Câu 1:
Bệnh nhân nữ 80 tuổi bị còng. XQ thấy lún gập cột sống, chẩn đoán cần hướng tới
- Di chứng chấn thương cột sống
- Lún đốt sống do di căn, xâm nhiễm ung thư
- Tiêu đốt sống tiên phát
- Loãng xương gãy cột sống
- Viêm cột sống dính khớp
Câu 2:
Hiện tượng thở phì phò chủ yếu gặp ở trong
- Chấn thương ngực kín
- Vết thương ngực hở
- Gãy xương sườn
- Tràn khí màng phổi có áp lực
- Tràn khí và máu màng phổi
Câu 3:
Biến chứng shock chấn thương trong gãy cẳng chân thường gặp trong
- Gãy di lệch nhiều
- Gãy xương nhiều mảnh
- Gãy xương kèm dập nát phần mềm rộng
- Gãy có nguy cơ chèn ép khoang
- Gãy xương do cơ chế trực tiếp
Câu 4:
Dấu hiệu lâm sàng nào điển hình cho gãy Pouteau – colles
- Cử động bất thường
- Tiếng lạo xạo xương
- Biến dạng điển hình: hình lưng đĩa, hình lưỡi lê
- Bầm tím quanh cổ tay
Câu 5:
Ruột thừa có đường kính bình thường là bao nhiêu
- Dưới 5mm
- Dưới 6mm
- Dưới 7mm
- Dưới 8mm
- Các ý trên đều sai
Câu 6:
Khi bệnh nhân thở, mảng sườn di động sẽ
- Di chuyển cùng chiều với lồng ngực
- Di chuyển ngược chiều với lồng ngực
- Phồng ra khi bệnh nhân hít vào
- Xẹp mạnh khi bệnh nhân thở ra
- Đứng yên so với lồng ngực
Câu 7:
Biến chứng trong quá trình thoát mê, chọn ý sai
- nôn, buồn nôn
- tắc đường hô hấp trên
- trụy tim mạch
- A,C sai
Câu 8:
Gãy xương sườn có thể gây nên
- Tràn khí màng phổi (1)
- Tràn máu màng phổi (2)
- Tràn khí dưới da (3)
- (1),(3) đúng
- (1),(2),(3) đúng
Câu 9:
Triệu chứng lâm sàng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín bao gồm:
- Dấu chứng mất máu cấp tính
- Dấu chứng ở bụng với dịch tự do trong ổ phúc mạc, phản ứng thành bụng
- Chọc dò ổ phúc mạc ra máu không đông
- Bụng chướng gõ đục vùng thấp
- Tất cả đều đúng
Câu 10:
Phần tóm tắt bệnh án ngoại khoa
- chỉ tóm tắt về lâm sàng
- chỉ tóm tắt về cận lâm sàng
- tóm tắt về lâm sàng và cận lâm sàng
- chỉ ghi các hội chứng không ghi triệu chứng
Câu 11:
Dạng gãy nào sau đây khả năng di lệch thứ phát cao
- Gãy có mảnh thứ 3
- Gãy chéo
- Gãy xoắn
- Gãy 2 ổ
- Tất cả đúng
Câu 12:
Chẩn đoán xác định thủng ổ loét dạ dày, tá tràng
- Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, xquang không có liêm khí dưới vòm hoành
- Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoàng
- Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, xquang có liềm khi dưới vòm hoàng, có tiền sử loét dạ dày
- Đau dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, xquang có liềm khí dưới vòm hoành
Câu 13:
Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type V là
- Ung thư dạng polype
- Ung thư thâm nhiễm lan tỏa
- Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
- Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm
- Thương tổn ung thư không điển hình
Câu 14:
Dưới đây đều là những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ
- Thịt cá ướp muối hoặc xông khói
- Hút nhiều thuốc lá
- Uống nhiều rượu
- Uống nước có chứa nhiều nitrate
- Ăn, uống nước có nhiều Helicobacter Pylori
Câu 15:
Nguyên tắc chấm điểm Glasgow, chọn ý sai
- Đánh thức bệnh nhân
- Cho điểm tối thiểu
- Không áp dụng với nhóm tâm thần, có rượu
- Hỏi tên bệnh nhân
- Cấu véo kích thích bệnh nhân
Câu 16:
Thông tin về tình trạng bệnh cần phải
- giải thích cho bệnh nhân và người nhà
- chỉ giải thích cho bệnh nhân
- chỉ giải thích cho người thân
- tùy vào tình trạng bác sĩ sẽ giải thichs cho bệnh nhân hoặc người nhà hoặc cả hai
