trừ:
  • Cánh tay dạng.
  • Dấu nhát rìu
  • Cánh tay khép
  • Cánh tay xoay ngoài
  • Dấu ngù vai
Câu 36: Câu hỏi 38: (1 đáp án)
  • Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là:
  • Thần kinh mủ
  • Thần kinh giữa
  • Thần kinh quay
  • Thần kinh trụ
  • Thần kinh cơ bì
Câu 37: Câu hỏi 39: (1 đáp án)
  • Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là:
  • Vỡ mấu chuyển bé xương cánh tay
  • Vỡ ổ cối
  • Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
  • Gãy cổ xương cánh tay
  • Vỡ ổ chảo
Câu 38: Câu hỏi 40: (1 đáp án)
  • Biến dạng Hill - Sachs là thương tổn của:
  • Mỏm cùng vai
  • Chỏm xương cánh tay
  • Ổ chảo
  • Sụn viền
  • Sụn khớp
Câu 39: Câu hỏi 41: (1 đáp án)
  • Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất:
  • Ra trước
  • Kiều ngồi
  • Trung tâm
  • Ra sau
  • Kiểu mu
Câu 40: Câu hỏi 44: (1 đáp án)
  • Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là:
  • Lên trên
  • Ra sau
  • Vào trong
  • Ra ngoài
  • Ra trước
Câu 41: Câu hỏi 45: (1 đáp án)
  • Trong kiểu trật khớp khủyu ra sau, mỏm khủyu:
  • Di lệch lên trên.
  • Di lệch vào trong
  • Di lệch ra ngoài
  • Nhô ra trước
  • Nhô ra sau
Câu 42: Câu hỏi 46: (1 đáp án)
  • Chấn thương sọ não được hiểu như sau:
  • Những tổn thương thực thể: nứt sọ, giập não, máu tụ
  • Câu B và C đúng
  • Những thương tổn phối hợp do tai nạn giao thông và lao động
  • Tổn thương da đầu, sọ não và máu tụ
  • Những rối loạn sinh lý tạm thời của não bộ
Câu 43: Câu hỏi 47: (1 đáp án)
  • Cơ sở để đánh giá mức độ hôn mê theo thang điểm Glassgow:
  • Tri giác biểu hiện qua sự hiểu biết của bệnh nhân
  • Dựa vào sự đáp ứng của lời nói, của mắt và vận động
  • Câu A và D đúng
  • Dựa vào ngôn ngữ, độ mở mắt và vận động
  • Dựa vào lời nói và sự mở mắt vận động khi kích thích
Câu 44: Câu hỏi 48: (1 đáp án)
  • Khoảng tỉnh được xác định như sau:
  • Câu D và C đúng
  • Tỉnh -> mê -> tỉnh
  • Mỗi bệnh nhân điều có khoảng tỉnh
  • Tỉnh -> mê
  • Mê -> tỉnh -> mê
Câu 45: Câu hỏi 49: (1 đáp án)
  • Biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật trong chấn thương sọ não:
  • Nhịp thở tăng, hơi thở tăng
  • Mạch chậm, huyết áp tăng
  • Câu A và B đúng khi có chèn ép thân não
  • Nhức đầu và nôn mữa
  • Tất cả điều đúng
Câu 46: Câu hỏi 50: (1 đáp án)
  • Liệt nửa người trong chấn thương sọ não:
  • Phù não
  • Câu A, B và C đúng
  • Giập não và máu tụ
  • Tổn thương phối hợp
  • Máu tụ chèn ép
Câu 47: Câu hỏi 51: (1 đáp án)
  • Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần:
  • Một số trường hợp không rõ ràng
  • Nhiều cơ chế phức tạp
  • Do các thuốc lúc sơ cứu và cấp cứu
  • Do 2 cơ chế chính: trực tiếp và gián tiếp
  • Do bệnh nhân có uống rượu
Câu 48: Câu hỏi 52: (1 đáp án)
  • Hội chứng tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não biểu hiện:
  • Táo bón trong những trường hợp cấp tính
  • Nôn thành vòi và không liên quan đến triệu chứng nhức đầu
  • Phù gai thị
  • Câu A và C đúng
  • Nhức đầu liên tục và nôn mữa
Câu 49: Câu hỏi 53: (1 đáp án)
  • Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
  • Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
  • Tìm các dấu ấn ngón tay
  • Câu B, C và D đúng
  • Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
  • Phát hiện các dấu hiệu nức sọ
Câu 50: Câu hỏi 54: (1 đáp án)
  • tam chứng Charcot được ghi nhận
  • Khám siêu âm có sỏi mật
  • Đau bụng
  • Sốt
  • Có tiền sử biểu hiện sỏi mật
  • Vàng da
Câu 51: Câu hỏi 55: (1 đáp án)
  • Chọn câu nào sau đây đúng nhất
  • Định luật Courvoisier chỉ đúng ở châu Âu
  • Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do sỏi mật
  • Định luật Courvoisier là do u chèn ép đường mật
  • B và D đúng
  • A và C đúng
Câu 52: Câu hỏi 56: (1 đáp án)
  • Các xét nghiệm sau xét nghiệm nào đặc biệt để nói tắc mật
  • Công thức bạch cầu tăng
  • Men photphataza kiềm tăng cao trong máu
  • Tỷ lệ Prothrombin máu giảm nhiều
  • Có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
  • Bilirubin máu tăng
Câu 53: Câu hỏi 57: (1 đáp án)
  • Bệnh lý tắc mật nào trong số những bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau khi đã phẫu thuật
  • Sỏi ống mật chủ (mở ống mật chủ lấy sỏi + dẫn lưu Kehr )
  • U nang ống mật chủ (Cắt nang + nối lưu thông)
  • K bóng Vater (cắt khối tá tuỵ )
  • Khối u đầu tuỵ ( nối mật ruột )
  • K đường mật (nối mật ruột )
Câu 54: Câu hỏi 58: (1 đáp án)
  • Khi có hiện tượng hủy hoại tế bào gan, thì cận lâm sàng cần làm xét nghiệm gì để xác định hiện tượng này:
  • Tỷ Transaminase trong huyết thanh
  • Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh
  • Tỷ Prothombine trong huyết thanh
  • Bilirubin gián tiếp trong huyết thanh
  • Tỷ cholesterol trong huyết thanh
Câu 55: Câu hỏi 59: (1 đáp án)
  • Trong tam chứng Charcot để chẩn đoán sỏi ống mật chủ gây tắc mật các triệu chứng xuất hiện theo các thứ tự như sau:
  • Đau, sốt, vàng da.
  • Đau, vàng da, sốt
  • Sốt, đau, vàng da
  • Sốt, vàng da, đau
  • Vàng da, sốt, đau
Câu 56: Câu hỏi 60: (1 đáp án)
  • Nghiệm pháp Murphy dương tính trong khám lâm sàng gan mật chứng tỏ:
  • Túi mật bị hoại tử
  • Túi mật bị viêm xơ teo
  • Túi mật căng to
  • Túi mật bị sỏi
  • Túi mật bị ung thư
Câu 57: Câu hỏi 61: (1 đáp án)
  • Nguyên nhân vàng da tắc mật nào không gặp ở người trưởng thành:
  • Sỏi mật
  • U đầu tụy
  • Viêm gan
  • Xơ gan
  • Teo đường mật bẩm sinh
Câu 58: Câu hỏi 62: (1 đáp án)
  • Các loại vàng da sau đây, loại nào là vàng da ngoại khoa:
  • Vàng da do chuyển hóa
  • Vàng da do viêm gan
  • Vàng da do xơ gan
  • Vàng da do sỏi mật
  • Vàng da do tan huyết
Câu 59: Câu hỏi 63: (1 đáp án)
  • Phương tiện cận lâm sàng thông dụng nhất hiện nay để chẩn đoán sỏi đường mật ở nước ta là:
  • Siêu âm đường mật
  • Chụp đường mật qua đường tĩnh mạch
  • Chụp đường mật qua da
  • X quang bụng không chuẩn bị
  • Chụp mật-tụy ngược dòng qua nội soi
Câu 60: Câu hỏi 64: (1 đáp án)
  • Phương tiện cận lâm sàng ít được sử dụng nhất hiện nay để thăm dò gan mật ở nước ta là:
  • Chụp mật-tụy ngược dòng qua nội soi
  • Siêu âm đường mật
  • Chụp đường mật qua da
  • Chụp đường mật qua đường tĩnh mạch
  • X quang bụng không chuẩn bị
Câu 61: Câu hỏi 65: (1 đáp án)
  • ERCP là phương pháp thăm dò nào sau đây:
  • Chụp đường mật qua đường uống
  • Chụp mật-tụy ngược dòng qua đường nội soi
  • Chụp đường mật qua đường tĩnh mạch
  • Chụp đường mật qua da
  • Chụp nhấp nháy gan-mật dùng đồng vị phóng xạ
Câu 62: Câu hỏi 66: (1 đáp án)
  • Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán vàng da do nguyên nhân ngoại khoa là:
  • Vàng da kèm nôn ra máu
  • Vàng da kèm tuần hoàn bàng hệ
  • Vàng da kèm gan lớn
  • Vàng da kèm lách lớn
  • Vàng da kèm túi mật lớn
Câu 63: Câu hỏi 67: (1 đáp án)
  • Về mặt sinh hóa, vàng da được định nghĩa chính xác hơn là khi nồng độ Bilirubine trong máu tăng quá:
  • 35mg/l
  • 10mg/l
  • 20mg/l
  • 30mg/l
  • 25mg/l
Câu 64: Câu hỏi 68: (1 đáp án)
  • Trong vàng da tắc mật, bệnh nhân đi tiểu đậm màu, sự đậm màu của nước tiểu được giải thích là do:
  • Bệnh tiểu ra nhiều Urobiline
  • Bệnh tiểu ra nhiều Bilirubine tự do
  • Bệnh tiểu ra nhiều Hémoglobine
  • Bệnh tiểu ra nhiều Bilirubine kết hợp
  • Bệnh tiểu ra nhiều Stercobiline
Câu 65: Câu hỏi 69: (1 đáp án)
  • Phân trắng như cứt cò là triệu chứng điển hình của bệnh:
  • U bóng vater
  • K đường mật
  • Sỏi mật
  • U đầu tụy
  • Teo đường mật bẩm sinh
Câu 66: Câu hỏi 70: (1 đáp án)
  • Tắc mật hoàn toàn sẽ biểu hiện chính xác bằng dấu hiệu:
  • Phân trắng như cứt cò
  • Bilirubine tăng rất cao
  • Tiểu đậm màu
  • Ngứa toàn thân
  • Da và mắt vàng đậm
Câu 67: Câu hỏi 71: (1 đáp án)
  • Vàng da ngày càng gia tăng không bao giờ giảm sút là loại đặc điểm vàng da do:
  • Sỏi mật
  • Viêm gan
  • Tan máu
  • K đường mật
  • Chuyển hóa
Câu 68: Câu hỏi 72: (1 đáp án)
  • Trong các nhóm nguyên nhân gây vàng da chính, nguyên nhân vàng da do thiếu hụt men Glucacronyl Transferase gặp ở trong bệnh:
  • Bệnh Crigler - Najjar
  • Munkowski - chauffard
  • Tan máu
  • Màng hồng cầu
  • Gilbert
Câu 69: \Câu hỏi 73:
  • Vàng da do thuốc được xếp vào loại:
  • Vàng da do nguyên nhân trước gan
  • Vàng da do nguyên nhân sau gan
  • Vàng da do tan máu
  • Vàng da do nguyên nhân tại gan
  • Vàng da do chuyển hóa
Câu 70: Câu hỏi 74: (1 đáp án)
  • U đầu tụy gây vàng da tắc mật qua cơ chế:
  • Chèn vào tá tràng
  • Chèn vào đoạn ống mật chủ trong mạch nối nhỏ
  • Chèn vào đoạn cuối ống mật chủ
  • Chèn vào bóng vater
  • Chèn đường mật qua trung gian của các hạch di căn.
Câu 71: Câu hỏi 75: (1 đáp án)
  • Vàng da do chít hẹp cơ Oddi là loại vàng da do nguyên nhân sau gan:
  • Sai
  • Đúng
Câu 72: Câu hỏi 76: (1 đáp án)
  • Dãn đường mật bẩm sinh chỉ gặp ở trẻ sơ sinh:
  • Sai
  • Đúng
Câu 73: Câu hỏi 77: (1 đáp án)
  • ERCP đóng vai trò quan trọng trong điều trị sỏi mật và viêm chít hẹp cơ Oddi:
  • Sai
  • Đúng
Câu 74: Câu hỏi 78: (1 đáp án)
  • Các nhóm nguyên nhân gây nên vàng da trên lâm sàng là:
  • A và C đúng
  • A và B đúng
  • Vàng da do nguyên nhân trước gan chủ yếu là do sỏi mật
  • Vàng da do nguyên nhân tại gan chủ yếu là do viêm gan
  • Vàng da do nguyên nhân sau gan chủ yếu là do tan máu
Câu 75: Câu hỏi 79: (1 đáp án)
  • 26.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da ngoại khoa bao gồm sỏi mật, ung thư đầu tuỵ chèn ép gây tắc mật và viêm gan.
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Câu hỏi 80: (1 đáp án)
  • 27.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da ngoại khoa bao gồm:
  • A và B đúng
  • Thuốc
  • Ung thư chèn ép đường mật
  • A và C đúng
  • Sỏi mật
Câu 77: Câu hỏi 81: (1 đáp án)
  • 28.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da sau gan bao gồm:
  • A và B đúng
  • Tất cả đều đúng
  • Sỏi mật
  • Ung thư đường mật
  • Nang đường mật bẩm sinh
Câu 78: Câu hỏi 82: (1 đáp án)
  • 29.Khi khám triệu chứng vàng mắt cần khám ở giác mạc hay kết mạc nhãn cầu
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: Câu hỏi 83: (1 đáp án)
  • 30.Triệu chứng ngứa trong tắc mật có đặc điểm là ngứa toàn thân, chủ yếu vào ban đêm và hết ngứa khi sử dụng các thuốc chống ngứa thông thường.
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Câu hỏi 84: (1 đáp án)
  • 31.Các triệu chứng thực thể trong vàng da tắc mật bao gồm:
  • A và B đúng
  • Vùng đầu tuỵ- ống mật chủ ấn đau
  • Nghiệm pháp Murphy dương tính khi túi mật lớn
  • Gan lớn, túi mật lớn
  • Tất cả đều đúng
Câu 81: Câu hỏi 85: (1 đáp án)
  • 32.Xét nghiệm sinh hoá nào sau đây cần cho chẩn đoán xác định vàng da tắc mật:
  • Nồng độ Phosphatase kiềm trong máu
  • Nồng độ Phosphatase kiềm trong nước tiểu
  • A và C đúng
  • Nồng độ Bilirubine máu toàn phần và trực tiếp trong máu
  • A và B đúng
Câu 82: Câu hỏi 86: (1 đáp án)
  • 33.Trong vàng da, xét nghiệm sinh hoá nào sau đây là đặc hiệu để chẩn đoán tắc mật:
  • Nồng độ Phosphatase kiềm trong máu
  • Nồng độ Phosphatase kiềm trong nước tiểu
  • A và C đúng
  • Nồng độ Bilirubine máu toàn phần trong máu
  • A và B đúng
Câu 83: Câu hỏi 87: (1 đáp án)
  • 34.Siêu âm gan mật trong vàng da tắc mật có ý nghĩa:
  • A và B đúng
  • Xác định vị trí tắc nghẽn
  • Xác định nguyên nhân gây tắc mật
  • Tất cả đều đúng
  • Đánh giá chức năng gan
Câu 84: Câu hỏi 88: (1 đáp án)
  • 35.Gan lớn trong tắc mật cấp có đặc điểm là gan lớn, rất đau khi ấn vào, bề mặt trơn láng
  • Sai
  • Đúng
Câu 85: Câu hỏi 89: (1 đáp án)
  • 36.Gan lớn trong tắc mật cấp tính có đặc điểm là gan lớn, cảm giác tức khi ấn vào và bề mặt lỗn nhỗn u cục
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Câu hỏi 90: (1 đáp án)
  • 37.Túi mật lớn trong tắc mật có ý nghĩa là:
  • Tắc mật do nguyên nhân ở đường mật ngoài gan
  • Tắc mật do nguyên nhân ở đường mật chính ngoài gan
  • Tất cả đều đúng
  • Tắc mật do nguyên nhân ở ống mật chủ
  • Tắc mật do nguyên nhân sỏi túi mật
Câu 87: Câu hỏi 91: (1 đáp án)
  • Trong khám bụng ngoại khoa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ đạo:
  • Khám lâm sàng
  • Xét nghiệm sinh hóa-huyết học
  • Tất cả đều sai
  • Siêu âm
  • Chụp cắt lớp
Câu 88: Câu hỏi 92: (1 đáp án)
  • Sự chính xác trong chẩn đoán bụng ngoại khoa bị hạn chế là do phụ thuộc nhiều vào:
  • Phương tiện chẩn đoán hình ảnh
  • Trình độ của thầy thuốc
  • Kinh nghiệm của thầy thuốc
  • Xét nghiệm sinh hóa-huyết học
  • A và B đúng
Câu 89: Câu hỏi 93: (1 đáp án)
  • Phân chia vùng bụng dựa vào 4 đường thẳng, trong đó 2 đường thẳng ngang là:
  • Đường nối 2 gai chậu trước trên
  • A và C đúng
  • A và B đúng
  • Đường đi qua đầu trước của 2 xương sườn 10
Câu 90: Câu hỏi 94: (1 đáp án)
  • Trong khám bụng ngoại khoa, khai thác triệu chứng đau bụng cần chú ý các tính chất:
  • A, B và C đúng
  • Liên quan với chế độ ăn, một số loại thuốc, thời tiết.. ..
  • A và C đúng
  • Diễn biến của đau
  • Hoàn cảnh xuất hiện
Câu 91: Câu hỏi 95: (1 đáp án)
  • Trong thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, đau bụng có tính chất:
  • Âm ỉ kéo dài
  • A và C đúng
  • Đột ngột
  • Từng cơn
  • Dữ dội
Câu 92: Câu hỏi 96: (1 đáp án)
  • Trong tắc ruột cơ học, đau bụng có tính chất:
  • Đau liên tục
  • Từng cơn
  • B và C đúng
  • Âm ỉ kéo dài
  • Giảm đau khi trung tiện được
Câu 93: Câu hỏi 97: (1 đáp án)
  • Hỏi bệnh khi khám bụng ngoại khoa cần khai thác thêm các triệu chứng:
  • Rối loạn trung-đại tiện
  • Rối loạn về nuốt
  • Nôn mữa
  • Ợ hơi ợ chua
  • Tất cả đều đúng
Câu 94: Câu hỏi 98: (1 đáp án)
  • Khám bụng ngoại khoa cần phải:
  • A, B và C đúng
  • Khám từ vị trí đau đến vị trí không đau
  • A và B đúng
  • Dùng cả lòng bàn tay
  • Tránh đột ngột
Câu 95: Câu hỏi 99: (1 đáp án)
  • Nghe trong khám bụng ngoại khoa nhằm mục đích tìm:
  • Âm ruột giảm hay mất
  • A và C đúng
  • Âm ruột tăng
  • A và B đúng
  • Dịch tự do di chuyển
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Ngoại cơ sở (3)

Mã quiz
610
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
71 phút
Số câu hỏi
95 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước