Câu 1:
Bề dày thành tử cung trong giai đoạn hành kinh (N1-N5)
- <4 mm
- 4-8 mm
- 6-10 mm
- 7-14 mm
Câu 2:
Giang mai phát triển nhất ở nhiệt độ
Câu 3:
Khoảng cách tiêm vaccin uốn ván giữa mũi 1 và 2
- 1 tháng
- 2 tháng
- 3 tháng
- 4 tháng
Câu 4:
Lưỡng tính giả nam do thiếu Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
Câu 5:
Gen đóng vai trò quan trọng ở sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất của sự hình thành và biệt hoá tuyến sinh dục
Câu 6:
Thành trước âm đạo dài
Câu 7:
Chửa trứng xâm nhập không di căn xa
Câu 8:
Suy sinh dục khởi phát muộn là do thiếu
- Estrogen
- Progesterol
- Testosterol
- Dihydrotestosterol
Câu 9:
Dụng cụ tử cung tránh thai do
- Bạch cầu thực bào phôi
- Prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung
- Ion đồng gây viêm teo niêm mạc
- Cả 3
Câu 10:
Suy sinh dục muộn khởi phát
- Testosterol giảm, LH và FSH tăng
- Testosterol giảm, LH và FSH giảm
- Testosterol giảm, LH và FSH không đổi
- Cả 3
Câu 11:
UT biểu mô không có Keratin với TB to có hình
- TB hình thoi
- TB nửa tròn, nửa dài, tối hơn loại ít biệt hoá
- TB nửa tròn, nửa dài, sáng hơn loại ít biệt hoá
- Tế bào to xếp cạnh nhau như lát gạch
Câu 12:
Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung thời kỳ dậy thì là
Câu 13:
U nang nguy hiểm nhất là u bì
Câu 14:
Công thức tính thể tích tuyến tiền liệt
- Cao x dọc x ngang (HxLxE)
- (Cao x dọc x ngang)/2
- (Cao x dọc x ngang)/3
- (Cao x dọc x ngang)/4
Câu 15:
Chửa trứng
- Có tổn thương thực thể
- Không tổn thương thực thể
- Tự tiêu
- <5cm
Câu 16:
Biến chứng của u xơ tử cung
- Rau tiền đạo
- Rau cài răng lược
- Chuyển dạ kéo dài, bể sản dịch, sinh non
- Cả 3
Câu 17:
Trứng đã thụ tinh di chuyển vào buồng tử cung được nuôi dưỡng bởi
- Chất dinh dưỡng do thân tử cung bài tiết dưới tác dụng của Estrogen
- Chất dinh dưỡng do vòi tử cung bài tiết dưới tác dụng của Estrogen
- Chất dinh dưỡng do thân tử cung bài tiết dưới tác dụng của Progesterol
- Chất dinh dưỡng do vòi tử cung bài tiết dưới tác dụng của Progesterol
Câu 18:
Kích thước tuyến tiền liệt
- Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 15-20g
- Cao 4 cm, rộng 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 15-20g
- Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 25-30g
- Cao 4 cm, rộng 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 25-30g
Câu 19:
Gen mã hoá thụ thể tiếp nhận Testosterol
Câu 20:
Suy sinh dục thì XN di truyền ở mức TB có thể là
- Tinh dịch đồ
- Phân mảnh AND tinh trùng
- XN phân tử NST Y
- Nhiễm sắc đồ
Câu 21:
Chủ yếu trong UT vú nam
- Thể ống xâm nhập
- Biệt hoá vừa
- Biệt hoá kém
- Cả 3
Câu 22:
Độ tuổi thai nghén có nguy cơ cao
- <18 tuổi
- 18-35 tuổi
- >35 tuổi
- A và C đúng
Câu 23:
Thể tích tử cung khi có thai
- 4-5ml
- 40-50ml
- 400-500ml
- 4000-5000ml
Câu 24:
Chống chỉ định tuyệt đối siêu âm trong trường hợp bít màng trinh
Câu 25:
Mõm cá mè được ví như
- Sừng tử cung
- Thân tử cung
- Eo tử cung
- Cổ tử cung
Câu 26:
Trọng lượng tử cung chưa mang thai
- 30-40g
- 40-50g
- 50-60g
- 1000g
Câu 27:
Giảm Testosterol do vùng dưới đồi-tuyến yên là suy sinh dục nguyên phát
Câu 28:
Trong siêu âm tuyến vú, hình ảnh dây chằng Cooper
- Đường mỏng, phản âm tối
- Đường mỏng, phản âm sáng
- Đường dày, phản âm tối
- Đường dày, phản âm sáng
Câu 29:
Chửa trứng thì mặt tử cung có hình ảnh chùm nho hoặc ruột bánh mỳ
Câu 30:
Giảm sản buồng trứng gặp trong
- Hội chứng Turner, kiểu nhân 45,X
- Kiểu nhân 46, XX
- Kiểu nhân 46, XY
- Cả 3
Câu 31:
Sỏi niệu đạo khám dương vật có biểu hiện
- Ống thông qua được vị trí sỏi
- Ống thông không qua được vị trí sỏi
- Có dấu hiệu chạm sỏi điển hình là tiếng chạm nhẹ “kim khí”
- B và C đúng
Câu 32:
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung có mấy loại
Câu 33:
Các bước thăm khám cơ quan sinh dục
- Khám toàn thân, hỏi bệnh, khám cơ quan sinh dục ngoài, nhìn, sờ
- Hỏi bệnh, khám cơ quan sinh dục ngoài, khám toàn thân, nhìn, sờ
- Khám cơ quan sinh dục ngoài, khám toàn thân, hỏi bệnh, nhìn, sờ
- Hỏi bệnh, khám toàn thân, khám cơ quan sinh dục ngoài, nhìn, sờ
Câu 34:
Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung trước thời kỳ dậy thì là
Câu 35:
Tử cung gập sau 90-120 độ
Câu 36:
U xơ tử cung thể nào có rong kinh
- U xơ tử cung dưới niêm mạc ở cổ tử cung
- U xơ tử cung dưới niêm mạc ở thân tử cung
- U xơ tử cung dưới niêm mạc ở eo tử cung
- U xơ tử cung dưới niêm mạc ở sừng tử cung
Câu 37:
UT vú thể nào hay gặp nhất
- Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm nhập
- Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
- Ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ
- Ung thư biểu mô thể ống tại chỗ
Câu 38:
UT thể nội ống có mấy thể
Câu 39:
Thành sau âm đạo dài
Câu 40:
Vuốt dọc dương vật ra mủ gặp trong
- Chlamydia
- Giang mai
- HIV
- Trùng roi
Câu 41:
Tử cung gập ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục cổ tử cung một góc
- 90 độ hướng ra sau
- 90 độ hướng ra trước
- 120 độ hướng ra sau
- 120 độ hướng ra trước
Câu 42:
Bệnh phẩm chẩn đoán giang mai không dùng dịch não tuỷ
Câu 43:
Cách đo tuổi thai sau 3 tháng
- I=Chiều cao tử cung/4
- I=(Chiều cao tử cung/4) + 1
- I=(Chiều cao tử cung/4) + 2
- I=(Chiều cao tử cung/4) + 3
Câu 44:
Chiều cao tử cung tháng thứ 9
Câu 45:
UT biểu mô tuyến vú độ 1 thì độ biệt hoá
- Cao
- Vừa
- Thấp
- Không biệt hoá
Câu 46:
Suy sinh dục nam muộn còn gọi là suy sinh dục nam sau tuổi dậy thì
Câu 47:
Chửa trứng xâm nhập thường ra máu vào tháng thứ
Câu 48:
UT cổ tử cung không có keratin với TB to có đặc điểm nhân
- Nhân chia tương đối đều và có một số nhân quái
- Nhân chia không đều và có một số nhân quái
- Mật độ nhân bao giờ cũng thấp
- Các tế bào nói chung hình thái tương đối thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia
Câu 49:
Tử cung ngả ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục âm đạo (trục chậu hông) một góc
- 90 độ hướng ra sau
- 90 độ hướng ra trước
- 120 độ hướng ra sau
- 120 độ hướng ra trước
Câu 50:
Đường kính eo tử cung
- 0,5-1 cm
- 1-1,5 cm
- 1,5-2 cm
- 2-2,5 cm
Câu 51:
Bề dày thành tử cung trong giai đoạn rụng trứng (N14)
- <4 mm
- 4-8 mm
- 6-10 mm
- 7-14 mm
Câu 52:
Vô sinh là tình trạng cặp vợ chồng không thể có thai sau….năm chung sống, giao hợp bình thường và không ngừa thai
Câu 53:
Hormon kích thích sản xuất sữa
- Oxytocin
- Prolactin
- LH
- FSH
Câu 54:
Thân nhiệt nửa sau chu kỳ kinh nguyệt so với nửa trước
- Thấp hơn 0,3-0,5 độ
- Cao hơn 0,3-0,5 độ
- Cao hơn 0,5-0,8 độ
- Thấp hơn 0,5-0,8 độ
Câu 55:
Theo mô học, UT cổ tử cung có mấy loại
Câu 56:
Khám mặt trước da bìu để kiểm tra phản xạ của rễ nào
- Rễ tuỷ sống bụng 1, 2
- Rễ tuỷ sống bụng 2, 3
- Rễ tuỷ sống lưng 1, 2
- Rễ tuỷ sống lưng 2, 3
Câu 57:
Lậu không thể lây truyền qua dùng chung đồ cá nhân
Câu 58:
Gen…..trên NST thường, phối hợp với gen …….xác định giới tính đực
- SRY, AMH
- AMH, SRY
- DAX1, SRY
- DAX1, AMH
Câu 59:
Gen…..trên NST X, phối hợp với gen …….xác định giới tính đực
- SRY, AMH
- AMH, SRY
- DAX1, SRY
- DAX1, AMH
Câu 60:
Tinh trùng sống thuận lợi trong môi trường
- Trung tính, hơi acid
- Hơi acid, hơi kiềm
- Trung tính, hơi kiềm
- Cả 3
Câu 61:
Mẹ bị lậu mà không điều trị có thể gây viêm kết mạc cho con
Câu 62:
Viêm âm đạo do nấm cần uống và đặt âm đạo Nistatin
Câu 63:
Chửa trứng không xâm nhập là quá sản TB nuôi lành tính
Câu 64:
Vị trí mào tinh hoàn
- Trước, trên tinh hoàn
- Sau, trên tinh hoàn
- Trước, dưới tinh hoàn
- Sau, dưới tinh hoàn
Câu 65:
UT cổ tử cung thường do biểu mô
- Biểu mô lát
- Biểu mô vảy
- Biểu mô tuyến
- Cả 3
Câu 66:
Suy sinh dục muộn thứ phát thì
- Testosterol giảm, LH và FSH tăng
- Testosterol giảm, LH và FSH giảm
- Testosterol giảm, LH và FSH không đổi
- Cả 3
Câu 67:
Dấu hiệu Noble
- Thân tử cung lớn và tròn
- Thân tử cung nhỏ
- Có thể chạm đến thân tử cung khi ngón tay ở túi cùng âm đạo
- A và C đúng
Câu 68:
Trên phân tử SRY có 3 domain là domain đầu N, trung tâm, đầu C
Câu 69:
Chửa trứng không xâm nhập xuất phát từ TB nuôi
Câu 70:
Vuốt dọc dương vật ra mủ gặp trong
- Lậu
- Giang mai
- HIV
- Trùng roi
Câu 71:
Tiến triển nguy hiểm nhất của chửa trứng lành tính
- Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
- Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
- Không phát triển thành UT
- Có thể phát triển thành UT
Câu 72:
Bổ sung Canxi cho phụ nữ có thai
- <1000mg/ngày
- 1000-1500mg/ngày
- 1500-2000mg/ngày
- >2000mg/ngày
Câu 73:
Khi tăng Progesterol thì thân nhiệt
Câu 74:
Hormon giúp bài tiết Estrogen
Câu 75:
Thống kinh là do
- Tăng co bóp tử cung, giảm trương lực cơ
- Tăng co bóp tử cung, tăng trương lực cơ
- Giảm co bóp tử cung, giảm trương lực cơ
- Giảm co bóp tử cung, tăng trương lực cơ
Câu 76:
Bệnh phẩm giang mai có thể là dịch trong hạch
Câu 77:
Điều hoà bài tiết Testosterol thời kỳ bào thai
Câu 78:
Nơi sản xuất nhiều tinh trùng nhất
- Tuyến thượng thận
- Mào tinh
- Tinh hoàn
- Túi tinh
Câu 79:
Bề dày thành tử cung trong giai đoạn tăng sinh (N6-N13)
- <4 mm
- 4-8 mm
- 6-10 mm
- 7-14 mm
Câu 80:
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung có mấy loại
Câu 81:
Vị trí gen SRY
- Vùng đầu mút trên cánh tay dài của NST Y
- Vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của NST Y
- Vùng đầu mút trên cánh tay dài của NST X
- Vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của NST X
Câu 82:
Tác dụng quan trọng nhất của Progesterol
- Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa trước của chu kỳ kinh nguyệt
- Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa giữa của chu kỳ kinh nguyệt
- Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
- Cả 3
Câu 83:
Thể tích tử cung khi chưa có thai
- 4-5ml
- 40-50ml
- 400-500ml
- 4000-5000ml
Câu 84:
Bề dày thành tử cung trong giai đoạn sau rụng trứng (N15-N28)
- <4 mm
- 4-8 mm
- 6-10 mm
- 7-14 mm
Câu 85:
Chửa trứng lành tính
- Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
- Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
- Không phát triển thành UT
- Có thể phát triển thành UT
Câu 86:
Ái nam ái nữ có bộ NST 46, XY có thể do thiếu hụt Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
Câu 87:
Triệu chứng sớm nhất của viêm niệu đạo cấp tính do lậu ở nam
- Miệng sáo, quy đầu viêm đỏ
- Khó chịu dọc niệu đạo, đái rắt, ngứa, mủ
- Sốt, mệt mỏi toàn thân
- Chảy mủ tự nhiên khi vuốt dọc dương vật
Câu 88:
Hormon gây giảm tăng sinh TB, giảm tích nước do đó giảm tỷ lệ nang vú và giảm đau vú
- Prolactin
- Estrogen
- Progesterol
- Oxytocin
Câu 89:
Ống nào xuyên qua tuyến tiền liệt
- Ống sinh tinh
- Túi tinh
- Ống phóng tinh
- Mào tinh
Câu 90:
Lậu thì tuyến Bartholin bị viêm
Câu 91:
Triệu chứng thoát vị bẹn
- Phình 1 hoặc 2 bên háng
- Tăng nhiều khi ho
- Ở nam thấy bìu sưng đỏ
- Cả 3
Câu 92:
Hormon gây tăng sinh TB, tích nước trong mô vú, có thể gây bệnh nang vú và đau vú
- Prolactin
- Estrogen
- Progesterol
- Oxytocin