Câu 1:
Âm thanh đưa vào bài trinh chiếu?
- Không thực hiện được.
- Thực hiện được khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng Slide.
- Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và khi chuyến trang.
Câu 2:
Bạn muốn chèn một logo của bạn ở một vị trí giống nhau trên tất cả các Slide, bạn sẽ chèn nó vào?
- Notes master.
- Handout master.
- Slide master.
Câu 3:
Biểu tượng Format Painter trên tab Home dùng để?
- Thay đổi màu nền của các Slide.
- Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một đoạn văn bản và sau đó áp dụng nó ở nưi khác.
- Vẽ các hình ảnh trên Slide.
Câu 4:
Các hình khối, mũi tên, hình sao, banner, chú thích... là các ví dụ của?
- Mục Clip art trong Microsoft Clip Gallery.
- Mục Auto Shape.
- Mục Smart art.
Câu 5:
Các Slide trong chế độ Slide Sorter được gọi là gì?
- Slide thumbnails.
- Slide blocks.
- Slide images.
Câu 6:
Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới?
- Tạo một bản trình diễn trắng.
- Dùng chức năng Scan-In Slides.
- Dùng template.
Câu 7:
Câu nào sau đây là không đúng?
- Font chữ trong table là cố định và không thể định dạng.
- Bạn có thể tạo một slide với table bằng cách bấm nút Insert Slide trên Standard.
- Menu Table và chọn Table để chèn bảng.
Câu 8:
Chế độ hiển thị nào sau đây không phải là của Microsoft PowerPoint 2010?
- Outline View.
- Slide Show.
- Presentation View.
Câu 9:
Chế độ hiển thị nào trong Microsoft PowerPoint 2010 có thể giúp người thuyết trình thêm Speaker notes vào các Slide?
- Outline View.
- Notes Page.
- Normal.
Câu 10:
Công cụ nào sau đây cho phép bạn thêm văn bản vào trong Slide mà không sử dụng các placeholders có sẵn?
- Line tool.
- Text tool box.
- Drawing tool.
Câu 11:
Hiệu ứng được sử dụng để giới thiệu các Slide trong một bài thuyết trình được gọi là?
- Effects.
- Transitions.
- Custom animations.
Câu 12:
Hướng giấy mặc định của các Slide trong chế độ soạn thảo của Microsoft PowerPoint 2010 là?
- Portrait.
- Vertical.
- Landscape.
Câu 13:
Khả năng phóng to cực đại trong Microsoft PowerPoint 2010 là?
Câu 14:
Khi chèn một hình vẽ (shape) vào Slide, hiệu ứng nào trong Shape Effects sau đây sẽ làm tăng độ dày và làm tròn cạnh của hình?
- Soft Edge.
- Bevel.
- Shadow.
Câu 15:
Khi kết thúc chế độ trình chiếu bài thuyết trình, ta?
- Nhấn phím Enter.
- Nhấn phím Esc.
- Nhấn phím Spacebar.
Câu 16:
Khi muốn di chuyển đến Slide đầu tiên trong bài thuyết trình đang soạn thảo, ta dùng tổ hợp phím?
- Alt + PgUp.
- Shift + Home.
- Ctrl + Home.
Câu 17:
Khi muon tìm kiếm và thay thế văn bản trong Microsoft PowerPoint 2010, ta dùng tổ hợp phím?
- Ctrl + A.
- Ctrl + N.
- Ctrl + H.
Câu 18:
Khi số luợng Slide quá nhiều, nếu muốn in 6 slide trên một trang thì thực hiện thao tác?
- Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn thứ hai từ trên xuống, tại Handout, chọn 6 Slides Vertical.
- Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn đầu tiên, tại Slides, chọn Print All Slides.
- Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn thứ tu từ trên xuống, chọn Potrait Orientation.
Câu 19:
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint 2010 để trình diễn, muốn di chuyển đến Slide ngay truớc Slide hiện thời ta nhấn phím?
Câu 20:
Khi tạo hiệu ứng động cho hai đối tuợng A, B trong một Slide, nguời thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu?
- B luôn xuất hiện sau A 5 giây bất kể người sử dụng có nhấn chuột hay không.
- Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện.
- Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B xuất hiện 1 lần.
Câu 21:
Khi đang làm việc với Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện thao tác?
- Slide Show\Layout.
- InsertVLayout.
- HomeVLayout.
