Danh sách câu hỏi
Câu 1: chẩn đoán MDX của thanh thiếu niên thì đối tượng nào dưới đây được sd làm tiêu chuẩn tham chiếu
  • Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao,cùng giới
  • Đối tượng cùng cân nặng có MDX cao nhất
  • Đối tượng thuộc nhóm có MDX cao nhất
  • Đối tượng bằng tuổi cùng giới
Câu 2: Kháng nguyên nào mang độc tính của vi khuẩn liên cầu ?
  • KNC
  • Β. KN M
  • KNT
  • KNR
Câu 3: Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào tạo xương?
  • Osteodasts
  • Osteoblasts
  • Osteomesodasts
  • Chondrocytes
Câu 4: cơ chế tác dụng amphotericin B
  • Gắn chọn lọc vào cholesterol trên màng TB nấm
  • Gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng TB nấm
  • Gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng TB nấm
  • Gắn không chọn lọc vào ergosterol trên màng nấm
Câu 5: Di chứng nghiêm trọng nhất của liên cầu nhóm a là
  • Viêm cầu thận cấp
  • Suy giảm miễn dịch
  • Sinh ra KT tự miễn
  • Phá hủy cơ tim và van tim
Câu 6: Khi tổn thương dạng vẩy nến,chức năng nào của da bi ảnh hưởng gây rối loạn điện giải?
  • Tái hấp thu natri
  • Bảo vệ
  • Tiếp nhận kích thích
  • Điều nhiệt
Câu 7: Thấp khớp cấp sau nhiễm 1 số chủng vi khuẩn liên cầu nhóm A ở trẻ enm là
  • Tác động của phức hợp KN liên cầu- KT đặc hiệu
  • Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim,cơ tim
  • Tác động MD tế bào với van tim,cơ tim
  • KT đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim
Câu 8: Trục khuấn mủ xanh có đặc trưng
  • A VK kị khí.
  • VK sinh sắc tố và chất thơm
  • Có KN bền vững với nhiệt độ
  • Gây bệnh k điều kiện
Câu 9: Hình ảnh khớp trên phim X- Quang thường quy thấy được?
  • Sụn khớp
  • Chỏm xương
  • Màng xương
  • ống tủy
Câu 10: Một số trường hợp K Tb đáy dễ nhầm với nốt ruồi vì
  • Tăng sắc tố melanin
  • Tăng sinh mạch
  • Chảy máu cũ
  • Tạo nhú, sừng hóa
Câu 11: Đặc điểm của virus Herpes
  • Chứa ADN chuối đơn
  • Vỏ ngoài cùng là polysaccarid
  • Nuclecapsid có cấu trúc hình khối đa diện
  • Khả năng lây nhiễm cao
Câu 12: Đặc điểm dược động học của Amphotericin B là ? tr71
  • Ít hấp thụ qua ruột,đào thải chủ yếu qua thận
  • Ít hấp thu qua ruột,đào thải chủ yếu qua mật
  • Hấp thu tốt qua ruột,đào thải chủ yếu qua mật
  • Hấp thu tốt qua ruột,đào thải cghur yếu qua thận
Câu 13: Thoát vị bẹn gián tiếp, tạng thoát vị đi xuống theo
  • Thành sau ống bẹn
  • Lỗ bẹn nông
  • Thành trên ống bẹn
  • Lỗ bẹn sâu
Câu 14: Chọn phát biểu đúng
  • Bệnh zona thường gặp ở trẻ em
  • Biến chứng của thuỷ đậu : nhiễm trùng da, bội nhiệm nào
  • Bệnh Zona là hình thức tái nhiễm của virus VZV
  • Demodex thuộc họ ghẻ là loại kí sinh trùng nhỏ nhất trong ngành chân khớp
Câu 15: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây khác với các tuyến khác?
  • Tế bào cơ- biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết
  • Phần bài tiết đổ trực tiếp lên bề mặt da
  • Tế bào chế tiết ở trung tâm tuyến
  • Tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết
Câu 16: BN nữ 35t, cách ngày vào viện 2 ngày có biểu hiện sưngnongs đỏ đau tại khớp đốt bàn tay bên phải. xét nghiệm cận lâm sàng cần giúp cho chẩn đoán viêm khớp do nhiễm khuẩn?
  • RF và anti CCP
  • ASLO và anti CCP
  • VSS và CRP
  • RF và ASLO
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
  • A, Demodex có 4 giai đoạn phát triển
  • B, Demodex thường sống thành đối , vòng đời dài
  • Demodex sống trong các tuyến bã nhờn , nang lông
  • Demodex thích môi trường khô ráo thoáng mát
Câu 18: Xác định khớp xương thuộc khớp vảy ở hộp sọ? tr105
  • Khớp trai đỉnh
  • Khớp sống
  • Khớp trán đỉnh
  • Khớp chẩm đỉnh
Câu 19: BN A điều trị tăng huyết áp bằng beta blockers 10 năm nay. BN có tiền sử hội chứng thận hư đã điều trị bằng corticoid ổn định. Khoảng 1 tháng nay thường xuyên đau đầu mất ngủ đau nhức chân tay. Kết quả đo mật độ xương giảm. Trong số các thuốc BN sử dụng, loại thuốc nào gây giảm mật độ xương ?
  • Thuốc an thần benzodiazepines
  • Thuốc ức chế miễn dịch corticoid
  • Thuốc hạ sốt giảm đau paracetamol
  • Thuốc hạ áp nhóm beta blockers
Câu 20: Mụn trứng cá do vi khuẩn nào gây ra ?
  • HPV
  • HP
  • acnes
  • VZV
Câu 21: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì có khối vùng lưng đã từ lâu,mấy ngày gần đây xuất hiện sưng,đau,vào phòng khám u bướu được chỉ định làm xét nghiệm tế bào trọc hút bằng kim nhỏ.trên tiêu bản tế bào học thấy dày đặc bạch cầu hạt đa nhân trung tính thoái hóa,xen kẽ nhiều đại thực bào lẫn các tế bào đa diện,một số nhân teo,một số bào tương ưa toan.Tổn thương có thể gặp trên bệnh nhân này là?
  • U dạng biểu bì bội nhiễm
  • U nang tuyến bã bội nhiễm
  • U dạng biểu bì
  • U nang tuyến bã
Câu 22: Bệnh eczema thuộc dị ứng typ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 23: Ý nào sau đây đúng với hiện tượng co cơ phân tử ở cơ vân?
  • Khi co cơ tất cả các sarcome đều hoạt động
  • Khi actin không lồng vào myosin thì cơ giãn
  • cầu nối của myosin đều được gắn lên tất cả các vị trí hoạt động của actin
  • Actin càng trượt sâu vào myosin thì cơ càng co mạnh
Câu 24: Viêm da tiếp xúc là dị ứng typ mấy
  • I
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 25: Bệnh nhân 45 tuổi bị vết thương do máy cưa ở phía trước trong cẳng tay.Khám vết thương thấy có tổn thương cơ thần kinh trụ.Sau đó bệnh nhân không thể gấp các khớp gian đốt ngón xa,vậy nguyên nhân là do liệt cơ nào dưới đây?
  • Cơ gian cốt mu tay
  • Cơ gấp các ngón nông
  • Cơ gấp các ngón sâu
  • Cơ gian cốt gan tay
Câu 26: Dị ứng typ 4 có sự tham gia của loại TB nào ?
  • Th , Tc, TDTH
  • Tc, Ts, TCD4
  • IgE, TB mast, Th2
  • Tc, Th , IgE
Câu 27: Màu sắc đặc trưng của mủ trong nhiễm trùng vết thương,vết bỏng do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa là do thành phần nào sau đây quyết định?
  • Pyomelanin
  • Pyorubrin
  • Pyoverdin
  • Pyocyanin
Câu 28: Lupus ban đỏ thuộc
  • Dị ứng typ 1
  • Dị ứng typ 4
  • Tụ miễn
  • Viêm da
Câu 29: Các cơ giun ở bàn tay có đặc điểm nào dưới đây?
  • Bám vào bờ ngoài gân các cơ ở ô mô cái
  • Có 4 cơ giun và chỉ bám vào các gân gấp chung
  • Bám vào bờ ngoài gân các cơ ô mô út
  • Bám vào các xương đốt bàn ngón tay
Câu 30: Chọn phát biểu đúng ?
  • Mày đay là biểu hiện các mảng ban đỏ trên da phù nề và ngứa
  • Viêm da tiếp xúc là quá mẫn typ 1
  • Bệnh liken phăng tăng sắc tố do tăng melalin ở lớp bóng
  • ống nghiệm giá đỡ là đặc trưng của tram cấp tính
Câu 31: Khoảng Howship là nguồn gốc hình thành cấc trúc nào sau đây?
  • Xương lưới
  • Ống tủy
  • Ống Havers
  • Hốc chứa tủy tạo cốt
Câu 32: Chọn phát biểu đúng ?
  • nốt ruồi thông thường thường có màu nâu đen , to nhỏ k đều , k nhân chia
  • U hắc tố phổ biến hơn cacinomar to vảy và đáy
  • U nhú biểu mô vảy lành tính do vi khuẩn HP gây ra
  • Carcinoma tb vảy là khối u ác tính phổ biến thường phát sinh tại vị trí chịu tác động trực tiếp của ánh sáng mặt trời
Câu 33: CÁc thuốc nhóm azol có tính kìm nấm do?
  • Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm,từ đó làm tiêu diệt nấm
  • Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp cholesterol của màng tế bào nấm,từ đó làm tiêu diệt nấm
  • Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm,từ đó làm rối loạn chức năng màng và ức chế nấm tăng trưởng
  • Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp cholesterol của màng tế bào nấm,từ đó làm rối loạn chức năng màng và ức chế nấm tăng trưởng
Câu 34: Điểm khác biệt giữa carcinoma tb vảy sừng hoá và K tb đáy là
  • Cầu sừng
  • Tb hắc tố
  • Cầu nối gian bào
  • Tb hình đa diện
Câu 35: Cấu trúc mô học của xương ngắn có đặc điểm nào khác với các loại xương khác?
  • Các bè xương xen kẽ các lá xương đồng tâm
  • các lá xương xếp đồng tâm quanh ống Havers
  • Các lá xương xếp song song với nhau
  • CÁc bè xương xen kẽ hốc tủy
Câu 36: Tb xướng xuất phát từ nguồn môn bào nào ?
  • Tạo cốt báo
  • Huỷ cốt bào
  • C, Tb tiền tạo cốt bào
  • Cốt bào
Câu 37: Mô tả nào dưới đây đúng về dây chằng chéo trước của khớp gối?
  • Dây chằng chéo trước bám vào diện ròng rọc xương đùi – (bám lc ngoài)
  • Dây chằng chéo trước bám vào lồi cầu trong xương đùi – (trước-lc ngoài/ sau -lc trong)
  • Cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân
  • Cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày
Câu 38: Xương ngắn có cấu tạo giống với ?
  • Xương cốt mạc
  • Xương dẹt
  • Xương Harves xốp
  • Xương harves đặc
Câu 39: Những cơ nào dưới đây thuộc khu cánh tay trước?
  • Cơ tam đầu cánh tay và cơ dưới đòn
  • Cơ tam đầu cánh tay và cơ cánh tay trước
  • Chỉ có cơ nhị đầu cánh tay và cơ tam đầu cánh tay
  • Cơ quạ cánh tay,cơ nhị đầu cánh tay,cơ cánh tay trước
Câu 40: Xương thuỷ tinh do khiếm khuyết ?
  • Calci hoá
  • Collagen l
  • Ostconextin
  • Chất nền xương
Câu 41: Có thể xác định nhanh vi khuẩn tụ cầu S.aureus dựa vào?
  • Kết quản nhuộm soi và tính chất gây đông huyết tương
  • Kết quả nhuộm soi và tính chất gây tan máu
  • Kết quả nhuộm soi và phản ưng Catalase
  • Kết quản nhuộm soi và khả năng lên mem đuồng Manit
  • -Xác dịnh type: bằng phage (sự ly giải của vk bởi các phage đặc hiệu – chia 4 nhóm)
Câu 42: Bệnh loãng xương là do ?
  • Tăng hoạt động huỷ cốt bào
  • Giải vôi hoá
  • Giảm tổng hợp chất nền
  • Không tổng hợp đủ chất hữu cơ
Câu 43: Loại nào là kháng nguyên gây viêm da tiếp xúc quá mẫn muộn?
  • Kháng nguyên bạch cầu
  • Bụi phấn hoa
  • Kháng nguyên tế bào
  • Kim loại, Niken, vàng
Câu 44: Hocmon insulin có vai trò ?
  • Tăng vôi hoá
  • Tăng tái tạo xuong
  • Deo dai
  • Làm xưong nhiễm canxi nặng
Câu 45: Cơ chế chỉ định thuốc kháng Histamin H1 trong trường hợp?
  • Phì đại tuyến tiệt liệt
  • Nhược cơ
  • Glocom góc hẹp
  • Say tầu xe
Câu 46: Màng hoạt dịch chứa ?
  • TB soi
  • Dịch khớp
  • Tb khớp thực bào
  • D, Tb nội mô
Câu 47: Cơ nào dưới đây nổi rõ nhất vùng cổ?
  • Cơ ức đòn chũm
  • Cơ thang
  • Cơ gối đầu
  • Cơ bám da cổ
Câu 48: Mô xương là mô liên kết chứa
  • Chất gian bào không có sợi liên kết
  • Tb xương không có khả năng chuyên hoá
  • Mạch máu có nhiều trong chất gian bào
  • Chất căn bản nhiễm muối calci
Câu 49: Thành phần nào dưới đây của khớp cổ chân có thể bị rách khi bong gân cổ chân do nghiêng bàn chân mạnh vào trong?
  • Dây chằng chày mác trước
  • Dây chằng chày thuyền
  • Dây chằng gót mác
  • Dây chằng chày gót
Câu 50: Màng xương trong sụn được tạo thành do ?
  • TB xương
  • TB sụn
  • Tạo cốt bào
  • Màng xương
Câu 51: Tính chất gây đông huyết tương đùng để phân biệt tụ cầu Staphylococcus aureus với?
  • Vi khuẩn phế cầu
  • Các loại vi khuẩn tụ cầu khác
  • Vi khuẩn não mô cầu
  • Vi khuẩn liên cầu
Câu 52: TB mô xương hoạt động suốt đời là do ?
  • Huỷ cốt bào , tạo cốt bào
  • Màng xương
  • Huỷ cốt bào
  • Tạo cốt bào
Câu 53: Hình ảnh vân ngang trong sợi cơ vân được hình thành nhờ đặc điểm nào sau đây?
  • Các tơ cơ xếp song song,đoạn tối và đoạn sáng so le hàng nhau
  • Các to cơ cuốn quanh nhau,đoạn tối và đoạn sáng so le hàng nhau
  • Các tơ cơ xếp song song,đoạn tối và đoạn sáng thẳng hàng nhau- cân nhắc
  • CÁc tơ cơ xếp chéo nhau,đoạn tối và đoạn sáng thẳng hàng nhau
Câu 54: Mô xương không có cấu tạo nào sau đây ?
  • Huỷ cốt bào
  • TB xương
  • Đại thực bào
  • Tạo cốt bào
Câu 55: Thành phần nào dưới đây được coi là một đơn vị vận động?
  • Một tế bào thần kinh vận động và các sợi cơ của nó chi phối
  • Tất cả các sợi cơ trong một cơ bắp
  • Một nhánh của dây thần kinh vần động và tế bào cơ của nhánh đó chi phối
  • Tất cả các tế bào thần kinh chi phối các tế bào cơ trong một bắp cơ
Câu 56: Chất nền xương không có đặc điểm nào ?
  • Min, ua bazo
  • Chứa nhiều ổ xương
  • Không có mạch máu , thần kinh
  • Gồm nhiều thành phần chính , chất hữu cơ và vô cơ
Câu 57: Loại ung thư da nào dễ di căn nhất?
  • U hắc tố ác tính
  • Carcinoma tế bào đáy
  • Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
  • Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
Câu 58: Các giai đoạn trong chu chuyển xương ?
  • Hoạt hoá , huỷ xương chuyển tiếp , tạo xương
  • Hoạt hoá , huỷ xương , tạo xương , chuyên tiếp
  • Hoạt hoá , tạo xương , chuyển tiếp , huỷ xương
  • D, Kháng hoá , huỷ xương , chuyển tiếp , tạo xương
Câu 59: Cơ thẳng to có đặc điểm nào dưới đây?
  • Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa
  • Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới - sai
  • Có nguyên ủy dọc theo bờ dưới xương sườn I - sai
  • Được bọc toàn bộ trong bao cơ thẳng bụng – bao cơ thẳng to
Câu 60: Các TB trong quá trình chuyển hoá
  • TB huỷ xương , TB xương , TB tiên cốt bào
  • TB xương , TB tạo xương
  • TB tiền cốt bào
  • TB huỷ xương , tb xương , TB tạo xương
Câu 61: Vị trí nào sau đây là điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành?
  • Thóp Lambda
  • Thóp Bregma
  • Thóp vành
  • Thóp chẩm
Câu 62: giai đoạn của tạo xương ?
  • Hình thành mô dạng xương , kháng hoá
  • Hình thành tiền xương , kháng hoá
  • Hình thành tiền xương , mô dạng xương, kháng hoá
  • Mô dạng xương và tiền xương
Câu 63: Hiện tượng cơ bắp to lên trong quá trình tập luyện gym là do nguyên nhân nào dưới đây?
  • Tăng kích thước tế bào cơ vân và số lượng ion calci
  • Tăng số lượng tế bào cơ vân và tăng chuyển hóa
  • Tăng kích thước tế bào cơ vân và số sợi thần kinh vận động
  • Tăng số lượng và kích thước tế bào cơ vân
Câu 64: tơ collagen được tạo từ
  • Tiền collagen
  • Tropocollagen
  • Nguyên bào sợi
  • Collagen typ 1
Câu 65: Bệnh nhân nữ,50 tuổi được đưa vào cấp cứu vì đau khơp háng Phải sau khi bị va nhẹ vào hành lang nhà cách 5 ngày.Hiện tại,bệnh nhân không thể đúng trên chân phải.Bệnh nhân được làm một số xét nghiệm với kết quả nhu sau:X-quang:Có hình ảnh gãy cổ xương đùi.Sinh hóa máu.P1NP: 50ng/mL(bt 15-58),Beta CTX: 1,5ng/mL(bt: 0,56):Đo mật độ xương cổ xương đùi: -3,1 ( bt> -1).Nguyên nhân nào gây gẫy xương ở bệnh nhân này?
  • Viêm xương
  • Loãng xương
  • Loạn dưỡng xương
  • Nhuyễn xương
Câu 66: Chất tham gia điều hoà kháng khoá ?
  • Pyrophosphate
  • Osteocalcin
  • Cancitolin
  • Phosphate
Câu 67: Cơ chế nào gây đau ở bệnh nhân bị bỏng?
  • Sung huyết động mạch gây thoát nhiều huyết tương
  • Yếu tố thần kinh và thể dịch
  • Các hóa chất trung gian
  • Các dây thần kinh cảm giác bị tổn thương
Câu 68: Macker quan trọng nhất trong tạo xương ?
  • CTX
  • Phosphate acid trong máu
  • PINP
  • Osteocalcin
Câu 69: Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương?
  • Osteodasts
  • Osteoclasts
  • Osteomesodasts
  • Chondrocytes
Câu 70: Macker quan trọng nhất trong tiêu xương ?
  • CTX
  • Hydroxyprolin niệu
  • Hydroxyprolin máu
  • Canxi niệu
Câu 71: Bệnh lý gây tổn thương khớp do cơ chế miễn dịch, Ngoại Trừ
  • Thoái hóa khớp người già
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm khớp trong bệnh lý hệ thống
  • Viêm cột sống dính khớp
Câu 72: Khoảng trống howship là do ?
  • Huỷ cốt bào
  • Tạo cốt bào
  • Tiền cốt bào
  • Cốt bào
Câu 73: Những xét nghiệm tìm nấm ở râu, tóc,da,móng có sử dụng KOH 10-20% là xét nghiệm nào?
  • Xét nghiệm nuôi cấy nấm
  • Xét nghiệm trưc tiếp
  • Xét nghiệm phân lập nấm
  • Xét nghiệm miễn dịch
Câu 74: Khối lượng xương thường được biểu hiện ?
  • Vi cấu trúc xương
  • Thể tích xương
  • Chu chuyển xương
  • Mật độ xương
Câu 75: Một bé trai 8 tuổi bị nước sôi đổ vào chân,người nhà đã rửa nước lạnh sau đó đưa trẻ đến viện.Trẻ đau rát vùng bỏng.1/3 dưới cẳng chân phải của bệnh nhi có hiện tượng đỏ sẫm,xuất hiện những bọng nước rải rác,một số bọng bị vỡ bong mảnh bề mặt lộ lớp nền mầu hồng nhạt.Biểu hiện tổn thương da mầu đỏ sẩm là do?
  • Đã tổn thương đến lớp hạ bì
  • Tổn thương đến lớp cơ
  • Tổn thương toàn bộ lớp biểu bì
  • Bị tác động xuống đến lớp chân bì
Câu 76: Đối tượng nào có nguy cơ bị loãng xương?
  • Tuổi già
  • Thể tạng lớn
  • Dư thừa canci
  • Dư thừa estrogen
Câu 77: Cơ chế biểu hiện sưng.nóng ,đỏ ,đau trong tổn thương da do viêm:
  • Kết quả của rôi loạn tuần hoàn tại ổ viêm
  • Sung huyết động tĩnh mạch gây ứ máu tại ổ viêm
  • Kết qua của rối loạn vận mạch tại ổ viêm
  • Thực bào và rối loại tuần hoàn tại ổ viêm
Câu 78: IL1 có nguồn gốc từ ?
  • Đại thực bào
  • Mono bào
  • Th
  • TB xương
Câu 79: Cơ nào dưới đây tham gia cấu tạo trám mở khí quản
  • Cơ vai móng
  • Cơ ức giáp
  • Cơ nhẫn giáp
  • Cơ giáp móng
Câu 80: Vai trò của PTH ?
  • Giảm hoạt tính huỷ cốt bào
  • Giảm sự tạo thành huỷ cốt bào
  • Duy truỷ cả tạo và tiêu xương
  • Tăng nồng độ canci và giảm nồng độ phosphate
Câu 81: Chọn ý đúng nhất: Chụp phim X-Quang THƯỜNG QUY xương ở tư thế nào là đúng
  • Tư thế nghiêng
  • Tu thế chếch
  • Tư thế thẳng – nghiêng
  • Tue thế thẳng
Câu 82: Hocmon nào tham gia điều hoà yếu tố tăng trưởng ?
  • Estrogen, glucocorticoid , T3, T4
  • Estrogen, glucocorticoid , FSH, T4
  • LH , glucocorticoid , T3, T4
  • Estrogen, glucocorticoid, FSH, T3, T4
Câu 83: Đặc điểm nào sau đây ÔNG đúng về nấm da
  • Nấm da không mọc được ở môi trường không có Keratin
  • Nấm da mọc được ở một số môi trường không có Keratin
  • Nấm da mọc được ở môi trường có Keratin
  • Nấm da mọc được ở môi trường có Sabouraud
Câu 84: Loãng xương mãn kinh do ?
  • Giảm hấp thu calci
  • Thiếu vitamin D
  • Thiếu estrogen
  • Giảm chức năng tạo xương
Câu 85: Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở vị trí nào dưới đây?
  • Giữa động mạch thượng vị dưới và thừng động mạch rốn
  • Giữa nếp rốn giữa và thừng động mạch rốn
  • Ở ngoài động mạch thượng vị dưới
  • Ở trong thừng động mạch rốn
Câu 86: Loãng xương người già do ?
  • Giảm hấp thu calci
  • Thiếu vitamin D
  • Thiếu estrogen
  • Giảm chức năng tạo xương iểu mô
Câu 87: Bệnh nhân nữ 51 tuổi,gần đây thấy xuất hiện đau mỏi cơ bắp,tê chân tay,đau nhức trong xương.Bệnh nhân được làm xét nghiệm với kết quả như sau: Na:139,0 mmol/L; K:3.67 mmol/L.Cl: 103.7 mmol/L: CaTP: 2.10mmol/L: Caion: 1.13mmol/L.Sự thay đổi nào dưới đây phù hợp với biểu hiện của bênh nhân
  • Tăng GH (Human growth hormone)
  • Giảm GH (Human growth hormone)
  • Tăng PTH (Parathyroid hormone)
  • Giảm PTH (Parathyroid hormone)
Câu 88: Cơ vẫn k có đặc điểm nào ?
  • Có nhiều myoglobin
  • Có màng liên kết gọi là mô trong cơ
  • Có nhiều vi sợi cơ
  • Tb có dạng hình trụ phân nhánh
Câu 89: Tế bào Merkel có khuynh hướng tập trung da ở vị trí nào sau đây?
  • Da vùng mu tay
  • Da vùng cẳng tay
  • Da vùng bàn tay
  • Da vùng mặt
Câu 90: Cơ vận co duỗi được nhờ các tp sau , trừ ?
  • Troponin
  • Siêu sợi actin
  • Tromyocin
  • Nồng độ Ca2+ tăng cao ngoại bào
Câu 91: Cơ nào sau đây tổn thương làm cho má không ép được vào răng?
  • Cơ mút
  • Cơ cười
  • Cơ cắn
  • Cơ thái dương
Câu 92: Đơn vị cấu tạo cơ vẫn là ?
  • Siêu sợi cơ
  • Sợi cơ
  • Vi sợi cơ
  • Phân tử mycin
Câu 93: Cơ nào sau đây vừa có tác dụng gấp đùi vừa có tác dụng duỗi cẳng chân? ycs
  • Cơ bán màng
  • Cơ thẳng đùi
  • Cơ may
  • Cơ rộng trong
Câu 94: Sợi cơ vẫn không có đặc điểm ?
  • Nhiều nhân Lóp
  • Có màng đáy.
  • Nhân TB ở giữa
  • Có nhiều myoglobin,
Câu 95: Khi cơ vân co rút mạnh, sự biến đổi của các vạch và đĩa trong sợi cơ diễn ra như thế nào?
  • Đĩa A ngắn lại tối đa
  • Đĩa I biến mất
  • Đĩa I và vạch H biến mất
  • Đĩa I và vạch H thu hẹp lại
Câu 96: Khi cơ vận co thì ?
  • Đĩa A ngắn lại
  • Đĩa I ngắn lại
  • Đĩa I không đổi
  • Cả A và I ngắn lại
Câu 97: Một bệnh nhân có tình trạng nhược cơ.Hãy cho biết,Bệnh lý nào dưới đây có thể làm xuất hiện dấu hiệu bệnh cuả bệnh nhân
  • Tổn thương sợi trục của thần kinh vận động
  • U tuyến ức
  • Cường giáp
  • Tổn thương bao Myelin của thần kinh vận động
Câu 98: Loại troponin ức chế sự gắn myocin vào actin là ?
  • TnM
  • A
  • TnT
  • TnI
Câu 99: ĐẶc điểm dược động học của nystatin là?
  • Thaỉ trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chưa chuyển hóa
  • Thaỉ trừ chủ yếu qua thận dưới dạng đã chuyển hóa
  • Thaỉ trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa
  • Thaỉ trừ chủ yếu qua phân dưới dạng đã chuyển hóa
Câu 100: Bệnh nhân A,đang điều trị tang huyết áp bằng Beta blockers 10 năm nay.Bệnh nhân có tiền sử hội chứng thận hư đã điều trị bằng corticoid ổn định.Khoảng 1 tháng nay bệnh nhân thường xuyên đau đầu,mất ngủ,đáu nhức chân tay.Kết quả đo mật độ loãng xương của bệnh nhân giảm.Trong số các thuốc bệnh nhân đã xử dụng,loại thuốc nào đã làm giảm mật độ loãng xương của bệnh nhân?
  • Thuốc ức chế miễn dịch corticoid
  • Thuốc hạ sốt giảm đau paracetamol
  • Thuốc an thần benzodiazepines
  • thuốc hạ áp nhóm beta blockers
Câu 101: Protein sợi gắn quanh , actin là
  • Myoglobin
  • Myocin
  • Troponin
  • Tropomyocin
Câu 102: Loại kháng sinh nào được sử dụng để điều trị nấm ở tóc, móng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn?
  • Gentamycin
  • Neomycin
  • Griseofulvin
  • Penicillin
Câu 103: Dây chằng chéo của khớp gối có vị trí như thế nào:
  • Nằm ngoài bao khớp sợi,ngoài bao hoạt dịch
  • Nằm ngoài bao hoạt dịch,trong bao khớp sợi
  • Nằm trong bao hoạt dịch,trong bao khớp sợi
  • Nằm trong bao hoạt dịch,ngoài bao khớp sợi
Câu 104: ĐS ngực nào không có hõm sườn dưới?
  • 1
  • 2
  • 7
  • 9
Câu 105: Phân tử tropomycin ?
  • Tạo siêu sợi actin
  • B, Chỉ phân bổ ở vạch H
  • Loại pr hình cầu
  • Luôn gắn với ATP
Câu 106: Cơ nào dưới đây được gọi là cơ giải băng?
  • Cơ may
  • Cơ thon
  • Cơ mông lớn
  • Cơ khép dài
Câu 107: Chỏm xương cánh tay nằm trước ngực dưới mỏm quạ là hình ảnh tổn thương nào?
  • Gãy mỏm cùng vai
  • Trật khớp vai
  • Gãy cổ xương cánh tay không kèm theo trật khớp
  • Vỡ xương bả vai
Câu 108: Để phân biệt tụ cầu với các loại liên cầu ta có thể dựa vào đặc tính sinh vật hóa học nào dưới đây?
  • Lên men đường manit
  • Có mặt của enzym Coagulase
  • Có yếu tố làm tan máu
  • Có mặt của enzym Catalase
Câu 109: Hiện tượng khí cực của sợi cơ vẫn trước hết xảy ra ở ?
  • Màng sợi cơ
  • ống T.
  • lưới nội bào
  • D, màng đáy
Câu 110: Khớp sườn đốt sống là khớp giữa ?
  • Chỏm sườn – thân đốt sống
  • B, Cổ suườn- mỏm ngang
  • Đầu trong sụn sườn với bờ bên xương ức
  • Giữa các xương sườn
Câu 111: hãy cho biết hoạt động nào dưới đây sảy ra ngay sau khi xung thần kinh lan truyền đến tế bào cơ vân?
  • Các xung thần kinh đế màng TB cơ theo mọi hướng
  • Calcium được phóng ra từ lưới nội bào
  • Liên kết actin với myosin
  • Acetylcholine bị phân hủy bởi acetylcholinesterase
Câu 112: Đặc điểm vi thể nào của dây chằng khớp phù hợp với chức năng của nó
  • Sợi chun sen lẫn bó sợi collagen
  • Sợi võng xen kẽ bó sợi collagen
  • Các sợi chun xen lẫn bó sợi võng
  • Sợi collagen xen kẽ lưới sợi võng.
Câu 113: chất dẫn truyền thần kinh synap thần kinh cơ là chất nào ?
  • acetylcholin
  • dopamine
  • serotonin
  • norepinephrine
Câu 114: Khi nuôi cấy TỤ CẦU trong môi trường thạch máu, 37oC/24h thì kết quả thường được quan sát thấy là gì?
  • Không xuất hiện vòng tan máu
  • Xuất hiện vòng tan máu Alpha
  • Xuất hiện vòng tan máu Beta
  • Xuất hiện vòng tan máu Gamma
Câu 115: CƠ hoành cho tĩnh mạch đơn đi qua nó ở khe (lỗ) nào dưới đây?
  • Lỗ thực quản của cơ hoành
  • Khe ngoài trụ (P) cơ hoành
  • Lỗ tĩnh mạch chủ dưới
  • Khe trong trụ (P) cơ hoành
Câu 116: Dây chằng nào nằm trong ổ khớp
  • DC tia
  • DC gian khớp
  • DC sườn ngang
  • D, DC vàng
Câu 117: Mô tả nào sau đây đúng với đặc điểm của khớp vai
  • Điểm yếu của khớp nằm giữ 2 bó của dây chằng quạ cánh tay
  • Khớp có động tác hạn chế
  • Là khớp lưỡng lồi cầu
  • Sai khớp chỏm xương thường trật ra trước vào trong
  • .
Câu 118: Có thể tìm thấy động mạch nào trong các động mạch đưới đây trong ống bẹn?
  • Động mạch bịt
  • Động mạch tinh hoàn
  • Động mạch buồng trứng
  • Động mạch tử cung
Câu 119: Demodex không gây ra bệnh lý gì
  • Viêm tuyến bã
  • Viêm da dị ứng
  • Viêm da cơ địa
  • Viêm nang lông
Câu 120: Trong nhóm cơ vận động cho khớp thái dương hàm dưới, cơ nào khi co đưa hàm dưới lên trên, ra trước?
  • Cơ thái dương
  • Cơ cắn
  • Cơ chân bướm ngoài
  • Cơ chân bướm trong
Câu 121: ở khớp gối, xương bánh chè tiếp khớp với phần nào sau đây
  • Lồi cầu xương đùi
  • Diện ròng rọc xương đùi
  • Chỏm xương mác
  • Mâm chày
Câu 122: DC nào có điểm bám từ mỏm ngang đến phần ngoài khớp của cô sườn ?
  • DC ngang bên
  • DC thắt lưng - sườn
  • DC ngang trên
  • DC ngang
Câu 123: sự hình thành nang dạng biểu bì là do nguyên nhân nào sau đây
  • Nếp gấp của BM lát tầng
  • Phì đại nang lông
  • BM tuyến bã quá sản
  • Quá sản lớp sừng
Câu 124: Đốt xương sống có hình thang gặp trong trường hợp nào?
  • Viêm cột sống
  • U đốt sống
  • Lún đốt sống
  • Lao cột sống
Câu 125: chi tiết giải phẫu của xương cánh tay tiếp khớp với xương quay gọi là:
  • Mấu động lớn
  • Lồi cầu
  • Cổ phẫu thuật
  • Ròng rọc
Câu 126: Một người đàn ông 44 tuổi đến viện vì có cảm giác khó chịu ở phần trên đùi phải trong suốt 6 tháng qua. Bệnh nhân thợ xây hay phải làm việc nặng, gắng sức. Khi thăm khám, vùng bẹn phải ấn đau. Khi yêu cầu bệnh nhân thực hiện nghiệm pháp Valsalva (rặn để làm tăng áp lực trong ổ bụng), lồi ra một khối ở trên nếp lằn bẹn gần xương mu. Bệnh nhân được chẩn đoán thoát vị bẹn trực tiếp. Chọn đáp án đúng khi nói về cơ chế thoát vị bẹn trực tiếp ở bệnh nhân này?
  • Do bệnh nhân còn ống phúc tinh mạc từ thời kì phôi thai.
  • Túi thoát vị sẽ chui vào trong bao thớ thừng tinh
  • Bệnh nhân bị thoát vị ở phía trong bó mạch thượng vị dưới.
  • Khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu trên bệnh nhân, khối thoát vị sẽ không trồi ra được.
Câu 127: đặc điểm nào sau đây Đúng với u hắc tố ác tính:
  • Các đường viền xung quanh nốt ruồi đồng nhất, xâm lấn bề mặt nhiều hơn chiều sâu
  • Sự phát triển lan tỏa đồng đều của các tế bào u ác tính trong lớp biểu bì
  • Tế bào ác tính có nhân tăng sắc, kích thước và hình dạng đều nhau
  • Tăng trưởng thẳng đứng cho thấy tập hợp nốt của các tb ác tính kéo dài sâu bên trong lớp hạ bì – ( mục C )
Câu 128: Khớp ức sườn là ?
  • Khớp sụn
  • Khớp sợi
  • Khép hoạt dịch
  • Khóp bán động
Câu 129: cơ chế gây viêm da do nhiễm khuẩn:
  • Do các sản phẩm của hoạt hóa bổ thể C3a, C3b
  • Do sản phẩm của quá trình thực bào
  • Độc tố của VK gây hủy hoại da
  • Kết quả của đáp ứng MD không đặc hiệu tại vùng da viêm
Câu 130: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây khác với tuyến khác?
  • Tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết
  • Tế bào cơ – biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết
  • tế bào chế tiết ở trung tâm tuyến
  • Phần bài xuất đổ trực tiếp lên bề mặt da
Câu 131: chỗ nào là điểm yếu của khớp gối (khớp lưỡng lồi cầu 1 trục)
  • Bao khớp ở phía sau
  • Bao khớp ở bên ngoài
  • Bao khớp ở phía trước
  • Bao khớp ở bên trong
Câu 132: Thành sau là thành yếu nhất của ống bẹn. Vì vậy thành sau được tăng cường bởi các cấu trúc nào?
  • Dây chằng Hessellbach, Dây chằng Halles, Dải chậu mu
  • Cung Douglas , Dây chằng Halles, Dải chậu mu
  • Dây chằng gian hố, Cơ thẳng bụng, Dải chậu mu
  • Dây chằng gian hố, dây chằng Halles, Dây chằng bẹn
Câu 133: tổn thương da nào sau đây là loại viêm da đặc hiệu:
  • Viêm lao
  • Liken phẳng
  • Vảy nến
  • Mày đay(khái niệm viêm đặc hiệu là có sự kết hợp giữa KN và KT)
Câu 134: DC mũi kiếm có điểm bán từ ?
  • Mặt trước , mặt bên của sụn sườn 7 với mặt trước mặt sau của mỏm mũi kiếm.
  • Mặt trước mặt bên của sụn sườn 7 với mặt trước mặt bên của mỏm mũi kiếm.
  • Mặt sau , mặt bên của sụn sườn 7 với mặt trước , mặt sau của mỏm mũi kiêm
  • Mặt trước , mặt sau của sụn sườn 7 với mặt trước , mặt sau của mỏm mũi kiếm
Câu 135: trong bệnh vảy nến, hiện tượng tăng sinh, tăng biệt hóa tế bào sừng bất thường dẫn đến tế bào ở lớp sừng có đặc điểm ào sau đây?
  • Có khả năng phân chia
  • Có nhiều hạt keratohyalin
  • Nối với nhau bởi thể liên kết
  • Còn nhân
Câu 136: Trên hình ảnh vi thể sinh thiết da thấy tế bào lympho xâm nhập dọc theo đường nối biểu mô phủ phía trên và mô liên kết phía dưới,có liên quan với các tế bào đáy.hình ảnh vi thể này xuất hiện trong bệnh nào?
  • Liken phẳng
  • Vảy nến
  • Viêm da cấp tính
  • Viêm da mạn tính
Câu 137: khớp nào dưới đây khi hoạt động làm xương quay xoay bắt chéo phía trước xương trụ:
  • Khớp cánh tay trụ
  • Khớp cánh tay quay
  • Khớp quay trụ trên
  • Khớp quay cổ tay
Câu 138: Trong các cơ vùng cẳng tay, cơ nào có tác dụng gấp cẳng tay vào cánh tay?
  • Cơ ngửa dài, cơ sấp tròn.
  • Cơ ngửa dài, cơ gấp chung nông
  • Cơ gấp chung sâu, cơ sấp tròn
  • Cơ gấp chung nông, cơ gấp chung sâu
Câu 139: hoocmon nào dưới đây làm dài xương bằng các tác dụng lên cả mô sụn và mô xương
  • GH
  • Calcitonin
  • Cortisol
  • Isulin
Câu 140: Thành bên lồng ngực do gì tạo nên ?
  • Xương ức, sụn sườn
  • Cột sống , xương sườn
  • Xương sườn , sụn sườn
  • Xương ức , xương sườn
Câu 141: đặc điểm nào là yếu tố thuận lợi cho Demodex phát triển
  • Da ẩm, bã nhờn nhiều
  • Da mỏng
  • Da khô
  • Dùng kháng sinh dài ngày
Câu 142: Triệu chứng nào sau đây đúng với bệnh nấm da gây bởi loại nấm ưa người?
  • Phản ứng viêm nhẹ,kéo dài,mãn tính – trang 44
  • Phản ứng viêm nhẹ cấp tính
  • Phản ứng viêm mạnh,mãn tính
  • Phản úng viêm mạnh,cấp tính -> nấm ưa đất, ưa động vật
Câu 143: dây chằng nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trông ngăn cản sự trượt ra trước của xương đùi trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp
  • d/c chéo trước
  • d/c khoeo chéo
  • d/c chéo sau
  • d/c chêm đùi trước
Câu 144: Bệnh nhân 16 tuổi vào viện được chẩn đoán viêm da cơ địa dị ứng. Thành phần nào góp phần tăng cường phản ứng viêm trong viêm da do nhiễm khuẩn?
  • C3a, C5a
  • C3a, C3b
  • Tế bào Mast
  • Bạch cầu hạt trung tính
Câu 145: một BN vào viện với lý do đau đầu sau tai nạn giao thông, khám BN lúc vào viện thấy có dấu hiệu mắt đeo kính râm. Vậy xương nào tổn thương gây ra dấu hiệu trên
  • phần đứng x.sàng
  • phần đứng x.trán
  • phần ngang x.sàng
  • phần ngang x.trán
Câu 146: ở phía sau , lỗ trên lồng ngực do ?
  • xương sườn I
  • ĐS ngực 1
  • Bờ trên cán ức
  • Đầu trong xương đòn
Câu 147: Tế bào sắc tố có thể phân tán được các hạt sắc tố melanin nhờ đặc điểm cấu trúc nào
  • có nhiều thể liên kết nối với tb biểu bì
  • có vị trí sát nhập màng với tb biểu bì
  • có nhánh bào tương dài đến các tb biểu bì
  • có nhiều liên kết khe kết nối với tb biểu bì
Câu 148: Trên hình ảnh vi thể thấy các đám tế bào biểu mô vảy quá sản nhiều hàng tế bào sắp xếp quanh trục liên kết xơ mạch.Các tế bào có nhân nhỏ đều nhau,chất nhiễm sắc mịn.Hình ảnh vi thể trên phù hợp với tổn thương nào sau đây?
  • U nhú biểu mô vảy sừng hóa
  • U nhú biểu mô vảy
  • Carcinoma tế bào vảy
  • Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu 149: trường hợp Carcinoma tb đáy dễ nhầm lẫn với nốt ruồi vì:
  • tăng sắc tố melanin
  • tạo nhú, sừng hóa
  • chảy máu cũ
  • tăng sinh mạch máu
Câu 150: Mày đay:
  • Do dị ứng type IV
  • Do dị ứng type I
  • Do dị ứng type II
  • Do dị ứng type II
Câu 151: TB của lớp nào ở biểu bì có chưa các hạt bắt màu base liên quan đến hiện tượng hóa sừng
  • lớp sừng
  • lớp bóng
  • lớp hạt
  • lớp đáy
Câu 152: Lỗ trên lồng ngực nằm trên mặt phẳng chếch ?
  • Xuống dưới và ra sau
  • Lên trên và ra trước
  • Xuống dưới và ra trước
  • Lên trên và ra sau.
Câu 153: theo cơ chế bệnh sinh, tổn thương da được phân loại ntn
  • tổn thương do nhiễm khuẩn và k do nhiễm khuẩn
  • tổn thương do dị nguyên và không do dị nguyên
  • tổn thương do dị ứng và k do dị ứng
  • tổn thương cấp tính và mạn tính
Câu 154: Hình ảnh sáng tương ứng với vùng tiêu xương trong bệnh lý viêm xương thường gặp ở thời gian nào?
  • Tuần thứ 2
  • Sau 3 tháng
  • Tuần lễ thứ 3-5
  • Tuần thứ 1
Câu 155: trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi như là đỉnh vòm
  • xương chêm giữa và nền xương bàn chân 1
  • xương chêm giữa và nền xương bàn chân 2
  • xương chêm giữa và nền xương bàn chân 3
  • xương chêm giữa và xương thuyền
Câu 156: Loại tổn thương da nào sau đây không thuộc tổn thương do nhiễm khuẩn?
  • Eczema
  • Bệnh trứng cá
  • Viêm tuyến bã
  • Đinh râu
Câu 157: ở vùng cổ chân, xương gót tiếp khớp với xương nào
  • xương hộp(cả x.sên)
  • xương thuyền
  • xương chêm 1
  • xương chầy
Câu 158: Lỗ dưới lồng ngực được giới hạn 2 bên là ?
  • ĐS ngực 12
  • Sụn sườn 7,8,9
  • Sụn sườn 7,8,9,10
  • Xương sườn 10, 11, 12
Câu 159: Nguyên lý của phản ứng ASLO?
  • Biết trước kháng thể (antistreptolysin-O) tìm kháng nguyên đặc hiệu (streptolysin-O) ở tổ chức bị bệnh.
  • Biết trước kháng nguyên (streptolysin-O) tìm kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O) ở tổ chức bị bệnh
  • Dựa trên nguyên lý của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa kháng nguyên (streptolysin-O) với kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O)
  • Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên (streptolysin-O) với kháng thể (antistreptolysin-O)
Câu 160: Mô tả nào dưới đây đúng về cơ tứ đầu đùi?
  • Cơ chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp gối (cơ thẳng đùi giúp gập đùi)
  • Đầu bám tận của cơ vào xương bánh chè và chỏm xương mác (bám bánh chè và lồi cù chày)
  • Cơ có tác dụng đối kháng với các cơ vùng đùi sau
  • Cơ cóp 4 đầu nguyên ủy bám vào 4 vị trí khác nhau của xương đùi (cơ thẳng đùi bám từ GCT dưới)
Câu 161: Trong các khớp dưới đây, khớp nào thuộc loại khớp bán động?
  • Khớp thái dương hàm
  • Khớp cùng chậu
  • Khớp trai đỉnh
  • Khớp chậu đùi
Câu 162: Nhận định không đúng khi cơ co:
  • Dải I ngắn lại
  • . Vạch Z tiến lại gần nhau
  • Vạch H không đổi
  • Dải A không đổi
Câu 163: Kỹ thuật đo mật độ xương có thể xác định được các cấu trúc nào dưới đây?
  • Xương, da và cơ
  • Xương và mỡ
  • Xương và cơ
  • Xương, cơ và mỡ
Câu 164: Chọn phát biểu sai ?
  • Bờ trên xương ức ngang mức với thân đs ngực 3 Ở nữ
  • Lồng ngực có 4 thành , 2 lỗ .
  • Xương sườn 1 là cong nhất , ngăn nhất .
  • Củ sườn có mặt khớp tiếp khớp với thân đốt sống
Câu 165: Cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu mô gai chủ yếu là theo hình thái của lớp tế bào nào sau đây
  • Lớp bóng
  • Lớp đáy
  • Lớp hạt
  • Lớp sợi
Câu 166: Chẩn đoán sớm bệnh nấm thường dùng kỹ thuật nào sau đây?
  • Xét nghiệm miễn dịch
  • Xét nghiệm sinh học phân tử
  • Nuôi cấy nấm
  • Xét nghiệm trực tiếp
Câu 167: Xác định đúng đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi?
  • Dọc theo cung đùi
  • Dọc theo mấu chuyển to
  • Dọc theo bờ trong cơ may
  • Dọc theo bờ ngoài cơ may
Câu 168: Hình thức co cơ dùng để đánh giá, so sánh đặc điểm chức năng của các loại cơ khác nhau là?
  • Co cơ trương lực
  • Co cơ đơn độc
  • Co cơ đẳng trường
  • Co cơ đẳng trương
Câu 169: một bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế độ ăn nên sử dụng nhiều sữa đậu nành ? hãy cho biết tác dụng đến xương của sữa đậu nành là gì ?
  • Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển cacil vào xương , làm tăng hoạt động của tạo cốt bào
  • Cung cấp ion cacil vào xương để tăng huy động cacil vào xương tạo khuân xương
  • Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển calcil vào xương
  • Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo cốt bào, ức chế hoạt động của hủy cốt bào
Câu 170: Chậu hông được giới hạn bởi ?
  • Xương chậu, xương cùng , xương cụt
  • Xương cùng xương cụt , đốt sống thắt lưng 5
  • Xương chậu, xương cụt
  • Xương cùng xương chậu, đốt sống thắt lưng 5
Câu 171: Những loại bào tử hữu giới của nấm là
  • Bào tử nang, chồi, đảm
  • Bào tử đảm , nang , đính
  • Bào tử áo , trứng, đảm
  • Bào tử trứng, đảm, nang
Câu 172: Tổn thương dưới dạng mảng tròn phẳng,có mầu nâu sẫm,bề mặt mịn như nhung là hình ảnh đại thể gặp trong tổn thương da nào?
  • Chàm
  • Nốt ruồi lành tính
  • Liken phẳng
  • Dày sững bã nhờn
Câu 173: xác định đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi ?
  • Dọc theo bờ ngoài cơ may
  • Dọc theo mấu chuyển to
  • Dọc theo cơ đùi
  • Dọc theo bờ trong cơ may
Câu 174: Cho các phát biểu về dẫn truyền thần kinh – cơ, chọn phát biểu sai?
  • Điện thế ở tấm vận động không tuân theo quy luật tất cả hoặc không
  • Receptor ở Ach là receptor ryanodin
  • Dùng thuốc cường giao cảm có thể gây liệt cơ
  • Mỗi sợi cơ vân chỉ nhận một nhánh tận cùng
Câu 175: thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên cầu nhóm A ở trẻ em là do ?
  • Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim, cơ tim
  • Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim, cơ tim
  • Tác động của hệ miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim
  • Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu – kháng nguyên đặc hiệu ( viêm cầu thận cấp )
Câu 176: Khớp cùng chậu trái và phải là khớp ?
  • Khớp dính
  • Khớp phẳng
  • Khớp sụn
  • Khớp sợi
Câu 177: phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc hiệu với :
  • Streptolysin S
  • Erythotocine
  • Streptolysin O
  • Streptokinase
Câu 178: Màu sắc đặc trưng của mủ trong nhiễm trùng vết thương,vết bỏng do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa là do thành phần nào sau đây quyết định?
  • Pyocyanin
  • Pyoverdin
  • Pyorubrin
  • Pyomelanin
Câu 179: trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào giống với biểu bì ?
  • Bao biểu mô ngoài
  • Bao xơ
  • Bao biểu mô trong
  • Bao áo ngoài
Câu 180: Phát biểu sai về đặc điểm phân tử của các sợi co bóp?
  • Đầu của phân tử myosin gắn với actin là chuỗi nặng
  • Phần cổ myosin có hoạt tính ATPase
  • Troponin là một phức hợp của 3 tiểu đơn vị protein
  • Receptor dihydropyridin cho phép mở kênh Calci trên lưới nội cơ tương
Câu 181: đặc điểm dược động học của griseofulvin là ?
  • Tăng hấp thu khi sử dụng xa bữa ăn
  • Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn
  • Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ
  • Tăng hấp thu khi sử dụng chung thức ăn có nhiều mỡ
Câu 182: Eo trên do phần nào tạo nên ?
  • GỜ vô danh của xương chậu và bờ trước xương cùng
  • Gờ vô danh của xương chậu và bờ trước xương cụt -
  • GỜ Vô danh của xương chậu và bờ sau xương cụt
  • Gờ vô danh của xương chậu và bờ sau xương cùng
Câu 183: chi tiết giải phẫu nào sau đây là để phân biệt đốt sống cổ , đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng ?
  • Lỗ đốt sống
  • Mỏm khớp
  • Mỏm ngang
  • Thân đốt sống
Câu 184: Mốc xương nào dưới đây thường được áp dụng đo chiều dài tương đối ở chi dưới?
  • Mấu chuyển lớn
  • Mấu chuyển nhỏ
  • Chỏm xương đùi
  • Gai chậu trước trên
Câu 185: sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu mô lát tầng không sừng hóa là thiếu đi tế bào ?
  • Lớp sợi và lớp sừng
  • Lớp hạt và lớp sừng
  • Lớp malpighi và lớp hạt
  • Lớp sừng và lớp bóng
Câu 186: Khi khớp khâu vành bị dính sẽ gây dị tật nào cho đầu trẻ:
  • Đầu trẻ dài ra theo chiều trước sau
  • Đầu méo về một bên hoặc dẹt sang hai bên
  • Đầu dẹt về phía sau
  • Đầu tròn gần như đều
Câu 187: bệnh nhân nữ 50 tuổi , vào viện vì có vùng sùi trên sẹo bỏng cũng cánh tay trái , hạch nách trái sưng to. Xét nghiệm giải phẫu bệnh nhân thấy các hình ảnh to nhỏ không đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ, tỷ lệ nhân chia tăng, có vùng hoạt tử u. các tế bào xắp xếp thành đám, xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại nách cũng thấy xuất hiện các tế bào u. đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên lượng xấu trên bệnh nhân này ?
  • Xâm nhập thần kinh
  • Tỷ lệ nhân chia tăng
  • Xâm nhập mạch
  • Di căn hạch
Câu 188: Đường kính từ gai đốt sống thắt lưng 5 đến bờ trên khớp nu là ?
  • Đường kính liên gai
  • ĐK liên mấu chuyên
  • ĐK liên mào chậu
  • ĐK baudeloque
Câu 189: đặc điểm về hình thể , tính chât bắt màu của vi khuẩn tụ cầu ?
  • Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram dương
  • Hình hạt cà phê , xếp thành đôi , bắt màu Gram âm
  • Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu Gram dương
  • Hình cầu , xếp thành đám, bắt màu Gram dương
Câu 190: Khi dây thần kinh vận động bị đứt,cơ dần bị teo đi,hãy cho biết tại sao?
  • Mất chi phối thần kinh dẫn đên kích thước tế bào cơ vân giảm xuống
  • Mất chi phối thần kinh dẫn đến giảm số lượng và kích thích tế bào cơ vân
  • Giảm hoặc mất một số sợi cơ vận động làm cho số lượng cơ vân bị teo đi
  • Giảm hoặc mất chi phối thần kinh làm giảm số lương receptor trên màng tế bào cơ vân
Câu 191: cơ chế tác dụng của amphotecirin B là ?
  • Amphotericin B gắn không chọn lọc và ergosterol trên màng tế bào nấm
  • Amphotericin B gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
  • Amphotericin B gắn chọn lọc vào cholestrol trên màng tế bào nấm
  • Amphotericin B gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
Câu 192: Eo trên do thành phần nào sau đây giới hạn lên:
  • Gờ vô danh và bờ trước cánh xương cùng
  • Gai chậu trước trên và ngành ngồi mu
  • Gờ vô danh và khớp mu
  • Cánh xương cùng – ngàng ngồi mu
Câu 193: Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương kết quả như sau : chỉ số Z- score ở các vị trí: cổ xương đùi= -2,3SD; toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1; L1-L4= -2,7. Hãy cho biết kết luận nào sau đây phù hợp trên bệnh nhân ?
  • Loãng xương so với người bằng tuổi , cùng giới
  • Thiếu xương so với người bằng tuổi, cùng giới
  • Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
  • Loãng xương so với lứa tuổi co mật độ xương cao nhất
Câu 194: Trám michaelis k cân đối, chắc chắn khung chậu ?
  • Dẹt
  • Dài
  • Méo
  • Hep
Câu 195: khi ổ cối bị gãy ở nữa phía sau trên của nó, xương nào sau đây bị gãy ?
  • Xương cánh chậu và xương ngồi
  • Xương ngồi và xương đùi
  • Xương cánh chậu và xương mu
  • Xương ngồi và xương cùng
Câu 196: Yếu tố ÔNG góp phần tạo nên độc lực của vi khuẩn liên cầu
  • Steptokinase
  • Coagulase
  • Hyaluronidase
  • Hemolysin
Câu 197: Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và photpho cho xương và quá trình tạo xương ?
  • Tạo cốt bào
  • Hệ thống Haver
  • Chất căn bản xương
  • Hủy cốt bào
Câu 198: Điểm yếu của khớp vai là
  • Điểm giữa DC trên và giữa
  • Điểm giữa DC dưới và giữa
  • Điểm giữa DC quạ cánh tay và DC trên
  • Điểm giữa DC ổ chảo và DC quạ cánh tay
Câu 199: cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bỏng ?
  • Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bân ngoài
  • Do dãn mạch tăng tính thấm thành mạch – dịch thoát ra bên ngoài
  • Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào – dịch thoát ra bên ngoài
  • Do cấc tế bào Mast bị hoạt hóa giải phóng các chất trung gian
Câu 200: Đường kính trước sau đo từ điểm ?
  • Từ chỗ rộng nhất giữa 2 nào chậu
  • 2 gai chậu trước trên
  • Chỗ rộng nhất chậu hông bé
  • Đốt cùng ba và mặt sau khớp dính
Câu 201: cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xâm nhập qua da và niêm mạc ?
  • Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • Độc tố của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chưc năng thực bào
  • Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu
Câu 202: Mày đay cấp là bệnh lý tổn thương da thuộc loại?
  • Quán mẫ tuýp IV
  • Viêm da do phức hợp miễn dịch
  • Viêm da do cơ chế miễn dịch
  • Quá Mẫn tuýp I
Câu 203: để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên thì đối tượng nào dưới đây được sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu ?
  • Đối tượng bằng tuổi , cùng giới
  • Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất
  • Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao cùng giới – Z-cose
  • Đối tượng thuộc nhóm có mật độ xương cao nhất
Câu 204: Điểm yếu của khớp hông
  • *A.Giữa dây chằng chậu đùi và mu đùi
  • Giữa đây chằng ngồi đùi và mu đùi
  • Giữa day chằng ngồi đùi và chậu đùi
  • Giữa dây chằng tròn và dây chằng chậu đùi
Câu 205: tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da ?
  • Nhú chân bì
  • Lưới chân bì
  • Hạ bì
  • Biểu bì
Câu 206: Phát biểu đúng về eo trên ?
  • Một vòng kín hoàn toàn bằng xương
  • Mặt trước là xương , mặt sau là dây chằng
  • Có hình bầu dục ở nam giới và hình tim ở nữ giới
  • Nằm trong mặt phẳng chếch xuống dưới và ra sau
Câu 207: loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm mại ?
  • Tuyến bán hủy
  • Tuyến toàn hủy
  • Tuyến đơn bào
  • Tuyến toàn vẹn
Câu 208: Một bệnh nhân bị nhồi máu não có tình trạng căng co cứng và đau. Hãy cho biết biểu hiện và nguyên nhân nào dưới đây là phù hợp với bệnh nhân?
  • Liệt cứng do mất sự chỉ huy của não
  • Tăng chương lục cơ do mất sự chỉ huy của tủy sống
  • Tăng chương lực cơ do mất sự chỉ huy của thần kinh trung ương
  • Liệt mềm do mất sự chỉ huy của tủy sống
Câu 209: tổn thương nào sau đây cần phân biệt với carcinoma tế bào vảy ?
  • Carcinoma tuyến bã
  • U nhú biểu mô vảy(knang)
  • Nốt ruồi loạn sản
  • Dày sừng bã nhờn
Câu 210: Diện khớp vai – cánh tay
  • Lồi cầu xương cánh tay - ổ chảo xương vai
  • Chỏm xương cánh tay - ổ chảo xương vai – sụn viền
  • Lồi cầu xương cánh tay - ổ chảo xương vai – sụn viền
  • Chỏm xương cánh tay - ổ chảo xương vai – sụn chêm
Câu 211: bệnh nhân nữ , 25 tuổi, vào viện khám vì bị nổi mụn nước cạnh khóe miệng bên phải, đau rát 3 ngày nay , khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm, nổi gồ lên , đỏ. Chọc hút dịch nhuộm soi thấy hình ảnh các tế bào khổng lồ nhân xếp sát nhau. Khả năng có thể là do
  • Virus herpes
  • Nấm candida
  • Bệnh tự miễn
  • Vi khuẩn
Câu 212: Đường kính hữu dụng ở eo trên ?
  • Đường kính chéo
  • ĐK nhô hạn mu
  • ĐK nhô thượng mu
  • ĐK nhỏ hậu mu
Câu 213: một phụ nữ, 53 tuổi, cân nặng 42kg, đã mãn kinh 9 năm nay, bà được phát hiện có loãng xương trong đợt khám sức khỏe tại cơ quan. Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và được điều trị bằng corticoid. Ccas yếu tố nguy cơ gây loãng xương ở bà ?
  • Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé , mắc bệnh hen
  • Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
  • Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
  • Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
Câu 214: Trong trường hợp mổ kết hợp xương gãy, bác sỹ phẫu thuật hạn chế cắt lọc và làm tổn thương màng trong xương và màng ngoài xương vì hai màng này có vai trò nào sau đây cho quá trình hồi phục xương gãy?
  • Có sự tăng sinh đại thực bào để dọn dẹp ổ gãy
  • Có sự tăng sinh hủy cốt bào để tiêu hủy xương gãy
  • Có sự tăng sinh tiền tạo cốt bào và tạo cốt bào
  • Có sự tăng sinh các yếu tố tạo cục máu đông
Câu 215: loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương ?
  • Osteomesoclasts
  • Chondrocytes9
  • Osteoblasts(nguyên bào xương)
  • Osteoclasts(hủy cốt bào)
Câu 216: Bệnh nhân nữ 40 tuổi vào viện vì hay đau lưng, đặc biệt cột sống. XN thấy: Calci máu giảm; Estrogen giảm, OC huyết tương: 13 ng/mL . Chẩn đoán nghi ngờ có thể là:
  • Cường cận giáp
  • Loãng xương typ I
  • Loãng xương typ II
  • Nhuyễn xương
Câu 217: khi BN bị bỏng mất lớp da, hãy cho biết tình trạng nào dưới đây có thể nguy hiểm đến tính mạng người bệnh
  • Mất tuyến mồ hôi và mất khả năng cảm nhận đau
  • Mất đáp ứng với các kích thích ở môi trường bên ngoài
  • Mất tuyến bã và tuyến mồ hôi
  • Thoát huyết tương và mất khả năng cảm nhận đau
Câu 218: Ngôi thai thường lọt qua đường kính nào ?
  • A, ĐK trước sau
  • ĐK chéo phải
  • ĐK chéo trái
  • ĐK nhô thượng mu
Câu 219: Thuốc nào cần giảm liều khi dùng chung với Posaconazol? (Thuốc kháng nấm)
  • Rifabutin
  • Thuốc chẹn kênh calci (và thuốc trị ung thư loại alcaloid)
  • Cimetidin
  • Phenytoin
Câu 220: Một bệnh nhân nam, 48 tuổi được đo mật độ xương kết quả như sau : chỉ số Z- score ở các vị trí: cổ xương đùi= -2,7SD;. Hãy cho biết kết luận nào sau đây phù hợp trên bệnh nhân ?
  • Loãng xương so với người bằng tuổi , cùng giới
  • Thiếu xương so với người bằng tuổi, cùng giới
  • Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
  • Loãng xương so với lứa tuổi co mật độ xương cao nhất
Câu 221: Phát biểu sai về eo dưới ?
  • Hình tứ giác ghềnh có đường kính to nhất là ĐK chéo
  • Ở trước là khớp mu , sau là đỉnh xương cụt
  • Eo dưới có mặt ctruwowsc là xương , sau là dây chằng
  • D, ĐK đỉnh cùng hạ mu là đường kính hữu dụng
Câu 222: Nguyên nhân làm tăng chỉ số Hematocrit khi bệnh nhân bị bỏng nặng?
  • Do mất nhiều huyết tương làm giảm thế tích máu
  • Cơ chế thích nghi bằng cơ chế thể dịch
  • Do mất nhiều hồng cầu làm giảm thể tích máu
  • Tủy xương tăng sinh sản xuất hồng cầu
Câu 223: Cấu trúc nào hình thành khối can xơ - sụn trong quá trình liền xương?
  • Màng ngoài xương.
  • Màng trong xương.
  • Khối mô hạt.
  • Tạo cốt bào.
Câu 224: Khớp cùng chậu là khóp gì ?
  • Khớp động
  • Khớp bất động
  • Khép hoạt dịch
  • Khớp sụn sợi
Câu 225: Cơ nào sau đây được gọi là cơ hoành của sàn miệng?
  • Cơ hàm móng
  • Cơ nhị thân
  • Cơ cằm móng
  • Cơ trâm móng
Câu 226: Chức năng của tế bào A ở mặt trong màng hoạt dịch?
  • Tiết acid hyaluronic.
  • Cung cấp oxy.
  • Tích điện tử.
  • Thực bào.
Câu 227: Loại chậu hông nào thường phải can thiệp phẫu thuật ?
  • Chậu hồng dạng trung bình
  • Chậu hồng dạng dẹt
  • C, Chậu hồng dạng dài
  • D, Chậu hồng dạng ngăn
Câu 228: Trong thoát vị bẹn gián tiếp,tạng thoát vị đi xuống theo?
  • Thành sau ống bẹn.
  • Lỗ bẹn nông
  • Thành trên ống bẹn
  • Lỗ bẹn sâu
Câu 229: Bệnh nhân nam, 25 tuổi vào viện với lý do có khối nổi gồ tại đầu xương chày, đau tăng về đêm. - Hình ảnh X-quang cho thấy có ổ cản quang kém giới hạn rõ trong một viền cản quang mạnh. - Kết quả mô bệnh học: u giới hạn rõ, diện cắt bở, giàu mạch máu..Kết quả trên phù hợp với tổn thương nào?
  • U xương dạng xương.
  • U sụn lành.
  • Sarcoma xương.
  • Sarcoma sụn.
Câu 230: Chọn phát biểu sai về cột sống ?
  • Có 12 đốt sống ngựực cong lõm ra phái sau
  • Đoạn cùng cụt cong lõm ra trước
  • Đoạn thắt lưng cong lồn ra sau
  • 5 đốt sống dưới dính thành một tấm gương cùng
Câu 231: Tác dụng điều hòa chuyển hóa xương của Calcitonin?
  • Ức chế hủy cốt bào làm tăng huy động calci và phosphat từ xương ra dich ngoại bào
  • Ức chế hủy cốt bào làm giam hay huy động calci và phosphat từ xương ra dịch ngoại bào - 216
  • Ức chế tạo cốt bào làm tăng huy động calci và phosphat từ xương ra dịch ngoại bào – đáp án cũ
  • Ức chế tạo cốt bào làm giảm huy động calci và phosphat từ xương ra dịch ngoại bào
Câu 232: Chỉ số T-score được dùng cho đối tượng nào ?
  • Phụ nữ mãn kinh, nam giới trên 40t
  • Phụ nữ tiền mãn kinh, nam giới trên 40t
  • Phụ nữ mãn kinh, nam giới trên 50t
  • Phụ nữ tiền mãn kinh, nam giới trên 50t
Câu 233: Khớp giữa các thân đốt sống là loại khớp gì ?
  • Khớp dính
  • Khớp sụn
  • Khớp sợi
  • Khớp hoạt dịch
Câu 234: Bệnh nhân đến khám do bị đau,mất vận động khớp vai.Khám thấy hình ảnh vai vuông- mất hình ảnh gồ vai.bệnh nhân này nghĩ tới tổn thương nào sau đây?
  • Viêm cơ Delta
  • Viêm cơ nhị đầu
  • Trật khớp vai
  • gãy đầu trên xương cánh tay
Câu 235: Khớp động duy nhất của khối xương đầu mặt là:
  • Khớp thái dương đỉnh
  • Khớp thái dương hàm dưới
  • Khớp xương hàm trên – xương trán
  • Khớp đỉnh chẩm
Câu 236: Chọn phát biểu sai ?
  • Đĩa gian đốt sống có hình thấu kính 2 mặt lôi
  • 5 đs thắt lưng cong lõin ra sau
  • DC dọc trước bám từ phần nền xương châm tới củ trước đột đội
  • DC dọc trước bao gồm các sợi dọc xếp thành 2 lớp
Câu 237: Mô tả nào dưới đây đúng về cơ chéo bụng trong?
  • Cân của cơ góp phần tạo nên liềm bẹn
  • Cân cơ tạo nên thành dưới ống bẹn
  • Cân của cơ góp phần tạo nên thành sau ống bẹn
  • Cân của cơ góp phần tạo nên thành trước ống bẹn
Câu 238: Khớp giữa các thân đốt sống là loại khớp nào
  • Khớp lương lồi cầu
  • Khớp hoạt dịch
  • Khớp sụn sợi
  • Khớp phẳng
Câu 239: DC gai có vị trí bán từ ?
  • Đỉnh của mỏm gai từ ds cố 7 đến xương cùng
  • ĐS trên và bờ trên mảnh của đs dưới
  • Rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai
  • Mỏm ngang 2 đốt sống
Câu 240: Xét nghiệm miễn dịch có giá trị giúp chẩn đoán sơ cứng bì?
  • Kháng thể kháng nhân
  • Định lượng bổ thể
  • Định lượng kháng thể - cân nhắc
  • Anti - CCP
Câu 241: Dây chằng nào sau đây nằm trong khớp hông
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng ngồi đùi
  • . Dây chằng mu đùi
  • Dây chằng chậu đùi
Câu 242: DC nào có vị trí bám từ đs trên và bố trên mảnh đốt sống dưới
  • DC trên gai
  • DC gian gai
  • DC gian ngang
  • DC vàng
Câu 243: Tuyến mồ hôi có cấu trúc như thế nào để phù hợp với chức năng của nó?
  • Tuyến kiểu túi đơn giản
  • Tuyến kiểu ống cong queo
  • Tuyến kiểu ống chia nhánh
  • Tuyến kiểu túi phức tap
Câu 244: Thiếu GH ở trẻ em sẽ gây ra:
  • Dậy thì muộn, xương ngắn hơn
  • dậy thì sớm, xương dài hơn
  • Mắc bệnh khổng lồ
  • xương to hơn
Câu 245: Khớp thắt lưng cùng là khớp giữa ?
  • Đốt sống thắt lưng 5 và đốt cùng 1
  • Giữa các đốt cùng
  • Giữa đốt thắt lưng 4 và 5
  • Giữa đốt sống thắt lưng
Câu 246: Ý nào sau đây đúng với hiện tượng co cơ phân tử ở cơ vân?
  • Khi actin không lồng vào myocin thì cơ giãn
  • Các cầu nối của myosin đều được gắn lên tất cả các vị trí hoạt động của actin – đáp án cũ
  • Actin càng trượt sâu vào myocin thì cơ càng co mạnh
  • Khi cơ co tất cả các sarcome đều hoạt động
Câu 247: Giai đoạn nào có sự hình thành các bè xương lá ở phần giữa tấm xương sọ?
  • Cốt hóa nguyên phát - Cốt hóa trực tiếp.
  • Cốt hóa nguyên phát - cốt hóa gián tiếp.
  • Cốt hóa thứ phát - cốt hóa trực tiếp.
  • Cốt hóa thứ phát - cốt hóa gián tiếp.
Câu 248: Khớp cùng cụt là khóp ?
  • Khớp động .
  • Khớp hoạt dịch
  • C, Khớp bán động
  • D, Khớp bất động
Câu 249: XÁc định vi khuẩn liên cầu nhóm A tan máu kiểu beta bằng thử nghiệm?.
  • Bacitracin
  • Optochin
  • Oxidase
  • Neufeld
Câu 250: Trên hình ảnh vị thế thấy các đám tế bào biểu mô vảy quá sản nhiều hàng tế bào sắp xếp quanh trục liên kết xơ mạch. Các tế bào có nhân nhỏ đều nhau, chất nhiễm sắc mịn. Hình ảnh vi thể trên phù hợp với tổn thương nào sau đây?
  • U nhú biểu mô vảy sừng hóa
  • U nhú biểu mô vảy
  • Carcinoma tế bào vảy
  • Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu 251: Dây chằng cùng cụt sau sâu có vị trí bám từ ?
  • Bờ của lỗ thủng tới mặt sau xương cụt
  • Từ mặt sau đốt sống cùng 5 tới phía sau xương cụt
  • Chạy dọc mặt trước xương cùng và xương cụt
  • Đi từ rễ tới đỉnh của lỗ mỏm gai
Câu 252: Bênh nhân nam 70 tuổi,vào viện vì có vùng sùi loét trên mu bàn tay,ở nhà đắp thuốc không đỡ,gần đây to nhanh.Trước đây làm công nhân,thường xuyên làm việc ngoài trời nắng.Đặc điểm mô bênh học nào có thể gặp trên bệnh nhân này?
  • U nhú biểu mô vảy - HPV
  • Carcinoma tế bào đáy
  • Carcinoma tế bào vảy
  • U hắc tố ác tính
Câu 253: Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, đi khám vì nốt ruồi trên bụng. Nốt ruồi có kích thước nhỏ, đường kính 3mm, tròn, màu sẫm, ranh giới rõ ràng với xung quanh. Bác sĩ chẩn đoán là nốt ruồi thông thường. Tương ứng trên hình ảnh vị thế sẽ có đặc điểm chính nào sau đây?
  • Tế bào to nhỏ không đều, nhân tăng sắc
  • Các tế bào hình thái, sắp xếp lộn xộn trong mô đệm
  • Quá sản các TB nevi dạng nốt, mất sắc tố melanin
  • Tế bào u tròn nhỏ, đều nhau, không có nhân chia.
Câu 254: Tế bào hắc tố nằm ở lớp nào của da ?
  • Lớp hạt
  • Lớp chân bì
  • Lớp sừng
  • Lớp đáy
Câu 255: Lớp cấu trúc nào ở biểu bì chuẩn bị quá trình sừng hóa?
  • Lớp bóng
  • Lớp sinh sản
  • Lớp sợi
  • Lớp hạt
Câu 256: Bệnh nhân nam, 70 tuổi. Vào viện vì có vùng sùi loét trên mu bàn tay, ở nhà đắp thuốc không đơ, gần đây to nhanh. Trước đây làm công nhân, thường xuyên làm việc ngoài trời nâng. Đặc điểm mô bệnh học nào có thể gặp trên bệnh nhân này?
  • U nhú biểu mô vảy
  • . Carcinoma tế bào đáy
  • Carcinoma tế bào vảy
  • U hắc tố ác tính
Câu 257: TB có chức năng âm bào và thực bào tích cực
  • TB hắc tố
  • TB merkel
  • TB langerhans
  • TB sợi
Câu 258: Bênh nhân nữ 63 tuổi,bệnh nhân có tiền sử suy thận mạn lọc máu chu kỳ 10 năm nay.Khoảng 1 tháng nay bệnh nhân thấy có biểu hiện tê chân tay,đau nhức trong xương.Hiện tượng tê chân tay,đau nhức xương ở bệnh nhân này là do rối loạn chất nào dưới đây?
  • Giảm Erythropoietin
  • Tăng Calcitriol
  • Giảm Calcitriol
  • Tăng Erythropoietin
Câu 259: Giai đoạn mất xương nhanh gặp ở đối tượng nào?
  • Phụ nữ tiền mãn kinh
  • Phụ nữ mãn kinh
  • Sử dụng thuốc Corticoid
  • Nam giới sau 40 tuổi
Câu 260: TB hình đa diện , nhân hình cầu ở giữa thuộc lớp nào ?
  • Lớp đáy
  • Lớp hạt
  • Lóp sợi
  • Lóp sừng
Câu 261: Bệnh nhân nữ 25 tuổi,đi khám vì nốt ruồi trên bụng.Nốt ruồi có kích thước nhỏ,đường kính 3mm,trong,mầu sẫm,ranh giới rõ ràng với xung quanh.Bác sĩ chẩn đoán là nốt ruồi thông thường.Tương ứng trên hình ảnh vi thể sẽ có đặc điểm chính nào sau đây?
  • Tế bào to nhỏ không đều,nhân tăng sắc
  • Các tế bào hình thoi,xắp xếp lộn xộn trong mô đệm
  • Qáu sản tế bào nevi dạng nốt,mất sắc tố melanin
  • Tế bào u tròn nhỏ,đều nhau,Không có nhân chia
Câu 262: Lượng chất khoáng vào tuổi 18 đạt bao nhiêu % ?
  • 80%
  • 85%
  • 90%
  • 100%
Câu 263: Lớp có những hạt keratohyalin bắt màu bazo thuộc lớp ?
  • Lớp sợi
  • Lớp hạt
  • Lớp đáy
  • Lớp sừng
Câu 264: Bênh nhân nữ 35 tuổi,CÁch vào viện 2 ngày bệnh nhân có biểu hiện sưng nóng đỏ đau tại khớp đốt bàn tay bên phải.Xét nghiệm cận lâm sàng nào cần làm giúp cho chẩn đoán viêm khớp do nhiễm khuẩn?
  • RF và anti – CCP
  • ASLO và anti – CCP
  • VSS và CRP
  • RF và ASLO
Câu 265: Yếu tố nào giúp tụ cầu lan tràn vào cơ thể:
  • A .Coagulase
  • Dermonecrotoxin
  • Leucocidin
  • Hyaluronidase
Câu 266: Lớp đảm bảo da k thấm nước và bốc hơi nước là ?
  • Lớp sợi
  • Lớp hạt
  • Lớp đáy
  • Lớp sừng
Câu 267: Bệnh nhấm da được biết đến phổ biến là do giống nào sau đây?
  • Malassezia
  • Trichophyton
  • Microsporum
  • Epidermophyton
Câu 268: IL4, IL13 có tác dụng gì ?
  • Chuyển đổi IgM thành Ig A
  • Chuyển đổi IgM thành IgE
  • Chuyển đổi IgM thành IgG1
  • Chuyển đổi IgM thành IgG3
Câu 269: Vùng cọ sát nhiều sẽ phát triển lớp ?
  • Lớp lưới
  • Lớp nhú
  • Lớp sợi
  • Lớp bóng
Câu 270: CẤu trúc mô học của xương ngắn có đặc điểm nào khác với các loại xương khác?
  • Các bè xương xen kẽ hốc tủy
  • Các lá xương xếp song song với nhau
  • CÁc bè xương xẽn kẽ các lá xương đồng tâm
  • CÁc lá xương xếp đồng tâm quanh ống Havers
Câu 271: Tổn thương nào nguy hiểm nhất sau đây:
  • U hắc tố ác tính
  • K vảy sừng hóa ở da
  • K vảy không sừng hóa
  • K đáy
Câu 272: Thành phần không có ở chân bì ?
  • Sợi collagen
  • Sợi chun
  • Tb sợi
  • Dưỡng bào
Câu 273: Vai trò của bạch cầu hạt trung tính trong viêm da do vị khuẩn?
  • Thực bào vi khẩu và trình diện kháng nguyên
  • Thực bào vị khẩu và sinh kháng thể
  • Thực bào và khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
  • Thực bào vi khuẩn và gây tổn thương da
Câu 274: Loại ung thư da nào phổ biến nhất ở người?
  • K tuyến bã
  • K vảy sừng hóa ở da
  • K vảy không sừng hóa
  • K đáy
Câu 275: Tiểu thể Krause nằm ở vùng nào ?
  • Hạ bì
  • Nhú chân bì
  • Hạ bì và quanh gần các bắp cơ
  • Lưới chân bị
Câu 276: Bênh nhân 6 tháng tuổi,bé sinh vào tháng 12,mẹ bé thường xuyên giữ bé trong nhà,gần đây bé ngủ không ngon,ra nhiều mồ hôi,tóc mọc ít.Khám thấy thóp rộng,bờ thóp mềm,chưa mọc răng.Bé được chẩn đoán là còi xương,được điều trị còi xương sớm.Mẹ bé được chỉ định xét nghiệm máu để hỗ trợ điều trị cho bé.Xét nghiệm nào dưới đây được thực hiện ở mẹ bé?
  • PTH
  • Calci
  • Calcitriol
  • Calcitonin
Câu 277: Đám tế bào “bóng ma” là hình ảnh của tổn thương nào sau đây ?
  • U thượng mô hóa canxi
  • U nang tuyến bã
  • U nang dạng biểu bì
  • U nhú biểu mô vảy lành tính
Câu 278: Bước 3 trong sự lành vết thương là ?
  • Tạo cục tiêu câu
  • Thu hút bạch cầu
  • Tái cấu trúc mô , các tp biểu bì
  • Tân tạo 1mạch máu , tăng sinh tb
Câu 279: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm chống thấp khớp tác dụng chậm(DMARDs) cổ điển?
  • Sulfasalazin
  • Methotrexat
  • Hydroxylchloroquin
  • Rituximab
Câu 280: Khi qua eo trên ngôi thai bắt buộc phải đi qua đường nào sau đây
  • Đường kính ngang lớn nhất
  • Đường kính trước sau
  • Đường kính ngang chính giữa
  • Đường kính chéo phải
Câu 281: Bao xơ của nang lông là các sợi ?
  • Sợ chun , sợi võng
  • Sợi võng , sợi collagen
  • Sợi chun , Sợi collagen ,
  • Cả ba loại sợi trên
Câu 282: U sụn lành tính thường gặp ở các xương nào sau đây?
  • Đầu xương dài
  • Đầu xương nhỏ
  • Sụn ức sườn
  • Khớp ức đòn
Câu 283: Tỷ lệ glucose tự do trong da thường bằng:
  • ⅓ đường huyết
  • ⅔ đường huyết
  • ½ đường huyết
  • Đường huyết
Câu 284: Phần móng bị nếp gấp che khuất gọi là ?
  • Giường móng
  • Mâm móng
  • Rễ móng
  • Thân móng
Câu 285: trên phim X _ Quang.hình ảnh chỏm xương nằm ngoài ổ khớp là dấu hiệu của tổn thương nào?
  • Lún xương
  • Viêm xượng
  • Trật khớp
  • Gãy xương
Câu 286: Viêm da Demodex thường gặp ở lứa tuổi:
  • Trẻ em
  • Tuổi dậy thì
  • Người lớn
  • Người cao tuổi
Câu 287: Đặc điểm của giường móng ?
  • Có nhiều nhú chân bì song song và cao
  • Chân bì móng ít nhú
  • Lớp sợi rất dày.
  • Là lớp biểu bì nằm dưới rễ móng
Câu 288: Yếu tố ÔNG góp phần tạo nên độc lực của vi khuẩn liên cầu?
  • Coagulase
  • Hyaluronidase
  • Streptokinase
  • Hemolysin
Câu 289: Tất cả những vi nấm ngoài da đều nhạy cảm với:
  • Griseofulvin
  • Penicillin
  • Amphotericin
  • Itraconazole
Câu 290: Tuyến bã k có ở vùng nào ?
  • Nách , ben
  • Mặt , mông
  • Gan bàn chân , lòng bàn tay
  • Lưng , bụng
Câu 291: Đặc điểm nào sau đây đúng về sinh sản của nấm? trang 43
  • Sinh sản hữu tính thì bào tử hình thành không có sự phân chia và phối hợp nhân
  • Sinh sản hữu tính thì bào tử hình thành có sự phân chia và không phối hợp nhân
  • Sinh sản vô tính thì bào tử hình thành không có sự phân chia và phối hợp nhân
  • Sinh sản vô tính thì bào tử hình thành do sự phân chia và không phối hợp nhân
Câu 292: Khi nói về phân loại mô xương, phát biểu nào sau đây là ÔNG ĐÚNG?
  • Phân loại mô xương dựa vào nguồn gốc và cấu tạo để phân loại
  • Xương cốt mạc là xương đặc do tủy xương tạo ra, chứa các sợi Sharpey
  • Xương Havers đặc và Havers xốp đều được tạo ra từ tủy xương
  • Các ống Havers cạnh nhau được nối vơi nhau nhờ các ống nối xiên, hệ thống ống này là đường đi của các mạch máu trong mô xương
Câu 293: ứ đọng tp nào tạo mụn trứng cá và u nang ?
  • A, tuyến mồ hôi
  • B, tuyến bã
  • xác bạch cầu
  • các chất độc
Câu 294: Mô Tả đúng về dây chằng bẹn? tr 270
  • Được tạo nên bởi phần tự do của bờ dưới cơ chéo bụng trong
  • Tham gia tạo nên thành dưới của ống bẹn
  • Được tăng cường bởi cân cơ thẳng to
  • Đi từ gai chậu trước trên tới ụ ngồi – tới củ mu
Câu 295: Eo dưới có thể thay đổi được là do
  • 1 nửa là xương, một nửa là dây chằng
  • Một nửa là xương, một nửa là các khớp động
  • Các xương được nối bởi các khớp động
  • Các khớp của eo dưới ráp vào nhau = các khớp phẳng
Câu 296: Thành phần nào tham gia điều hoà thân nhiệt ?
  • Phần thẳng của tuyến mồ hôi
  • Cấu trúc ống tuyến cong queo
  • Cấu trúc bao biểu mô ngoài
  • Cấu trúc biểu mô trong
Câu 297: Mô tả nào sau đây đúng về dây chằng bẹn?
  • Được tạo nên bởi phần tự do của bờ dưới cơ chéo bụng ngoài
  • Tham gia tạo nên thành dưới ống bẹn
  • Được tăng cường bởi can cơ thẳng to
  • Đi từ gai chậu trước trên tới khớp mu
Câu 298: Nơi gặp nhau của khớp khâu dọc giữa và khớp khâu vành mà xương chưa lấp kín hết gọi là
  • Thóp bregma ( thóp trước)
  • Thóp lamda ( thóp sau)
  • Thóp bướm
  • Thóp chum
Câu 299: Thành phần cấu tạo da ?
  • Cơ biểu lộ sắc mặt, cơ trơn
  • Biểu bì giàu mạch máu
  • Biểu mổ lát tầng k sừng hoá
  • Tuyến bã có ống bài xuất qua biểu bì
Câu 300: Khi phối hợp thuốc kháng Histamin H1 với thuốc ngủ,có thể xảy ra tương tác nào đây
  • Làm tăng tác dụng trung ương của thuốc H1
  • Làm tăng tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng H1
  • Đối kháng với tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng H1
  • Làm giảm tác dụng trung ương của thuốc kháng H1
Câu 301: Xương thủy tinh do khiếm khuyết ?
  • Chất nền xương
  • Collagen
  • Calci hóa
  • Ostconextin
Câu 302: Lớp sừng k cho ánh sáng có bước song bao nhiêu xuyên qua ?
  • 340 nm
  • 200 nm
  • 700 nm
  • 500 nm
Câu 303: Cơ chế xuất hiện sưng,nóng, đỏ,đau trong tổn thương da do viêm?
  • Kết quả của tuần hoàn tại ổ viêm@ - đáp án cũ
  • Sung huyết động tĩnh mạch gây ứ máu tại ổ viêm
  • Kết quả của rối loạn vận mạch tại ổ viêm
  • Thực bào và rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm
Câu 304: Loại DMARDS sinh học được ưu tiên sử dụng đầu tiên cho bệnh nhân viêm khớp dạng thấp?
  • Thuốc ức chế yếu tố chống hoại tử khối u (TNF-α)
  • Thuốc ức chế Interleukin 6
  • Thuốc ức chế tế bào B (B-cell depletion)
  • Thuốc ức chế Janus Kinase
Câu 305: Nguyên nhân thường gây ngứa là do ?
  • Á Ti lệ glucose trong da cao
  • Ti lệ glycogen tăng
  • ứ đọng sản phẩm chuyển hoá
  • thiệu các hocmon
Câu 306: Vòng đời phát triển của Demodex trải qua theo thứ tự nào là đúng?
  • Trứng – Thanh trùng - Tiền nhộng – Nhộng – Con trưởng thành
  • Trứng - Ấu trùng - Tiền nhộng – Nhộng – Con trưởng thành
  • Trứng nang - ấu trùng – Tiền nhộng – nhộng – con trưởng thành
  • Trứng - ấu trùng lông - ấu trùng đuôi – con trưởng thành
Câu 307: Cho các liều dùng vitamin D, liều dùng nào sau đây là sai?
  • Điều trị còi xương: 10.000 - 20.000 đơn vị (3 lần/ngày)
  • Phòng bệnh cho trẻ em: cách 6 tháng uống 1 liều duy nhất 50.000 đơn vị
  • Chống co giật do suy cận giáp: tiêm bắp 50.000 – 200.000 đơn vị, 2 lần /tuần
  • Bệnh nhân loãng xương tuổi già: 800-1000 đơn vị/ngày
Câu 308: eczema thường do nguyên nhân nào gây ra ?
  • Bệnh gan
  • Lao thận
  • Táo bón
  • Thiếu vitamin
Câu 309: Có thể tìm thấy dây chằng nào trong các dây chằng dưới đây trong ống bẹn?
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng tròn của tử cung
  • Dây chằng mu – bàng quang – đáp án cũ
  • Dây chằng rộng
Câu 310: Cấu trúc nào làm cho xương dài dài ra?
  • Băng sụn nối.
  • Nút sụn
  • Màng ngoài xương.
  • Tế bào sụn đầu xương.
Câu 311: Tu cầu vàng có đặc điểm
  • Có khả năng kháng lại một số kháng sinh thông thường
  • Là vi khuẩn gram dương hiệu khí tuỳ tiện
  • Không có vỏ không sinh nha bào, có lông
  • Yếu tố tan máu beta là yếu tố gây rối loạn bệnh lý chủ yếu
Câu 312: Mô tả nào dưới đây đúng về cơ tứ đầu đùi?
  • Dầu bám tận của cơ vào xương bánh chè và chỏm xương mác
  • Cơ chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp hối
  • Cơ có 4 đầu nguyên ủy bám vào 4 vị trí khác nhau của xương đùi
  • Cơ có tác dụng đối kháng với cái cơ vùng đùi sau
Câu 313: Nhược điểm của kỹ thuật XA là?
  • Thời gian đo lường lâu
  • Khi đo MĐX chỉ đo được ở cổ xương đùi
  • Không đo được chiều cao
  • Độ bức xạ cao
Câu 314: Tiêu chuẩn phân biệt tụ cầu Saureus là
  • Enzym castalase
  • Enzym coagulase
  • Lên men đường mannit
  • D, Có yếu tố hoại tử da
Câu 315: Cơ nào dưới đây khi co làm xương quay bắt chéo phía trước xương trụ?
  • Cơ gạn tay bé
  • Cơ gạn tay lớn
  • Cơ trụ trước
  • Cơ sấp tròn
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

MODULE DA - CƠ XƯƠNG

Mã quiz
618
Số xu
10 xu
Thời gian làm bài
236 phút
Số câu hỏi
315 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước