Câu 1:
Thời gian máu chảy trung bình
Câu 2:
Triệu chứng tắc TM chi dưới
- Hạ HA
- Tăng HA
- Tăng lưu lượng máu về tim
- Giảm lưu lượng máu về tim
Câu 3:
Có mấy thể tắc ĐM chi dưới
Câu 4:
Nhồi máu não chiếm bao nhiêu %
Câu 5:
Tràn máu ổ bụng thì gõ đục ở hố chậu
Câu 6:
Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong TH nào
- Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động
- Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL huyết động
- Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
- Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
Câu 7:
Chửa ngoài tử cung dùng phương pháp xét nghiệm nào tốt nhất
Câu 8:
U nang bình thường u nang nhầy chiếm bao nhiêu %
Câu 9:
Chẩn đoán phân biệt chửa trứng, trừ
- Doạ sảy thai
- U tử cung
- Rau bong non
- D…..
Câu 10:
XN cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ
- Beta HCG
- Estrogen
- Progesterol
- Siêu âm thấy hình ảnh ruột bánh mì
Câu 11:
Triệu chứng không phải của rau bong non
- Trương lực cơ tang
- Ngôi thai đè vào bánh rau
- Suy thai hoặc mất tim thai
- D…..
Câu 12:
Chẩn đoán u xơ tử cung, u nang buồng trứng thì xét nghiệm cận lâm sàng nào tốt nhất
- Xquang
- Siêu âm
- Chụp CLVT
- Sinh thiết
Câu 13:
Rau bong non ra ít máu thuộc thể
Câu 14:
U xơ tử cung hay gặp ở
- Thân tử cung
- Eo tử cung
- Cổ tử cung
- U kẽ (trong các lớp cơ tử cung)
Câu 15:
Chửa ngoài tử cung hay gặp ở
- Thân tử cung
- Eo tử cung
- Cổ tử cung
- Đoạn bóng vòi trứng
Câu 16:
Tăng sản nang trong TH
- Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch dịch thể
- Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch tế bào
- Mãn + dịch thể
- Mãn + TB
Câu 17:
Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, xét nghiệm HCG (2 lít/…) thì
- Tăng
- Không tang
- Bình thường
- Giảm
Câu 18:
Chửa trứng có ở
- Trung mạc
- Nội mạc
- Ngoại mạc
- Cả 3
Câu 19:
Thiếu máu nặng thì Hb
- <60g/l
- <90g/l
- 60-90g/l
- <30g/l
Câu 20:
Thiếu máu tan máu là
- Nhược sắc
- Đẳng sắc
- Ưu sắc
- D…..
Câu 21:
Thiếu máu nhẹ thì Hb
- >60g/l
- >90g/l
- 60-90g/l
- 30-60g/l
Câu 22:
Mảng xuất huyết dưới da có đường kính
Câu 23:
Tỷ lệ u nhày
Câu 24:
Chảy máu cấp gây thiếu máu
- Nhược sắc
- Đẳng sắc
- Ưu sắc
- Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 25:
Chảy máu mãn gây thiếu máu
- Nhược sắc
- Đẳng sắc
- Ưu sắc
- Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 26:
Thiếu máu do thiếu sắt gặp ở độ tuổi
- Dưới 6 tháng
- 6 tháng đến 3 tuổi
- 3 tuổi đến 6 tuổi
- Trên 6 tuổi
Câu 27:
Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu
- 2-4 mg/kg/ngày
- 4-6 mg/kg/ngày
- 6-8 mg/kg/ngày
- 8-10 mg/kg/ngày
Câu 28:
Có bao nhiêu yếu tố đông máu ở huyết tương
Câu 29:
Đặc điểm thiếu máu tan máu
- Hồng cầu bình thường
- Vàng da
- CSNS….
- D….
Câu 30:
Thiếu máu do thiếu sắt
- Giun móc
- Thiếu PK
- Viêm phổi mạn tính
- Đẳng sắc
Câu 31:
Hệ nhóm máu ABO, kháng thể đạt nồng độ tối đa khi
- 4-6 tuổi
- 6-8 tuổi
- 8-10 tuổi
- 10-12 tuổi
Câu 32:
Các TB trong bệnh Hodgkin được biệt hoá từ TB nào
- BC đa nhân
- Lympho T
- Lympho B
- Tương bào
Câu 33:
Số lượng hạch trong cơ thể
- 200-300
- 300-400
- 400-500
- 500-600
Câu 34:
Khối lượng lách
- 50-100gr
- 100-120gr
- 150-200gr
- 120-150gr
Câu 35:
TM dưới đòn nhận bạch huyết từ
- Đầu mặt cổ
- Ngực
- Chi trên
- Chi dưới
Câu 36:
Hạch nào ÔNG thuộc hệ bạch huyết nông
- Hạch ở trung thất và hạch ở ổ bụng
- B…..
- C…..
- D…..
Câu 37:
ĐM nuôi lách là
Câu 38:
Yếu tố 12 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
Câu 39:
Có bao nhiêu yếu tố đông máu
Câu 40:
Yếu tố 11 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
Câu 41:
Tăng sinh hồng cầu khi
- Tăng nhiệt
- Giảm CO2
- Giảm O2
- D….
Câu 42:
Truyền nhóm máu B sang O xảy ra phản ứng
- Hồng cầu ngưng kết
- KN B và O cùng ngưng kết
- Chỉ 1 trong 2 KN ngưng kết
- Không có hiện tượng gì
Câu 43:
Mỗi hồng cầu có bao nhiêu Hb
- 100-200tr
- 200-300tr
- 300-400tr
- 400-500tr
Câu 44:
Các yếu tố đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ
- Đồng
- Billirubin
- Sắt
- Acid folic
Câu 45:
Bệnh Hemophilia A do thiếu yếu tố
Câu 46:
Bệnh Hemophilia B do thiếu yếu tố
Câu 47:
Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu
Câu 48:
Bệnh Hodgkin type mấy làm mất lympho
Câu 49:
Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố (Đ/S)
- HbS, HbE, HbC
- HE, HS
- HbE
- HbC
- HbF
Câu 50:
Thiếu máu tan máu thường có các triệu chứng sau, TRỪ
- Vàng da
- Hạch to
- Sốt
- Thiếu máu
Câu 51:
Đặc điểm bệnh Hodgkin
- Nhiều TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
- Ít TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
- C……
- D…..
Câu 52:
Trong bệnh Hodgkin thì gan to chiếm
Câu 53:
Câu 26. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt xuất hiện trong giai đoạn
- Giai đoạn 1,2
- Giai đoạn 2,3
- Giai đoạn 3,4
- Tất cả các giai đoạn
Câu 54:
Câu 27. Diện đục của lách đi theo KLS mấy
Câu 55:
Bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào là type
Câu 56:
Hạch trên thượng đòn
- Hodgkin
- Lao
- Di căn UT phế quản
- Ung thư dạ dày (trái)
Câu 57:
Viêm hạch có mấy loại
Câu 58:
Bình thường có sờ thấy lách
Câu 59:
Biểu hiện có ý nghĩa nhất của lách to trên lâm sang
- Gõ đục
- Sờ thấy bờ tù
- Di động theo nhịp thở, không thay đổi vị trí
- ….
Câu 60:
UT hạch không có đặc điểm nào
- Sinh thiết có TB UT
- Ở người trẻ
- Tiến triển nhanh
- Dễ biến chuyển
Câu 61:
Xác định cực trước của lách
- Điểm xa nhất hạ sườn với thành bụng
- Điểm gần nhất hạ sườn với thành bụng
- Điểm xa nhất so với bờ sườn trái
- D…..