Câu 22:
Khi đang trình chiếu bài thuyết trình, muốn chuyển sang màn hình của một chưong trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, bạn nhấn đồng thời tổ hợp phím?
- Shift + Tab.
- Ctrl + Tab.
- Alt + Tab.
Câu 23:
Khi đang trình diễn, nhấn phím nào sau đây sẽ di chuyển đến Slide cuối cùng trong bài thuyết trình?
Câu 24:
Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển trong một bản trình diễn?
- Nhấn Ctrl + Home để di chuyển ve Slide đầu tiên.
- Nhấn Page Down để di chuyển đến Slide kế tiếp.
- Chọn Edit -> Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới.
Câu 25:
Lệnh nào sau đây không thể thực hiện đuợc trong chế độ in nhiều Slide trên một trang giấy in?
- 04 Slides trên một trang giấy in.
- 06 Slides trên một trang giấy in.
- 05 Slides trên một trang giấy in.
Câu 26:
Lựa chọn nào sau đây dùng để nhập dữ liệu kiểu văn bản từ một tài liệu Word (sử dụng các headings) vào bài thuyết trình đang soạn thảo?
- Nhấn Insert, chọn New Slide, chọn Slides from Outline.
- Điều này không thể thực hiện đuợc trong PowerPoint 2010.
- Nhấn Import, chọn Word Document Headings.
Câu 27:
Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
- Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuât hiện lần luợt từng từ trong khối văn bản trình chiếu.
- Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó.
- Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho một Slide bất kỳ trong bài trình diễn.
Câu 28:
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến?
- Chỉ các tệp tin đã có trong máy tính.
- Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web.
- Chỉ các Slide đã có trong bài thuyết trình đang được thiết kế.
Câu 29:
Microsoft PowerPoint 2010 cho phép người sử dụng thiết kế một Slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các Slide trong bài thuyết trình. Để hiển thị Slide này, thực hiện thao tác?
- Vào Insert, chọn Object.
- Vào View, chọn Slide Master.
- Vào View, chọn Notes Master.
Câu 30:
Microsoft PowerPoint 2010 là?
- Phần mềm soạn thảo văn bản.
- Phần mềm quản lý co sở dữ liệu.
- Phần mềm tạo các bài thuyết trình.
Câu 31:
Muốn chọn các Slides liền kề nhau trong bài thuyết trình ta sử dụng thao tác?
- Alt + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
- Shift + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
- Home + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
Câu 32:
Muốn chuyển bài thuyết trình sang dạng Video ta làm?
- File\ Save & send\ Create a Video.
- Insert\ Video.
- File\ Export\ Create a Video.
Câu 33:
Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong máy tính để làm nền cho các Slide trong bài thuyết trình đang đuợc thiết kế, sau khi vào Design, chọn Background Style, chọn Format Background... Tại hộp thoại Format Background chúng ta thực hiện thao tác?
- Vào Fill, chọn Picture or textual fill,...
- Vào Fill, chọn Solid fill,...
- Vào Fill, chọn Gradient fill, ...
Câu 34:
Nhấn chuột phải vào một đối tuợng nào đó trong Microsoft Power Point 2010 để?
- Mở ra một menu ngữ cảnh thực thi áp dụng với đối tượng đó.
- Không có gì xuất hiện.
- Xóa một đối tượng.
Câu 35:
Nhấn phím nào sau đây để bắt đầu trình chiếu bài thuyết trình từ Slide đầu tiên?
Câu 36:
Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint 2010 là?
Câu 37:
Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập liệu và di chuyển trong một bảng biểu?
- Enter để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + Enter để di chuyển ngược lại.
- Tab để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + Tab để di chuyển ngược lại.
- -> để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + <- để di chuyển ngược lại.
Câu 38:
Phím nào sau đây phải được sử dụng cùng với chuột khi bạn muốn thay đổi kích thước một hình ảnh mà không làm thay đổi tỉ lệ của các kích thước của nó?
- Phím Spacebar.
- Phím Shift.
- Phím Ctrl.
Câu 39:
Slide dùng để giới thiệu chủ đề cho bài thuyết trình được gọi là?
- Title Slide.
- Graph Slide.
- Table Slide.
Câu 40:
Tab nào sau đây không đuợc tìm thấy trên thanh ribbon của Microsoft PowerPoint 2010?
- Review Tab.
- View Tab.
- Page Layout Tab.
Câu 41:
Tên gọi nào sau đây để nhập các giá trị dữ liệu đầu vào cho việc vẽ biểu đồ trong Microsoft PowerPoint 2010?
- Datasheet.
- Microsoft Excel.
- Microsoft graph.
Câu 42:
Thao tác nào sau đây không dùng để tạo một bài thuyết trình mới?
- Vào File, chọn Open.
- Vào File, chọn New.
- Nhấn nút New trên tab Home.
Câu 43:
Thao tác nào sau đây không phải để đóng một bài thuyết trình?
- Ctrl + o.
- File\Close.
- Alt + F4.
Câu 44:
Thực hiện thao tác nào sau đây để thoát khỏi chế độ Reading View?
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E.
- Vào File, chọn Exit.
- Nhấn vào nút Close Reading View.
Câu 45:
Thực hiện thao tác vào File, chọn Open là để?
- Luu một bài thuyết trình đang thiết kế.
- Mở một bài thuyết trình đã có trên đĩa.
- Tạo một bài thuyết trình mới.
Câu 46:
Tính năng nào sau đây cho phép bạn thêm giọng nói vào bài trình diễn?
- Create Video.
- Record Slide Show.
- Rehearse Timings.
Câu 47:
Tổ hợp phím dùng để tạo ra một bài thuyết trình mới trong Microsoft PowerPoint 2010 là?
- Ctrl + D.
- Ctrl + M.
- Ctrl+N.
Câu 48:
Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng Microsoft PowerPoint 2010, thực hiện thao tác HomeVNew Slide là để?
- Tạo một bài thuyết trình mới.
- Chèn thêm một Slide mới vào ngay sau Slide hiện hành.
- Chèn thêm một Slide mới vào ngay truớc Slide hiện hành.
Câu 49:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 chế độ hiển thị Slide Show dùng để?
- Xem truớc và diễn tập bài trình diễn truớc khi trình chiếu.
- Trình diễn bài thuyết trình ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đoi sinh động.
- Thêm các hiệu ứng cho các trang trình diễn.
Câu 50:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 khi dùng chế độ hiển thị Reading View là để?
- Giúp ích cho việc nhập, hiệu chỉnh và tổ chức văn bản một cách nhanh chóng.
- Kéo và thả các slide hoặc các nút đầu dòng để sắp xếp lại các đoạn văn bản (dàn bài).
- Hiển thị bài trình diễn dưới dạng văn bản không thể chỉnh sửa.
Câu 51:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn chèn một bảng biểu vào Slide, ta dùng
- lệnh?
- InsertVTable.
- TableMnsert Table
- FormatVTable.
Câu 52:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muôn chèn một công thức toán học vào Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Insert\Object.
- Insert\Component.
- InsertVEquation.
Câu 53:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Insert\Diagram.
- Insert\Audio.
- Insert\Media.
Câu 54:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn thêm các Header và Footer vào trong Slide ta thực hiện thao tác?
- Design\Header and Footer.
- View \Header and Footer.
- Insert \Header and Footer.
Câu 55:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn đánh số thứ tự cho từng Slide, ta thực hiện thao tác?
- Insert\Slide Number.
- Insert\Bullets and Numbering.
- Insert\Object.
Câu 56:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện?
- File\Action Buttons.
- Home\Action buttom.
- Insert\Shapes\Action buttom.
Câu 57:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 để tạo hyperlink ta chọn đối tuợng mà ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện?
- Ctrl + K.
- Insert \ Object.
- Ctrl + F.
Câu 58:
Trong Microsoft PowerPoint 2010 để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn?
- Custom Show.
- Setup Show\Show without narration.
- Setup ShowVLoop continuously until 'Esc'.
Câu 59:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nhấn mạnh đối tuợng khi trình chiếu?
- Entrance.
- Exit.
- Emphasis.
Câu 60:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tuợng khi trình chiếu?
- Emphasis.
- Entrance.
- Exit.
Câu 61:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, Motion path trong Animation sử dụng để?
- Nhấn mạnh (Emphasis) đối tuợng trên Slide.
- Cho các đối tuợng đi vào (Entrance) Slide.
- Di chuyển các mục (Items) trên Slide.
Câu 62:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn căn lề đều hai bên cho một textbox ta nhấn?
- Ctrl + J.
- Ctrl + L.
- Ctrl + R.
Câu 63:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn ngày, giờ vào trong bài thuyết thì thực hiện thao tác nào sau đây?
- Vào Insert, chọn Slide Number.
- Vào Insert, chọn Comment.
- Vào Insert, chọn Date & Time.
Câu 64:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn sắp xếp lại các Slide một cách nhanh nhất ta chọn chế độ hiển thị?
- Slide Show.
- Slide Sorter.
- Outline View.
Câu 65:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo một so đồ tổ chức một cách tự động, ta thực hiện thao tác?
- Chọn Slide Organization Chart.
- Insert\SmartArt.
- Insert\Picture Organization Chart.
- Insert\Chart.
Câu 66:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tô nền cho từng Slide, ta?
- Vào Insert\Background.
- Kích vào biểu tuợng Fill Color.
- Nhấp chuột phải vài Slide cần tô -> chọn Format Background.
Câu 67:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa một slide, ta thực hiện thao tác?
- Nhấn chuột phải vào Slide -> chọn lệnh Delete Slide.
- Ctrl + Z.
- Vào File\ Delete Slide.
Câu 68:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chèn ảnh từ ổ đĩa, chức năng Compress Pictures dùng để?
- Làm mờ nền của bức ảnh đuợc sử dụng.
- Tùy chỉnh chất luợng ảnh theo mục đích sử dụng.
- Giảm kích thước file ảnh sử dụng.
Câu 69:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, trên Slide đang soạn thảo đã chèn một đoạn Video dài 2.34 giây, muốn giữ lại đoạn Video từ 00.05 giây đến 1.08 giây, các đoạn khác bị cắt bỏ, sau khi lựa chọn Video thì thực hiện thao tác?
- Chọn tab Playback, chọn Trim Video, chọn Start Time: 00.05; End Time: 01.08, chọn OK
- Không thể thực hiện được yêu cầu trên.
- Chọn tab Playback, chọn Trim Video, chọn Start Time: 00.05; End Time: 0.08, chọn OK.
Câu 70:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện thao tác?
- HomeVNew Slide.
- Insert\Slide Number.
- File\New.
Câu 71:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiển thị bài thuyết trình đang soạn thảo trong chế độ đen trắng, bạn vào View rồi?
- Chọn Black and White.
- Chọn Greyscale.
- Chọn Color.
Câu 72:
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sao chép một Slide trong tập tin đang soạn thảo, ta chọn slide rồi thực hiện thao tác?
- Home\Cut.
- Home\Copy.
- Home\Paste.
- HomeVNew Slide.
Câu 73:
Trong một Slide duy nhất không thể xuất hiện?
- WordArt.
- Hai Themes khác nhau.
- Hai biểu đồ.
Câu 74:
Trong PowerPoint 2010 không có chế độ hiên thị nào sau đây?
- Normal.
- Details.
- Slide Sorter.
Câu 75:
Trong thao tác Animations, chọn Add Animation là để tạo hiệu ứng?
- Chỉ cho đối tuợng văn bản.
- Chỉ cho đối tuợng hình ảnh.
- Cho tất cả các đối tượng được chọn.
Câu 76:
Từ nào sau đây dùng để tách nhóm các đối tượng đã được nhóm (group) trước đó?
- Embedding.
- Ungrouping
- Grouping.
Câu 77:
Ưu điểm của việc sử dụng tính năng Outline View là gì?
- Nó cho phép bạn thay đổi Slide master để áp dụng cho tất cả các Slide trong bài trình bày.
- Nó cho phép bạn xem phiên bản thu nhỏ của Slide của bạn và dễ dàng sắp xếp lại chúng.
- Nó cho phép bạn dễ dàng xem và chỉnh sửa các văn bản của các Slide của bạn và xem
- những tổ chức tổng thể của trình bày của bạn.
Câu 78:
Vào Slide Show\Slide Transition\Chọn Automatically after 00.05 giây bấm Apply to All sẽ thực hiện đuợc lệnh trình chiếu?
- Sau 00.05 giây cần nhấn chuột trái để tiếp tục trình chiếu Slide kế tiếp.
- Các Slide không tự động trình chiếu.
- Mỗi Slide được trình chiếu 00.05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
Câu 79:
Để bắt đầu trình diễn từ Slide hiện thời trong Microsoft PowerPoint 2010, ta nhấn phím (tổ hợp phím)?
- PhímF3.
- Shift+ F5.
- PhimFlO.
Câu 80:
Để chèn hình ảnh có sẵn trong máy tính vào Slide ta thực hiện thao tác?
- Vào Insert, chọn Screenshot.
- Vào Insert, chọn Onlines Pictures.
- Vào Insert, chọn Pictures.
Câu 81:
Để chèn một Slide mới vào ngày sau Slide hiện thời, bạn nhấn đồng thời tổ hợp phím?
- Ctrl + N.
- Ctrl + o.
- Ctrl + M.
Câu 82:
Để chèn vào slide cuối một biểu tuợng mà khi nhấn vào đó sẽ quay trở lại được Slide thứ 2, ta sử dụng?
- Một hiệu ứng hoạt hình.
- Một hiệu ứng chuyên Slide.
- Một Action button.
Câu 83:
Để chụp được các hình ảnh hiện có trên màn hình và đưa vào bài thuyết trình nhanh chóng ta thực hiện thao tác?
- Insert\Picture.
- Insert\Clip Art.
- Insert\Screenshot.
Câu 84:
Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc Microsoft PowerPoint 2010 ta làm?
- Page Layout \ Paragraph.
- Nhấn phím Windows + Tab.
- View \ Switch Windows.
Câu 85:
Để gõ tắt được trong Slide chúng ta thực hiện các thao tác sau?
- Vào Home, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Proofing...
- Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Proofing...
- Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Advance...
Câu 86:
Để hiển thị các đường lưới (gridlines) chia thành các ô trong Microsoft PowerPoint 2010 ta thực hiện thao tác?
- Insert\Gridline.
- Shift+ F9.
- Design\Gridline
Câu 87:
Để in các Slide 1, 2, 3, 4, 6, 9 ta vào File, chọn Print và thực hiện thao tác?
- Tại Setting, chọn Handout, gõ vào 1,2-4, 6, 9.
- Tại Setting, chọn Custom Range, gõ vào 1-4, 6, 9.
- Tại Setting, chọn Slide, gỗ vào 1- 4, 6, 9.
Câu 88:
Để in các Slide có trong bài thuyết trình ta thực hiện thao tác?
- File\Options.
- File\Open.
- File\Print.
Câu 89:
Để lưu bài trình diễn Microsoft PowerPoint 2010 đang mở dưới một tên mới ta?
- Nhấn Crtl + s.
- Nhấn F12.
- Nhấn biểu tượng Save.
Câu 90:
Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, ta thực hiện thao tác?
- Slide Show\Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
- Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
- Chọn Animation, sau đó chọn kiến hiệu ứng mong muốn.
Câu 91:
Để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Vào Slide Show, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
- Vào Transitions, chọn kiến hiệu ứng mong muốn.
- Vào Animations, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
Câu 92:
Để tạo một Slide giống hệt với Slide hiện thời trong bài thuyết trinh đang được thiết kế, bạn nhấn tổ hợp phím?
- Ctrl + D.
- Ctrl + C.
- Ctrl + p.
Câu 93:
Để thay đổi màu sắc, phông chữ và hình nền cho slide ta dùng?
- Insert Tab.
- Slide Show Tab.
- Design Tab.
Câu 94:
Để thêm logo vào góc trên bên phải cho tất cả các Slide thì cách nhanh nhất là gì?
- Tạo một đối tượng.
- Sử dụng tính năng Photo album.
- Chèn logo vào Slide Master.
Câu 95:
Để thoát Microsoft PowerPoint 2010 ta nhấn tổ hợp phím?
Câu 96:
Để tìm kiếm văn bản trong PowerPoint 2010 ta sử dụng tổ hợp phím?
- Ctrl + F.
- Ctrl + A.
- Alt + H.
Câu 97:
Để vẽ đồ thị trong Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Home\Chart, nhập số liệu.
- Insert\Chart, nhập số liệu.
- Design\Chart, nhập số liệu.
Câu 98:
Để định dạng trang in trong Powerpoint 2010, ta thực hiện?
- DesignVPage Setup.
- File\Page Setup.
- Home\Page Setup.
Câu 99:
Để đưa họ tên mình vào cuối mỗi Slide làm tiêu đề chân trang, thực hiện thao tác nào sau đây?
- Vào Insert, chọn Header and Footer, chọn Footer rồi nhập họ tên và nhấn Apply to All.
- Vào Design, chọn Header and Footer, chọn Footer rồi nhập họ tên và nhấn Apply to All.
- Vào View, chọn Header and Footer, chọn Footer rồi nhập họ tên và nhấn Apply to All.
Câu 100:
Đối tượng trên các Slide dùng để chứa dữ liệu kiểu văn bản khi soạn thảo bài thuyết trình được gọi là?
- Auto layout.
- Placeholders.
- Object holders.