Câu 17:
Phần nào không có trong bệnh án ngoại khoa
- Phần khám bệnh ngoại khoa (1)
- (2),(3) đúng
- Phần ghi giá viện phí,dịch vụ (3)
- Phần tư vấn và phòng bệnh (2)
Câu 18:
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh hay dùng nhất để chẩn đoán gãy xương
- Xquang thường quy
- Chụp CT
- Chụp MRI
- Đồng vị phóng xạ
Câu 19:
Phát hiện tràn khí dưới da trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào
- Nhìn
- Sờ
- Gõ
- Nghe
- Chọc thăm dò
Câu 20:
Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự lần lượt là
- Thận, gan, lách, tụy
- Lách, gan, thận, tụy
- Lách, thận, gan, tụy
- Gan, tụy, thận, lách
- Gan, lách, thận, tụy
Câu 21:
Lâm sàng của chấn thương cột sống tùy thuộc vào
- Nguyên nhân cơ chế chấn thương
- Giải phẫu bệnh và sinh lý bệnh
- Có thương tổn phối hợp không
- Vị trí và mức độ tổn thương của tủy
- C và D đúng
Câu 22:
Làm nghiệm pháp Murphy dương tính khi
- Viêm túi mật hoại tử gây viêm phúc mạc
- Viêm túi mật gây đám quánh túi mật
- Sỏi túi mật gây viêm mủ túi mật
- Viêm túi mật dạng viêm teo
- Tắc túi mật do sỏi ống túi mật
Câu 23:
Chiều dài tương đối của cánh tay
- Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu trong cánh tay
- Từ mấu động lớn tới mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
- Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
- Từ mấu động lớn tới mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Câu 24:
Tam chứng Charcot bao gồm các triệu chứng theo thứ tự
- Sốt, đau bụng, vàng da
- Đau bụng, sốt, vàng da
- Sốt, vàng da, đau bụng
- Vàng da, sốt, đau bụng
- Vàng da, đau bụng, sốt
Câu 25:
Nếu theo như mô tả về giải phẫu của hai lá phúc mạc thì cơ quan nào sau đây là đúng nghĩa nằm trong phúc mạc
- Lách
- Đại tràng ngang
- Bàng quang
- Tử cung
- Phần cuối của hai ống dẫn trứng
Câu 26:
Chuẩn bị mổ phiên của bệnh nhân u phổi, chọn ý sai
- Đặt sonde dạ dày tránh trào ngược trước mổ
- Tắm bằng xà phòng tiệt khuẩn ngày trước phẫu thuật
- Khám mê vào ngày trước phẫu thuật
- Hoàn thiện các cam kết phẫu thuật
Câu 27:
Khám bụng ngoại khoa cần
- Dùng cả lòng bàn tay (1)
- (1),(2) đúng
- Khám từ vị trí đau đến vị trí không đau (3)
- (1),(2),(3) đúng
- Tránh đột ngột (2)
Câu 28:
Dấu hiệu “nhát rìu” đặc trưng của tổn thương
- Trật khớp cùng đòn
- Gãy kín xương đòn
- Gãy kín xương mác
- Trật khớp khuỷu
- Các câu trên đều sai
Câu 29:
Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là
- Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị
- Bí trung đại tiện
- Đau thường xuyên dữ dội
- Nôn dữ dội
- Đau đột ngột vùng thượng vị
Câu 30:
Tiệt trùng máy phẫu thuật nội soi thường bằng
- Hấp ẩm
- Formaldehyte
- Alcohol
- Cidex 2,5%
Câu 31:
Trên X-quang thấy phổi trái mờ toàn bộ, đồng đều, các gian sườn giãn … trung thất bị đẩy về phía đối diện là hình ảnh của
- Tràn dịch màng phổi trái
- Tràn khí màng phổi trái
- Tràn dịch + tràn khí màng phổi trái
- Viêm phổi trái
- Xẹp phổi trái
Câu 32:
Các phương pháp gây mê, chọn ý sai
- gây mê đơn thuần
- gây mê phối hợp
- gây mê hỗn hợp đa phương pháp
- A, B đúng
Câu 33:
Bệnh án ngoại khoa có những loại bệnh án nào
- bệnh án trước mổ
- bệnh án sau mổ
- bệnh án hỗn hợp
- A,B đúng
Câu 34:
Biến chứng trong giai đoạn khởi mê, chọn ý sai
- Hạ hoặc tụt huyết áp
- Thở chậm, ngưng thở
- Biến chứng ngừng tim
- Biến chứng trào ngược
Câu 35:
Thể viêm ruột thừa cấp theo vị trí?
- Viêm ruột thừa cấp ở người già
- Viêm ruột thừa cấp sau manh tràng
- Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai
- Viêm ruột thừa cấp ở trẻ em
Câu 36:
Dấu hiệu nào có giá trị trong chẩn đoán tắc ruột cơ học
- Dấu hiệu rắn bò và hình ảnh Xquang mức nước, mức khi
- Dấu hiệu lắc óc ách lúc đói và hình Xquang dạ dày hình đáy chậu
- Dấu hiệu Murphy và hình ảnh siêu âm đậm âm có bóng cản trong túi mật
- Dấu hiệu Blumberg và hình ảnh Xquang liềm hơi dưới cơ hoành
Câu 37:
Phẫu thuật nào sử dụng để điều trị viêm ruột thừa cấp thể thông thường điển hình
- Mổ dẫn lưu ổ áp xe ngoài phúc mạc theo đường Roux
- Mổ cấp cứu cắt bỏ ruột thừa viêm vùi gốc ruột thừa
- Mổ cắt ruột thừa, cố định hồi tràng vào manh tràng và cố định manh tràng vào thành bụng bên
- Mổ cấp cứu cắt bỏ ruột thừa viêm, lau rửa dẫn lưu vùng thấp của ổ bụng
Câu 38:
Về vi thể thì ung thư đại trực tràng chủ yếu thuộc loại nào sau đây
- Ung thư biểu mô
- Ung thư tuyến
- Ung thư biểu mô tuyến
- Ung thư biểu bì
- Ung thư tổ chức liên kết
Câu 39:
Chẩn đoán chấn thương gan dựa vào
- Cận lâm sàng: siêu âm, chụp CT
- Nguyên nhân và cơ chế chấn thương, hội chứng mất máu cấp tính
- Triệu chứng tại chỗ: đau bụng, cảm ứng phúc mạc, phản ứng thành bụng, chọc dò ổ bụng
- Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 40:
Trong viêm phúc mạc toàn thể thứ phát, các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất
- (1),(2) đúng
- Co cứng thành bụng (2)
- Phản ứng thành bụng (1)
- (2),(3) đúng
- Gõ đục vùng thấp
Câu 41:
Dấu hiệu “liềm hơi dưới cơ hoành” thường gặp trong
- Thủng tạng rỗng (1)
- Viêm túi mật hoại tử (4)
- ổ áp xe trong ổ bụng (3)
- thủng ổ loét dạ dày – tá tràng (2)
- (1),(2) đúng
Câu 42:
Phần bệnh sử trong bệnh án ngoại
- từ khi có triệu chứng đầu tiên tới lúc vào viện
- từ khi có triệu chứng đầu tiên tới lúc phẫu thuật
- từ khi có triệu chứng đầu tiên tới thời điểm khám
- từ khi vào viện tới lúc khám
Câu 43:
Khái niệm về chiều dài tương đối
- Là chiều dài đo từ hai nếp gấp
- Là chiều dài không đo qua một khớp
- Là chiều dài đo qua một khớp
- Là chiều dài đo ước lượng
Câu 44:
Dấu hiệu lâm sàng không liên quan đến bệnh nhân vỡ nền sọ
- Bầm quanh mắt, chảy dịch qua mũi
- Tăng huyết áp
- Dấu bầm sau tai
- Liệt thần kinh vận nhãn
- Rối loạn tri giác
Câu 45:
Phần khám bệnh toàn thân trong bệnh án ngoại không có
- Phần khám hạch, lông, tóc, móng (1)
- Phần khám hô hấp (3)
- Phần khám tri giác (2)
- Không có (2),(3) là sai
Câu 46:
Đường đi của cơn đau dọc theo L4
- Từ mông xuống mặt sau bên đùi, mặt bên cẳng chân, đi xuống bàn chân và kết thúc ở ngón cái
- Từ mông xuống mặt sau đùi và cẳng chân,qua gót chân, xuống bàn chân và kết thúc ở ngón út
- Từ mặt bên của đùi xuống mặt trước cẳng chân, dừng ở mắt cá chân
- Từ mặt trước của đùi đi xuống qua đầu gối và kết thúc ở khoảng giữa cẳng chân
Câu 47:
Viêm phúc mạc thì 2 là sau viêm ruột thừa
- Viêm ruột thừa rồi vỡ gây viêm phúc mạc
- Viêm ruột thừa rồi áp xe ruột thừa và vỡ gây viêm phúc mạc
- Viêm ruột thừa thành đám quánh ruột thừa, áp xe và vỡ
- A và C đúng
- ABC đều đúng
Câu 48:
Hình ảnh quan trọng giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trên siêu âm là
- Hình tăng âm có bóng cản
- Dày thành đường mật kèm theo có hình ảnh của sỏi
- Giãn đường mật trong gan
- Hình tăng âm nằm trong ống mật có bóng cản âm và đường mật giãn
Câu 49:
Mục đích của phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng?
- Để chữa khỏi bệnh loét
- Cứu sống tính mạng bệnh nhân
- Chuẩn bị đêr tiến hành phẫu thuật triệt căn
- Làm giảm tiết dịch vị dạ dày
Câu 50:
Biến chứng khớp giả trong gẫy cẳng chân chủ yếu do
- Gãy xương thành ba đoạn
- Do chấn thương trực tiếp, tổn thương phần mềm nhiều
- Do xương mác không gãy
- Do gãy ba đoạn, xương mác không gãy, kéo tạ quá nặng
- Tất cả đúng
Câu 51:
Ung thư trực tràng ở vị trí <5cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây
- Cắt cụt trực tràng (Phẫu thuật Miles)
- Phẫu thuật bào tổn cơ thắt
- Cắt thành trước (anterior resection)
- Làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
- Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với hậu môn
Câu 52:
Tờ cam kết chấp nhận phẫu thuật, thủ thuật
- bắt buộc do người nhà bệnh nhân ký
- bắt buộc do bệnh nhân tự ký
- chỉ người giám hộ được ký
- do người thân, bệnh nhân, hoặc người giám hộ ký
Câu 53:
Phần khám cơ quan trong bệnh án ngoại khoa không có
- Phần khám da và niêm mạc
- Phần khám bệnh nội tiết
- Phần khám bệnh chuyển hóa
- B và C đúng
Câu 54:
Biến chứng chèn ép khoang trong gãy 2 xương cẳng chân thường gặp khi
- Gãy hở dập nát phần mềm nhiều
- Do chấn thương trực tiếp
- Gãy sát mâm chày, gãy nhiều mảnh, gãy chéo xoắn
- Gãy cả 2 xương chày và mác
- Gãy xương chày đến muộn
Câu 55:
Gặp một bệnh nhân tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là
- Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh, khi hết tắc ruột thì chuyển bệnh nhân về tuyến sau
- Chỉ cần truyền dịch và điện giải, đồng thời chuyển bệnh nhân về tuyến sau
- Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh, đồng thời chuyển sớm bệnh nhân về tuyến sau
- Giữ bệnh nhân điều trị, cân nhắc không chuyển về tuyến sau
Câu 56:
Trong các loại viêm phúc mạc sau đây, loại nào là viêm phúc mạc hóa học
- Viêm phúc mạc mật
- Thâm mật phúc mạc
- Viêm phúc mạc lao
- Viêm phúc mạc thương hàn
- Viêm phúc mạc do thủng đại tràng
Câu 57:
Lâm sàng của hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, chọn ý sai
- Giai đoạn toàn phát
- Giai đoạn chèn ép tủy
- Giai đoạn phục hồi
- A và B đúng
Câu 58:
Biến chứng trong giai đoạn khởi mê, chọn ý sai
- hạ hoặc tụt huyết áp
- thở chậm, ngừng thở
- biến chứng ngừng tim
- biến chứng trào ngược
Câu 59:
Ung thư đại – trực tràng gặp chủ yếu ở lứa tuổi nào sau đây
- 30-35 tuổi
- 40-45 tuổi
- 50-55 tuổi
- 60-65 tuổi
- 70-75 tuổi
Câu 60:
Phân chia vùng bụng dựa vào 4 đường thẩng, trong đó 2 đường ngang là
- Đường đi qua đầu trước của 2 xương sườn 10
- Đường nối 2 gai chậu trước trên
- Đường nối 2 gai chậu sau trên
- (1) và (2) đúng
- (1) và (3) đúng
Câu 61:
Hội chứng không có trong giai đoạn toàn phát của chấn thương cột sống
- Hội chứng nơi tổn thương
- Hội chứng cột sống
- Hội chứng dưới nơi tổn thương
- Hội chứng trên nơi tổn thương
Câu 62:
Chấn thương cột sống cổ là một bệnh lý nặng vì
- Khoảng 7/10 bệnh nhân có thể bị liệt tứ chi
- Dẫu không liệt cũng có thể bị đe dọa liệt tứ chi vĩnh viễn
- Điều trị rất khó khăn phải phối hợp nhiều lĩnh vực khác nhau
- Vẫn có hi vọng phục hôi fhoafn toàn khỏi liệt nếu điều trị sớm đúng đắn
- Tất cả đều đúng
Câu 63:
Phương pháp can thiệp chủ yếu ngày nay được áp dụng đối với sỏi túi mật là
- Mổ nội soi lấy sỏi túi mật kết hợp với dẫn lưu túi mật
- Tán sỏi xuyên gan qua da
- Mổ nội soi mở túi mật lấy sỏi, bảo tồn túi mật
- Mổ cắt túi mật nội soi
Câu 64:
Dấu hiệu rút ngăn kéo (+) cho thấy tổn thương
- Tổn thương sụn chêm khớp gối
- Tổn thương dây chẳng bên khớp gối
- Tổn thương dây chằng bánh chè
- Tổn thương dây chằng chéo của khớp
Câu 65:
Muốn vào hậu cung mạc nối, ta phải đi vào bằng đường nào sau đây
- Mở mạc nối nhỏ
- Mở mạc nối lớn
- Qua khe winslow
- Đi qua mạc treo đại tràng ngang
- Tất cả đều đúng
Câu 66:
Đặc điểm của viêm ruột thừa cấp ở người già
- Có đảo lộn phủ tạng: gan bên trái, tim bên phải
- Không có sự tương xứng giữa biểu hiện lâm sàng và tổn thương giải phẫu bệnh lý ruột thừa
- Rối loạn đại tiện (mót rặn, phân nhày mũi) và rối loạn tiểu tiện (mót đái, đái rắt)
- Có sự tương xứng giữa biểu hiện lâm sàng và tổn thương giải phẫu bệnh lý ruột thừa
Câu 67:
Phần tiền sử trong bệnh án ngoại khoa có
- (1),(2),(3) đúng
- Tiền sử bệnh toàn thân (2)
- Tiền sử dị ứng, dị nguyên (3)
- Tiền sử phẫu thuật (1)
Câu 68:
Dưới đây là triệu chứng của tắc ruột cơ năng do liệt ruột, ngoại trừ
- Bụng chướng hơi căng
- Nôn và đau
- Gõ bụng nghe vang
- Không có âm ruột
- X quang nhiều mức hơi, nước
Câu 69:
Biến chứng trong giai đoạn duy trì mê
- tăng thân nhiệt
- tăng nồng độ oxy
- hạ thân nhiệt
- các ý trên đều sai
Câu 70:
Phương pháp xử trí áp xe ruột thừa là
- Không xử trí gì
- Dẫn lưu ổ mủ ngoài phúc mạc theo đường Roux hoặc chọc hút mủ dưới hướng dẫn của siêu âm
- Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa viêm
- Mổ theo đường Mac Burney cắt bỏ ruột thừa viêm
Câu 71:
Chuẩn bị mổ của bệnh nhân thay khớp háng, chọn ý sai
- hoàn thiện các cam kết phẫu thuật
- tắm bằng xà phòng tiệt khuẩn ngày trước phẫu thuật
- khám mê vào ngày trước phẫu thuật
- dùng thuốc an thần trước ngày phẫu thuật
- không thụt tháo phân
Câu 72:
Điều trị cấp cứu tắc mật do sỏi nhằm mục đích chính là
- Lấy hết sỏi và phục hồi lưu thông đường mật
- Ngăn ngừa và xử trí sớm các biến chứng để an toàn tính mạng người bệnh
- Chống nhiễm khuẩn đường mật
- Giúp cho dịch mật lưu thông tốt
Câu 73:
Các cơ địa sau theo kinh điển rất dễ bị mắc ung thư dạ dày, ngoại trừ
- Những người đã cắt đoạn dạ dày
- Những người đã cắt dây thần kinh X
- Những người viêm dạ dày mãn tính
- Những người bị thiếu máu ác tính Biermer
- Những người bị teo niêm mạc vùng đáy vị
Câu 74:
Gọi là chậm liền xương khi
- Trên 6 tháng không có can ngoại vi
- Trên 5 tháng không có can ngoại vi
- Trên 4 tháng không có can ngoại vi
- Trên 3 tháng không có can ngoại vi
- Trên 2 tháng không có can ngoại vi
Câu 75:
Chẩn đoán phân biệt viêm ruột thừa không cần thiết với (tìm ý sai)
- Viêm phổi thùy
- Viêm tụy cấp
- Viêm túi mật hoại tử
- Thủng dạ dày tá tràng
- Các ý trên đều sai
Câu 76:
Tình trạng khó thở, cổ bạnh, các tĩnh mạch cổ nổi phồng, mặt tím là dấu hiệu của
- Tràn khí màng phổi
- Tràn máu màng phổi
- Tràn khí dưới da
- Tràn khí trung thất
- Hô hấp đảo ngược
Câu 77:
Tiệt trùng dụng cụ phẫu thuật kim loại thường bằng
- Luộc sôi
- Hấp ướt
- Sấy khô
- Dùng tia xạ, cực tím
Câu 78:
Ruột thừa được xếp vào loại nào trong các loại sau đây
- Viêm phúc mạc tiên phát
- Viêm phúc mạc do vi khuẩn không đặc hiệu
- Viêm phúc mạc do vi khuẩn đặc hiệu
- Viêm phúc mạc hạt
- Viêm phúc mạc kỵ khí
Câu 79:
K biểu mô tuyến dạ dày có tỷ lệ mắc cao nhất ở quốc gia nào
- Hoa kỳ
- Trung quốc
- Costa rica
- Nga
- Nhật bản
Câu 80:
Phần bệnh sử của bệnh án ngoại khoa có
- (1),(2),(3) đều đúng
- Triệu chứng thực thể (2)
- Triệu chứng toàn thân (3)
- Triệu chứng cơ năng (1)
Câu 81:
Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ hay chẩn đoán nhầm với bệnh lý
- Bệnh lý dạ dày tá tràng
- Bệnh lý sản phụ khoa
- Bệnh lý hậu môn trực tràng
- Bệnh lý gan mật
Câu 82:
Dấu hiệu “co cứng thành bụng” có đặc điểm
- Tồn tại khách quan ngoài ý muốn của bệnh nhân
- Sờ ấn vào làm bệnh nhân đau
- Thường gặp trong bệnh ruột thừa viêm cấp chưa có biến chứng
- A và B đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 83:
Trật khớp cột sống đưa đến hậu quả
- Gù lưng hạn chế động tác ngửa (1)
- Tổn thương rễ và tủy tùy mức độ (4)
- Gây ra liệt (3)
- Gây ra hẹp ống sống (2)
- (2) và (4) đúng
Câu 84:
Dấu hiệu điểm đau Valleix dương tính khi
- ấn dọc đường đi thần kinh hông, bệnh nhân đau chói
- ấn cạnh cột sống dọc 2 gai sống bệnh nhân đau chói
- ấn khe ngón chân 1 và 2 bệnh nhân đau chói
- ấn vùng sau mắt các ngoài bệnh nhân đau chói
Câu 85:
Không có người đi cùng, bác sĩ được phép thực hiện cuộc phẫu thuật mà không cần cam kết chấp nhận phẫu thuật khi
- BN có chỉ định mổ có chuẩn bị mổ phiên
- BN có chỉ định mổ có chuẩn bị mổ theo yêu cầu
- BN có chỉ định mổ cấp cứu, có thể trì hoãn
- BN có chỉ định mổ cấp cứu, không thể trì hoãn
Câu 86:
Ví dụ sau đây của tổn thương thứ phát trong chấn thương sọ não
- Rách da đầu
- Chấn động não
- Nứt vỡ sọ
- Phù não lan tỏa
Câu 87:
Chuẩn bị mổ phiên hoặc cấp cứu nói chung, chọn ý sai
- bắt buộc hội chẩn thông qua mổ
- phải giải thích cho bệnh nhân và người thân trước mổ
- phải khám gây mê trước phẫu thuật
- lập bảng kiểm phẫu thuật
Câu 88:
Đối với những khối ung thư trực tràng ở vị trí 12cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây
- Cắt cụt trực tràng (Phẫu thuật miles)
- Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt
- Cắt thành trước (anterior resection)
- Làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
- Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với ống hậu môn
Câu 89:
Các phương pháp khử khuẩn ít dùng
- Cơ học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
Câu 90:
Trong gãy hai xương cẳng chân, vị trí nào sau đây dễ gây tổn thương thần kinh mác chung
- Gãy mâm chày (1)
- Gãy chéo xoắn xương mác (4)
- Gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân (3)
- Gãy cổ xương mác (2)
- (1),(2),(3),(4) đều sai