Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thời gian máu chảy trung bình
  • 2-4p
  • 8-10p
  • 1-6p
  • 6-8p
Câu 2: Triệu chứng tắc TM chi dưới
  • Hạ HA
  • Tăng HA
  • Tăng lưu lượng máu về tim
  • Giảm lưu lượng máu về tim
Câu 3: Có mấy thể tắc ĐM chi dưới
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 4: Nhồi máu não chiếm bao nhiêu %
  • 65
  • 70
  • 75
  • 80
Câu 5: Tràn máu ổ bụng thì gõ đục ở hố chậu
  • Đ
  • S
Câu 6: Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong TH nào
  • Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động
  • Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL huyết động
  • Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
  • Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
Câu 7: Chửa ngoài tử cung dùng phương pháp xét nghiệm nào tốt nhất
  • Xquang
  • Siêu âm
  • CT
  • MRI
Câu 8: U nang bình thường u nang nhầy chiếm bao nhiêu %
  • 10%
  • 20%
  • 30%
  • 40%
Câu 9: Chẩn đoán phân biệt chửa trứng, trừ
  • Doạ sảy thai
  • U tử cung
  • Rau bong non
  • D…..
Câu 10: XN cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ
  • Beta HCG
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Siêu âm thấy hình ảnh ruột bánh mì
Câu 11: Triệu chứng không phải của rau bong non
  • Trương lực cơ tang
  • Ngôi thai đè vào bánh rau
  • Suy thai hoặc mất tim thai
  • D…..
Câu 12: Chẩn đoán u xơ tử cung, u nang buồng trứng thì xét nghiệm cận lâm sàng nào tốt nhất
  • Xquang
  • Siêu âm
  • Chụp CLVT
  • Sinh thiết
Câu 13: Rau bong non ra ít máu thuộc thể
  • Ẩn
  • Nhẹ
  • Trung bình
  • Nặng
Câu 14: U xơ tử cung hay gặp ở
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
  • U kẽ (trong các lớp cơ tử cung)
Câu 15: Chửa ngoài tử cung hay gặp ở
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
  • Đoạn bóng vòi trứng
Câu 16: Tăng sản nang trong TH
  • Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch tế bào
  • Mãn + dịch thể
  • Mãn + TB
Câu 17: Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, xét nghiệm HCG (2 lít/…) thì
  • Tăng
  • Không tang
  • Bình thường
  • Giảm
Câu 18: Chửa trứng có ở
  • Trung mạc
  • Nội mạc
  • Ngoại mạc
  • Cả 3
Câu 19: Thiếu máu nặng thì Hb
  • <60g/l
  • <90g/l
  • 60-90g/l
  • <30g/l
Câu 20: Thiếu máu tan máu là
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Ưu sắc
  • D…..
Câu 21: Thiếu máu nhẹ thì Hb
  • >60g/l
  • >90g/l
  • 60-90g/l
  • 30-60g/l
Câu 22: Mảng xuất huyết dưới da có đường kính
  • >2cm
  • <2cm
  • >3cm
  • <3cm
Câu 23: Tỷ lệ u nhày
  • 1%
  • 10%
  • 30%
  • 60%
Câu 24: Chảy máu cấp gây thiếu máu
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Ưu sắc
  • Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 25: Chảy máu mãn gây thiếu máu
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Ưu sắc
  • Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 26: Thiếu máu do thiếu sắt gặp ở độ tuổi
  • Dưới 6 tháng
  • 6 tháng đến 3 tuổi
  • 3 tuổi đến 6 tuổi
  • Trên 6 tuổi
Câu 27: Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu
  • 2-4 mg/kg/ngày
  • 4-6 mg/kg/ngày
  • 6-8 mg/kg/ngày
  • 8-10 mg/kg/ngày
Câu 28: Có bao nhiêu yếu tố đông máu ở huyết tương
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
Câu 29: Đặc điểm thiếu máu tan máu
  • Hồng cầu bình thường
  • Vàng da
  • CSNS….
  • D….
Câu 30: Thiếu máu do thiếu sắt
  • Giun móc
  • Thiếu PK
  • Viêm phổi mạn tính
  • Đẳng sắc
Câu 31: Hệ nhóm máu ABO, kháng thể đạt nồng độ tối đa khi
  • 4-6 tuổi
  • 6-8 tuổi
  • 8-10 tuổi
  • 10-12 tuổi
Câu 32: Các TB trong bệnh Hodgkin được biệt hoá từ TB nào
  • BC đa nhân
  • Lympho T
  • Lympho B
  • Tương bào
Câu 33: Số lượng hạch trong cơ thể
  • 200-300
  • 300-400
  • 400-500
  • 500-600
Câu 34: Khối lượng lách
  • 50-100gr
  • 100-120gr
  • 150-200gr
  • 120-150gr
Câu 35: TM dưới đòn nhận bạch huyết từ
  • Đầu mặt cổ
  • Ngực
  • Chi trên
  • Chi dưới
Câu 36: Hạch nào ÔNG thuộc hệ bạch huyết nông
  • Hạch ở trung thất và hạch ở ổ bụng
  • B…..
  • C…..
  • D…..
Câu 37: ĐM nuôi lách là
  • ĐM thân tạng
  • B….
  • C….
  • D….
Câu 38: Yếu tố 12 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
  • 9
  • 10
  • 11
  • Yếu tố tiểu cầu
Câu 39: Có bao nhiêu yếu tố đông máu
  • 13
  • 12
  • 11
  • 14
Câu 40: Yếu tố 11 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
  • 9
  • 10
  • 11
  • Yếu tố tiểu cầu
Câu 41: Tăng sinh hồng cầu khi
  • Tăng nhiệt
  • Giảm CO2
  • Giảm O2
  • D….
Câu 42: Truyền nhóm máu B sang O xảy ra phản ứng
  • Hồng cầu ngưng kết
  • KN B và O cùng ngưng kết
  • Chỉ 1 trong 2 KN ngưng kết
  • Không có hiện tượng gì
Câu 43: Mỗi hồng cầu có bao nhiêu Hb
  • 100-200tr
  • 200-300tr
  • 300-400tr
  • 400-500tr
Câu 44: Các yếu tố đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ
  • Đồng
  • Billirubin
  • Sắt
  • Acid folic
Câu 45: Bệnh Hemophilia A do thiếu yếu tố
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 46: Bệnh Hemophilia B do thiếu yếu tố
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 47: Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu
  • IgG
  • IgA
  • IgM
  • IgD
Câu 48: Bệnh Hodgkin type mấy làm mất lympho
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 49: Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố (Đ/S)
  • HbS, HbE, HbC
  • HE, HS
  • HbE
  • HbC
  • HbF
Câu 50: Thiếu máu tan máu thường có các triệu chứng sau, TRỪ
  • Vàng da
  • Hạch to
  • Sốt
  • Thiếu máu
Câu 51: Đặc điểm bệnh Hodgkin
  • Nhiều TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
  • Ít TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
  • C……
  • D…..
Câu 52: Trong bệnh Hodgkin thì gan to chiếm
  • 45%
  • 50%
  • 55%
  • 60%
Câu 53: Câu 26. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt xuất hiện trong giai đoạn
  • Giai đoạn 1,2
  • Giai đoạn 2,3
  • Giai đoạn 3,4
  • Tất cả các giai đoạn
Câu 54: Câu 27. Diện đục của lách đi theo KLS mấy
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
Câu 55: Bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào là type
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 56: Hạch trên thượng đòn
  • Hodgkin
  • Lao
  • Di căn UT phế quản
  • Ung thư dạ dày (trái)
Câu 57: Viêm hạch có mấy loại
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 58: Bình thường có sờ thấy lách
  • Đ
  • S
Câu 59: Biểu hiện có ý nghĩa nhất của lách to trên lâm sang
  • Gõ đục
  • Sờ thấy bờ tù
  • Di động theo nhịp thở, không thay đổi vị trí
  • ….
Câu 60: UT hạch không có đặc điểm nào
  • Sinh thiết có TB UT
  • Ở người trẻ
  • Tiến triển nhanh
  • Dễ biến chuyển
Câu 61: Xác định cực trước của lách
  • Điểm xa nhất hạ sườn với thành bụng
  • Điểm gần nhất hạ sườn với thành bụng
  • Điểm xa nhất so với bờ sườn trái
  • D…..
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Tìm hiểu về máu

Mã quiz
225
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
46 phút
Số câu hỏi
61 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước