Danh sách câu hỏi
Câu 1: Theo phân loại của nhiễm trùng vết mổ, có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ là nhiễm trùng:
  • Độ 1.
  • Độ 2.
  • Nhiễm trùng nông.
  • Nhiễm trùng sâu.
Câu 2: Tiểu máu đầu dòng thường tổn thương ở đâu trong đường tiết niệu?
  • Thận.
  • Niệu quản.
  • Bàng quang.
  • Niệu đạo.
Câu 3: Vai trò của lý liệu pháp chiếm
  • 10% thành công của cuộc mổ
  • 20% thành công của cuộc mổ
  • 30% thành công của cuộc mổ
  • 30- 50% thành công của cuộc mổ
Câu 4: Theo phân loại của nhiễm trùng vết mổ, có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ là nhiễm trùng:
  • Độ 1.
  • Độ 2.
  • Nhiễm trùng nông.
  • Nhiễm trùng sâu.
Câu 5: Tiểu máu trong bệnh lý sỏi thận?
  • Tiểu máu đầu dòng.
  • Tiểu máu toàn dòng.
  • Tiểu máu cuối dòng.
  • Tiểu máu giữa dòng.
Câu 6: Vai trò của lý liệu pháp chiếm
  • 10% thành công của cuộc mổ
  • 20% thành công của cuộc mổ
  • 30% thành công của cuộc mổ
  • 30- 50% thành công của cuộc mổ
Câu 7: Theo phân loại của nhiễm trùng vết mổ, có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ là nhiễm trùng:
  • Độ 1.
  • Độ 2.
  • Nhiễm trùng nông.
  • Nhiễm trùng sâu.
Câu 8: Đặc điểm của cơn đau quặn thận do sỏi là:
  • Khởi phát đột ngột sau hoạt động mạnh
  • Có cường độ dữ đội không có tư thế giảm đau
  • Lan về phía đùi bộ phận sinh dục ngoài

Câu 9: Vai trò của lý liệu pháp chiếm
  • 10% thành công của cuộc mổ
  • 20% thành công của cuộc mổ
  • 30% thành công của cuộc mổ
  • 30- 50% thành công của cuộc mổ
Câu 10: Dấu hiệu nốt phỏng xuất hiện ở giai đoạn nào của nhọt chùm?
  • Giai đoạn toàn phát
  • Giai đoạn loét.
  • Giai đoạn vỡ ngòi.
  • Khi có biến chứng nhiễm trùng huyết.
Câu 11: Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đây cần phải làm đầu tiên:
  • Định lượng Calci máu
  • Định lượng Oxalate nước tiểu
  • Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Siêu âm hệ tiết niệu
Câu 12: Các vị trí gãy xương sườn thường gặp trong chấn thương ngực:
  • Xương sườn 1-2
  • Xương sườn 3-5
  • Xương sườn 5-10
  • Xương sườn 3-10
Câu 13: Dấu hiệu nốt phỏng xuất hiện ở giai đoạn nào của nhọt chùm?
  • Giai đoạn toàn phát
  • Giai đoạn loét.
  • Giai đoạn vỡ ngòi.
  • Khi có biến chứng nhiễm trùng huyết.
Câu 14: Triệu chứng hay gặp nhất trong sỏi bàng quang là:
  • Đái máu cuối bãi
  • Đái tắc giữa dòng
  • Đái máu toàn bãi
  • Đái khó
Câu 15: Các vị trí gãy xương sườn thường gặp trong chấn thương ngực:
  • Xương sườn 1-2
  • Xương sườn 3-5
  • Xương sườn 5-10
  • Xương sườn 3-10
Câu 16: Dấu hiệu nốt phỏng xuất hiện ở giai đoạn nào của nhọt chùm?
  • Giai đoạn toàn phát
  • Giai đoạn loét.
  • Giai đoạn vỡ ngòi.
  • Khi có biến chứng nhiễm trùng huyết.
Câu 17: Những ảnh hưởng xấu của sỏi lên hệ niệu là:
  • Nhiễm trùng
  • Hoại tử
  • Bế tắc
  • A,B,C đều đúng
Câu 18: Các vị trí gãy xương sườn thường gặp trong chấn thương ngực:
  • Xương sườn 1-2
  • Xương sườn 3-5
  • Xương sườn 5-10
  • Xương sườn 3-10
Câu 19: Dấu hiệu nốt phỏng xuất hiện ở giai đoạn nào của nhọt chùm?
  • Giai đoạn toàn phát
  • Giai đoạn loét.
  • Giai đoạn vỡ ngòi.
  • Khi có biến chứng nhiễm trùng huyết.
Câu 20: Triệu chứng lâm sàng hay gặp ở sỏi đường tiết niệu trên là:
  • Đái máu
  • Cơn đau quặn thận
  • Đau âm ỉ thắt lưng
  • Đái máu toàn bãi
Câu 21: Dấu hiệu của chảy máu dẫn lưu màng phổi:
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/24giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/2giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/1- 2 giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/1- 3 giờ
Câu 22: Dấu hiệu nốt phỏng xuất hiện ở giai đoạn nào của nhọt chùm?
  • Giai đoạn toàn phát
  • Giai đoạn loét.
  • Giai đoạn vỡ ngòi.
  • Khi có biến chứng nhiễm trùng huyết.
Câu 23: Những nguyên nhân làm sỏi niệu bị kẹt lại là:
  • Hình dạng viên sỏi
  • Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 24: Dấu hiệu của chảy máu dẫn lưu màng phổi:
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/24giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/2giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/1- 2 giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/1- 3 giờ
Câu 25: Vết thương sạch là vết thương:
  • Những trường hợp mổ chương trình, vết mổ khâu kín thì đầu, không dẫn lưu.
  • Không có chấn thương hay vết thương nhiễm trùng.
  • Không sai phạm trong kỹ thuật vô trùng, không can thiệp vào tạng rỗng trong cơ thể.
  • A,B,C đều đúng
Câu 26: Triệu chứng lâm sàng của sỏi tiết niệu là:
  • Cơn đau quặn thận
  • Buồn nôn, ói
  • Tiểu máu
  • A, B và C đúng
Câu 27: Dấu hiệu của chảy máu dẫn lưu màng phổi:
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/24giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/2giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/1- 2 giờ
  • Số lượng dịch chảy ra ³ 200ml/1- 3 giờ
Câu 28: Vết thương sạch là vết thương:
  • Những trường hợp mổ chương trình, vết mổ khâu kín thì đầu, không dẫn lưu.
  • Không có chấn thương hay vết thương nhiễm trùng.
  • Không sai phạm trong kỹ thuật vô trùng, không can thiệp vào tạng rỗng trong cơ thể.
  • A,B,C đều đúng
Câu 29: Bệnh nhân sỏi thận cần làm thêm xét nghiệm nào để xác định có nhiễm trùng tiểu?
  • Chụp KUB
  • chụp MSCT bụng
  • Tìm nitrit, bạch cầu trong nước tiểu
  • Cấy nước tiểu
Câu 30: Dấu hiệu tắc dẫn lưu màng phổi
  • Dịch không chảy
  • Máu đọng bám thành dẫn lưu không di động
  • Dịch chảy ít trong 6 giờ đầu sau mổ
  • A,B,C đúng
Câu 31: Vết thương sạch là vết thương:
  • Những trường hợp mổ chương trình, vết mổ khâu kín thì đầu, không dẫn lưu.
  • Không có chấn thương hay vết thương nhiễm trùng.
  • Không sai phạm trong kỹ thuật vô trùng, không can thiệp vào tạng rỗng trong cơ thể.
  • A,B,C đều đúng
Câu 32: Biến chứng gặp trong sỏi thận là:
  • Đau quặn thận
  • Tiểu mủ
  • Tiểu lắt nhắt
  • Bế tắc đường tiết niệu.
Câu 33: Dấu hiệu tắc dẫn lưu màng phổi
  • Dịch không chảy
  • Máu đọng bám thành dẫn lưu không di động
  • Dịch chảy ít trong 6 giờ đầu sau mổ
  • A,B,C đúng
Câu 34: Vết thương sạch là vết thương:
  • Những trường hợp mổ chương trình, vết mổ khâu kín thì đầu, không dẫn lưu.
  • Không có chấn thương hay vết thương nhiễm trùng.
  • Không sai phạm trong kỹ thuật vô trùng, không can thiệp vào tạng rỗng trong cơ thể.
  • A,B,C đều đúng
Câu 35: Triệu chứng lâm sàng làm bệnh nhân sỏi niệu đi khám nhiều nhất là:
  • Tiểu máu
  • Khối hông lưng to đau
  • Tiểu lắt nhắt
  • Cơn đau quặn thận
Câu 36: Dấu hiệu tắc dẫn lưu màng phổi
  • Dịch không chảy
  • Máu đọng bám thành dẫn lưu không di động
  • Dịch chảy ít trong 6 giờ đầu sau mổ
  • A,B,C đúng
Câu 37: Vết thương sạch là vết thương:
  • Những trường hợp mổ chương trình, vết mổ khâu kín thì đầu, không dẫn lưu.
  • Không có chấn thương hay vết thương nhiễm trùng.
  • Không sai phạm trong kỹ thuật vô trùng, không can thiệp vào tạng rỗng trong cơ thể.
  • A,B,C đều đúng
Câu 38: Nguyên nhân hình thành sỏi niệu nguyên phát là:
  • Tắc nghẽn.
  • Nhiễm trùng.
  • Tăng nồng độ calci.
  • Viêm mãn tính đường tiết niệu.
Câu 39: Để giảm nguy cơ dày dính màng phổi sau khi rút dẫn lưu cần.
  • Hướng dẫn bệnh nhân ngồi dậy đi quanh giường.
  • Hướng dẫn bệnh nhân tập thở sâu và thổi bóng.
  • Hướng dẫn người bệnh tập thể dục, tập khớp vai.
  • Hướng dẫn bệnh nhân ăn uống đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 40: Nguyên nhân gây ra viêm phúc mạc:
  • Viêm hoại tử túi mật.
  • Hoại tử do xoắn ruột.
  • Vỡ bàng quang.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 41: Nguyên nhân hình thành sỏi niệu nguyên phát là:
  • Tắc nghẽn.
  • Nhiễm trùng.
  • Tăng nồng độ calci.
  • Viêm mãn tính đường tiết niệu.
Câu 42: Để giảm nguy cơ dày dính màng phổi sau khi rút dẫn lưu cần.
  • Hướng dẫn bệnh nhân ngồi dậy đi quanh giường.
  • Hướng dẫn bệnh nhân tập thở sâu và thổi bóng.
  • Hướng dẫn người bệnh tập thể dục, tập khớp vai.
  • Hướng dẫn bệnh nhân ăn uống đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 43: Nguyên nhân gây ra viêm phúc mạc:
  • Viêm hoại tử túi mật.
  • Hoại tử do xoắn ruột.
  • Vỡ bàng quang.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 44: Nguyên nhân hình thành sỏi niệu nguyên phát là:
  • Tắc nghẽn.
  • Nhiễm trùng.
  • Tăng nồng độ calci.
  • Viêm mãn tính đường tiết niệu.
Câu 45: Để giảm nguy cơ dày dính màng phổi sau khi rút dẫn lưu cần.
  • Hướng dẫn bệnh nhân ngồi dậy đi quanh giường.
  • Hướng dẫn bệnh nhân tập thở sâu và thổi bóng.
  • Hướng dẫn người bệnh tập thể dục, tập khớp vai.
  • Hướng dẫn bệnh nhân ăn uống đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 46: Nguyên nhân gây ra viêm phúc mạc:
  • Viêm hoại tử túi mật.
  • Hoại tử do xoắn ruột.
  • Vỡ bàng quang.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 47: Để ngăn ngừa và tránh tái phát sỏi đường niệu nên:
  • Uống nhiều nước khoảng 1,5 – 2 lit/ ngày.
  • Tuyệt đối không ăn các loại thức ăn có nguy cơ gây sỏi.
  • Tập thể dục thường xuyên.
  • Chế độ ăn uống bình thường.
Câu 48: Trước khi rút ống dẫn lưu màng phổi thường tiến hành kẹp dẫn lưu trong:
  • 8 giờ.
  • 12 giờ.
  • 24 giờ.
  • 48 giờ.
Câu 49: Nguyên nhân gây ra viêm phúc mạc:
  • Viêm hoại tử túi mật.
  • Hoại tử do xoắn ruột.
  • Vỡ bàng quang.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 50: Để ngăn ngừa và tránh tái phát sỏi đường niệu nên:
  • Uống nhiều nước khoảng 1,5 – 2 lit/ ngày.
  • Tuyệt đối không ăn các loại thức ăn có nguy cơ gây sỏi.
  • Tập thể dục thường xuyên.
  • Chế độ ăn uống bình thường.
Câu 51: Trước khi rút ống dẫn lưu màng phổi thường tiến hành kẹp dẫn lưu trong:
  • 8 giờ.
  • 12 giờ.
  • 24 giờ.
  • 48 giờ.
Câu 52: Nguyên nhân gây ra viêm phúc mạc:
  • Viêm hoại tử túi mật.
  • Hoại tử do xoắn ruột.
  • Vỡ bàng quang.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 53: Để ngăn ngừa và tránh tái phát sỏi đường niệu nên:
  • Uống nhiều nước khoảng 1,5 – 2 lit/ ngày.
  • Tuyệt đối không ăn các loại thức ăn có nguy cơ gây sỏi.
  • Tập thể dục thường xuyên.
  • Chế độ ăn uống bình thường.
Câu 54: Trước khi rút ống dẫn lưu màng phổi thường tiến hành kẹp dẫn lưu trong:
  • 8 giờ.
  • 12 giờ.
  • 24 giờ.
  • 48 giờ.
Câu 55: Chức năng bảo vệ của viêm phúc mạc:
  • Khú trú nhiễm khuẩn
  • Thắt, tắc tĩnh mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Giãn động mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 56: Khám người bệnh thoát vị bẹn thừng thấy khối thoát vị:
  • Nhỏ dần khi ho
  • Nhỏ dần khi nằm nghỉ
  • Nhỏ dần khi rặn
  • Nhỏ dần khi đứng lâu
Câu 57: Vết mổ vô khuẩn và khô, ta thay băng:
  • 2 lần/ ngày.
  • 1 lần/ ngày.
  • 2 ngày/ lần.
  • Khi có y lệnh của Bác sĩ.
Câu 58: Chức năng bảo vệ của viêm phúc mạc:
  • Khú trú nhiễm khuẩn
  • Thắt, tắc tĩnh mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Giãn động mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 59: Khám người bệnh thoát vị bẹn thừng thấy khối thoát vị:
  • Nhỏ dần khi ho
  • Nhỏ dần khi nằm nghỉ
  • Nhỏ dần khi rặn
  • Nhỏ dần khi đứng lâu
Câu 60: Vết mổ vô khuẩn và khô, ta thay băng:
  • 2 lần/ ngày.
  • 1 lần/ ngày.
  • 2 ngày/ lần.
  • Khi có y lệnh của Bác sĩ.
Câu 61: Chức năng bảo vệ của viêm phúc mạc:
  • Khú trú nhiễm khuẩn
  • Thắt, tắc tĩnh mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Giãn động mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 62: Khám người bệnh thoát vị bẹn thừng thấy khối thoát vị:
  • Nhỏ dần khi ho
  • Nhỏ dần khi nằm nghỉ
  • Nhỏ dần khi rặn
  • Nhỏ dần khi đứng lâu
Câu 63: Vết mổ vô khuẩn và khô, ta thay băng:
  • 2 lần/ ngày.
  • 1 lần/ ngày.
  • 2 ngày/ lần.
  • Khi có y lệnh của Bác sĩ.
Câu 64: Chức năng bảo vệ của viêm phúc mạc:
  • Khú trú nhiễm khuẩn
  • Thắt, tắc tĩnh mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Giãn động mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 65: Khám và nhận định người bệnh thoát vị bẹn thường thấy:
  • Chạy, nhảy đỡ đau
  • Đi lại đỡ đau
  • Ngồi đỡ đau
  • Ho, rặn đỡ đau
Câu 66: Phải truyền máu cho bệnh nhân khi xét nghiệm máu có số lượng hồng cầu:
  • Dưới 1 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 2 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 3 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 4 triệu/ 1 mm3
Câu 67: Chức năng bảo vệ của viêm phúc mạc:
  • Khú trú nhiễm khuẩn
  • Thắt, tắc tĩnh mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Giãn động mạch khi nhiễm khuẩn.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 68: Khám và nhận định người bệnh thoát vị bẹn thường thấy:
  • Chạy, nhảy đỡ đau
  • Đi lại đỡ đau
  • Ngồi đỡ đau
  • Ho, rặn đỡ đau
Câu 69: Phải truyền máu cho bệnh nhân khi xét nghiệm máu có số lượng hồng cầu:
  • Dưới 1 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 2 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 3 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 4 triệu/ 1 mm3
Câu 70: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ viêm phúc mạc:
  • Đặt sonde, hút dịch dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Thụt tháo.
  • Tất cả đáp án đúng.
Câu 71: Khám và nhận định người bệnh thoát vị bẹn thường thấy:
  • Chạy, nhảy đỡ đau
  • Đi lại đỡ đau
  • Ngồi đỡ đau
  • Ho, rặn đỡ đau
Câu 72: Phải truyền máu cho bệnh nhân khi xét nghiệm máu có số lượng hồng cầu:
  • Dưới 1 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 2 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 3 triệu/ 1 mm3
  • Dưới 4 triệu/ 1 mm3
Câu 73: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ viêm phúc mạc:
  • Đặt sonde, hút dịch dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Thụt tháo.
  • Tất cả đáp án đúng.
Câu 74: Triệu chứng của nhiễm trùng vết phẫu thuật sau mổ thoát vị bẹn:
  • Đau bụng nhiều, sốt cao
  • Sốt nhẹ vào ngày thứ 1-2 kèm theo nôn
  • Đau bụng nhưng không sốt
  • Ngaày thứ 3 trở đi sốt, đau ở vết phẫu thuật
Câu 75: Bệnh nhân được coi là chăm sóc tốt khi:
  • Hết khó thở, hết dịch và khí màng phổi, không có các di chứng.
  • Sắc mặt hồng hào, thể trạng tốt, hết khó thở.
  • BN hết than vãn, không kêu đau nữa.
  • BN được rút ống dẫn lưu.
Câu 76: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ viêm phúc mạc:
  • Đặt sonde, hút dịch dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Thụt tháo.
  • Tất cả đáp án đúng.
Câu 77: Triệu chứng của nhiễm trùng vết phẫu thuật sau mổ thoát vị bẹn:
  • Đau bụng nhiều, sốt cao
  • Sốt nhẹ vào ngày thứ 1-2 kèm theo nôn
  • Đau bụng nhưng không sốt
  • Ngaày thứ 3 trở đi sốt, đau ở vết phẫu thuật
Câu 78: Bệnh nhân được coi là chăm sóc tốt khi:
  • Hết khó thở, hết dịch và khí màng phổi, không có các di chứng.
  • Sắc mặt hồng hào, thể trạng tốt, hết khó thở.
  • BN hết than vãn, không kêu đau nữa.
  • BN được rút ống dẫn lưu.
Câu 79: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ viêm phúc mạc:
  • Đặt sonde, hút dịch dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Thụt tháo.
  • Tất cả đáp án đúng.
Câu 80: Triệu chứng của nhiễm trùng vết phẫu thuật sau mổ thoát vị bẹn:
  • Đau bụng nhiều, sốt cao
  • Sốt nhẹ vào ngày thứ 1-2 kèm theo nôn
  • Đau bụng nhưng không sốt
  • Ngaày thứ 3 trở đi sốt, đau ở vết phẫu thuật
Câu 81: Bệnh nhân được coi là chăm sóc tốt khi:
  • Hết khó thở, hết dịch và khí màng phổi, không có các di chứng.
  • Sắc mặt hồng hào, thể trạng tốt, hết khó thở.
  • BN hết than vãn, không kêu đau nữa.
  • BN được rút ống dẫn lưu.
Câu 82: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ viêm phúc mạc:
  • Đặt sonde, hút dịch dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Thụt tháo.
  • Tất cả đáp án đúng.
Câu 83: Biến chứng của dẫn lưu:
  • Dính các tạng quanh ống
  • Làm tổn thương các cơ quan nội tạng
  • Nhiễm trùng ngược dòng
  • Chảy máu, lòi các tạng qua lỗ dẫn lưu
Câu 84: Triệu chứng nôn ít gặp trong:
  • Sỏi thận
  • Tắc ruột
  • Hẹp môn vị
  • Chấn thương sọ não
Câu 85: Chăm sóc trước mổ viêm phúc mạc cần:
  • Bù dịch và điện giải.
  • Hút dịch dạ dày.
  • Theo dõi cân bằng dịch.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 86: Biến chứng của dẫn lưu:
  • Dính các tạng quanh ống
  • Làm tổn thương các cơ quan nội tạng
  • Nhiễm trùng ngược dòng
  • Chảy máu, lòi các tạng qua lỗ dẫn lưu
Câu 87: Triệu chứng nôn ít gặp trong:
  • Sỏi thận
  • Tắc ruột
  • Hẹp môn vị
  • Chấn thương sọ não
Câu 88: Chăm sóc trước mổ viêm phúc mạc cần:
  • Bù dịch và điện giải.
  • Hút dịch dạ dày.
  • Theo dõi cân bằng dịch.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 89: Biến chứng của dẫn lưu:
  • Dính các tạng quanh ống
  • Làm tổn thương các cơ quan nội tạng
  • Nhiễm trùng ngược dòng
  • Chảy máu, lòi các tạng qua lỗ dẫn lưu
Câu 90: Triệu chứng nôn ít gặp trong:
  • Sỏi thận
  • Tắc ruột
  • Hẹp môn vị
  • Chấn thương sọ não
Câu 91: Chăm sóc trước mổ viêm phúc mạc cần:
  • Bù dịch và điện giải.
  • Hút dịch dạ dày.
  • Theo dõi cân bằng dịch.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 92: Trường hợp không phải làm hậu môn nhân tạo:
  • Vết thương đại tràng
  • Vết thương tiểu tràng
  • Vết thương trực tràng
  • Vết thương đại tràng xích ma
Câu 93: Chuẩn bị mổ bụng cấp cứu:
  • Đặt ống thông mũi-dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Cho ăn qua sonde
  • Làm tất cả các xét nghiệm
Câu 94: Chăm sóc trước mổ viêm phúc mạc cần:
  • Bù dịch và điện giải.
  • Hút dịch dạ dày.
  • Theo dõi cân bằng dịch.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 95: Trường hợp không phải làm hậu môn nhân tạo:
  • Vết thương đại tràng
  • Vết thương tiểu tràng
  • Vết thương trực tràng
  • Vết thương đại tràng xích ma
Câu 96: Chuẩn bị mổ bụng cấp cứu:
  • Đặt ống thông mũi-dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Cho ăn qua sonde
  • Làm tất cả các xét nghiệm
Câu 97: Chăm sóc trước mổ viêm phúc mạc cần:
  • Bù dịch và điện giải.
  • Hút dịch dạ dày.
  • Theo dõi cân bằng dịch.
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 98: Trường hợp không phải làm hậu môn nhân tạo:
  • Vết thương đại tràng
  • Vết thương tiểu tràng
  • Vết thương trực tràng
  • Vết thương đại tràng xích ma
Câu 99: Chuẩn bị mổ bụng cấp cứu:
  • Đặt ống thông mũi-dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Cho ăn qua sonde
  • Làm tất cả các xét nghiệm
Câu 100: Vấn đề chăm sóc quan trọng nhất sau mổ viêm phúc mạc.
  • Chăm sóc vết mổ.
  • Chăm sóc chế độ dinh dưỡng
  • Chăm sóc hệ thống dẫn lưu
  • Chăm sóc- theo dõi biến chứng
Câu 101: Ánh sáng trong phòng phẫu thuật:
  • Đèn cần lộ ra ngoài để dễ lau chùi
  • Ánh sáng cần được chiếu lan tỏa
  • Ánh sáng cần có sức nóng để tạo ấm da
  • Công tắc đèn cần được lắp một hệ thống cùng mở hoặc tắt
Câu 102: Sau mổ người bệnh đã trung tiện, ý nào không phù hợp:
  • Vết mổ tiến triển tốt
  • Đã có nhu động ruột
  • Hạn chế vận động
  • Có thể cho ăn lỏng
Câu 103: Vấn đề chăm sóc quan trọng nhất sau mổ viêm phúc mạc.
  • Chăm sóc vết mổ.
  • Chăm sóc chế độ dinh dưỡng
  • Chăm sóc hệ thống dẫn lưu
  • Chăm sóc- theo dõi biến chứng
Câu 104: Ánh sáng trong phòng phẫu thuật:
  • Đèn cần lộ ra ngoài để dễ lau chùi
  • Ánh sáng cần được chiếu lan tỏa
  • Ánh sáng cần có sức nóng để tạo ấm da
  • Công tắc đèn cần được lắp một hệ thống cùng mở hoặc tắt
Câu 105: Sau mổ người bệnh đã trung tiện, ý nào không phù hợp:
  • Vết mổ tiến triển tốt
  • Đã có nhu động ruột
  • Hạn chế vận động
  • Có thể cho ăn lỏng
Câu 106: Vấn đề chăm sóc quan trọng nhất sau mổ viêm phúc mạc.
  • Chăm sóc vết mổ.
  • Chăm sóc chế độ dinh dưỡng
  • Chăm sóc hệ thống dẫn lưu
  • Chăm sóc- theo dõi biến chứng
Câu 107: Ánh sáng trong phòng phẫu thuật:
  • Đèn cần lộ ra ngoài để dễ lau chùi
  • Ánh sáng cần được chiếu lan tỏa
  • Ánh sáng cần có sức nóng để tạo ấm da
  • Công tắc đèn cần được lắp một hệ thống cùng mở hoặc tắt
Câu 108: Sau mổ người bệnh đã trung tiện, ý nào không phù hợp:
  • Vết mổ tiến triển tốt
  • Đã có nhu động ruột
  • Hạn chế vận động
  • Có thể cho ăn lỏng
Câu 109: Vấn đề chăm sóc quan trọng nhất sau mổ viêm phúc mạc.
  • Chăm sóc vết mổ.
  • Chăm sóc chế độ dinh dưỡng
  • Chăm sóc hệ thống dẫn lưu
  • Chăm sóc- theo dõi biến chứng
Câu 110: Nguy hiểm thuộc về nhân viên phòng phẫu thuật:
  • Tai nạn do di chuyển người bệnh không đúng cách
  • Bỏ sót dụng cụ trong bụng người bệnh
  • Nhận diện nhầm người bệnh
  • Bị thương tích do giật điện, rách da
Câu 111: Sau mổ bụng người bệnh đái ít là do:
  • Uống ít nước
  • Bù chưa đủ dịch
  • Bệnh thận
  • Người bệnh còn mê
Câu 112: Vấn đề chăm sóc quan trọng nhất sau mổ viêm phúc mạc.
  • Chăm sóc vết mổ.
  • Chăm sóc chế độ dinh dưỡng
  • Chăm sóc hệ thống dẫn lưu
  • Chăm sóc- theo dõi biến chứng
Câu 113: Nguy hiểm thuộc về nhân viên phòng phẫu thuật:
  • Tai nạn do di chuyển người bệnh không đúng cách
  • Bỏ sót dụng cụ trong bụng người bệnh
  • Nhận diện nhầm người bệnh
  • Bị thương tích do giật điện, rách da
Câu 114: Sau mổ bụng người bệnh đái ít là do:
  • Uống ít nước
  • Bù chưa đủ dịch
  • Bệnh thận
  • Người bệnh còn mê
Câu 115: Tác dụng của chăm sóc hệ thống dẫn lưu trong viêm phúc mạc:
  • Tránh hội chứng bàng quang bé.
  • Tránh nhiễm khuẩn tiết niệu
  • Tránh áp xe tồn dư.
  • Tránh biến chứng
Câu 116: Nguy hiểm thuộc về nhân viên phòng phẫu thuật:
  • Tai nạn do di chuyển người bệnh không đúng cách
  • Bỏ sót dụng cụ trong bụng người bệnh
  • Nhận diện nhầm người bệnh
  • Bị thương tích do giật điện, rách da
Câu 117: Sau mổ bụng người bệnh đái ít là do:
  • Uống ít nước
  • Bù chưa đủ dịch
  • Bệnh thận
  • Người bệnh còn mê
Câu 118: Dẫn lưu thường rút vào.
  • 12- 24 giờ
  • 24- 48 giờ.
  • 48- 72 giờ.
  • 72- 96 giờ.
Câu 119: Nguy hiểm cho người bệnh trong phòng phẫu thuật:
  • Nhận diện nhầm người bệnh
  • Không tiếp xúc được do mê
  • Phẫu thuật viên nhiều kinh nghiệm
  • Phòng phẫu thuật có nhiều vật dụng gây cháy nổ
Câu 120: Khi bệnh nhân thở, mảng sườn di động sẽ:
  • Di chuyển cùng chiều với lồng ngực
  • Di chuyển ngược chiều với lồng ngực
  • Phồng ra khi bệnh nhân hít vào
  • Xẹp mạnh khi bệnh nhân thở ra
Câu 121: Biểu hiện của áp xe túi cùng Douglas:
  • Bệnh nhân có cảm giác.
  • Bệnh nhân đi ngoài xón phân.
  • Bệnh nhân đi ngoài phần nhầy, bọt.
  • Tất cả đáp án trên đúng
Câu 122: Nguy hiểm cho người bệnh trong phòng phẫu thuật:
  • Nhận diện nhầm người bệnh
  • Không tiếp xúc được do mê
  • Phẫu thuật viên nhiều kinh nghiệm
  • Phòng phẫu thuật có nhiều vật dụng gây cháy nổ
Câu 123: Khi bệnh nhân thở, mảng sườn di động sẽ:
  • Di chuyển cùng chiều với lồng ngực
  • Di chuyển ngược chiều với lồng ngực
  • Phồng ra khi bệnh nhân hít vào
  • Xẹp mạnh khi bệnh nhân thở ra
Câu 124: Biến chứng sau mổ viêm phúc mạc
  • Tắc ruột.
  • áp xe tồn dư
  • Rối loạn nước điện giải.
  • Loét.
Câu 125: Nguy hiểm cho người bệnh trong phòng phẫu thuật:
  • Nhận diện nhầm người bệnh
  • Không tiếp xúc được do mê
  • Phẫu thuật viên nhiều kinh nghiệm
  • Phòng phẫu thuật có nhiều vật dụng gây cháy nổ
Câu 126: Khi bệnh nhân thở, mảng sườn di động sẽ:
  • Di chuyển cùng chiều với lồng ngực
  • Di chuyển ngược chiều với lồng ngực
  • Phồng ra khi bệnh nhân hít vào
  • Xẹp mạnh khi bệnh nhân thở ra
Câu 127: Để tránh hội chứng bàng quang bé:
  • Kẹp sonde Foley 1- 2 giờ/ lần
  • Kẹp sonde Foley 2- 4 giờ/ lần
  • Kẹp sonde Foley 4- 6 giờ/ lần
  • Kẹp sonde Foley 6- 8 giờ/ lần.
Câu 128: Biến chứng ngay lập tức của gãy xương
  • Nhiễm khuẩn
  • Rối loạn dinh dưỡng
  • Di lệch
  • Sốc
Câu 129: Gãy xương sườn có thể gây nên:
  • Tràn khí màng phổi; Tràn dịch màng tim; Tràn máu màng phổi;
  • Tràn máu màng phổi; Tràn khí dưới da; Tràn dịch màng tim
  • Tràn khí dưới da; Tràn dịch màng tim; Tràn máu màng phổi
  • Tràn khí màng phổi; Tràn máu màng phổi; Tràn khí dưới da
Câu 130: Tăng cường nuôi dưỡng trong viêm phúc mạc do:
  • Tình trạng nhiễm khuẩn.
  • Tình trạng sau mổ.
  • Nguy cơ loét mục.
  • A,B,C đều đúng
Câu 131: Biến chứng ngay lập tức của gãy xương
  • Nhiễm khuẩn
  • Rối loạn dinh dưỡng
  • Di lệch
  • Sốc
Câu 132: Gãy xương sườn có thể gây nên:
  • Tràn khí màng phổi; Tràn dịch màng tim; Tràn máu màng phổi;
  • Tràn máu màng phổi; Tràn khí dưới da; Tràn dịch màng tim
  • Tràn khí dưới da; Tràn dịch màng tim; Tràn máu màng phổi
  • Tràn khí màng phổi; Tràn máu màng phổi; Tràn khí dưới da
Câu 133: Nguyên nhân viêm phúc mạc:
  • Thủng tạng rổng
  • Vỡ tạng đặc
  • Nhiễm giun sáng
  • Viêm màng bụng
Câu 134: Biến chứng ngay lập tức của gãy xương
  • Nhiễm khuẩn
  • Rối loạn dinh dưỡng
  • Di lệch
  • Sốc
Câu 135: Gãy xương sườn có thể gây nên:
  • Tràn khí màng phổi; Tràn dịch màng tim; Tràn máu màng phổi;
  • Tràn máu màng phổi; Tràn khí dưới da; Tràn dịch màng tim
  • Tràn khí dưới da; Tràn dịch màng tim; Tràn máu màng phổi
  • Tràn khí màng phổi; Tràn máu màng phổi; Tràn khí dưới da
Câu 136: Triệu chứng nào không phải của viêm phúc mạc:
  • Co cứng thành bụng
  • Cảm ứng phúc mạc
  • Người bệnh khó thở nên phải hít sâu
  • Khám túi cùng Douglas căng đau
Câu 137: Biến chứng muộn của gãy xương
  • Cứng khớp
  • Teo cơ
  • Can lệch
  • A, B,C đúng
Câu 138: Mổ viêm phúc mạc là:
  • Mổ cấp cứu hoặc mổ theo lịch
  • Mổ theo kế hoạch
  • Điều trị triệu chứng
  • Mổ để điều trị nguyên nhân
Câu 139: Biến chứng muộn của gãy xương
  • Cứng khớp
  • Teo cơ
  • Can lệch
  • A, B,C đúng
Câu 140: Ý nào không đúng khi chăm sóc người bệnh còn mê :
  • Theo dõi liên tục
  • Đặt Mayor tránh tụt lưỡi
  • Nằm tư thế Fowler
  • Nằm đầu bằng mặt nghiêng
Câu 141: Biến chứng muộn của gãy xương
  • Cứng khớp
  • Teo cơ
  • Can lệch
  • A, B,C đúng
Câu 142: Rút tube levin sau mổ bụng:
  • Khi người bệnh khó chịu
  • Khi người bệnh có trung tiện
  • Khi người bệnh tĩnh
  • Khi người bệnh sốt cao
Câu 143: Biến chứng sớm của gãy xương
  • Gãy kín thành gãy hở
  • Tổn thương mạch máu
  • Tắc mạch
  • Teo cơ cứng khớp
Câu 144: Rút tube levin sau mổ bụng:
  • Khi người bệnh khó chịu
  • Khi người bệnh có trung tiện
  • Khi người bệnh tĩnh
  • Khi người bệnh sốt cao
Câu 145: Biến chứng sớm của gãy xương
  • Gãy kín thành gãy hở
  • Tổn thương mạch máu
  • Tắc mạch
  • Teo cơ cứng khớp
Câu 146: Sau mổ bụng người bệnh đái ít là do:
  • Uống ít nước
  • Bù chưa đủ dịch
  • Bệnh thận
  • Người bệnh còn mê
Câu 147: Biến chứng sớm của gãy xương
  • Gãy kín thành gãy hở
  • Tổn thương mạch máu
  • Tắc mạch
  • Teo cơ cứng khớp
Câu 148: Sau mổ bụng người bệnh đái ít là do:
  • Uống ít nước
  • Bù chưa đủ dịch
  • Bệnh thận
  • Người bệnh còn mê
Câu 149: Sốc chấn thương gặp trong
  • Chấn thương bụng hở
  • Chấn thương ngực kín
  • Chấn thương ngực hở
  • A, B,C đúng
Câu 150: Nhiễm trùng vết mổ, biểu hiện:
  • Ngày đầu sốt nhẹ
  • Đau bụng, không sốt
  • Ngày thứ 3 sốt cao, đau vết mổ nhiều
  • Bụng hơi chướng, chưa trung tiện
Câu 151: Sốc chấn thương gặp trong
  • Chấn thương bụng hở
  • Chấn thương ngực kín
  • Chấn thương ngực hở
  • A, B,C đúng
Câu 152: Nhiễm trùng vết mổ, biểu hiện:
  • Ngày đầu sốt nhẹ
  • Đau bụng, không sốt
  • Ngày thứ 3 sốt cao, đau vết mổ nhiều
  • Bụng hơi chướng, chưa trung tiện
Câu 153: Sốc chấn thương gặp trong
  • Chấn thương bụng hở
  • Chấn thương ngực kín
  • Chấn thương ngực hở
  • A, B,C đúng
Câu 154: Sau mổ người bệnh đã trung tiện, ý nào không phù hợp:
  • Vết mổ tiến triển tốt
  • Đã có nhu động ruột
  • Hạn chế vận động
  • Có thể cho ăn lỏng
Câu 155: Gãy xương
  • Mất sự toàn vẹn của xương
  • Mất sự liên tục của xương
  • Mất sự bền vững của xương
  • A, B đúng
Câu 156: Sau mổ người bệnh đã trung tiện, ý nào không phù hợp:
  • Vết mổ tiến triển tốt
  • Đã có nhu động ruột
  • Hạn chế vận động
  • Có thể cho ăn lỏng
Câu 157: Gãy xương
  • Mất sự toàn vẹn của xương
  • Mất sự liên tục của xương
  • Mất sự bền vững của xương
  • A, B đúng
Câu 158: Theo dõi nước xuất, nhập dựa vào:
  • Dịch truyền, ăn uống
  • Nước tiểu, phân
  • Mồ hôi, hơi thở
  • Tất cả các nguồn nước xuất, nhập
Câu 159: Gãy xương
  • Mất sự toàn vẹn của xương
  • Mất sự liên tục của xương
  • Mất sự bền vững của xương
  • A, B đúng
Câu 160: Theo dõi nước xuất, nhập dựa vào:
  • Dịch truyền, ăn uống
  • Nước tiểu, phân
  • Mồ hôi, hơi thở
  • Tất cả các nguồn nước xuất, nhập
Câu 161: Trong xử trí chấn thương, ưu tiên xử trí đầu tiên
  • Xử trí tình trạng tổn thương chi
  • Xử trí tình trạng suy hô hấp
  • Xử trí các tình trạng đe doạ khác
  • Xử trí tình trạng đe doạ tính mạng
Câu 162: Dịch gây viêm phúc mạc:
  • Dịch mủ
  • Dịch phân
  • Dịch mủ hoặc dịch vô trùng
  • Luôn luôn vô trùng
Câu 163: Trong xử trí chấn thương, ưu tiên xử trí đầu tiên
  • Xử trí tình trạng tổn thương chi
  • Xử trí tình trạng suy hô hấp
  • Xử trí các tình trạng đe doạ khác
  • Xử trí tình trạng đe doạ tính mạng
Câu 164: Dịch gây viêm phúc mạc:
  • Dịch mủ
  • Dịch phân
  • Dịch mủ hoặc dịch vô trùng
  • Luôn luôn vô trùng
Câu 165: Trong xử trí chấn thương, ưu tiên xử trí đầu tiên
  • Xử trí tình trạng tổn thương chi
  • Xử trí tình trạng suy hô hấp
  • Xử trí các tình trạng đe doạ khác
  • Xử trí tình trạng đe doạ tính mạng
Câu 166: Viêm phúc mạc đến trễ:
  • Bụng mềm hoàn toàn
  • Bụng cứng như gỗ
  • Bụng chướng không còn co cứng
  • Bụng lõm lòng thuyền
Câu 167: Sốc là triệu chứng của gãy xương
  • Gãy xương cẳng chân
  • Gãy xương cẳng tay
  • Gãy xương cánh tay
  • Gãy xương đùi kín
Câu 168: Viêm phúc mạc đến trễ:
  • Bụng mềm hoàn toàn
  • Bụng cứng như gỗ
  • Bụng chướng không còn co cứng
  • Bụng lõm lòng thuyền
Câu 169: Sốc là triệu chứng của gãy xương
  • Gãy xương cẳng chân
  • Gãy xương cẳng tay
  • Gãy xương cánh tay
  • Gãy xương đùi kín
Câu 170: Xử trí viêm phúc mạc:
  • Tiêm thuốc giảm đau
  • Thụt tháo giảm chướng bụng
  • Dùng kháng sinh
  • Chuyển đến ngay cơ sở phẫu thuật
Câu 171: Sốc là triệu chứng của gãy xương
  • Gãy xương cẳng chân
  • Gãy xương cẳng tay
  • Gãy xương cánh tay
  • Gãy xương đùi kín
Câu 172: Xử trí viêm phúc mạc:
  • Tiêm thuốc giảm đau
  • Thụt tháo giảm chướng bụng
  • Dùng kháng sinh
  • Chuyển đến ngay cơ sở phẫu thuật
Câu 173: Sốc mất máu xảy ra khi
  • Lượng máu mất trên 10%
  • Lượng máu mất trên 20%
  • Lượng máu mất trên 30%
  • Lượng máu mất trên 40%
Câu 174: Sau mổ ổ bụng, liệt ruột là do:
  • Người bệnh hạn chế vận động, viêm phúc mạc
  • Hạ Kali máu, viêm phúc mạc
  • Viêm phúc mạc
  • Hạn chế vận động, hạ Kali máu, viêm phúc mạc
Câu 175: Sốc mất máu xảy ra khi
  • Lượng máu mất trên 10%
  • Lượng máu mất trên 20%
  • Lượng máu mất trên 30%
  • Lượng máu mất trên 40%
Câu 176: Sau mổ ổ bụng, liệt ruột là do:
  • Người bệnh hạn chế vận động, viêm phúc mạc
  • Hạ Kali máu, viêm phúc mạc
  • Viêm phúc mạc
  • Hạn chế vận động, hạ Kali máu, viêm phúc mạc
Câu 177: Sốc mất máu xảy ra khi
  • Lượng máu mất trên 10%
  • Lượng máu mất trên 20%
  • Lượng máu mất trên 30%
  • Lượng máu mất trên 40%
Câu 178: Viêm phúc mạc nguyên phát:
  • Viêm ruột thừa vỡ
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Nhiễm trùng dịch báng
  • Viêm tụy cấp
Câu 179: Xử trí sốc theo nguyên tắc 4 ống, làm thứ tự:
  • ống thở, đường truyền, ống dẫn lưu dạ dày, ống dẫn lưu đường niệu
  • ống thở, đường truyền, ống dẫn lưu đường niệu, ống dẫn lưu dạ dày
  • ống thở, ống dẫn lưu dạ dày, đường truyền, ống dẫn lưu đường niệu
  • ống thở, ống dẫn lưu đường niệu, đường truyền, ống dẫn lưu dạ dày
Câu 180: Viêm phúc mạc nguyên phát:
  • Viêm ruột thừa vỡ
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Nhiễm trùng dịch báng
  • Viêm tụy cấp
Câu 181: Xử trí sốc theo nguyên tắc 4 ống, làm thứ tự:
  • ống thở, đường truyền, ống dẫn lưu dạ dày, ống dẫn lưu đường niệu
  • ống thở, đường truyền, ống dẫn lưu đường niệu, ống dẫn lưu dạ dày
  • ống thở, ống dẫn lưu dạ dày, đường truyền, ống dẫn lưu đường niệu
  • ống thở, ống dẫn lưu đường niệu, đường truyền, ống dẫn lưu dạ dày
Câu 182: Người bệnh vào viện được bác sĩ chẩn đoán viêm phúc mạc cần:
  • Mổ cấp cứu
  • Mổ bán cấp
  • Mổ theo chương trình
  • Chỉ cần hồi sức tích cực là đủ.
Câu 183: Xử trí sốc theo nguyên tắc 4 ống, làm thứ tự:
  • ống thở, đường truyền, ống dẫn lưu dạ dày, ống dẫn lưu đường niệu
  • ống thở, đường truyền, ống dẫn lưu đường niệu, ống dẫn lưu dạ dày
  • ống thở, ống dẫn lưu dạ dày, đường truyền, ống dẫn lưu đường niệu
  • ống thở, ống dẫn lưu đường niệu, đường truyền, ống dẫn lưu dạ dày
Câu 184: Người bệnh vào viện được bác sĩ chẩn đoán viêm phúc mạc cần:
  • Mổ cấp cứu
  • Mổ bán cấp
  • Mổ theo chương trình
  • Chỉ cần hồi sức tích cực là đủ.
Câu 185: Chỉ định của phẫu thuật xương khớp
  • Các gãy xương khó khăn về kéo nắn
  • Các gãy xương khó khăn về cố định
  • Các gãy xương cần nắn bằng phẫu thuật
  • A,B,C đều đúng
Câu 186: Rút ống Levin sau mổ viêm phúc mạc khi
  • Khi người bệnh đã trung tiện được.
  • Sau mổ ngày thứ 4.
  • Bụng người bệnh bớt chướng.
  • Người bệnh không sốt.
Câu 187: Chỉ định của phẫu thuật xương khớp
  • Các gãy xương khó khăn về kéo nắn
  • Các gãy xương khó khăn về cố định
  • Các gãy xương cần nắn bằng phẫu thuật
  • A,B,C đều đúng
Câu 188: Rút ống Levin sau mổ viêm phúc mạc khi
  • Khi người bệnh đã trung tiện được.
  • Sau mổ ngày thứ 4.
  • Bụng người bệnh bớt chướng.
  • Người bệnh không sốt.
Câu 189: Chỉ định của phẫu thuật xương khớp
  • Các gãy xương khó khăn về kéo nắn
  • Các gãy xương khó khăn về cố định
  • Các gãy xương cần nắn bằng phẫu thuật
  • A,B,C đều đúng
Câu 190: Biện pháp chăm sóc để ngừa dính ruột ở người bệnh sau mổ viêm phúc mạc
  • Vỗ lưng người bệnh khuyến khích người bệnh thở sâu.
  • Cho người bệnh xoay trở và hướng dẫn người bệnh ngồi dậy sớm.
  • Rút ống Levin trước 48 giờ.
  • Rút ống dẫn lưu hố chậu phải trước 48 giờ.
Câu 191: Mục đích của phẫu thuật xương khớp:
  • Giúp sửa nắn di lệch
  • Giúp bất động nơi gãy
  • Giúp xương liền tốt
  • A,B,C đều đúng
Câu 192: Biện pháp chăm sóc để ngừa dính ruột ở người bệnh sau mổ viêm phúc mạc
  • Vỗ lưng người bệnh khuyến khích người bệnh thở sâu.
  • Cho người bệnh xoay trở và hướng dẫn người bệnh ngồi dậy sớm.
  • Rút ống Levin trước 48 giờ.
  • Rút ống dẫn lưu hố chậu phải trước 48 giờ.
Câu 193: Mục đích của phẫu thuật xương khớp:
  • Giúp sửa nắn di lệch
  • Giúp bất động nơi gãy
  • Giúp xương liền tốt
  • A,B,C đều đúng
Câu 194: Nguyên nhân gây viêm phúc mạc thường gặp nhất?
  • Thủng dạ dày
  • Tắc ruột
  • *Viêm ruột thừa cấp
  • Thai ngoài tử cung
Câu 195: Nguy cơ nhiễm khuẩn trong mổ xương:
  • Do vết thương gãy xương hở
  • Do vết mổ
  • Do chân đinh của nẹp cố định
  • A,B,C đều đúng
Câu 196: Nguyên nhân gây viêm phúc mạc thường gặp nhất?
  • Thủng dạ dày
  • Tắc ruột
  • *Viêm ruột thừa cấp
  • Thai ngoài tử cung
Câu 197: Nguy cơ nhiễm khuẩn trong mổ xương:
  • Do vết thương gãy xương hở
  • Do vết mổ
  • Do chân đinh của nẹp cố định
  • A,B,C đều đúng
Câu 198: Hậu quả của viêm phúc mạc? (CHỌN CÂU SAI)
  • Liệt ruột
  • Suy thận
  • Kiềm chuyển hóa
  • Rối loạn nước điện giải
Câu 199: Tai biến của mổ xương
  • Nguy cơ tổn thương thêm
  • Nguy cơ chậm liền xương
  • Nguy cơ nhiễm khuẩn
  • A,B,C đều đúng
Câu 200: Hậu quả của viêm phúc mạc? (CHỌN CÂU SAI)
  • Liệt ruột
  • Suy thận
  • Kiềm chuyển hóa
  • Rối loạn nước điện giải
Câu 201: Tai biến của mổ xương
  • Nguy cơ tổn thương thêm
  • Nguy cơ chậm liền xương
  • Nguy cơ nhiễm khuẩn
  • A,B,C đều đúng
Câu 202: Triệu chứng thực thể giúp chẩn đoán viêm phúc mạc?
  • Bụng chướng.
  • Bụng gồng cứng.
  • Gõ bụng vang vùng chướng, đục vùng thấp.
  • Cảm ứng phúc mạc (+)
Câu 203: Chăm sóc người bệnh mổ xương có:
  • Chăm sóc bột, kéo tạ
  • Chăm sóc chống nhiễm khuẩn
  • Chăm sóc phục hồi chức năng
  • A,B,C đều đúng
Câu 204: Triệu chứng thực thể giúp chẩn đoán viêm phúc mạc?
  • Bụng chướng.
  • Bụng gồng cứng.
  • Gõ bụng vang vùng chướng, đục vùng thấp.
  • Cảm ứng phúc mạc (+)
Câu 205: Chăm sóc người bệnh mổ xương có:
  • Chăm sóc bột, kéo tạ
  • Chăm sóc chống nhiễm khuẩn
  • Chăm sóc phục hồi chức năng
  • A,B,C đều đúng
Câu 206: Triệu chứng toàn thân của tình trạng nhiễm trùng, nhiễm độc trong VPM.
  • Sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn.
  • Sốt cao, mặt hốc hác, lưỡi bẩn.
  • Sốt cao, lừ đừ, mặt hốc hác, lưỡi bẩn.
  • Sốt cao, mê sảng, co giật.
Câu 207: Nguy hiểm nhất sau mổ xương:
  • Biến chứng chậm liền xương
  • Biến chứng khớp giả
  • Biến chứng viêm xương, tuỷ xương
  • Biến chứng teo cơ, cứng khớp
Câu 208: Triệu chứng toàn thân của tình trạng nhiễm trùng, nhiễm độc trong VPM.
  • Sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn.
  • Sốt cao, mặt hốc hác, lưỡi bẩn.
  • Sốt cao, lừ đừ, mặt hốc hác, lưỡi bẩn.
  • Sốt cao, mê sảng, co giật.
Câu 209: Nguy hiểm nhất sau mổ xương:
  • Biến chứng chậm liền xương
  • Biến chứng khớp giả
  • Biến chứng viêm xương, tuỷ xương
  • Biến chứng teo cơ, cứng khớp
Câu 210: Tính chất đau bụng trong viêm phúc mạc?
  • Đau từng cơn
  • Đau âm ỉ
  • Đau dữ dội
  • Đau liên tục và tăng dần
Câu 211: Thời gian rút dẫn lưu sau mổ xương
  • 6 - 12 giờ
  • 12 - 24 giờ
  • 24 - 48 giờ
  • 48 - 72 giờ
Câu 212: Tính chất đau bụng trong viêm phúc mạc?
  • Đau từng cơn
  • Đau âm ỉ
  • Đau dữ dội
  • Đau liên tục và tăng dần
Câu 213: Thời gian rút dẫn lưu sau mổ xương
  • 6 - 12 giờ
  • 12 - 24 giờ
  • 24 - 48 giờ
  • 48 - 72 giờ
Câu 214: Phúc mạc tạng không có ở đâu?
  • Gan
  • Dạ dày
  • Ruột non
  • 2/3 cuối trực tràng
Câu 215: Điều kiện gây ra màng sườn di động:
  • Gãy từ 1 xương sườn trở lên
  • Gãy từ 2 xương sườn trở lên
  • Gãy từ 2 xương sườn liên tiếp trở lên và có 2 điểm gãy ở hai đầu xương
  • Gãy từ 3 xương sườn trở lên
Câu 216: Phúc mạc tạng không có ở đâu?
  • Gan
  • Dạ dày
  • Ruột non
  • 2/3 cuối trực tràng
Câu 217: Điều kiện gây ra màng sườn di động:
  • Gãy từ 1 xương sườn trở lên
  • Gãy từ 2 xương sườn trở lên
  • Gãy từ 2 xương sườn liên tiếp trở lên và có 2 điểm gãy ở hai đầu xương
  • Gãy từ 3 xương sườn trở lên
Câu 218: Viêm phúc mạc nguyên phát do nguyên nhân?
  • Vi khuẩn theo đường máu đến lá phúc mạc
  • Ruột thừa vỡ
  • Thủng dạ dày
  • Thủng túi mật
Câu 219: Di lệch ít gặp nhất trong gãy xương:
  • Ngang
  • Chồng
  • Xa
  • Hỗn hợp
Câu 220: Viêm phúc mạc nguyên phát do nguyên nhân?
  • Vi khuẩn theo đường máu đến lá phúc mạc
  • Ruột thừa vỡ
  • Thủng dạ dày
  • Thủng túi mật
Câu 221: Di lệch ít gặp nhất trong gãy xương:
  • Ngang
  • Chồng
  • Xa
  • Hỗn hợp
Câu 222: Vấn đề cần nhận định đối với tắc ruột cơ học có mất nước:
  • Mắt có trủng, môi có khô không?
  • Lưỡi có bẩn không?
  • Da có xanh tái không?
  • Bụng có trướng không?
Câu 223: Cấp cứu gãy xương ngoài mục đích:
  • Tránh di lệch thêm
  • Giảm đau
  • Tránh tổn thương thêm
  • Nhanh liền xương
Câu 224: Nguyên nhân gây tắc ruột do bít là:
  • Xoắn ruột
  • Thoát vị bẹn nghẹt
  • Khối u trong lòng ruột
  • Lồng ruột cấp
Câu 225: Cấp cứu gãy xương ngoài mục đích:
  • Tránh di lệch thêm
  • Giảm đau
  • Tránh tổn thương thêm
  • Nhanh liền xương
Câu 226: Nguyên nhân gây tắc ruột do thắt là:
  • Nghẹt ruột do dây chằng
  • Do bã thức ăn
  • Do dính ruột
  • Do giun đũa
Câu 227: Gãy xương nào sau đay di lệch phức tạp nhất:
  • Hai xương cẳng tay
  • Hai xương cẳng chân
  • Xương đùi
  • Xương chậu
Câu 228: Tính chất đau bụng do tắc ruột cơ giới do bít là:
  • Đau bụng dữ dội
  • Đau bụng âm ỉ
  • Đau bụng liên tục
  • Đau bụng cơn
Câu 229: Gãy xương nào sau đay di lệch phức tạp nhất:
  • Hai xương cẳng tay
  • Hai xương cẳng chân
  • Xương đùi
  • Xương chậu
Câu 230: Chăm sóc điều dưỡng trong tắc ruột cơ học trước mổ:
  • Cho uống nước đường.
  • Thụt tháo phân
  • Hút dịch dạ dày.
  • Cho vận động
Câu 231: Gãy xương sọ hay gặp di lệch nào sau đây:
  • Di lệch chồng ngắn
  • Di lệch giãn cách
  • Di lệch xoay
  • Di lệch sang ngang
Câu 232: Tắc ruột là ngừng lưu thông...
  • Các chất dịch trong ống tiêu hoá
  • Các chất khí trong ống tiêu hoá
  • Các chất rắn trong ống tiêu hoá
  • Tất cả đúng
Câu 233: Gãy xương sọ hay gặp di lệch nào sau đây:
  • Di lệch chồng ngắn
  • Di lệch giãn cách
  • Di lệch xoay
  • Di lệch sang ngang
Câu 234: Dung dịch được ưu tiên truyền cho bệnh nhân tắc ruột
  • Huyết thanh mặn
  • Huyết thanh ngọt
  • Dung dịch Ringer lactat
  • Dung dịch Natribicacbonnat 1.3%
Câu 235: Phương pháp bó bột thường được lựa chọn điều trị cho lứa tuổi nào sau đây:
  • Thiếu nhi
  • Trung niên
  • Thanh niên
  • Người già
Câu 236: Rối loạn nước điện giải trong tắc ruột do
  • Nôn nhiều
  • Không ăn, uống được
  • Hiện tương thoát mạch ở chỗ tắc
  • A,B,C đều đúng
Câu 237: Phương pháp bó bột thường được lựa chọn điều trị cho lứa tuổi nào sau đây:
  • Thiếu nhi
  • Trung niên
  • Thanh niên
  • Người già
Câu 238: Tắc ruột nào là tắc ruột thắt (nghẹt):
  • Tắc ruột do búi giun
  • Tắc ruột do bã thức thức ăn
  • Tắc ruột do sỏi mật
  • Tắc ruột do thoát vị
Câu 239: Lựa chọn phương pháp điều trị gãy xương bằng bó bột vì:
  • Tuổi tác
  • Di lệch
  • Đường gãy
  • A,B,C đều đúng
Câu 240: Nguyên nhân gây tắc ruột do vật lạ trong lòng ruột.
  • Giun
  • Lao hồi manh tràng.
  • Dính ruột
  • Không có hậu môn
Câu 241: Lựa chọn phương pháp điều trị gãy xương bằng bó bột vì:
  • Tuổi tác
  • Di lệch
  • Đường gãy
  • A,B,C đều đúng
Câu 242: Nguyên nhân gây tắc ruột do thương tổn tại thành ruột?
  • Khối u
  • Bã thức ăn.
  • Dính ruột
  • Không có hậu môn
Câu 243: Gãy xương nào sau đây thường được lựa chọn đóng đinh nội tủy:
  • Gãy xương sống
  • Gãy 1/3 xương đùi
  • Gãy xương mác
  • Gãy xương sườn
Câu 244: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào gây tắc ruột do thắt?
  • Dính ruột
  • Bã thức ăn.
  • Xoắn ruột
  • Không có hậu môn
Câu 245: Gãy xương nào sau đây thường được lựa chọn đóng đinh nội tủy:
  • Gãy xương sống
  • Gãy 1/3 xương đùi
  • Gãy xương mác
  • Gãy xương sườn
Câu 246: Triệu chứng cơ năng trong tắc ruột?
  • Đau bụng
  • Buồn nôn, nôn.
  • Bí trung đại tiện
  • A,B,C đều đúng
Câu 247: Triệu chứng nào sau đây chắc chắn nói lên gãy xương có di lệch:
  • Đo chiều dài xương tổn thương ngắn hơn bên lành
  • Sờ thấy lạo xương
  • Sờ thấy đau chói tại chỗ
  • Chuẩn bị vùng da phẫu thuật, người bệnh phẫu thuật xương:
Câu 248: Chọn câu sai: Tính chất đau bụng trong tắc ruột?
  • Đau từng cơn
  • Đau thường xảy ra sau bí trung đại tiện
  • Đau lan khắp bụng
  • Khoảng cách các cơn đau ngắn dần và thời gian đau mỗi cơn kéo dài hơn.
Câu 249: Triệu chứng nào sau đây chắc chắn nói lên gãy xương có di lệch:
  • Đo chiều dài xương tổn thương ngắn hơn bên lành
  • Sờ thấy lạo xương
  • Sờ thấy đau chói tại chỗ
  • Chuẩn bị vùng da phẫu thuật, người bệnh phẫu thuật xương:
Câu 250: Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi?
  • Nam giới.
  • Thừa cân.
  • Tuổi > 40 tuổi.
  • Ăn uống thiếu đạm.
Câu 251: Phẫu thuật cột sống: cả lưng
  • Phẫu thuật xương đùi: từ nách xuống đầu gối
  • Phẫu thuật cẳng chân từ đầu gối xuống mắt cá chân
  • Phẫu thuật đầu gối: từ gối xuống mắt cá chân
  • Chỉ định phẫu thuật xương:
Câu 252: Nguyên nhân gây sỏi đường mật?
  • Nhiễm trùng đường mật.
  • Ký sinh trùng.
  • Ứ trệ mật, cô đặc mật.
  • *A,B,C đúng
Câu 253: Phẫu thuật cột sống: cả lưng
  • Phẫu thuật xương đùi: từ nách xuống đầu gối
  • Phẫu thuật cẳng chân từ đầu gối xuống mắt cá chân
  • Phẫu thuật đầu gối: từ gối xuống mắt cá chân
  • Chỉ định phẫu thuật xương:
Câu 254: Khi khám thấy Murphy (+) thì gợi ý bệnh lý gì?
  • Viêm gan.
  • Áp xe gan.
  • Nhiễm trùng đường mật.
  • Viêm túi mật
Câu 255: Gãy xương ít di lệch
  • Gãy rạn
  • Gãy xương ở người già
  • Gãy xương khó khăn về kéo nắn cố định
Câu 256: Biến chứng trong bệnh lý sỏi đường mật?
  • Áp xe đường mật.
  • Viêm túi mật hoại tử
  • Thấm mật phúc mạc
  • A,B,C đúng
Câu 257: Gãy xương ít di lệch
  • Gãy rạn
  • Gãy xương ở người già
  • Gãy xương khó khăn về kéo nắn cố định
Câu 258: Biến chứng trong sỏi ống mật chủ:
  • Viêm phúc mạc mật
  • Nhiễm trùng đường mật
  • Viêm tụy cấp
  • A,B,C đúng
Câu 259: Dấu hiệu nào không phù hợp với chẩn đoán chắc chắn gãy xương:
  • Dấu hiệu lạo sạo xương
  • Di lệch bất thường
  • X quang thấy hình ảnh gãy xương
  • Nhìn thấy xương ở đáy vết thương
Câu 260: Cơ chế tạo sỏi trong sỏi mật?
  • Giun đũa.
  • Hẹp đường mật.
  • Thiếu đạm.
  • A,B,C đúng
Câu 261: Dấu hiệu nào không phù hợp với chẩn đoán chắc chắn gãy xương:
  • Dấu hiệu lạo sạo xương
  • Di lệch bất thường
  • X quang thấy hình ảnh gãy xương
  • Nhìn thấy xương ở đáy vết thương
Câu 262: Diễn biến các triệu chứng trong tam chứng Charcot?
  • Đau hạ sườn (P) → vàng da → sốt
  • Đau hạ sườn (P) → sốt → vàng da
  • Vàng da → đau hạ sườn (P) → sốt
  • Sốt → đau hạ sườn (P) → vàng da
Câu 263: Di lệch giãn cách thường gặp trong gãy xương:
  • Xương đùi
  • Xương bánh chè
  • Xương sọ
  • Xương cánh tay
Câu 264: Tam chứng Charcot gặp trong bệnh lý gì?
  • Viêm túi mật
  • Áp xe đường mật.
  • Nhiễm trùng đường mật
  • Ung thư đường mật.
Câu 265: Di lệch giãn cách thường gặp trong gãy xương:
  • Xương đùi
  • Xương bánh chè
  • Xương sọ
  • Xương cánh tay
Câu 266: Đường mật phụ là:
  • Nhánh gan
  • Ống gan chung
  • Ống mật chủ
  • Túi mật
Câu 267: Gãy xương nào sau đây là gãy xương hoàn toàn:
  • Gãy cành xanh
  • Gãy dưới cốt mạc
  • Gãy kiểu hình
  • Gãy cắm gắn
Câu 268: Đường mật trong gan là:
  • Nhánh gan
  • Túi mật
  • Ống gan chung
  • Ống mật chủ
Câu 269: Gãy xương nào sau đây là gãy xương hoàn toàn:
  • Gãy cành xanh
  • Gãy dưới cốt mạc
  • Gãy kiểu hình
  • Gãy cắm gắn
Câu 270: Điều kiện rút dẫn lưu Kerh:
  • Kẹp sonde 12 giờ bệnh nhân không đau.
  • Kẹp sonde 24 giờ bệnh nhân không đau
  • Kẹp sonde 48 giờ bệnh nhân không đau.
  • Kẹp sonde 72 giờ bệnh nhân không đau.
Câu 271: Các biến chứng sớm của phẫu thuật xương khớp:
  • Can lệch
  • Cứng khớp
  • Nhiễm trùng
  • Chậm liền xương
Câu 272: Tam chứng Charcot theo trình tự xuất hiện và mất đi:
  • Sốt, vàng da, đau.
  • Sốt, đau, vàng da.
  • Đau, sốt, vàng da
  • Đau, vàng da, sốt.
Câu 273: Biến chứng sớm trong gãy xương kín:
  • Chèn ép khoang
  • Đau
  • Phù nề
  • Nhiễm trùng
Câu 274: Khả năng tái phát sỏi mật cao trong.
  • 3 - 6 tháng.
  • 3 - 8 tháng.
  • 8 - 18 tháng
  • 18 - 28 tháng.
Câu 275: Tai biến nguy hiểm đe dọa tính mạng người bệnh trong khi mổ xương là:
  • Sốc do đau và mất máu do cuộc mổ kéo dài
  • Viêm xương và khớp giả
  • Tổn thương do điện phân hóa học của vật liệu kết hợp xương
  • Tổn thương cân cơ và thần kinh do phẫu thuật
Câu 276: Cầm máu trong chảy máu đường mật, cần bơm rửa:
  • Huyết thành mặn, lạnh.
  • Huyết thành mặn, ấm.
  • Huyết thanh mặn, ấm 30 độ C.
  • Huyết thanh mặn, ấm 40 độ C
Câu 277: Bó bột chặt biểu hiện:
  • Đau nhức chi tổn thương
  • Phù nề chi tổn thương
  • Mất mạch đầu chi tổn thương
  • A,B,C đều đúng
Câu 278: Bệnh nhân sỏi mật ra viện còn dẫn lưu Kerh, hẹn khám lại sau.
  • 1 - 3 tháng.
  • 3 - 6 tháng
  • 6 - 9 tháng
  • 9 - 12 tháng.
Câu 279: Mục đích của bó bột:
  • Chữa các biến dạng
  • Bất động gãy xương
  • Giữ xương liền tốt
  • Tất cả đáp án đúng
Câu 280: Ba nội dung chăm sóc đặc biệt ở bệnh nhân sỏi mật.
  • Chăm sóc vết mổ, dẫn lưu và tình trạng đau.
  • Chăm sóc vết mổ, dẫn lưu và nuôi dưỡng.
  • Chăm sóc dẫn lưu Kerh, nuôi dưỡng, vệ sinh.
  • Chăm sóc dẫn lưu Kerh, nuôi dưỡng và giáo dục sức khoẻ
Câu 281: Dấu hiệu chèn ép bột:
  • Tê bì
  • Phù nề
  • Mất mạch đầu chi
  • A,B,C đều đúng
Câu 282: Sốc trong bệnh nhân sỏi mật là.
  • Sốc mất máu.
  • Sốc do đau.
  • Sốc do nhiễm trùng
  • Sốc phản vệ.
Câu 283: Bất động lâu ngày gây biến chứng
  • Teo cơ cứng khớp
  • Loét mục
  • Viêm phổi
  • A,B,C đều đúng
Câu 284: Nước mật chảy qua Kehr ở người bệnh mở ống mật chủ lấy sỏi bình thường có màu:
  • Đỏ sẫm.
  • Đỏ sẫm.
  • Vàng chanh.
  • Nâu nhạt.
Câu 285: Biến chứng của bó bột lỏng
  • Khớp giả
  • Cal lệch
  • Phù nề
  • A,B,C đều đúng
Câu 286: Cách xử lý của người điều dưỡng khi ống dẫn lưu Kehr bị tắc sau mổ lấy sỏi ống mật chủ là:
  • Rút ống dẫn lưu Kehr.
  • Theo dõi tiếp.
  • Buộc ống dẫn lưu Kehr lại.
  • Bơm rửa ống dẫn lưu Kehr.
Câu 287: Vấn đề quan trọng nhất trong điều trị sốc bỏng là:
  • Thở oxy
  • Lợi niệu
  • Kháng sinh
  • Truyền dịch
Câu 288: Rút ống dẫn lưu Kehr sau mổ ống mật chủ khi:
  • Mật vàng trong.
  • Chụp kiểm tra đường mật thông tốt.
  • Bệnh nhân không đau tức hạ sườn phải.
  • Dẫn lưu không ra dịch.
Câu 289: Một trong những di chứng lâu dài của bỏng:
  • Nhiễm trùng
  • Sẹo dính
  • Sốc
  • Suy kiệt
Câu 290: Ống dẫn lưu Kehr người bệnh không chảy dịch mật. Cách chăm sóc nào sau đây là đúng:
  • Theo dõi tiếp.
  • Kẹp Kehr.
  • Bơm rửa Kehr.
  • Rút Kehr.
Câu 291: Điều kiện chính để ghép da của vết thương bỏng rộng là:
  • Hết sốc
  • Tuần thứ 2
  • Tổ chức lên hạt tốt, không nhiễm trùng
  • Thể trạng tốt
Câu 292: Chuẩn bị người bệnh trước mổ viêm tụy cấp, cần:
  • Theo dõi sinh hiệu, áp lực tĩnh mạch trung tâm
  • Chuẩn bị dịch, máu để truyền
  • Chuẩn bị như các ca mổ cấp cứu bụng khác
  • Theo dõi sát tình trạng người bệnh và chuẩn bị như mổ cấp cứu bụng
Câu 293: Phân chia độ sâu của bỏng theo thang đọ của boyer, bỏng độ 1 là:
  • Tổn thương lớp thượng bì
  • Tổn thương lớp trung bì
  • Tổn thương toàn bộ lớp da
  • Tổn thương đến cơ xương
Câu 294: Chăm sóc viêm tụy cấp không mổ
  • Đặt ống hút dịch dạ dày- tá tràng liên tục
  • Làm các xét nghiệm sinh hóa máu
  • Tạm thời không cho ăn uống
  • Hút dịch dạ dày- tá tràng, xét nghiệm, truyền dịch
Câu 295: Nguyên nhân thường gặp nhất của bỏng:
  • Do điện
  • Do hóa chất
  • Do nhiệt
  • Do bức xạ
Câu 296: Liên quan đến viêm tụy cấp:
  • X quang có liềm hơi dưới hoành
  • Insulin máu tăng cao
  • Xuất hiện cơn đau khi bụng đói thường về đêm
  • Xuất hiện sau bữa ăn thịnh soạn, amylase máu tăng cao
Câu 297: Tác nhân gây bỏng chính là:
  • Nhiệt, điện, hóa chất, phóng xạ.
  • Xăng, dầu, nước sôi, điện.
  • Nhiệt khô, nhiệt ướt, điện, hóa chất.
  • Lửa, nước sôi, tia lửa điện, acid
Câu 298: Nguyên nhân gây viêm tụy cấp do:
  • Tổ chức tụy cấp tự tiêu do men trypsin
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Ký sinh trùng
Câu 299: Điều nào sau đây đúng về bỏng độ 2:
  • Không đau
  • Phải ghép da
  • Nốt phồng nước
  • Tổn thương đế lớp mỡ dưới da
Câu 300: Chăm sóc và theo dõi sau mổ viêm tụy cấp:
  • Theo dõi liên tục dấu sinh hiệu
  • Chuyển về phòng hồi sức khi dấu sinh hiệu ổn
  • Theo dõi ống dẫn lưu
  • Theo dõi sát tình trạng người bệnh và các ống dẫn lưu
Câu 301: Chẩn đoán độ bỏng dựa vào:
  • Diện tích bỏng
  • Tổn thương đi kèm
  • Độ sâu của vết bỏng
  • Tất cả đều đúng
Câu 302: Viêm tụy cấp:
  • Không nôn, chỉ buồn nôn
  • Nôn ra ít thức ăn
  • Nôn số lượng nhiều
  • Nôn ra máu
Câu 303: Bỏng được chia làm:
  • 3 độ
  • 4 độ
  • 5 độ
  • 6 độ
Câu 304: Viêm tụy cấp:
  • Không nôn, chỉ buồn nôn
  • Nôn ra ít thức ăn
  • Nôn số lượng nhiều
  • Nôn ra máu
Câu 305: Bỏng đến lớp mỡ dưới da là bỏng:
  • Độ 1
  • Độ 2
  • Độ 3
  • Độ 4
Câu 306: Viêm tụy cấp xét, nghiệm thành phần nào tăng:
  • SGOT
  • SGPT
  • Amylase
  • Bilirubin
Câu 307: Chẩn đoán diện tích bỏng theo công thức Wallace là:
  • Công thức số 8
  • Công thức số 9
  • Công thức số 10
  • Công thức bàn tay
Câu 308: Viêm tụy cấp xét, nghiệm thành phần nào tăng:
  • SGOT
  • SGPT
  • Amylase
  • Bilirubin
Câu 309: Nguy cơ biến chứng sớm khi điều dưỡng không chăm sóc tốt ở người bệnh bỏng:
  • Nhiễm trùng vết bỏng.
  • Sẹo co.
  • Sẹo dích.
  • Viêm cơ, viêm họng.
Câu 310: Nguyên nhân viêm tụy cấp:
  • Do vi khuẩn
  • Do virus
  • Rượu và sỏi mật
  • Béo phì
Câu 311: Trong sơ cứu bỏng nhiệt độ môi trường xung quanh tốt nhất là:
  • 15 – 17 độ.
  • 18 – 20 độ.
  • 22 – 24 độ.
  • 26 – 28 độ.
Câu 312: Nguyên nhân viêm tụy cấp:
  • Do vi khuẩn
  • Do virus
  • Rượu và sỏi mật
  • Béo phì
Câu 313: Thời kỳ shock thần kinh trong bỏng kéo dài là:
  • 3 giờ đầu.
  • 4 giờ đầu.
  • 5 giờ đầu.
  • 6 giờ đầu.
Câu 314: Dấu hiệu trĩ độ 1 là …..
  • Búi trĩ nằm hoàn toàn trong ống hậu môn.
  • Búi trĩ nằm trong ống hậu môn nhưng khi rặn đại tiện thì búi trĩ lòi ra
  • Búi trĩ thường xuyên nằm bên ngoài ống hậu mô
  • Búi trĩ thường xuyên nằm trong ống hậu môn
Câu 315: Cơn đau quặn thận thường gặp trong
  • Sỏi thận
  • Sỏi niệu quản
  • Sỏi bàng quang
  • Sỏi tiết niệu
Câu 316: Dấu hiệu trĩ độ 1 là …..
  • Búi trĩ nằm hoàn toàn trong ống hậu môn.
  • Búi trĩ nằm trong ống hậu môn nhưng khi rặn đại tiện thì búi trĩ lòi ra
  • Búi trĩ thường xuyên nằm bên ngoài ống hậu mô
  • Búi trĩ thường xuyên nằm trong ống hậu môn
Câu 317: Đái máu là triệu chứng của sỏi
  • Sỏi thận
  • Sỏi niệu quản
  • Sỏi bàng quang
  • Sỏi thân, niệu quản và bàng quang
Câu 318: Dấu hiệu trĩ độ 3 là
  • Khi đại tiện, khuân vác nặng búi trĩ sẽ sa, phải dùng tay đẩy mới vào.
  • Búi trĩ thường xuyên nằm bên ngoài ống hậu mô
  • Búi trĩ thường xuyên nằm bên ngoài trong hậu môn
  • Búi trĩ nằm trong ống hậu môn nhưng khi rặn đại tiện thì búi trĩ lòi ra
Câu 319: Dẫn lưu mở thông bàng quang thường rút sau mổ
  • 6- 8 ngày
  • 8- 10 ngày
  • 10- 12 ngày
  • 12- 14 ngày
Câu 320: Dấu hiệu trĩ độ 3 là
  • Khi đại tiện, khuân vác nặng búi trĩ sẽ sa, phải dùng tay đẩy mới vào.
  • Búi trĩ thường xuyên nằm bên ngoài ống hậu mô
  • Búi trĩ thường xuyên nằm bên ngoài trong hậu môn
  • Búi trĩ nằm trong ống hậu môn nhưng khi rặn đại tiện thì búi trĩ lòi ra
Câu 321: Dẫn lưu bể thận, niệu quản thường rút sau mổ.
  • 7- 10 ngày
  • 10- 15 ngày
  • 10- 20 ngày
  • 15- 20 ngày
Câu 322: Chế độ sinh hoạt của người bệnh trĩ
  • Tránh hoạt động gắng sức, tránh tư thế ngồi , không để táo bón.
  • Tránh hoạt động gắng sức, tránh tư thế ngồi hay đứng quá lâu, không để táo bón.
  • Tránh hoạt động gắng sức, tránh tư thế ngồi hay đứng quá lâu.
  • Tránh hoạt động gắng sức hay đứng quá lâu, không để táo bón.
Câu 323: Để tránh biến chứng hẹp niệu đạo sau chấn thương, cần đến nong niệu đạo vào
  • Sau 1 tuần 10 ngày
  • Sau 2 tuần 10 ngày
  • Sau 3 tuần 10 ngày
  • Sau 4 tuần 10 ngày
Câu 324: Chế độ sinh hoạt của người bệnh trĩ
  • Tránh hoạt động gắng sức, tránh tư thế ngồi , không để táo bón.
  • Tránh hoạt động gắng sức, tránh tư thế ngồi hay đứng quá lâu, không để táo bón.
  • Tránh hoạt động gắng sức, tránh tư thế ngồi hay đứng quá lâu.
  • Tránh hoạt động gắng sức hay đứng quá lâu, không để táo bón.
Câu 325: Triệu chứng của chấn thương niệu đạo sau
  • Bí đái
  • Đáu máu
  • Kèm sốc
  • Tất cả đáp án đúng
Câu 326: Chế độ dinh dưỡng của người bệnh trĩ
  • Ăn thức, nhiều chất xơ, uống nhiều nước.
  • Ăn thức ăn nhuận tràng, ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước.
  • Ăn thức ăn nhuận tràng, ăn chất xơ, uống nhiều nước.
  • ăn thức ăn nhuận tràng, ít chất xơ, uống nhiều nước.
Câu 327: Phần niệu đạo nào hay bị chấn thương nhất
  • Phần di động niệu đạo trước
  • Phần cố định niêu đạo trước
  • Phần niệu đạo màng
  • Phần niệu đạo tiền liệt
Câu 328: Chế độ dinh dưỡng của người bệnh trĩ
  • Ăn thức, nhiều chất xơ, uống nhiều nước.
  • Ăn thức ăn nhuận tràng, ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước.
  • Ăn thức ăn nhuận tràng, ăn chất xơ, uống nhiều nước.
  • ăn thức ăn nhuận tràng, ít chất xơ, uống nhiều nước.
Câu 329: Chấn thương niệu đạo nào hay gặp cùng với vỡ xương chậu
  • Phần di động niệu đạo trước
  • Phần cố định niêu đạo sau
  • Phần niệu đạo màng
  • Phần niệu đạo tiền liệt
Câu 330: Chế độ dinh dưỡng của người bệnh trĩ
  • Tránh thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê.
  • Tránh thức ăn gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê, trà.
  • Tránh thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê, trà.
  • Tránh thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích cà phê, trà.
Câu 331: Chấn thương niệu đạo nào hay gặp cùng với vỡ xương chậu
  • Phần di động niệu đạo trước
  • Phần cố định niêu đạo sau
  • Phần niệu đạo màng
  • Phần niệu đạo tiền liệt
Câu 332: Chế độ dinh dưỡng của người bệnh trĩ
  • Tránh thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê.
  • Tránh thức ăn gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê, trà.
  • Tránh thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê, trà.
  • Tránh thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu, các chất kích thích cà phê, trà.
Câu 333: Biểu hiện của đứt niệu đạo không hoàn toàn
  • Bệnh nhân không đái được
  • Bệnh nhân có hình ảnh tụ máu vùng đáy chậu
  • Bệnh nhân chảy máu tự nhiên ở miệng sáo
  • A,B,C đúng
Câu 334: Thắt búi trĩ bằng dây thun: búi trĩ thiếu máu nuôi, xơ cứng, hoại tử và rụng sau khoảng
  • 5 ngày
  • 6 ngày
  • 7 ngày
  • 10 ngày
Câu 335: Biểu hiện của đứt niệu đạo không hoàn toàn
  • Bệnh nhân không đái được
  • Bệnh nhân có hình ảnh tụ máu vùng đáy chậu
  • Bệnh nhân chảy máu tự nhiên ở miệng sáo
  • A,B,C đúng
Câu 336: Thắt búi trĩ bằng dây thun: búi trĩ thiếu máu nuôi, xơ cứng, hoại tử và rụng sau khoảng
  • 5 ngày
  • 6 ngày
  • 7 ngày
  • 10 ngày
Câu 337: Vấn đề chăm sóc quan trọng bệnh nhân chấn thương thận giai đoạn đầu sau mổ là:
  • Nguy cơ suy hô hấp .
  • Nguy cơ chảy máu
  • Nguy cơ sốc.
  • Nguy cơ tổn thương thêm.
Câu 338: Chăm sóc người bệnh trĩ điều dưỡng hướng dẫn
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 1 lần
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 2 lần
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 3 lần
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 4 lần
Câu 339: Vấn đề chăm sóc quan trọng bệnh nhân chấn thương thận giai đoạn đầu sau mổ là:
  • Nguy cơ suy hô hấp .
  • Nguy cơ chảy máu
  • Nguy cơ sốc.
  • Nguy cơ tổn thương thêm.
Câu 340: Chăm sóc người bệnh trĩ điều dưỡng hướng dẫn
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 1 lần
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 2 lần
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 3 lần
  • Người bệnh ngâm rửa hậu môn với nước muối sinh lý ấm ngày 4 lần
Câu 341: Giảm đau cho bệnh nhân chấn thương thận
  • Chườm lạnh.
  • Cho bệnh nhân nằm nghiêng sang bên lành.
  • Cho thuốc giảm đau.
  • A,B,C đúng
Câu 342: Chế độ luyện tập của người bệnh trĩ
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường.
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên.
  • Hướng dẫn người bệnh đi lại bình thường, tập vận động để tránh bị táo bón.
  • Hướng dẫn NB vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên, tập vận động để tránh bị táo bón.
Câu 343: Giảm đau cho bệnh nhân chấn thương thận
  • Chườm lạnh.
  • Cho bệnh nhân nằm nghiêng sang bên lành.
  • Cho thuốc giảm đau.
  • A,B,C đúng
Câu 344: Chế độ luyện tập của người bệnh trĩ
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường.
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên.
  • Hướng dẫn người bệnh đi lại bình thường, tập vận động để tránh bị táo bón.
  • Hướng dẫn NB vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên, tập vận động để tránh bị táo bón.
Câu 345: Chăm sóc trước mổ chấn thương thận:
  • Chăm sóc về tinh thần.
  • Chăm sóc về vệ sinh ngoại khoa.
  • Chăm sóc- phòng, chống sốc.
  • A,B,C đúng
Câu 346: Chế độ luyện tập của người bệnh trĩ
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường.
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên.
  • Hướng dẫn người bệnh đi lại bình thường, tập vận động để tránh bị táo bón.
  • Hướng dẫn NB vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên, tập vận động để tránh bị táo bón.
Câu 347: Chăm sóc trước mổ chấn thương thận:
  • Chăm sóc về tinh thần.
  • Chăm sóc về vệ sinh ngoại khoa.
  • Chăm sóc- phòng, chống sốc.
  • A,B,C đúng
Câu 348: Chế độ luyện tập của người bệnh trĩ
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường.
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên.
  • Hướng dẫn người bệnh đi lại bình thường, tập vận động để tránh bị táo bón.
  • Hướng dẫn NB vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên, tập vận động để tránh bị táo bón.
Câu 349: Theo dõi mức độ tiến triển của chận thương thận:
  • Theo dõi mức độ đau.
  • Theo dõi kích thước khối máu tụ.
  • Theo dõi chức năng thận.
  • A,B,C đúng
Câu 350: Chế độ luyện tập của người bệnh trĩ
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường.
  • Hướng dẫn người bệnh vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên.
  • Hướng dẫn người bệnh đi lại bình thường, tập vận động để tránh bị táo bón.
  • Hướng dẫn NB vận động, đi lại bình thường, nên đi bộ thường xuyên, tập vận động để tránh bị táo bón.
Câu 351: Theo dõi mức độ tiến triển của chận thương thận:
  • Theo dõi mức độ đau.
  • Theo dõi kích thước khối máu tụ.
  • Theo dõi chức năng thận.
  • A,B,C đúng
Câu 352: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bệnh
  • Giáo dục người bệnh tránh dùng các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón tránh các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tập đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
Câu 353: Chụp niệu đồ kiểm tra đối với bệnh nhân chấn thương thận điều trị nội khoa:
  • Sau 8 ngày.
  • Sau 9 ngày.
  • Sau 10 ngày
  • Sau 11 ngày.
Câu 354: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bệnh
  • Giáo dục người bệnh tránh dùng các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón tránh các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tập đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
Câu 355: Chụp niệu đồ kiểm tra đối với bệnh nhân chấn thương thận điều trị nội khoa:
  • Sau 8 ngày.
  • Sau 9 ngày.
  • Sau 10 ngày
  • Sau 11 ngày.
Câu 356: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bệnh
  • Giáo dục người bệnh tránh dùng các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón tránh các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tập đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
Câu 357: Triệu chứng của chấn thương thận:
  • Đái buốt.
  • Đái dắt.
  • Đái mủ.
  • Đái máu
Câu 358: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bệnh
  • Giáo dục người bệnh tránh dùng các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón tránh các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tập đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
Câu 359: Triệu chứng của chấn thương thận:
  • Đái buốt.
  • Đái dắt.
  • Đái mủ.
  • Đái máu
Câu 360: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bệnh
  • Giáo dục người bệnh tránh dùng các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
  • Giáo dục người bệnh tránh táo bón tránh các chất kích thích như rượu, cà phê
  • Giáo dục người bệnh tập đại tiện đúng giờ, tránh các chất kích thích .
Câu 361: Triệu chứng đau cơ năng của chấn thương thận:
  • Đau vùng thượng vị
  • Đái nước tiểu đục
  • Cơn đau quặn thận
  • Đau vùng thắt lưng
Câu 362: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bện
  • Uống nhiều nước, thể dục, vận động. Tránh làm việc trong một tư thế quá lâu.
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước, vận động. làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Uống nhiều nước,vận động. tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước,tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
Câu 363: Triệu chứng đau cơ năng của chấn thương thận:
  • Đau vùng thượng vị
  • Đái nước tiểu đục
  • Cơn đau quặn thận
  • Đau vùng thắt lưng
Câu 364: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bện
  • Uống nhiều nước, thể dục, vận động. Tránh làm việc trong một tư thế quá lâu.
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước, vận động. làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Uống nhiều nước,vận động. tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước,tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
Câu 365: Triệu chứng thực thể chấn thương thận:
  • Trước bụng, có hình quai ruột nổi
  • Khám thấy vùng thắt lưng đầy hơn bình thường, căng nề rất đau
  • Co cứng cơ cả vùng bụng
  • Đau vùng thắt lưng
Câu 366: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bện
  • Uống nhiều nước, thể dục, vận động. Tránh làm việc trong một tư thế quá lâu.
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước, vận động. làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Uống nhiều nước,vận động. tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước,tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
Câu 367: Triệu chứng thực thể chấn thương thận:
  • Trước bụng, có hình quai ruột nổi
  • Khám thấy vùng thắt lưng đầy hơn bình thường, căng nề rất đau
  • Co cứng cơ cả vùng bụng
  • Đau vùng thắt lưng
Câu 368: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bện
  • Uống nhiều nước, thể dục, vận động. Tránh làm việc trong một tư thế quá lâu.
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước, vận động. làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Uống nhiều nước,vận động. tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước,tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
Câu 369: Triệu chứng không đúng của chấn thương bàng quang
  • Khám bụng xẹp mềm, gõ đục vùng thấp
  • Thông bàng quang dễ dàng, có ít nước tiểu, nước tiểu có máu
  • Chụp ổ bụng có bơm thuốc cản quang vào bàng quang thấy thuốc trào ra xung quanh
  • Chọc dò ổ bụng có dịch như nước tiểu đặt thông tiểu
Câu 370: Phòng trĩ tái phát điều dưỡng cần hướng dẫn cho người bện
  • Uống nhiều nước, thể dục, vận động. Tránh làm việc trong một tư thế quá lâu.
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước, vận động. làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Uống nhiều nước,vận động. tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
  • Ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước,tránh làm việc trong một tư thế quá lâu,
Câu 371: Triệu chứng không đúng của chấn thương bàng quang
  • Khám bụng xẹp mềm, gõ đục vùng thấp
  • Thông bàng quang dễ dàng, có ít nước tiểu, nước tiểu có máu
  • Chụp ổ bụng có bơm thuốc cản quang vào bàng quang thấy thuốc trào ra xung quanh
  • Chọc dò ổ bụng có dịch như nước tiểu đặt thông tiểu
Câu 372: Bệnh trĩ có mấy mức độ sa trĩ
  • 2 mức độ
  • 3 mức độ
  • 4 mức độ
  • 5 mức độ
Câu 373: Trong chấn động não có thể có:
  • Hôn mê
  • Khoảng tỉnh
  • Dấu hiệu định khu
  • Để lại di chứng
Câu 374: Bệnh trĩ có mấy mức độ sa trĩ
  • 2 mức độ
  • 3 mức độ
  • 4 mức độ
  • 5 mức độ
Câu 375: Trong chấn động não có thể có:
  • Hôn mê
  • Khoảng tỉnh
  • Dấu hiệu định khu
  • Để lại di chứng
Câu 376: Bệnh trĩ có mấy mức độ sa trĩ
  • 2 mức độ
  • 3 mức độ
  • 4 mức độ
  • 5 mức độ
Câu 377: Ý nào không phù hợp với chẩn đoán chắc chắn vết thương sọ não:
  • Qua vết thương sọ nhìn thấy sọ não
  • Thấy dịch não tủy chảy ra vết thương
  • Thăm khám qua vết thương thấy não và sọ não
  • Có dấu hiệu tổn thương não và vết thương não
Câu 378: Bệnh trĩ có mấy mức độ sa trĩ
  • 2 mức độ
  • 3 mức độ
  • 4 mức độ
  • 5 mức độ
Câu 379: Ý nào không phù hợp với chẩn đoán chắc chắn vết thương sọ não:
  • Qua vết thương sọ nhìn thấy sọ não
  • Thấy dịch não tủy chảy ra vết thương
  • Thăm khám qua vết thương thấy não và sọ não
  • Có dấu hiệu tổn thương não và vết thương não
Câu 380: Bệnh trĩ có mấy mức độ sa trĩ
  • 2 mức độ
  • 3 mức độ
  • 4 mức độ
  • 5 mức độ
Câu 381: Tiên lượng người bệnh chấn thương sọ não tốt khi người bệnh có:
  • Khoảng tỉnh ngắn
  • Mê ngay không có khoảng tỉnh
  • Glasgow 10 điểm
  • Glasgow 5 điểm
Câu 382: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần:
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã.
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng.
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh.
  • Tất cả đáp án trên đúng
Câu 383: Tiên lượng người bệnh chấn thương sọ não tốt khi người bệnh có:
  • Khoảng tỉnh ngắn
  • Mê ngay không có khoảng tỉnh
  • Glasgow 10 điểm
  • Glasgow 5 điểm
Câu 384: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần:
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã.
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng.
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh.
  • Tất cả đáp án trên đúng
Câu 385: Khoảng tỉnh là:
  • Khoảng thời gian giữa 2 lần tỉnh.
  • Khoảng thời gian giữa 2 lần mê.
  • Khoảng thời gian tỉnh sau tai nạn.
  • Khoảng thời gian tỉnh hoàn toàn sau tai nạn đến lúc mê
Câu 386: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần:
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã.
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng.
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh.
  • Tất cả đáp án trên đúng
Câu 387: Khoảng tỉnh là:
  • Khoảng thời gian giữa 2 lần tỉnh.
  • Khoảng thời gian giữa 2 lần mê.
  • Khoảng thời gian tỉnh sau tai nạn.
  • Khoảng thời gian tỉnh hoàn toàn sau tai nạn đến lúc mê
Câu 388: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần:
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã.
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng.
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh.
  • Tất cả đáp án trên đúng
Câu 389: Dấu hiệu của tăng áp lực nội sọ.
  • Nôn, mạch chậm.
  • Nôn, huyết áp tăng.
  • Nôn, đau đầu.
  • Nôn, đau đầu, huyết áp tăng
Câu 390: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần:
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã.
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng.
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh.
  • Tất cả đáp án trên đúng
Câu 391: Dấu hiệu của tăng áp lực nội sọ.
  • Nôn, mạch chậm.
  • Nôn, huyết áp tăng.
  • Nôn, đau đầu.
  • Nôn, đau đầu, huyết áp tăng
Câu 392: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng:
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều.
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần.
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 393: Điểm Glasgow cho tình trạng: gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt đúng.
  • 10 điểm.
  • 1*1 điểm.
  • 12 điểm
  • 13 điểm.
Câu 394: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng:
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều.
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần.
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 395: Điểm Glasgow cho tình trạng: gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt đúng.
  • 10 điểm.
  • 1*1 điểm.
  • 12 điểm
  • 13 điểm.
Câu 396: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng:
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều.
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần.
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 397: Dấu hiệu gợi ý tăng áp lực nội sọ.
  • Mạch nhanh, huyết áp tăng.
  • Mạch nhanh, huyết áp hạ.
  • Mạch chậm, huyết áp tăng
  • Mạch chậm, huyết áp chậm.
Câu 398: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng:
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều.
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần.
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 399: Dấu hiệu gợi ý tăng áp lực nội sọ.
  • Mạch nhanh, huyết áp tăng.
  • Mạch nhanh, huyết áp hạ.
  • Mạch chậm, huyết áp tăng
  • Mạch chậm, huyết áp chậm.
Câu 400: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng:
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều.
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần.
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 401: Quan trọng hàng đầu trong xử trí cấp cứu chấn thương sọ não:
  • Cố định cột sống cổ.
  • Chống nhiễm khuẩn trong chấn thương sọ não hở.
  • Duy trì huyết áp ổn định.
  • Đảm bảo hô hấp, cung cấp Oxy
Câu 402: Khối u trong ung thư đại tràng có tính chất:
  • Chắc, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Chắc, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
Câu 403: Quan trọng hàng đầu trong xử trí cấp cứu chấn thương sọ não:
  • Cố định cột sống cổ.
  • Chống nhiễm khuẩn trong chấn thương sọ não hở.
  • Duy trì huyết áp ổn định.
  • Đảm bảo hô hấp, cung cấp Oxy
Câu 404: Khối u trong ung thư đại tràng có tính chất:
  • Chắc, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Chắc, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
Câu 405: Cấu mở mắt, rên, gạt theo hướng, điểm Glasgow là.
  • 7 điểm
  • 8 điểm
  • 9 điểm.
  • 10 điểm.
Câu 406: Khối u trong ung thư đại tràng có tính chất:
  • Chắc, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Chắc, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
Câu 407: Cấu mở mắt, rên, gạt theo hướng, điểm Glasgow là.
  • 7 điểm
  • 8 điểm
  • 9 điểm.
  • 10 điểm.
Câu 408: Khối u trong ung thư đại tràng có tính chất:
  • Chắc, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Chắc, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
Câu 409: Glasgow 10 điểm khi:
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt theo hướng.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt đúng.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, duỗi cứng mất não.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gấp cứng mất não
Câu 410: Khối u trong ung thư đại tràng có tính chất:
  • Chắc, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Mềm, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
  • Chắc, ranh giới không ở bờ ngoài và bờ dưới
Câu 411: Glasgow 10 điểm khi:
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt theo hướng.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt đúng.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, duỗi cứng mất não.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gấp cứng mất não
Câu 412: Hình ảnh X quang không gặp trong ung thư đại tràng:
  • Hình ảnh khuyết
  • Hình ảnh cắt cụt
  • Hình ảnh giãn rộng
  • Hình ảnh chít hẹp
Câu 413: Glasgow 10 điểm khi:
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt theo hướng.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gạt đúng.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, duỗi cứng mất não.
  • Gọi mở, trả lời lẫn lộn, gấp cứng mất não
Câu 414: Hình ảnh X quang không gặp trong ung thư đại tràng:
  • Hình ảnh khuyết
  • Hình ảnh cắt cụt
  • Hình ảnh giãn rộng
  • Hình ảnh chít hẹp
Câu 415: Tư thế tốt nhất cho bệnh nhân chấn thương sọ não:
  • Đầu thấp.
  • Đầu bằng.
  • Đầu cao và thẳng 30
  • Đầu cao 30
Câu 416: Hình ảnh X quang không gặp trong ung thư đại tràng:
  • Hình ảnh khuyết
  • Hình ảnh cắt cụt
  • Hình ảnh giãn rộng
  • Hình ảnh chít hẹp
Câu 417: Tư thế tốt nhất cho bệnh nhân chấn thương sọ não:
  • Đầu thấp.
  • Đầu bằng.
  • Đầu cao và thẳng 30
  • Đầu cao 30
Câu 418: Hình ảnh X quang không gặp trong ung thư đại tràng:
  • Hình ảnh khuyết
  • Hình ảnh cắt cụt
  • Hình ảnh giãn rộng
  • Hình ảnh chít hẹp
Câu 419: Tư thế tốt nhất cho bệnh nhân chấn thương sọ não:
  • Đầu thấp.
  • Đầu bằng.
  • Đầu cao và thẳng 30
  • Đầu cao 30
Câu 420: Hình ảnh X quang không gặp trong ung thư đại tràng:
  • Hình ảnh khuyết
  • Hình ảnh cắt cụt
  • Hình ảnh giãn rộng
  • Hình ảnh chít hẹp
Câu 421: Điểm Glasgow tăng, giảm bao nhiêu thì có ý nghĩa đánh giá.
  • 1 điểm.
  • 2 điểm
  • 3 điểm.
  • 4 điểm.
Câu 422: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh
  • A,B,C đều đúng
Câu 423: Điểm Glasgow tăng, giảm bao nhiêu thì có ý nghĩa đánh giá.
  • 1 điểm.
  • 2 điểm
  • 3 điểm.
  • 4 điểm.
Câu 424: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh
  • A,B,C đều đúng
Câu 425: Điểm Glasgow tăng, giảm bao nhiêu thì có ý nghĩa đánh giá.
  • 1 điểm.
  • 2 điểm
  • 3 điểm.
  • 4 điểm.
Câu 426: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh
  • A,B,C đều đúng
Câu 427: Dẫn lưu não thất, thường không để quá.
  • 4 ngày sau mổ.
  • 5 ngày sau mổ.
  • 6 ngày sau mổ.
  • 7 ngày sau mổ
Câu 428: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh
  • A,B,C đều đúng
Câu 429: Dẫn lưu não thất, thường không để quá.
  • 4 ngày sau mổ.
  • 5 ngày sau mổ.
  • 6 ngày sau mổ.
  • 7 ngày sau mổ
Câu 430: Để đảm bảo vô khuẩn trong phẫu thuật bệnh nhân ung thư đại tràng, trước mổ cần
  • Cho bệnh nhân ăn ít, không có bã
  • Cho bệnh nhân thụt tháo và kết hợp thuốc nhuận tràng
  • Cho bệnh nhân uống một đợt kháng sinh
  • A,B,C đều đúng
Câu 431: Dẫn lưu não thất, thường không để quá.
  • 4 ngày sau mổ.
  • 5 ngày sau mổ.
  • 6 ngày sau mổ.
  • 7 ngày sau mổ
Câu 432: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 433: Dẫn lưu dưới màng cứng, trong nhu mô não thường rút sau mổ.
  • 1- 2 ngày.
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày.
  • 4- 5 ngày.
Câu 434: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 435: Dẫn lưu dưới màng cứng, trong nhu mô não thường rút sau mổ.
  • 1- 2 ngày.
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày.
  • 4- 5 ngày.
Câu 436: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 437: Dẫn lưu dưới màng cứng, trong nhu mô não thường rút sau mổ.
  • 1- 2 ngày.
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày.
  • 4- 5 ngày.
Câu 438: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 439: Dẫn lưu dưới da đầu- ngoài màng cứng thường rút sau mổ.
  • 1- 2 ngày.
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày
  • 4- 5 ngày.
Câu 440: Công tác vệ sinh ngoại khoa trước mổ bệnh nhân ung thư đại tràng
  • Thụt tháo ngày 2 lần sáng và chiều
  • Cho bệnh nhân dùng thuốc nhuận tràng
  • Trước mổ 3 ngày, thụt tháo cho bệnh nhân ngày 2 lần
  • Kết hợp cả thụt và thuốc nhuận tràng
Câu 441: Dẫn lưu dưới da đầu- ngoài màng cứng thường rút sau mổ.
  • 1- 2 ngày.
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày
  • 4- 5 ngày.
Câu 442: Triệu chứng không phải của viêm ruột thừa:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn
  • X quang có liềm hơi dưới hoành
  • Đau hố chậu phải
  • Ấn điểm Mar-Burney người bệnh đau
Câu 443: Dẫn lưu dưới da đầu- ngoài màng cứng thường rút sau mổ.
  • 1- 2 ngày.
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày
  • 4- 5 ngày.
Câu 444: Triệu chứng không phải của viêm ruột thừa:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn
  • X quang có liềm hơi dưới hoành
  • Đau hố chậu phải
  • Ấn điểm Mar-Burney người bệnh đau
Câu 445: Dẫn lưu sọ não thường đặt.
  • Đặt thấp hơn lỗ tai ngoài.
  • Đặt ngang bằng lỗ tai ngoài.
  • Đặt cao hơn lỗ tai ngoài 10-12 cm
  • Đáp án B, C đúng
Câu 446: Triệu chứng không phải của viêm ruột thừa:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn
  • X quang có liềm hơi dưới hoành
  • Đau hố chậu phải
  • Ấn điểm Mar-Burney người bệnh đau
Câu 447: Dẫn lưu sọ não thường đặt.
  • Đặt thấp hơn lỗ tai ngoài.
  • Đặt ngang bằng lỗ tai ngoài.
  • Đặt cao hơn lỗ tai ngoài 10-12 cm
  • Đáp án B, C đúng
Câu 448: Triệu chứng không phải của viêm ruột thừa:
  • Hội chứng nhiễm khuẩn
  • X quang có liềm hơi dưới hoành
  • Đau hố chậu phải
  • Ấn điểm Mar-Burney người bệnh đau
Câu 449: Dẫn lưu sọ não thường đặt.
  • Đặt thấp hơn lỗ tai ngoài.
  • Đặt ngang bằng lỗ tai ngoài.
  • Đặt cao hơn lỗ tai ngoài 10-12 cm
  • Đáp án B, C đúng
Câu 450: Yếu tố thuận lợi gây viêm ruột thừa:
  • Già yếu
  • Sung huyết
  • Tắc nghẽn lòng ruột thừa
  • Tắc ruột
Câu 451: Việc cần phải làm trước tiên khi chăm sóc chấn thương sọ não là:
  • Đảm bảo thông khí để tránh phù não
  • Truyền dịch chống phù não
  • Lấy máu làm xét nghiệm
  • Đưa người bệnh đi chụp sọ không chuẩn bị
Câu 452: Yếu tố thuận lợi gây viêm ruột thừa:
  • Già yếu
  • Sung huyết
  • Tắc nghẽn lòng ruột thừa
  • Tắc ruột
Câu 453: Việc cần phải làm trước tiên khi chăm sóc chấn thương sọ não là:
  • Đảm bảo thông khí để tránh phù não
  • Truyền dịch chống phù não
  • Lấy máu làm xét nghiệm
  • Đưa người bệnh đi chụp sọ không chuẩn bị
Câu 454: Yếu tố thuận lợi gây viêm ruột thừa:
  • Già yếu
  • Sung huyết
  • Tắc nghẽn lòng ruột thừa
  • Tắc ruột
Câu 455: Việc cần phải làm trước tiên khi chăm sóc chấn thương sọ não là:
  • Đảm bảo thông khí để tránh phù não
  • Truyền dịch chống phù não
  • Lấy máu làm xét nghiệm
  • Đưa người bệnh đi chụp sọ không chuẩn bị
Câu 456: Yếu tố thuận lợi gây viêm ruột thừa:
  • Già yếu
  • Sung huyết
  • Tắc nghẽn lòng ruột thừa
  • Tắc ruột
Câu 457: Vấn đề quan trọng nhất trong điều trị máu tụ nội sọ là:
  • Mổ lấy máu tụ và cầm máu
  • Truyền dịch nâng huyết áp
  • Chống nhiễm trùng
  • Nâng cao thể trạng
Câu 458: Số lượng bach cầu bình thường:
  • Khoảng 4000/mm3
  • Khoảng 6000/mm3
  • Khoảng 8000/mm3
  • Khoảng 10000/mm3
Câu 459: Vấn đề quan trọng nhất trong điều trị máu tụ nội sọ là:
  • Mổ lấy máu tụ và cầm máu
  • Truyền dịch nâng huyết áp
  • Chống nhiễm trùng
  • Nâng cao thể trạng
Câu 460: Số lượng bach cầu bình thường:
  • Khoảng 4000/mm3
  • Khoảng 6000/mm3
  • Khoảng 8000/mm3
  • Khoảng 10000/mm3
Câu 461: Vấn đề quan trọng nhất trong điều trị máu tụ nội sọ là:
  • Mổ lấy máu tụ và cầm máu
  • Truyền dịch nâng huyết áp
  • Chống nhiễm trùng
  • Nâng cao thể trạng
Câu 462: Số lượng bach cầu bình thường:
  • Khoảng 4000/mm3
  • Khoảng 6000/mm3
  • Khoảng 8000/mm3
  • Khoảng 10000/mm3
Câu 463: Vấn đề được chú ý nhất trong chăm sóc sau mổ chấn thương sọ não là:
  • Vệ sinh hàng ngày các hốc tự nhiên
  • Hút đờm dãi, dịch tiết ở mũi miệng, ống nội khí quản
  • Xoay trở tư thế tránh loét
  • Theo dõi lượng nước tiểu hằng ngày
Câu 464: Số lượng bach cầu bình thường:
  • Khoảng 4000/mm3
  • Khoảng 6000/mm3
  • Khoảng 8000/mm3
  • Khoảng 10000/mm3
Câu 465: Vấn đề được chú ý nhất trong chăm sóc sau mổ chấn thương sọ não là:
  • Vệ sinh hàng ngày các hốc tự nhiên
  • Hút đờm dãi, dịch tiết ở mũi miệng, ống nội khí quản
  • Xoay trở tư thế tránh loét
  • Theo dõi lượng nước tiểu hằng ngày
Câu 466: Nguyên nhân thường gặp nhất trong thủng dạ dày cấp là:
  • Loét dạ dày- hành tá tràng
  • Ung thư dạ dày
  • Viêm miệng nối
  • Loét miệng nối
Câu 467: Vấn đề được chú ý nhất trong chăm sóc sau mổ chấn thương sọ não là:
  • Vệ sinh hàng ngày các hốc tự nhiên
  • Hút đờm dãi, dịch tiết ở mũi miệng, ống nội khí quản
  • Xoay trở tư thế tránh loét
  • Theo dõi lượng nước tiểu hằng ngày
Câu 468: Nguyên nhân thường gặp nhất trong thủng dạ dày cấp là:
  • Loét dạ dày- hành tá tràng
  • Ung thư dạ dày
  • Viêm miệng nối
  • Loét miệng nối
Câu 469: Trong những tổn thưưng của CTSN sau đây, tổn thương nào là nguyên phát :
  • Giập não.
  • Phù não.
  • Tụt kẹt não.
  • Tụ máu trong hộp sọ.
Câu 470: Nguyên nhân thường gặp nhất trong thủng dạ dày cấp là:
  • Loét dạ dày- hành tá tràng
  • Ung thư dạ dày
  • Viêm miệng nối
  • Loét miệng nối
Câu 471: Trong những tổn thưưng của CTSN sau đây, tổn thương nào là nguyên phát :
  • Giập não.
  • Phù não.
  • Tụt kẹt não.
  • Tụ máu trong hộp sọ.
Câu 472: Nguyên nhân thường gặp nhất trong thủng dạ dày cấp là:
  • Loét dạ dày- hành tá tràng
  • Ung thư dạ dày
  • Viêm miệng nối
  • Loét miệng nối
Câu 473: Trong những tổn thưưng của CTSN sau đây, tổn thương nào là nguyên phát :
  • Giập não.
  • Phù não.
  • Tụt kẹt não.
  • Tụ máu trong hộp sọ.
Câu 474: Chụp ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng đối với thủng dạ dày cấp thấy:
  • Mức nước, mức hơi
  • Mờ toàn ổ bụng
  • Mờ vùng thấp
  • Liềm hơi dưới cơ hoành
Câu 475: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau đây, tổn thương nào là thứ phát :
  • Giập não.
  • Chấn động não.
  • Nứt sọ.
  • Tụ máu não thất.
Câu 476: Chụp ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng đối với thủng dạ dày cấp thấy:
  • Mức nước, mức hơi
  • Mờ toàn ổ bụng
  • Mờ vùng thấp
  • Liềm hơi dưới cơ hoành
Câu 477: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau đây, tổn thương nào là thứ phát :
  • Giập não.
  • Chấn động não.
  • Nứt sọ.
  • Tụ máu não thất.
Câu 478: Chụp ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng đối với thủng dạ dày cấp thấy:
  • Mức nước, mức hơi
  • Mờ toàn ổ bụng
  • Mờ vùng thấp
  • Liềm hơi dưới cơ hoành
Câu 479: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau đây, tổn thương nào là thứ phát :
  • Giập não.
  • Chấn động não.
  • Nứt sọ.
  • Tụ máu não thất.
Câu 480: Chụp ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng đối với thủng dạ dày cấp thấy:
  • Mức nước, mức hơi
  • Mờ toàn ổ bụng
  • Mờ vùng thấp
  • Liềm hơi dưới cơ hoành
Câu 481: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau đây, tổn thương nào là thứ phát :
  • Giập não.
  • Phù não.
  • Nứt sọ.
  • Lún sọ.
Câu 482: Khi đã chẩn đoán chắc chắn thủng dạ dày cấp thì không được làm:
  • Dùng kháng sinh
  • Dùng thuốc giảm đau
  • Hút dịch dạ dày.
  • Thụt tháo phân
Câu 483: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau đây, tổn thương nào là thứ phát :
  • Giập não.
  • Phù não.
  • Nứt sọ.
  • Lún sọ.
Câu 484: Khi đã chẩn đoán chắc chắn thủng dạ dày cấp thì không được làm:
  • Dùng kháng sinh
  • Dùng thuốc giảm đau
  • Hút dịch dạ dày.
  • Thụt tháo phân
Câu 485: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau đây, tổn thương nào là thứ phát :
  • Giập não.
  • Phù não.
  • Nứt sọ.
  • Lún sọ.
Câu 486: Khi đã chẩn đoán chắc chắn thủng dạ dày cấp thì không được làm:
  • Dùng kháng sinh
  • Dùng thuốc giảm đau
  • Hút dịch dạ dày.
  • Thụt tháo phân
Câu 487: Trong những tổn thương của CTSN sau đây, tổn thương nào là nguyên phát :
  • Phù não
  • Chấn động não.
  • Tụ máu ngoài màng cứng.
  • Tụ máu dưới nàng cứng.
Câu 488: Khi đã chẩn đoán chắc chắn thủng dạ dày cấp thì không được làm:
  • Dùng kháng sinh
  • Dùng thuốc giảm đau
  • Hút dịch dạ dày.
  • Thụt tháo phân
Câu 489: Trong những tổn thương của CTSN sau đây, tổn thương nào là nguyên phát :
  • Phù não
  • Chấn động não.
  • Tụ máu ngoài màng cứng.
  • Tụ máu dưới nàng cứng.
Câu 490: Phương pháp điều trị ngoại khoa hay được sử dụng nhất trong thủng dạ dày cấp là :
  • Cắt đoạn dạ dày
  • Khâu lỗ thủng
  • Khâu lỗ thủng và cắt dây thần kinh X
  • Khâu lỗ thủng và nối vị trạng
Câu 491: Trong những tổn thương của CTSN sau đây, tổn thương nào là nguyên phát :
  • Phù não
  • Chấn động não.
  • Tụ máu ngoài màng cứng.
  • Tụ máu dưới nàng cứng.
Câu 492: Phương pháp điều trị ngoại khoa hay được sử dụng nhất trong thủng dạ dày cấp là :
  • Cắt đoạn dạ dày
  • Khâu lỗ thủng
  • Khâu lỗ thủng và cắt dây thần kinh X
  • Khâu lỗ thủng và nối vị trạng
Câu 493: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau, tổn thương nào là nguyên phát
  • Lún sọ.
  • Phù não.
  • Xuất huyết não
  • Tụt kẹt não.
Câu 494: Phương pháp điều trị ngoại khoa hay được sử dụng nhất trong thủng dạ dày cấp là :
  • Cắt đoạn dạ dày
  • Khâu lỗ thủng
  • Khâu lỗ thủng và cắt dây thần kinh X
  • Khâu lỗ thủng và nối vị trạng
Câu 495: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau, tổn thương nào là nguyên phát
  • Lún sọ.
  • Phù não.
  • Xuất huyết não
  • Tụt kẹt não.
Câu 496: Phương pháp điều trị ngoại khoa hay được sử dụng nhất trong thủng dạ dày cấp là :
  • Cắt đoạn dạ dày
  • Khâu lỗ thủng
  • Khâu lỗ thủng và cắt dây thần kinh X
  • Khâu lỗ thủng và nối vị trạng
Câu 497: Trong những tổn thưưng của chấn thương sọ não sau, tổn thương nào là nguyên phát
  • Lún sọ.
  • Phù não.
  • Xuất huyết não
  • Tụt kẹt não.
Câu 498: Triệu chứng co cứng thành bụng trong thủng dạ dày cấp:
  • Co cứng liên tục, theo ý muốn
  • Co cứng từng cơn , theo ý muốn
  • Co cứng liên tục, ngoài ý muốn
  • Co cứng từng cơn , ngoài ý muốn
Câu 499: Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng :
  • Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
  • Từ động mạch não giữa và xương sọ
  • Từ động mạch màng não giữa, xương sọ và xoang tĩnh mạch
  • Từ xương sọ
Câu 500: Triệu chứng co cứng thành bụng trong thủng dạ dày cấp:
  • Co cứng liên tục, theo ý muốn
  • Co cứng từng cơn , theo ý muốn
  • Co cứng liên tục, ngoài ý muốn
  • Co cứng từng cơn , ngoài ý muốn
Câu 501: Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng :
  • Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
  • Từ động mạch não giữa và xương sọ
  • Từ động mạch màng não giữa, xương sọ và xoang tĩnh mạch
  • Từ xương sọ
Câu 502: Triệu chứng co cứng thành bụng trong thủng dạ dày cấp:
  • Co cứng liên tục, theo ý muốn
  • Co cứng từng cơn , theo ý muốn
  • Co cứng liên tục, ngoài ý muốn
  • Co cứng từng cơn , ngoài ý muốn
Câu 503: Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng :
  • Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
  • Từ động mạch não giữa và xương sọ
  • Từ động mạch màng não giữa, xương sọ và xoang tĩnh mạch
  • Từ xương sọ
Câu 504: Triệu chứng co cứng thành bụng trong thủng dạ dày cấp:
  • Co cứng liên tục, theo ý muốn
  • Co cứng từng cơn , theo ý muốn
  • Co cứng liên tục, ngoài ý muốn
  • Co cứng từng cơn , ngoài ý muốn
Câu 505: Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý
  • Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
  • Có một lần mê giữa ba lần tỉnh
  • Tỉnh- Mê-Tỉnh
  • Hướng đến chẩn đoán máu tụ dưới màng cứng
    \
Câu 506: Thời gian để thủng dạ dày cấp tiến triển thành viem phúc mạc toàn thể:
  • 6 đến 8 giờ
  • 8 đến 10 giờ
  • 12 đến 24 giờ
  • 24 đến 48 giờ
Câu 507: Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý
  • Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
  • Có một lần mê giữa ba lần tỉnh
  • Tỉnh- Mê-Tỉnh
  • Hướng đến chẩn đoán máu tụ dưới màng cứng
    \
Câu 508: Thời gian để thủng dạ dày cấp tiến triển thành viem phúc mạc toàn thể:
  • 6 đến 8 giờ
  • 8 đến 10 giờ
  • 12 đến 24 giờ
  • 24 đến 48 giờ
Câu 509: Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý
  • Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
  • Có một lần mê giữa ba lần tỉnh
  • Tỉnh- Mê-Tỉnh
  • Hướng đến chẩn đoán máu tụ dưới màng cứng
    \
Câu 510: Thời gian để thủng dạ dày cấp tiến triển thành viem phúc mạc toàn thể:
  • 6 đến 8 giờ
  • 8 đến 10 giờ
  • 12 đến 24 giờ
  • 24 đến 48 giờ
Câu 511: Phòng và chống loét ở Người bệnh sau mổ CTSN cần:
  • Thay đổi tư thế mỗi 1 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 3 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 2 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 4 gi
Câu 512: Thời gian để thủng dạ dày cấp tiến triển thành viem phúc mạc toàn thể:
  • 6 đến 8 giờ
  • 8 đến 10 giờ
  • 12 đến 24 giờ
  • 24 đến 48 giờ
Câu 513: Phòng và chống loét ở Người bệnh sau mổ CTSN cần:
  • Thay đổi tư thế mỗi 1 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 3 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 2 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 4 gi
Câu 514: Biểu hiện lâm sàng trong hội chứng nhiễm trùng:
  • Sốt cao, môi khô, lưỡi dơ
  • Hematocrit (hct) giảm
  • Bạch cầu tăng
  • Bạch cầu giảm
Câu 515: Tính chất đau trong thủng dạ dày cấp:
  • Đau âm ỉ, liên tục
  • Đau thành cơn dữ dội
  • Đau dữ dội liên tục
  • Đau xuyên xuống dưới
Câu 516: Phòng và chống loét ở Người bệnh sau mổ CTSN cần:
  • Thay đổi tư thế mỗi 1 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 3 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 2 giờ
  • Thay đổi tư thế mỗi 4 gi
Câu 517: Biểu hiện sớm của nhiễm trùng sau mổ:
  • Sốt cao, đau tức nhiều tại vết mổ
  • Vết mổ sưng nề, có mủ
  • Đau nhiều tại vết mổ
  • Lạnh run
Câu 518: Tính chất đau trong thủng dạ dày cấp:
  • Đau âm ỉ, liên tục
  • Đau thành cơn dữ dội
  • Đau dữ dội liên tục
  • Đau xuyên xuống dưới
Câu 519: Rút ống dẫn lưu trong mổ sọ não sau:
  • 48 giờ.
  • 72 giờ.
  • 30- 44 giờ.
  • 12-24 giờ.
Câu 520: Đánh giá chăm sóc vết mổ tốt:
  • Vết mổ khô, không sưng đau
  • Không có dịch dẫn lưu
  • Không sốt
  • Người bệnh ăn uống được
Câu 521: Tính chất đau trong thủng dạ dày cấp:
  • Đau âm ỉ, liên tục
  • Đau thành cơn dữ dội
  • Đau dữ dội liên tục
  • Đau xuyên xuống dưới
Câu 522: Rút ống dẫn lưu trong mổ sọ não sau:
  • 48 giờ.
  • 72 giờ.
  • 30- 44 giờ.
  • 12-24 giờ.
Câu 523: Cam kết mổ ý nào không phù hợp:
  • Hoàn thành trước khi mổ
  • Người bệnh hoặc thân nhân ký cam kết
  • Không ký được thì điểm chỉ
  • Trong mọi trường hợp phải làm xong mới mổ
Câu 524: Tính chất đau trong thủng dạ dày cấp:
  • Đau âm ỉ, liên tục
  • Đau thành cơn dữ dội
  • Đau dữ dội liên tục
  • Đau xuyên xuống dưới
Câu 525: Rút ống dẫn lưu trong mổ sọ não sau:
  • 48 giờ.
  • 72 giờ.
  • 30- 44 giờ.
  • 12-24 giờ.
Câu 526: Theo dõi dịch dẫn lưu:
  • Số lượng, màu sắc
  • Màu sắc, mùi vị
  • Số lượng, màu sắc, tính chất
  • Tính chất, màu sắc, mùi vị
Câu 527: Ống hút dịch dạ dày sau mổ thủng dạ dày cấp được rút khi :
  • Bụng hết trướng
  • Không còn nôn
  • Không sốt
  • Đã trung tiện
Câu 528: Đánh giá tri giác cho người bệnh chấn thương sọ não cần dựa vào:
  • Thang điểm glasgow.
  • Ý thức .
  • Dấu hiệu sinh tồn.
  • Tổng trạng .
Câu 529: Trường hợp nào chưa cần mổ cấp cứu:
  • Thủng dạ dày, tá tràng
  • Chữa ngoài tử cung vỡ
  • Ung thư dạ dày
  • Tắc ruột hoại tử
Câu 530: Vị trí đau trong thủng dạ dày:
  • Quanh rốn
  • Khắp ổ bụng
  • Hố chậu phải
  • Vùng thượng vị
Câu 531: Đánh giá tri giác cho người bệnh chấn thương sọ não cần dựa vào:
  • Thang điểm glasgow.
  • Ý thức .
  • Dấu hiệu sinh tồn.
  • Tổng trạng .
Câu 532: Triệu chứng nôn ít gặp trong:
  • Sỏi thận
  • Tắc ruột
  • Hẹp môn vị
  • Chấn thương sọ não
Câu 533: Chuẩn bị mổ bụng cấp cứu:
  • Đặt ống thông mũi-dạ dày
  • Rửa dạ dày
  • Cho ăn qua sonde
  • Làm tất cả các xét nghiệm
Câu 534: Đánh giá tri giác cho người bệnh chấn thương sọ não cần dựa vào:
  • Thang điểm glasgow.
  • Ý thức .
  • Dấu hiệu sinh tồn.
  • Tổng trạng .
Câu 535: Nhiễm trùng ngoại khoa là:
  • Những trường hợp nhiễm trùng cần phải (hay có thể cần phải) điều trị bằng phẫu thuật.
  • Biến chứng của phẫu thuật.
  • A và B sai.
  • A và B đúng.
Câu 536: Sau mổ bụng, người bệnh còn mê nằm đầu nghiên một bên để tránh:
  • Tụt lưỡi
  • Cắn phải lưỡi
  • Tăng tiết đờm nhớt
  • Chất nôn trào vào đường thở
Câu 537: Biến chứng tức thì sau phẫu thuật:
  • Ngạt
  • Bí đái
  • Nhiễm khuẩn vết mổ
  • Liệt ruột
Câu 538: Trong nhiễm khuẩn ngoại khoa, ngõ vào của vi khuẩn có thể là:
  • Qua đường vết thương hoặc thủ thuật
  • Vi khuẩn có sẵn trong cơ thể (vỡ ruột hay thủng túi mật…);
  • Đôi khi không tìm được ngõ vào hoặc cửa ngõ xâm nhập đã biến mất, thậm chí đã thành sẹo.
  • A,B,C đều đúng
Câu 539: Bệnh nhân mổ u xơ tiền liệt tuyến nội soi thường phải nằm viên trong
  • 5 ngày
  • 6 ngày
  • 7 ngày
  • 8 ngày
Câu 540: Biến chứng tức thì sau phẫu thuật:
  • Ngạt
  • Bí đái
  • Nhiễm khuẩn vết mổ
  • Liệt ruột
Câu 541: Những tác nhân gây nhiễm trùng ngoại khoa bao gồm loại nào sau đây:
  • Vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí
  • Vi khuẩn kỵ khí.
  • Virus.
  • Nấm
Câu 542: Bệnh nhân mổu xơ tiền liệt tuyến bằng phương pháp mổ mở thương phải nằm viên trong
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
Câu 543: Biến chứng tức thì sau phẫu thuật:
  • Ngạt
  • Bí đái
  • Nhiễm khuẩn vết mổ
  • Liệt ruột
Câu 544: Nhiễm trùng ngoại khoa bao gồm những loại nhiễm trùng sau:
  • Mô mềm, khoang trong cơ thể.
  • Nhiễm trùng vết thương hay vết mổ, nhiễm trùng mảnh ghép.
  • Nhiễm trùng bệnh viện.
  • A,B,C đều đúng
Câu 545: u xơ tiền liệt tuyến thương xuất hiện ở nam giới
  • Trên 45 tuổi
  • Trên 55 tuổi
  • Trên 65 tuổi
  • Trên 75 tuổi
Câu 546: Tổn thương tủy sống đoạn nào sau đây dễ gây suy hô hấp:
  • Tủy sống cổ
  • Tủy sống lưng
  • Tủy sống thắt lưng
  • Tủy sống cùng
Câu 547: Nhiễm trùng ngoại khoa bao gồm những loại nhiễm trùng sau:
  • Mô mềm, khoang trong cơ thể.
  • Nhiễm trùng vết thương hay vết mổ, nhiễm trùng mảnh ghép.
  • Nhiễm trùng bệnh viện.
  • A,B,C đều đúng
Câu 548: Hội chứng nội soi trong mổ u xơ tiền liệt tuyến xảy ra khi
  • Có khoảng 0,5 lít dịch vào lòng mạch
  • Có khoảng 1 lít dịch vào lòng mạch
  • Có khoảng 1,5 lít dịch vào lòng mạch
  • Có khoảng 2 lít dịch vào lòng mạch
Câu 549: Tổn thương tủy sống đoạn nào sau đây dễ gây suy hô hấp:
  • Tủy sống cổ
  • Tủy sống lưng
  • Tủy sống thắt lưng
  • Tủy sống cùng
Câu 550: Nhiễm trùng ngoại khoa bao gồm những loại nhiễm trùng sau:
  • Mô mềm, khoang trong cơ thể.
  • Nhiễm trùng vết thương hay vết mổ, nhiễm trùng mảnh ghép.
  • Nhiễm trùng bệnh viện.
  • A,B,C đều đúng
Câu 551: Sau mổ nội soi u xơ tiền liệt tuyến, dẫn lưu niệu đạo thường rút vào
  • 5 ngày
  • 5- 7 ngày
  • 7- 10 ngày
  • 10- 13 ngày
Câu 552: Tổn thương tủy sống đoạn nào sau đây dễ gây suy hô hấp:
  • Tủy sống cổ
  • Tủy sống lưng
  • Tủy sống thắt lưng
  • Tủy sống cùng
Câu 553: Nhiễm trùng ngoại khoa bao gồm những loại nhiễm trùng sau:
  • Mô mềm, khoang trong cơ thể.
  • Nhiễm trùng vết thương hay vết mổ, nhiễm trùng mảnh ghép.
  • Nhiễm trùng bệnh viện.
  • A,B,C đều đúng
Câu 554: Sau mổ mở u xơ tiền liệt tuyến, dẫn lưu niệu đạo thường rút vào
  • 6- 12 giờ
  • 12- 24 giờ
  • 24- 48 giờ
  • 48- 72 giờ
Câu 555: Tư thế trị liệu đối với bệnh nhân sau mổ có dẫn lưu lồng ngực:
  • Tư thế Flower.
  • Tư thế nằm đầu cao.
  • Tư thế ngồi 2 tay khoang trước ngực.
  • Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 556: Nhiễm trùng ngoại khoa bao gồm những loại nhiễm trùng sau:
  • Mô mềm, khoang trong cơ thể.
  • Nhiễm trùng vết thương hay vết mổ, nhiễm trùng mảnh ghép.
  • Nhiễm trùng bệnh viện.
  • A,B,C đều đúng
Câu 557: Sau mổ u xơ tiền liệt tuyến, bệnh nhân phải được rửa bàng quang liên tục trong
  • 1- 2 ngày
  • 2- 3 ngày
  • 3- 4 ngày
  • 4- 5 ngày
Câu 558: Tư thế trị liệu đối với bệnh nhân sau mổ có dẫn lưu lồng ngực:
  • Tư thế Flower.
  • Tư thế nằm đầu cao.
  • Tư thế ngồi 2 tay khoang trước ngực.
  • Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 559: Những triệu chứng nào dưới đây giúp chẩn đoán áp xe nóng có dấu tụ mủ:
  • Đau nhức liên tục, tăng dần, khu trú ở một vùng.
  • Sốt, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu.
  • Đau khi sờ ấn, cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài.
  • Đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ. Khám có dấu hiệu chuyển sóng.
Câu 560: Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến là:
  • Đái khó
  • Đái nhiều lần
  • Bí đái
  • Đái buốt
Câu 561: Tư thế trị liệu đối với bệnh nhân sau mổ có dẫn lưu lồng ngực:
  • Tư thế Flower.
  • Tư thế nằm đầu cao.
  • Tư thế ngồi 2 tay khoang trước ngực.
  • Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 562: Những triệu chứng nào dưới đây giúp chẩn đoán áp xe nóng có dấu tụ mủ:
  • Đau nhức liên tục, tăng dần, khu trú ở một vùng.
  • Sốt, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu.
  • Đau khi sờ ấn, cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài.
  • Đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ. Khám có dấu hiệu chuyển sóng.
Câu 563: Trong biến chứng của u xơ thì biến chứng nguy hiểm nhất là:
  • Nhiễm trùng bàng quang
  • Gây ra sỏi bàng quang
  • Đái ra máu
  • *Suy thận
Câu 564: Áp suất âm máy hút không đựơc quá.
  • 30 cm H2O
  • 40 cm H2O
  • 50 cm H2O
  • 60 cm H2O
Câu 565: Những triệu chứng nào dưới đây giúp chẩn đoán áp xe nóng có dấu tụ mủ:
  • Đau nhức liên tục, tăng dần, khu trú ở một vùng.
  • Sốt, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu.
  • Đau khi sờ ấn, cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài.
  • Đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ. Khám có dấu hiệu chuyển sóng.
Câu 566: Điều trị u xơ tiền liệt tuyến hiện nay chủ yếu là:
  • Điều trị nội khoa
  • Điều trị bằng các phương pháp cơ học
  • Điều trị ngoại khoa
  • Tất cả đều sai
Câu 567: Áp suất âm máy hút không đựơc quá.
  • 30 cm H2O
  • 40 cm H2O
  • 50 cm H2O
  • 60 cm H2O
Câu 568: Những triệu chứng nào dưới đây giúp chẩn đoán áp xe nóng có dấu tụ mủ:
  • Đau nhức liên tục, tăng dần, khu trú ở một vùng.
  • Sốt, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu.
  • Đau khi sờ ấn, cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài.
  • Đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ. Khám có dấu hiệu chuyển sóng.
Câu 569: U xơ tuyến tiền liệt cần có điều kiện để hình thành là:
  • Tuổi cao và tinh hoàn còn chức năng
  • Người có nhiều con
  • Có viêm tuyến tiền liệt mạn tính
  • Người nghiện thuốc lá
Câu 570: Áp suất âm máy hút không đựơc quá.
  • 30 cm H2O
  • 40 cm H2O
  • 50 cm H2O
  • 60 cm H2O
Câu 571: Những triệu chứng nào dưới đây giúp chẩn đoán áp xe nóng có dấu tụ mủ:
  • Đau nhức liên tục, tăng dần, khu trú ở một vùng.
  • Sốt, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu.
  • Đau khi sờ ấn, cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài.
  • Đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ. Khám có dấu hiệu chuyển sóng.
Câu 572: Không được xem là biến chứng của u xơ tuyến tiền liệt:
  • Bí tiểu
  • Suy thận
  • Nhiễm trùng tiểu
  • Tiểu nhiều lần
Câu 573: Nguyên tắc nào quan trọng nhất khi chăm sóc dẫn lưu màng phổi.
  • Nguyên tắc kín.
  • Nguyên tắc một chiều
  • Nguyên tắc vô khuẩn
  • Nguyên tắc kín, vô khuẩn và một chiều
Câu 574: Theo phân loại của nhiễm trùng vết mổ, có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ là nhiễm trùng:
  • Độ 1.
  • Độ 2.
  • Nhiễm trùng nông.
  • Nhiễm trùng sâu.
Câu 575: Để chẩn đoán phân biệt giữa u xơ và ung thư tuyến tiền liệt cần:
  • Chụp UIV
  • Siêu âm tuyến tiền liệt
  • Sinh thiết tuyến tiền liệt
  • Xét nghiệm nước tiểu tìm tế bào ung thư
Câu 576: Nguyên tắc nào quan trọng nhất khi chăm sóc dẫn lưu màng phổi.
  • Nguyên tắc kín.
  • Nguyên tắc một chiều
  • Nguyên tắc vô khuẩn
  • Nguyên tắc kín, vô khuẩn và một chiều
Câu 577: Theo phân loại của nhiễm trùng vết mổ, có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ là nhiễm trùng:
  • Độ 1.
  • Độ 2.
  • Nhiễm trùng nông.
  • Nhiễm trùng sâu.
Câu 578: Chai hứng dịch dẫn lưu sau mổ u xơ tiền liệt tuyến để thấp hơn mặt giường:
  • 10 -20 cm
  • 20 -30 cm
  • 30 – 40 cm
  • 50 – 60cm
Câu 579: Nguyên tắc nào quan trọng nhất khi chăm sóc dẫn lưu màng phổi.
  • Nguyên tắc kín.
  • Nguyên tắc một chiều
  • Nguyên tắc vô khuẩn
  • Nguyên tắc kín, vô khuẩn và một chiều
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Ngoai chung

Mã quiz
275
Số xu
8 xu
Thời gian làm bài
434 phút
Số câu hỏi
579 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước