Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong gãy hai xương cẳng chân đến sớm, triệu chứng nào là thấy rõ:
  • Biến dạng xoay ngoài của cẳng chân
  • Biến dạng gập góc
  • Sờ thấy đầu xương gãy
  • Chân sưng nề nhiều
  • Câu B và C đúng
Câu 2: Sự tiến bộ về mặt chẩn đoàn và điều trị CTSN được như ngày hôm nay là nhờ vào:
  • Vai trò của CTScan trong chẩn đoán và theo dỏi bệnh.
  • Sự tiến bộ của nghành vi phẫu.
  • Sự tiến bộ của gây mê hồi sức.
  • Vai trò của kỷ thuật và trang thiết bị ngoại khoa.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 3: Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do:
  • Suy hô hấp
  • Tràn khí, tràn máu màng phổi
  • Suy tuần hoàn
  • A và C đúng
Câu 4: Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do:
  • Chấn thương sọ não và cột sống cổ
  • Thành ngực bị thương tổn
  • Thương tổn phổi - phế quản
  • Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 5: Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do:
  • Sốc tim
  • Sốc giảm thể tích tuần hoàn
  • Chèn ép tim
  • B và C đúng
Câu 6: Phương pháp điều trị giảm đau hiệu quả nhất trong gãy xương sườn do chấn thương ngực kín là:
  • Cố định xương sườn
  • Giảm đau toàn thân bằng thuốc
  • Gây tê khoảng liên sườn
  • Gây tê ngoài màng cứng
  • Thở máy.
Câu 7: Chẩn đoán vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực - bụng phối hợp dựa vào:
  • Âm ruột ở phổi
  • Mất liên tục cơ hoành trên X quang ngực
  • Có mức hơi nước trên lồng ngực
  • 80% vỡ cơ hoành bên trái
  • Tất cả các yếu tố trên
Câu 8: Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
  • Lâm sàng
  • X quang ngực thẳng
  • Trên hình ảnh của MRI
  • A và B đúng
  • A và C đúng
Câu 9: Biểu hiện chính của phình động mạch dưới đòn và động mạch nách là:
  • Loạn dưỡng hạ chi.
  • Thiếu máu hạ chi.
  • Thuyên tắc mạch hạ chi.
  • Chèn ép đám rối thần kinh cánh tay
  • Hoại tử chi.
Câu 10: Chỏm xương đùi dính chắc vào thân xương đùi ở độ tuổi:
  • 8 tuổi
  • 10 tuổi
  • 13 tuổi
  • 15 tuổi
  • 18-20 tuổi
Câu 11: Phân loại gãy cổ xương đùi vào Pauwel 1, có nghĩa là:
  • Đường gãy tạo đường ngang 1 góc khoảng 30 độ
  • Đường gãy tạo đường ngang 1 góc khoảng 50 độ
  • Đường gãy tạo đường ngang 1 góc khoảng 70 độ
  • A và B sai
  • A, B và C sai
Câu 12: Khi nào thì chỉ định phẫu thuật trong gãy cổ xương đùi
  • Gãy còn cài nhau
  • Gãy không lệch
  • Gãy di lệch
  • A và B đúng
  • A, B và C đúng
Câu 13: Vì sao có chỉ định thay khớp háng trong gãy cổ xương đùi:
  • Do gãy khó nắn
  • Do dễ di lệch thứ phát
  • Do chỏm dễ bị hoại tử
  • B và C đúng
  • A, B và C đúng
Câu 14: Yếu tố nào sau đây đã ảnh hưởng đến việc tăng áp lực nội sọ trong bệnh u não:
  • Dịch não tủy.
  • Thể tích của u não.
  • Vị trí của u não.
  • Phù não.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 15: Vị trí gãy nào dễ dẫn tới tiêu chỏm xương đùi nhất
  • Gãy dưới chỏm
  • gãy xuyên cổ
  • Gãy nền cổ
  • Tất cả đều sai
Câu 16: Những nhược điểm của kết hợp xương bằng nẹp vis xương đùi là:
  • Bóc tách phần mềm nhiều
  • Làm chậm liền xương
  • Dễ gây nhiễm trùng
  • A và B đúng
  • A, B, C đúng
Câu 17: Biến chứng chèn ép khoang trong gãy 2 xương cẳng chân thường gặp khi:
  • Gãy hở dập nát phần mềm nhiều
  • Do chấn thương trực tiếp
  • Gãy sát mâm chày, gãy nhiều mảnh, gãy chéo xoắn
  • Gãy cả 2 xương chày và mác
  • Gãy xương chày đến muộn trên 24 giờ
Câu 18: Gọi là chậm liền xương khi:
  • Trên 6 tháng không có can ngoại vi
  • Trên 5 tháng không có can ngoại vi
  • Trên 4 tháng không có can ngoại vi
  • Trên 3 tháng không có can ngoại vi
  • Trên 2 tháng không có can ngoại vi
Câu 19: Chỉ định mở ngực cấp cứu trong chấn thương ngực:
  • Số lượng màu trong khoang màng phổi # 800ml
  • Số lượng màu trong khoang màng phổi > 1200ml
  • Số lượng máu chảy ra ống dẫn lưu ngực > 200ml/1 giờ và trong 3 giờ liên tục
  • A và C đúng
  • B và C đúng
Câu 20: Trong chấn thương ngực kín chẩn đoán xác định đụng dập tim chủ yếu dựa vào:
  • Biểu hiện lâm sàng có choáng
  • Suy tim sau chấn thương
  • Ðiện tâm đồ
  • Men tim
  • Siêu âm tim
Câu 21: Khi phát hiện thông động tĩnh mạch sau vài tháng, vài năm trước khi đặt ra chỉ định điều trị cần:
  • Chụp X quang ngực thẳng
  • Làm siêu âm Doppler mạch
  • Chụp mạch
  • Khám phát hiện dấu chèn thần kinh
  • Thăm dò chức năng tim
Câu 22: NGOẠI
  • Thể viêm ruột thừa cấp theo vị trí?
  • Viêm ruột thừa cấp ở người già.
  • Viêm ruột thừa cấp sau manh tràng.
  • Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai.
  • Viêm ruột thừa cấp ở trẻ em.
Câu 23: Thủng ổ loét dạ dày tá tràng không có tiền sử loét là do
  • Ổ loét không có triệu chứng
  • Hội chứng Malory weiss
  • Hội chứng Zollinger-Edison
  • Viêm mạn tính dạ dày
  • Tất cả các ý trên
Câu 24: Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ hay chẩn đoán nhầm với bệnh lý?
  • Bệnh lý dạ dày tá tràng.
  • Bệnh lý sản phụ khoa
  • Bệnh lý hậu môn trực tràng.
  • Bệnh lý gan mật.
Câu 25: Phương pháp xử trí áp xe ruột thừa là?
  • Không xử trí gì.
  • Dẫn lưu ổ mủ ngoài phúc mạc theo đường Roux hoặc chọc hút mủ dưới hướng dẫn của siêu âm.
  • Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa viêm.
  • Mổ theo đường Mac Burney cắt bỏ ruột thừa viêm
Câu 26: Phẫu thuật nào sử dụng để điều trị viêm ruột thừa cấp thể thông thường điển hình?
  • Mổ dẫn lưu ổ áp xe ngoài phúc mạc theo đường Roux.
  • Mổ cấp cứu cắt bỏ ruột thừa viêm vùi gốc ruột thừa
  • Mổ cắt ruột thừa, cố định hồi tràng vào manh tràng và cố định manh tràng vào thành bụng bên.
  • Mổ cấp cứu cắt bỏ ruột thừa viêm, lau rửa dẫn lưu vùng thấp của ổ bụng
Câu 27: Điều trị cấp cứu tắc mật do sỏi nhằm mục đích chính là?
  • Lấy hết sỏi và phục hồi lưu thông đường mật.
  • Ngăn ngừa và xử trí sớm các biến chứng để an toàn tính mạng người bệnh
  • Chống nhiễm khuẩn đường mật
  • Giúp cho dịch mật lưu thông tốt
Câu 28: Phương pháp can thiệp chủ yếu ngày nay được áp dụng đối với sỏi túi mật là?
  • Mổ nội soi lấy sỏi túi mật kết hợp với dẫn lưu túi mật
  • Tán sỏi xuyên gan qua da
  • Mổ nội soi mở túi mật lấy sỏi, bảo tồn túi mật
  • Mổ cắt túi mật nội soi
Câu 29: Dấu hiệu nào có giá trị trong chẩn đoán tắc ruột cơ học ?
  • Dấu hiệu rắn bò và hình ảnh Xquang mức nước, mức khí.
  • Dấu hiệu lắc óc ách lúc đói và hình ảnh Xquang dạ dày hình đáy chậu
  • Dấu hiệu Murphy và hình ảnh siêu âm đậm âm có bóng cản trong túi mật
  • Dấu hiệu Blumberg và hình ảnh Xquang liềm hơi dưới cơ hoành
Câu 30: Viêm phúc mạc ruột thừa được xếp vào loại nào trong các loại sau đây:
  • Viêm phúc mạc tiên phát.
  • Viêm phúc mạc do vi khuẩn không đặc hiệu.
  • Viêm phúc mạc do vi khuẩn đặc hiệu.
  • Viêm phúc mạc hạt.
  • Viêm phúc mạc kỵ khí.
Câu 31: Trong các loại viêm phúc mạc sau đây, loại nào là viêm phúc mạc hoá học:
  • Viêm phúc mạc mật.
  • Thấm mật phúc mạc.
  • Viêm phúc mạc lao.
  • Viêm phúc mạc thương hàn.
  • Viêm phúc mạc do thủng đại tràng
Câu 32: Nếu theo như mô tả về giải phẫu của hai lá phúc mạc thì cơ quan nào sau đây là đúng nghĩa nằm trong phúc mạc:
  • Lách.
  • Đại tràng ngang.
  • Bàng quang.
  • Tử cung.
  • Phần cuối của hai ống dẫn trứng
Câu 33: Muốn vào hậu cung mạc nối, ta phải đi vào bằng đường nào sau đây:
  • AMở mạc nối nhỏ.
  • Mở mạc nối lớn.
  • Qua khe Winslow.
  • Đi qua mạc treo đại tràng ngang.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 34: Hẹp môn vị kèm dấu hiệu “bụng lõm lòng thuyền” là do:
  • Ung thư hang môn vị
  • Loét dạ dày tá tràng.
  • Hẹp môn vị phì đại.
  • Teo hẹp môn vị hoặc màng ngăn niêm mạc bẩm sinh
  • U đầu tụy
Câu 35: Theo sự phân bố thần kinh cảm giác của phúc mạc thì vùng nào sau đây của phúc mạc là có cảm ứng nhạy nhất:
  • Phúc mạc thành bụng trước.
  • Phúc mạc thành bụng bên phải.
  • Phúc mạc thành bụng bên trái
  • Phúc mạc thành bụng hố chậu phải
  • Phúc mạc thành bụng hố chậu trái.
Câu 36: Theo chức năng bán thấm của phúc mạc, các chất sau đây đều được chuyển tải hai chiều qua màng phúc mac, ngoại trừ:
  • Nước.
  • Các chất điện giải.
  • Các peptides.
  • Glucose.
  • Các phần tử nhỏ tương đương.
Câu 37: Quá trình liền vết thương sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
  • Mức độ của thương tổn.
  • Tính chất của thương tổn.
  • Sức chống đỡ của cơ thể.
  • Cách xử trí .
  • Tất cả đều đúng.
Câu 38: Biến chứng tim mạch nào sau đây là thường có thể gặp sau mổ:
  • Rối loạn nhịp tim trong mổ.
  • Rối loạn nhịp tim sau mổ.
  • Thiếu máu cơ tim cấp.
  • Suy tim sau mổ.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 39: Hai nguyên nhân gây hẹp môn vị nhiều nhất, một là loét dạ dày tá tràng, hai là:
  • Bỏng niêm mạc dạ dày tá tràng.
  • Ung thư hang môn vị.
  • Màng ngăn nêm mạc .
  • Khối u vùng tá tụy.
  • Sau chấn thương.
Câu 40: Đặc điểm của viêm ruột thừa cấp ở người già?
  • Có đảo lộn phủ tạng: gan bên trái, tim bên phải.
  • Không có sự tương xứng giữa biểu hiện lâm sàng và tổn thương giải phẫu bệnh lý ruột thừa
  • Rối loạn đại tiện (mót rặn, phân nhày mũi) và rối loạn tiểu tiện (mót đái, đái rắt)
  • Có sự tương xứng giữa biểu hiện lâm sàng và tổn thương giải phẫu bệnh lý ruột thừa.
Câu 41: Thời tiết thuận lợi nhất để gây ra thủng ổ loét dạ dày tá tràng
  • Những ngày trời nóng
  • Những ngày trời lạnh
  • Những ngày trời mưa
  • Những ngày thay đổi thời tiết
Câu 42: Thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường xảy ra thời điểm nào sau đây
  • Trước bữa ăn
  • Sau bữa ăn
  • Trước một bữa ăn thịnh soạn
  • Trước một bữa ăn có nhiều chất chua
  • Lúc đói
Câu 43: Vị trí của ổ loét dạ dày bị thủng thường nằm ở
  • Vùng thân phình vị
  • Mặt trước dạ dày
  • Vùng hang môn vị
  • AB đúng
  • BC đúng
Câu 44: Nguyên nhân gây shock trong thủng dạ dày là do
  • Nhiễm trùng, nhiễm độc
  • Giảm thể tích tuần hoàn
  • Nguyên nhân thần kinh
  • Do suy gan suy thận
  • Tất cả các ý trên
Câu 45: Trong tắc ruột non thường có ứ trệ dịch ở dạ dày nhiều nhất là do
  • Nhiều dịch từ thực quản và miệng xuống trước đó
  • Nhiều dịch tiết từ dạ dày-tá tràng
  • Lưu lượng dịch tiêu hoá nhiều ở tá tràng
  • Lưu lương dịch tiêu hoá nhiều tại góc Treitz
  • Nhiều dịch từ hỗng tràng lên
Câu 46: Vị trí có tần xuất gặp tắc ruột do u cao nhất
  • Đại tràng sigma
  • Đại tràng góc lách
  • Đại tràng ngang
  • Đại tràng góc gan
  • Manh tràng
Câu 47: Dưới đây đều là triệu chứng của một tắc ruột cơ năng do liệt ruột, ngoại trừ
  • Bụng chướng hơi căng
  • Không nôn và ít đau
  • Gõ bụng nghe vang
  • Không có âm ruột
  • X quang nhiều mức hơi-nước
Câu 48: Trong các đặc điểm về “dấu hiệu mức hơi-nước” đặc điểm nào sau đây là của tắc ruột non
  • Mức hơi nước nằm ở vùng trung tâm
  • Mức hơi nước vòm cao, đáy hẹp
  • Mức nước hơi có vòm thấp đáy lớn
  • Hình mức hơi nước có thể tích lớn
  • Quai ruột dãn đầy hơi và ít dịch
Câu 49: Mục đích của phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng?
  • Để chữa khỏi bệnh loét.
  • Cứu sống tính mạng bệnh nhân.
  • Chuẩn bị để tiến hành phẫu thuật triệt căn.
  • Làm giảm tiết dịch vị dạ dày.
Câu 50: Chẩn đoán xác định thủng ổ loét dạ dày, tá tràng?
  • Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, Xquang không có liềm khí dưới vòm hoành.
  • Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoành.
  • Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoành, có tiền sử loét dạ dày tá tràng.
  • Đau dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoành.
Câu 51: Gặp một bệnh nhân tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là?
  • Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh, khi hết tắc ruột thì chuyển bệnh nhân về tuyến sau.
  • Chỉ cần truyền dịch và điện giải, đồng thời chuyển bệnh nhân về tuyến sau.
  • Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh, đồng thời chuyển sớm bệnh nhân về tuyến sau.
  • Giữ bệnh nhân điều trị, cân nhắc không chuyển về tuyến sau.
Câu 52: Các triệu chứng thường được khám và phát hiện đầu tiên khi bệnh nhân có sốc mất máu là?
  • Huyết áp động mạch và huyết áp tĩnh mạch trung ương hạ thấp.
  • Da và niêm mạc nhợt, mạch quay nhanh nhỏ khó bắt.
  • Bất tỉnh hoặc vật vã kích thích.
  • Bắt mạch bẹn nhanh, nhỏ.
Câu 53: Việc chẩn đoán phân độ chấn thương gan?
  • Giúp hồi sức cấp cứu.
  • Chỉ giúp cho tiên lượng diễn biến.
  • Là một yếu tố rất quan trọng để tiên lượng và chọn phương pháp điều trị bảo tồn hay phẫu thuật.
  • Giúp chủ động trong phẫu thuật
Câu 54: Hình ảnh quan trọng giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trên siêu âm là?
  • Hình tăng âm có bóng cản.
  • Dày thành đường mật kèm theo có hình ảnh của sỏi.
  • Giãn đường mật trong gan.
  • Hình tăng âm nằm trong ống mật có bóng cản âm và đường mật giãn.
Câu 55: Dấu hiệu lâm sàng nào điển hình cho gãy Pouteau – Colles:
  • Cử động bất thường
  • Tiếng lạo xạo xương
  • Biến dạng điển hình: hình lưng dĩa, hình lưỡi lê
  • Bầm tím muộn cổ tay
Câu 56: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh hay dùng nhất để chẩn đoán gãy Pouteau – Colles:
  • Xquang thường quy
  • Chụp C.T
  • Chụp MRI
  • Đồng vị phóng xạ
Câu 57: Hình ảnh Xquang gãy Pouteau – Colles là :
  • Gãy phức tạp đầu dưới xương quay
  • Gãy nội khớp
  • Đầu dưới di lệch ra sau, ra ngoài và lên trên
  • Đầu dưới di lệch ra trước, vào trong và lên trên
Câu 58: Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để:
  • Chẩn đoán trật khớp
  • Chẩn đoán kiểu trật khớp
  • Tìm thương tổn bao khớp
  • A và B đúng
  • A và C đúng
Câu 59: Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để:
  • Phát hiện gãy xương kèm theo
  • Tìm thương tổn dây chằng
  • Phát hiện thương tổn sụn khớp
  • Phát hiện dị vật trong khớp
  • A và D đúng
Câu 60: Nên nắn trật khớp:
  • Càng sớm càng tốt
  • Càng trể càng tốt
  • Tự nắn là tốt nhất
  • Đúng lúc
  • Tất cả đều sai
Câu 61: Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
  • Kiểu ra sau
  • Kiểu ra trước
  • Kiểu lên trên
  • Kiểu xuống dưới
  • Kiểu dưới xương đòn
Câu 62: Những di chứng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay, ý sai:
  • Nhiễm trùng
  • Hội chứng Volkmann
  • Vẹo khuỷu
  • Vôi hóa quanh khớp
Câu 63: Ung thư trực tràng ở vị trí <5cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây:
  • Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles).
  • Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt.
  • Cắt thành trước (anterior resection).
  • Làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn.
  • Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với ống hậu môn.
Câu 64: Ung thư trực tràng ở vị trí 12cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây:
  • Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles).
  • Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt.
  • Cắt thành trước (anterior resection).
  • Làm hậu môn nhân tạo vỉnh viễn.
  • Cắt toàn bộ đại trực tràng,nối hồi tràng với ống hậu môn.
Câu 65: Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là:
  • Ra trước
  • Vào trong
  • Ra ngoài
  • Ra sau
  • Lên trên
Câu 66: Trong kiểu trật khớp khủyu ra sau, mỏm khủyu:
  • Nhô ra trước
  • Nhô ra sau
  • Di lệch vào trong
  • Di lệch ra ngoài
  • Di lệch lên trên.
Câu 67: Gãy Pouteau – Colles hay gặp ở:
  • Trẻ em
  • Người lớn tuổi
  • Giới nam
  • Giới nữ
Câu 68: Mỏm trâm quay so với mỏm trâm trụ:
  • Cao hơn 2cm
  • Cao hơn 1cm
  • Thấp hơn 1cm
  • Thấp hơn 2 cm
  • Thaps hơn 3cm
Câu 69: Đặc điểm gãy đầu dưới xương quay và kiểu Pouteau – Colles là
  • Gãy ngang đầu dưới xương quay, tren khớp chừng 3cm và ngoài khớp
  • Gãy ngang trên khớp 5cm và ngoài khớp
  • Gãy ngang trên khớp chừng 1cm, ngoài khớp
  • Gãy nội khớp
Câu 70: Phương pháp điều trị chỉnh hình nắn và bó bột trong gãy thân xương cánh tay,ý sai
  • Bột vai cánh tay 7-8 tuần
  • Có thể dùng bột chữ U, bột Sarmiento
  • Tư thế bó dạng cánh tay 600, đưa ra trước 400, bàn tay cao hơn khuỷu tay
  • Kéo thắng khuỷu sửa gập góc
Câu 71: Chỉ định phẫu thuật trong gãy thân xương cánh tay khi, chọn ý sai
  • Nắn chỉnh thất bại
  • Gãy kín, phần mềm phù nề nhiều
  • Với mọi loại gãy hở
  • Khớp giả, can lệch
Câu 72: Gãy 2 xương cẳng tay:
  • Chiếm tỷ lệ 15-20%
  • Gãy 1/3 trên nắn chỉnh hình khó khăn
  • Là loại gãy phổ biến nhất ở trẻ em
  • A, B đúng
  • A, B, C đúng
Câu 73: Bao khớp thường bị rách ở các vị trí:
  • Mỏng nhất
  • Dày nhất
  • Yếu nhất
  • Mọi phía
  • Tất cả đều sai
Câu 74: Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí:
  • Bao hoạt dịch mỏng
  • Điểm yếu của bao khớp
  • Không có dây chằng
  • Điểm yếu của dây chằng quanh khớp
  • B và D đúng.
Câu 75: Thời gian giữ bột trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
  • 8 tuần ở người lớn, 5 tuần ở trẻ em
  • 8-12 tuần ở người lớn, 8 tuần ở trẻ em
  • 8-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em
  • 10-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em
  • Tất cả đều sai
Câu 76: Triệu chứng lâm sàng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch:
  • Sau tai nạn rất đau, giảm hoặc mất cơ năng khuỷu, bầm tím rõ mặt trước khuỷu.
  • Tam giác khuỷu thay đồi trong trường hợp gãy gấp
  • Gãy gấp: sờ mặt sau khuỷu thấy đầu trên xương cánh tay, cơ tam đầu căng
  • Khuỷu tay ít sung nề, bầm tím
Câu 77: Trật khớp tái diễn thường:
  • Trật nhiều lần
  • Trật hơn một lần
  • Trật nhiều khớp nhiều lần khác nhau
  • Trật 2 lần trở lên
  • Trật 3 lần trở lên
Câu 78: Khám trật khớp không cần:
  • Khám mạch máu
  • Khám bao hoạt dịch
  • Khám dây chằng
  • Khám thần kinh
  • Khám toàn thân
Câu 79: Tổn thương phối hợp của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch, chọn ý sai:
  • Gãy di lệch sau trong dễ làm tổn thương thần kinh quay
  • Gãy di lệch sau ngoài dễ gây tổn thương thần kinh giữa
  • Gãy di lệch sau trong dễ làm tổn thương mạch cánh tay
  • Gãy di lệch ra sau ngoài dễ tổn thương mạch cánh tay
Câu 80: Tổn thương thần kinh trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay:
  • Tổn thương thần kinh quay mất cảm giác mặt mu kẽ ngón I-II, mất duỗi cổ tay và các ngón.
  • Tổn thương thần kinh giữa mất cảm giác mặt gan ngón I, II và ½ ngón III, mất gấp các ngón, mất đồi chiếu và khép ngón cái
  • Tổn thương thần kinh trụ mất cảm giác mặt gan ngón V và ½ ngón IV, mất giạng và khép tất cả các ngón
  • A,B
Câu 81: K biểu mô tuyến dạ dày có tỷ lệ mắc phải cao nhất ở quốc gia nào :
  • Hoa kỳ.
  • Trung Quốc.
  • Costa Rica.
  • Nga.
  • Nhật Bản.
Câu 82: Những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
  • Thịt cá ướp muối hoặc xông khói.
  • Hút nhiều thuốc lá.
  • Uống nhiều rượu.
  • Uống nước có chứa nhiều nitrate.
  • Uống nước có nhiều Hélicobacter Pylori.
Câu 83: Các cơ địa sau theo kinh điển rất dể bị mắc ung thư dạ dày, ngoai trừ:
  • Những người đã cắt đoạn dạ dày .
  • Những người đã cắt dây thần kinh X
  • Những người viêm dạ dày mãn tính
  • Những người bị thiếu máu ác tính Biermer.
  • Những người bị teo niêm mạc vùng đáy vị.
Câu 84: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây
  • Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan bắt buột phải tiến sinh thiết gan để làm chẩn đoán tế bào học
  • Chẩn đoán xác định ung thư tế bào chỉ tiến hành sinh thiết, làm chẩn đoán bào học khi các phương pháp khác không đủ dữ liệu chẩn đoán xác định
  • Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào xét nghiệm AFP > 200ng/ml
  • Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào siêu âm Dopple
Câu 85: Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây
  • A:Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phẫu thuật loại bỏ khối U gan
  • B: Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp đốt điện loại bỏ khối U gan
  • C: Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp tiêm cồn loại bỏ khối U gan
  • D: Có nhiều phương pháp điều trị ung thư tế bào gan, không thể áp dụng một phương pháp duy nhất cho tất cả bệnh nhân
Câu 86: Hãy tìm câu trả lời đúng nhất: Ung thư tế bào gan với khối U lớn > 5cm, trên nền bệnh lý xơ gan, đã có di căn và có kết hợp bệnh lý nội khoa khác như: suy tim, suy thận, COPD giai đoạn nặng thì nên điều trị bằng
  • A:Hóa trị liệu
  • B:Xạ trị liệu
  • C:Phẫu thuật
  • D:Điều trị triệu chứng
  • E: Điều trị Đích
Câu 87: Về vi thể thì ung thư trực tràng chủ yếu thuộc loại nào sau đây:
  • Ung thư biểu mô.
  • Ung thư tuyến.
  • Ung thư biểu mô tuyến.
  • Ung thư biểu bì.
  • Ung thư tổ chức liên kết.
Câu 88: Ung thư trực tràng ở vị trí 6cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào:
  • Cắt cụt trực tràng(phẫu thuật Miles).
  • Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt.
  • Cắt thành trước (anterior resection).
  • Làm hậu môn nhân tạo.
  • Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với ống hậu môn.
Câu 89: Chỉ định phẫu thuật gãy trên lồi cầu xương cánh tay, ngoại trừ:
  • Gãy hở
  • Có biến chứng thần kinh
  • Có biến chứng mạch máu
  • Gãy đến muộn >3 tuần, di lệch nhiều
Câu 90: Gãy 1/3 trên của xương cẳng tay:
  • Ðoạn gãy gần ở tư thế sấp
  • Ðoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa
  • Ðoạn gãy xa ở tư thế sấp
  • B, C đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 91: Dạng gãy nào hay gặp t rong gãy cổ xương đùi:
  • Gãy dạng
  • Gãy khép
  • Tương đương nhau
  • Gãy di lẹch lớn
Câu 92: Biến chứng có thể gặp trong gãy cổ xương đùi
  • Loét tỳ đè
  • Viêm đường hô hấp
  • Nhiêm xtùng tiết niệu
  • Huyết khối tinh mạch
  • Tất cả đều đúng
Câu 93: Chỉ định điều trị bó bột trong gãy thân xương đùi được áp dụng trong các trường hợp nào sau đây:
  • Áp dụng cho người lớn, các gãy không di lệch hoặc ít di lệch
  • Các loại gãy sát 2 đầu xương
  • Các loại gãy không có biến chứng
  • Các loại gãy kèm choáng chấn thương
  • Tất cả sai
Câu 94: Một đứa trẻ 8 tuổi bị gãy 1/3 giữa thân xương đùi, chi chồng ngắn, bàn chân xoay ngoài. Hãy chọn cách điều tị đúng:
  • Mổ kết hợp xương nẹp vít
  • Ðóng đinh nội tuỷ
  • Xuyên đinh kéo liên tục qua lồi câu xương đùi
  • Nắn bó bột chậu-lưng-chân
  • Tất cả đều đúng
Câu 95: Chỉ định kéo liên tục xuyên qua xương trong gãy thân xương đùi:
  • Gãy xương người già
  • Gãy xương ở trẻ em
  • Gãy hở phức tạp
  • Gãy xương bệnh lý
  • Tất cả đúng
Câu 96: Vì sao gãy xương đùi trẻ em ít có chỉ định mổ so với người lớn:
  • Do cơ yếu dễ nắn
  • Do xương còn có khả năng tự chỉnh
  • Do gãy xương trẻ em không hoàn toàn như người lớn
  • Do xương trẻ em còn sụn phát triển
  • Tất cả đều đúng
Câu 97: Trong điều trị bó bột gãy xương đùi trẻ em, cần chú ý điểm nào sau đây:
  • Chống di lệch xoay
  • Phải để đùi dạng nhiều
  • Không được còn chồng ngắn dù < 1cm
  • Không được còn gập góc dù < 5độ
  • Tất cả đều sai
Câu 98: Cố định ngoài được áp dụng trong trường hợp nào sau đây trong điều trị gãy thân xương đùi:
  • Gãy chéo xoắn
  • Gãy có mảnh thứ 3
  • Gãy gần các đầu xương
  • Gãy xương người già
  • Tất cả đều sai
Câu 99: Trong các vị trí gãy thân xương đùi, vị trí nào có nguy cơ biến chứng mạch máu cao nhất:
  • Gãy 1/3 trên
  • Gãy 1/3 giữa
  • Gãy 1/3 dưới
  • B, C đúng
  • Tất cả đúng.
Câu 100: Thái độ xử trí trước một bệnh nhân vào viện với gãy phức tạp thân xương đùi và có choáng:
  • Mổ cấp cứu kết hợp xương
  • Hồi sức chống choáng và phẫu thuật sau
  • Vừa hồi sức vừa mổ kết hợp xương
  • Không phẫu thuật và cho bó bột ngay
  • Tất cả đúng
Câu 101: Trong gãy hai xương cẳng chân, vị trí nào sau đây dễ gây tổn thương thần kinh mác chung:
  • Gãy mâm chày
  • Gãy cổ xương mác
  • Gãy1/3 giữa hai xương cẳng chân
  • Gãy chéo xoắn xương mác
  • Tất cả đều sai.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

MÁU TN

Mã quiz
1105
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
76 phút
Số câu hỏi
101 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước