Danh sách câu hỏi
Câu 1: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì dùng tính năng gì?
  • Redo.
  • Undo.
  • Repeat.
Câu 2: MS Word 2010, muốn thay đổi hướng chữ trong hộp Text Box ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?
  • Format\ Align Text.
  • Format\ Text Direction.
  • Format\ Wrap Text.
Câu 3: MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đã chọn thì ta chọn lệnh nào sau đây?
  • Table Tools\Layout\ Insert Left.
  • Table Tools\Layout \Insert Belows.
  • Table Tools\Layout \Left Columns.
Câu 4: MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn?
  • Page Layout \Size.
  • Page Layout \Margins.
  • Page Layout\Orientation.
Câu 5: Nhấp chuột trái 3 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
  • Chọn nguyên đoạn văn tại vị trí nhấp chuột.
  • Chọn một từ.
  • Chọn một dòng.
Câu 6: Tệp văn bản MS Word 2010 có phần mở rộng là gì?
  • Xls.
  • Pdf.
  • Docx.
Câu 7: Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?
  • Chọn một dòng.
  • Chọn đoạn văn bản hiện hành.
  • Chọn toàn bộ văn bản.
Câu 8: Theo anh chị Styles là gì?
  • Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán và chuyên nghiệp. Styles chỉ sử dụng đuợc trong tài liệu đã tạo, không sử dụng đuợc trong các tài liệu khác.
  • Styles là một tập hợp các tài liệu dạng mẫu, cho phép nguời dùng tạo nhanh các tài liệu theo mẫu có sẵn.
  • Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán và chuyên nghiệp. Styles có thể được lưu để sử dụng trong nhiều tài liệu.
Câu 9: Tính năng Mark as final trong Word 2010 có tác dụng gì?
  • Thiết lập tài liệu ở chế độ final và tài liệu vẫn soạn thảo được bình thường.
  • Thiết lập chế độ bảo vệ cho tài liệu. Người dùng có thể soạn thảo và sử dụng được các tính năng đã được cho phép.
  • Thiết lập tài liệu ở chế độ chỉ đọc (hầu hết các tính năng trong thanh ribbon bị vô hiệu hóa và không thể thực hiện các thao tác soạn thảo trên tài liệu).
Câu 10: Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ suất hiện?
  • “Are you sure to exit?”.
  • “Do you want to save changes you ”.
  • ”Do you want to save the document before close”.
Câu 11: Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in?
  • Ấn tổ hợp phím CTRL + F10.
  • Ấn tổ hợp phím CTRL + F4.
  • Ấn tổ hợp phím CTRL + F2.
Câu 12: Trong MS Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím CtrH—> là gì?
  • Sang phải một từ.
  • Sang phải một ký tự.
  • Sang trái một ký tự.
Câu 13: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép di chuyển con trỏ về đầu tài liệu?
  • Home.
  • PageUp.
  • Ctrl+Home.
Câu 14: Trong MS Word 2010, để chèn một Watermark anh (chị) làm thế nào?
  • Insert\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
  • View\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
  • Page Layout \Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
Câu 15: Trong bảng biểu của MS Word 2010, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện?
  • Table Tools\Layout \ Split Cells.
  • Table Tools\Layout\Merge Cells.
  • Table Tools\Design\ Merge Cells.
Câu 16: Trong bảng biểu muốn thêm một dòng bên duới dòng đang chọn thì ta thự hiện lện nào sau đây?
  • Table Tools\Layout\ Insert Below.
  • Table Tools\Layout\ Rows Below.
  • Table Tools\Layout\ Insert Above.
Câu 17: Trong các Font sau, Font nào thuộc bảng mã Unicode?
  • VnTime.
  • VnMonoType Corsiva.
  • Tahoma.
Câu 18: Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font .VnTime, anh (chị) dùng bảng mã nào sẽ gõ đuợc tiếng Việt?
  • TCVN3.
  • Unicode.
  • VNI-Windows.
Câu 19: Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font Time New Roman, anh (chị) dùng bảng mã nào sẽ gõ đuợc tiếng Việt?
  • TCVN3.
  • VNLWindows.
  • Unicode.
Câu 20: Trong MS Word 2010 để tự động điều chỉnh kích thuớc của các cột trong bảng cho vừa với nội dung đã nhập ta chọn?
  • Page Layout \AutoFit to Window.
  • Page Layout \AutoFit to Content.
  • Page Layout \Fixed column width.
Câu 21: Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản muốn chọn kiểu chữ đậm ta chọn tổ hợp phím?
  • Alt+ C.
  • Shift + B.
  • Ctrl + B.
Câu 22: Trong MS Word 2010, anh (chị)) làm cách nào để ngắt trang văn bản?
  • Vào thẻ InsertVPage Break.
  • Vào thẻ Insert\Break.
  • Vào thẻ Page Layout\Break.
Câu 23: Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn văn bản?
  • Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Insert\Shapes\Drop Cap.
  • Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ InsertVDrop Cap.
  • Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Home\Paragraph.
Câu 24: Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để chấp nhận những thay đổi trong tài liệu khi dùng tính năng Track Changes?
  • Vào thẻ View\Accept Change.
  • Vào thẻ Review\Reject Change.
  • Vào thẻ Review\Accept Change.
Câu 25: Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối dòng ta nhấn tổ hợp phím?
  • Alt + F8.
  • Ctrl + End.
  • Shift + End.
Câu 26: Trong MS Word 2010, chọn hình ảnh từ thu viện có sẵn vào văn bản ta chọn lệnh gì?
  • Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture.
  • Tại thẻ Insert, nhấn nút Smart Art.
  • Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art.
Câu 27: Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu hình nền cho hình vẽ ta chọn thao tác nào sau đây?
  • Format\ Shape Outline.
  • Format \ Shape Effect.
  • Format\ Shape Fill.
Câu 28: Trong MS Word 2010, lựa chọn Spacing before trong Paragraph dùng để làm gì?
  • Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản.
  • Thiết lập khoảng cách phía trên của đoạn văn bản hiện thòi.
  • Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.
Câu 29: Trong MS Word 2010, muốn chuyển từ bảng biểu sang dạng chữ ta thực hiện?
  • Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
  • Table Tools\Layout\Convert to Text.
  • Table Tools\Design\ Convert to Text.
Câu 30: Trong MS Word 2010, muốn lặp lại dòng tiêu đề của bảng biểu ở các trang ta thực hiện?
  • Table Tools\Design\Repeat Header Rows.
  • Table Tools\Layout\Convert to Text.
  • Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
Câu 31: Trong MS Word 2010, muốn tạo hiệu ứng cho chữ nghệ thuật ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?
  • Format\ Wrap Text.
  • Format\ Text Effects.
  • Format\ Text Box.
Câu 32: Trong MS Word 2010, muốn thay thế tất cả các từ “hay” trong một tài liệu bằng cụm từ “tuyệt vời”, anh (chị) thực hiện thao tác nào?
  • Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xoá và gõ lại từng từ.
  • Bấm nút Find and Replace trên thanh công cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình.
  • Chọn từ thẻ Home\ Replace, gỗ “hay” trong hộp Find what, gỗ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace with rồi bấm nút Replace All.
Câu 33: Trong MS Word 2010, muốn thực hiện đóng văn bản hiện đang mở ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
  • Alt+W.
  • Ctrl+W.
  • Ctrl+V.
Câu 34: Trong MS Word 2010, muốn trộn thu ta thực hiện?
  • Mailing\Start Mail Merge\ Label.
  • References\Start Mail Merge\ Step by Step Mail Merge.
  • Mailing\Start Mail Merge\ Step by Step Mail Merge.
Câu 35: Trong MS Word 2010, muốn văn bản hiện thị duới chế độ Outline bạn làm thế nào?
  • Vào thẻ Review\Outline.
  • Vào thẻ Review\Final: Show Markup.
  • Vào thẻ View\Outline.
Câu 36: Trong MS Word 2010, muốn xóa một (nhiều cột) đã đuợc chọn ta thực hiện?
  • Table Tools\Design Delete Cell.
  • Table Tools\Design\Delete.
  • Table Tools\Layout\Delete.
Câu 37: Trong MS Word 2010, nhìn vào thanh trạng thái ta thấy?
  • Phông chữ.
  • Thanh cuốn dọc.
  • Số trang trên tong số trang.
Câu 38: Trong MS Word 2010, sau khi chọn toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra?
  • Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng.
  • Không có tác dụng gì.
  • Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu.
Câu 39: Trong MS Word 2010, thao tác nào sau đây không phải là thao tác cắt một đoạn văn bản?
  • Nhấn tổ hợp phím Ctrl + c.
  • Nhấn tổ hợp phím Ctrl +x.
  • Chọn Home\ Cut từ ribbon.
Câu 40: Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ có tác dụng gì?
  • Sao chép đối tượng.
  • Xoay đối tượng.
  • Di chuyển đối tượng.
Câu 41: Trong MS Word 2010, để bỏ chế độ final cho tài liệu bạn làm như nào?
  • Vào thẻ file\Save & Send\
  • Click vào nút Edit Anyway trên messgage Marked as Final phía dưới thanh ribbon
  • Vào thẻ file\Option\Protect Document
Câu 42: Trong MS Word 2010, để chèn các hình đon giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác,... ta gọi lệnh gì?
  • Tại thẻ Insert, nhấn nút TextBox.
  • Tại thẻ Insert, nhấn nút Shape rồi chọn hình cần vẽ.
  • Tại thẻ Insert, nhấn nút SmartArt.
Câu 43: Trong MS Word 2010, để chèn một công thức toán vào văn bản ta gọi lệnh gì?
  • Tại thẻ Insert\Object.
  • Tại thẻ Insert\ Equation.
  • Tại thẻ Insert\Symbol.
Câu 44: Trong MS Word 2010, để chèn vào tài liệu một biểu đồ bạn làm thế nào?
  • Insert\Chart.
  • Insert\SmartArt.
  • Insert\Shape.
Câu 45: Trong MS Word 2010, để chèn vào tài liệu một lược đồ bạn làm thế nào?
  • Insert\SmartArt.
  • Insert\Chart.
  • Insert\Shape.
Câu 46: Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện?
  • Page Layout\Columns.
  • Home\c olumns.
  • Page Layout\ Line Numbers.
  • Insert\Columns.
Câu 47: Trong MS Word 2010, để chọn khối từ vị trí con trỏ về đầu tài liệu nhấn tổ hợp phím?
  • Ctrl+Home.
  • Ctrl+End.
  • Ctrl+Shift+Home.
Câu 48: Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn?
  • Page down.
  • Ctrl+End.
  • Ctrl+ PageDown.
Câu 49: Trong Ms Word 2010, để hiện đuờng viền giữa phần nội dung và lề văn bản bạn làm thế nào?
  • Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks.
  • Vào File\Option\Advanced\Show text boundaries.
  • Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.
Câu 50: Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ xuất hiện phía sau của các dòng text trong tài liệu bạn chọn chế độ Wrap text nào?
  • Square.
  • In Line with Text.
  • Behind Text.
Câu 51: Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ đẩy chữ ra xung quanh, bạn chọn chế độ Wrap text nào?
  • In Line with Text.
  • Square.
  • Behind Text.
Câu 52: Trong MS Word 2010, để hình ảnh đã chọn xen kẽ cùng văn bản ta chọn?
  • Format/ Wrap text /In Line with Text.
  • Format/Wrap text / Tight.
  • Format/Wrap text/ Behind Text.
Câu 53: Trong MS Word 2010, để hình ảnh đã chọn đè lên trên văn bản ta chọn?
  • Format/Wrap text/ Behind Text.
  • Format/Wrap text /In Front of Text.
  • Format/ Wrap text /In Line with Text.
Câu 54: Trong MS Word 2010, để mở hộp thoại Print Preview bạn dùng tổ hợp phím nào?
  • Ctrl + C.
  • Ctrl + P.
  • Atl + p.
Câu 55: Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho tài liệu bạn làm nhu nào?
  • Vào thẻ HomeVNew Comment.
  • Vào thẻ InsertXNew Comment.
  • Vào thẻ ReviewVNew Comment.
Câu 56: Trong MS Word 2010, để tạo khoảng cách giãn dòng là 1.5 dòng ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  • Nhấn biểu tuợng trên thẻ Home
  • Nhấn Ctrl+5
  • Nhấn chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1.5 line
Câu 57: Trong Ms Word 2010, để thay đổi đon vị đo trên thuớc (Rule) bạn làm thế nào?
  • Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks.
  • Tele- Vào File\Option\Advanced\Show Measurements in units of.
  • Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.
Câu 58: Trong MS Word 2010, để thêm chú thích cuối trang ta thực hiện?
  • Vào thẻ ReferencesMnsert Footnote.
  • Vào thẻ ReferencesVMark Citation.
  • Vào thẻ ReferencesMnsert Endnote.
Câu 59: Trong MS Word 2010, để thiết lập huớng cho trang tài liệu theo chiều ngang ta làm nhu nào?
  • Page Layout\Orientation\Portrait.
  • Page Layout\Orientation\Landscape.
  • References\Orientation\Landscape.
Câu 60: Trong MS Word 2010, để xem các từ đồng nghĩa anh (chị) làm cách nào?
  • Vào thẻ Review\Thesaurus.
  • Vào thẻ Re vi ew\W ordc ount.
  • Vào thẻ ReferencesVBibliography.
Câu 61: Trong MS Word 2010, để xóa bỏ định dạng của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím?
  • Ctrl + Delete.
  • Ctrl+ Enter.
  • Ctrl+Space.
Câu 62: Trong MS Word 2010, để Zoom văn bản bạn làm thế nào?
  • Vào thẻ View\Zoom.
  • Vào thẻ Review\Zoom.
  • Vào thẻ View\Page Width.
Câu 63: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo ta chọn?
  • Page Layout \Orientation.
  • Page Layout \Size.
  • Page Layout\ Margins.
Câu 64: Trong MS Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu ta chọn?
  • File \Info\Protect DocumentVEncrypt with Password.
  • File \Recent\ Protect Document\Encrypt with Password.
  • File \Save & Send\ Protect DocumentVEncrypt with Password.
Câu 65: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn bản?
  • Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A.
  • Ấn tổ hợp phím Alt + A.
  • Ấn tổ hợp phím Ctrl + A.
Câu 66: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để luu tài liệu hiện tại?
  • Ấn tổ hợp phím ATL + D.
  • Ấn tổ hợp phím ALT + s.
  • Ấn tổ hợp phím CTRL + s.
Câu 67: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉ số duới ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
  • CTRL + ALT + SHIFT + =
  • CTRL + SHIFT+ =
  • CTRL + =
Câu 68: Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
  • Đe lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
  • Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery).
  • Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu.
Câu 69: Trong MS Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H có tác dụng gì?
  • Mở hộp thoại Find and Replace.
  • Mở hộp thoại Print Preview.
  • Mở hộp thoại Find.
Câu 70: Trong MS Word, phím nào để xóa kí tự trước con trỏ?
  • Page Down.
  • Backspace.
  • Delete.
Câu 71: Trong MS Word, thao tác Ctrl + Enter có chức năng gì?
  • Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.
  • Ngắt một trang văn bản.
  • Xuống hàng kết thúc Paragraph.
Câu 72: Trong MS Word, thao tác giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái tại một vị trí nào đó của đoạn văn bản có tác dụng?
  • Chọn một câu trong đoạn văn bản tại vị trí con trỏ.
  • Chọn một đoạn văn bản tại vị trí con trỏ.
  • Chọn toàn bộ văn bản.
Câu 73: Trong MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
  • Xuống một trang văn bản.
  • Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.
  • Nhập dữ liệu theo hàng dọc.
Câu 74: Trong Ms Word, tính năng First line dùng để làm gì?
  • Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
  • Thiết lập lề trái.
  • Thiết lập khoảng cách thụt lùi đầu dòng mỗi đoạn văn.
Câu 75: Trong Ms Word, tính năng Hanging dùng để làm gì?
  • Thiết lập lề trái.
  • Chỉnh lề từ dòng thứ 2 của đoạn văn.
  • Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
Câu 76: Trong Ms Word, tính năng Shading dùng để làm gì?
  • Điền màu nền cho dòng chữ hoặc đoạn văn bản được chọn.
  • Làm mờ đoạn văn bản.
  • Tạo hình mờ cho văn bản.
Câu 77: Trong MS Word, tổ hợp phím CTRL + J dùng để?
  • Căn phải.
  • Căn đều hai bên.
  • Căn trái.
Câu 78: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+ c được sử dụng để?
  • Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ.
  • Sao chép các nội dung đã lựa chọn vào bộ đệm.
  • Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó.
Câu 79: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
  • Giảm kích thước font chữ 1 cỡ.
  • Tăng kích thước font chữ 1 cỡ.
  • Tăng độ dãn dòng 1 cỡ.
Câu 80: Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ đi 1 đon vị?
  • Ctrl + 1
  • Ctrl + <
  • Ctrl +[
Câu 81: Trong Ms Word, đê tạo hiệu ứng một dòng kẻ gạch ngang chữ trong văn bản bạn dùng tính năng nào?
  • Sub Script.
  • Strike Through.
  • Line Effect.
Câu 82: Trong Ms Word, để đánh chữ chỉ số duới bạn dùng tính năng nào?
  • SubScript.
  • Strike Through.
  • Line Effect.
Câu 83: Trong soạn thảo MS Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện?
  • Insert\ Symbol.
  • Page Layout\ Symbol.
  • View\Symbol.
Câu 84: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo chú thích cuối trang cho văn bản ta thực hiện?
  • View\ Insert Footnote.
  • ReferencesMnsert Footnote.
  • InsertMnsert Footnote.
Câu 85: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + o là?
  • Tạo một file mới.
  • Mở một file đã có.
  • Đóng file đang mở.
Câu 86: Trong văn bản MS Word 2010, thông báo “Do you want to save changes to...” xuất hiện khi nào?
  • Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu.
  • Không đặt tên tệp tin khi lưu văn bản.
  • Khi chọn một phông chữ mà nó không tồn tại trong hệ thống.
Câu 87: Trong Word để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện?
  • File\Save As.
  • FileMnfo.
  • File\Save.
Câu 88: Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ?
  • Equation.
  • Ogranization Art.
  • Ogranization Chart.
Câu 89: Để chèn tiêu đề đầu trang trong MS Word 2010 ta thực hiện?
  • Insert\ Header.
  • Insert\ Header and Footer.
  • Page Layout\ Header and Footer.
Câu 90: Để tạo mục lục tự động trong MS Word 2010 ta làm như nào?
  • Định dạng các tiêu đề chưong, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading, vào InsertVTable of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.
  • Chọn toàn bộ tài liệu muốn tạo mục lục, vào ReferencesVTable of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.
  • Định dạng các tiêu đề chương, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading, vào References\Table of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.
Câu 91: Để tạo trích dẫn trong MS Word 2010 ta dùng tính năng nào?
  • Citations.
  • Cross-reference.
  • Bibliography.
Câu 92: Để thay đổi đơn vị đo (inch, cm...), bạn chọn lệnh nào sau đây?
  • File\ Options\ Advanced\ show measurement in units of.
  • View\ Options\ Advanced\ show measurement in units of.
  • Home\ Options\ Advanced\ show measurement in units of.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Module 3: Xử lý văn bản cơ bản

Mã quiz
675
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
69 phút
Số câu hỏi
92 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Sư phạm Tin học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước