Câu 1:
Việc nghiên cứu, ứng dụng các lý thuyết Marketing trong các doanh nghiệp đã xuất hiện tại Việt Nam từ:
- Trước 1975
- Tháng 12/1986: khi Việt nam chuyển sang nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
- Đầu 1990: khi Marketing được đưa vào giảng dạy tại các trường đào tạo thuộc khối kinh tế tại Việt Nam
- 1987: khi Luật đầu tư nước ngoài được ban hành
Câu 2:
Thị trường mục tiêu là tập hợp:
- a/ các khách hàng có khả năng thanh toán
- b/ các khách hàng có nhu cầu về sản phẩm
- c/ các khách hàng có mong muốn mua sản phẩm
- d/ các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
Câu 3:
Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
- Ít nhất phải có 2 bên
- Phải có sựtrao đổi tiền giữa hai bên
- Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
- Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị(chào hàng) của bênkia.
- Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
Câu 4:
Theo Al Ries và Jack Trout: “Marketing là trận chiến của ______”
- Sản phẩm
- Giá
- Nhận thức
- Kênh phân phối
Câu 5:
Với quần áo may sẵn thì doanh nghiệp thường phân đoạn (phân khúc) thị
- trường theo tiêu thức:
- a/ Giới tính
- b/ Thu nhập
- c/ a và b
- d/ a hoặc b
Câu 6:
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
- Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
- Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm
- Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nói để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
- Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
Câu 7:
Trong chuyến sang thăm Việt Nam năm 2007, Giáo sư Philip Kotler đã khuyên Việt Nam nên định vị mình là:
- Một bếp ăn, một nhà hàng của thế giới
- Một xưởng nhận gia công của thế giới
- Một quốc gia chuyên cung cấp lao động xuất khẩu cho thế giới
- Tất cả đều đúng
Câu 8:
Điều kiện nào sau đây ÔNG phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
- a/ Mức tăng trưởng phú hợp
- b/ Quy mô càng lớn càng tốt
- c/ Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
- d/ Mức độ cạnh tranh thấp.
Câu 9:
Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
- Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
- Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
- Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
- Tập hợp của những người mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
- Không câu nàođúng.
Câu 10:
Chọn câu trả lời SAI: “Thị trường an toàn là thị trường có đặc điểm _____”
- Ổn định và an ninh chính trị
- Giá cả thị trường ổn định
- Quy mô thị trường nhỏ
- Luật kinh doanh thông thoáng
Câu 11:
Doanh nghiệp áp dụng phương án chọn thị trường mục tiêu sẽ giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh, nếu khúc thị trường này bất trắc, doanh nghiệp vẫn có thể tiếp tục ở các khúc khác.
- a/ Tập trung vào một khúc duy nhất
- b/ Mô hình chuyên môn hóa sản xuất
- c/ Mô hình chuyên môn hóa thị trường
- d/ Phục vụ một vài khúc không liên quan với nhau (mô hình chuyên môn hóá có
Câu 12:
Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
- Sản xuất
- Sản phẩm
- Dịch vụ
- Marketing
- Bánhàng
Câu 13:
“Mong muốn cung cấp cho xã hội những sản phẩm, dịch vụ với giá trị ngày càng cao, giúp mọi người thỏa mãn ngày càng đầy đủ và cao cấp hơn”. Mục tiêu của doanh nghiệp hoạt động theo tư tưởng trên là:
- Tối đa hóa chất lượng cuộc sống
- Lợi nhuận
- An toàn
- Tăng cường thế lực trong kinh doanh
Câu 14:
Xu hướng tăng lên về thu nhập sẽ:
- a/ Tạo ra một sức mua cao hơn
- b/ Dẫn đến những nhu cầu, mong muốn khác biệt hơn từ phía người tiêu dùng
- c/ a hoặc b
- d/ Cả a và b
Câu 15:
Quan điểm .............. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
- Sản Xuất
- Sản phẩm
- Dịch Vụ
- Marketing
- Bánhàng
Câu 16:
Mô hình 4P đáp ứng mô hình 4C: sản phẩm đáp ứng _____(1) của khách hàng; giá cả thể hiện _____(2) đối với khách hàng; phân phối đáp ứng ______(3) cho khách hàng; chiêu thị đáp ứng ______(4) cho khách hàng.
- (1)chi phí, (2)nhu cầu và mong muốn, (3)sự thuận tiện, (4)sự truyền thông
- (1)sự thuận tiện, (2)nhu cầu và mong muốn, (3)chi phí, (4)sự truyền thông
- (1) nhu cầu và mong muốn, (2)sự thuận tiện, (3)chi phí, (4)sự truyền thông
- (1) nhu cầu và mong muốn, (2) chi phí, (3)sự thuận tiện, (4)sự truyền thông
Câu 17:
Ở các nước Á Đông thì các thành viên trong gia đình đến hành vi người mua
- a/ không ảnh hưởng gì
- b/ có ảnh hưởng không đáng kể
- c/ có ảnh hưởng trung bình
- d/ có ảnh hưởng mạnh
Câu 18:
Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
- Hàng hoá được sử dụng thường ngày
- Hàng hóa được mua có chọn lựa
- Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
- Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
Câu 19:
Chiến lược Marketing được hiểu là:
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt các mục tiêu đề ra
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt các mục tiêu đã đề ra
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt các mục tiêu đã đề ra
- Tất cả đều sai
Câu 20:
là nguy cơ về cạnh tranh từ tất cả các doanh nghiệp ở các ngành nghề khác nhau.
- a/ Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm
- b/ Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
- c/ Cạnh tranh về ước muốn
- d/ a, b, c đều đúng
Câu 21:
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
- Mục đích của doanh nghiệp
- Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
- Phúc lợi xãhội
- (b) và(c)
- Tất cả những điều nêu trên.
Câu 22:
Câu nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
- Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn
- Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
- Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
- Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
Câu 23:
Cạnh tranh giữa tivi màn hình phẳng và tivi màn hình cong là cạnh tranh về:
- a/ ước muốn
- b/ loại sản phẩm
- c/ hình thái sản phẩm
- d/ nhãn hiệu
Câu 24:
Theo quan điểm của Peter Drucker, mục đích chính của Marketing là
- Đẩy mạnh tiêu thụ để đạt lợi nhuận cao nhất.
- Nhận biết và hiểu rõ khách hàng kỹ đến mức hàng hóa hay dịch vụ sẽ đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng đến mức tự nó được tiêu thụ.
- Thiết lập hệ thống phân phối đạt yêu cầu để đưa sản phẩm đến đúng tay khách hàng mục tiêu.
- Hiểu rõ nhu cầu khách hàng để định ra mức giá phù hợp nhất.
Câu 25:
Quy trình phân tích ma trận SWOT gồm các bước: (1) Lựa chọn chiến lược (2) Lập bảng ma trận SWOT và đề xuất chiến lược (3) Xác định những điểm mạh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ then chốt (4) Phân nhóm các chiến lược đã đề ra theo những tiêu thức nào đó. Trình tự các bước đó như sau
- а/ 3-2-1-4
- b/ 3-2- 4-1
- с/ 3-4- 2-1
- d/ 2-3-4-1
Câu 26:
Quản trị Marketing bao gồm các công việc:
(1) Phân tích các cơ hội thị trường,
(2) Thiết lập chiến lược Marketing,
(3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu,
(4) Hoạch định chương trình Marketing
(5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
- (1) (2) (3) (4) (5)
- (1) (3) (4) (2) (5)
- (3) (1) (2) (4) (5)
- (1) (3) (2) (4) (5)
Câu 27:
Marketing không bao gồm:
- (0.5 Points)
- Nghiên cứu phát triển
- Vận chuyển hàng hóa
- Bảo quản hàng hóa trong kho
- Tất cả đều sai
Câu 28:
Khái niệm "động cơ" được hiểu là:
- a/ Hành vi mang tính định hướng.
- b/ Nhu cầu có khả năng thanh toán.
- c/ Nhu cầu trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
- d/ Tác nhân kích thích của môi trường.
Câu 29:
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
- Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xửlý dữliệu
- Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
- Lập kế hoạch nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
- Thu thập dữ liệu
Câu 30:
Theo quan điểm Marketing tập trung vào đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
- Mục đích của doanh nghiệp
- Sự thoả mãn của người tiêu dùng
- Phúc lợi xã hội
- Tất cả đều đúng
Câu 31:
Tăng tiền trợ cấp thất nghiệp là thỏa mãn nhu cầu nào của người được hưởng
- trợ cấp?
- a/ tự thể hiện hiện
- b/ xã hội
- c/ tôn trọng
- d/ an toàn
Câu 32:
Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
- Báo cáo kết quả thu được.
- Phân tích thông tin
- Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
- Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để xem xét.
Câu 33:
Tư duy Marketing hiện đại là tư duy:
- Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh không có
- Bán những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế
- Bán những thứ mà doanh nghiệp có
- Bán những thứ mà khách hàng cần
Câu 34:
của dân cư càng cao thì càng tạo ra xu hướng tiêu dùng tiên tiến và hiện đại hơn
- a/ Trình độ học vấn
- b/ Mật độ dân số
- c/ Tỉ lệ dân số trẻ
- d/ Thu nhập
Câu 35:
Dữ Liệu thứ cấp là dữ liệu:
- Có tầm quan trọng thứ nhì
- Đã có sẵn từ trước đây
- Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
- (b) và (c)
- Không câu nàođúng.
Câu 36:
Người Việt Nam đã dám tự tin phát biểu một khái niệm của riêng mình về Marketing chưa?
- Đã công bố và được đưa vào chương trình học chính khoá của sinh viên kinh tế
- Chưa
- Đã đưa ra nhưng chưa được chấp nhận
- Đang nghiên cứu và chưa công bố
Câu 37:
Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của tổ chức và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
- a/ Số lượng người mua tổ chức ít hơn người tiêu dùng.
- b/ Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
- c/ Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
- d/ Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
Câu 38:
Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:
- Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao
- Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
- Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
- Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
Câu 39:
Nếu tiếp cận từ góc độ Marketing là một triết lý, một phương châm hành động của các nhà kinh doanh thì Marketing cần cho:
- Tất cả mọi người trong mọi lĩnh vực
- Những người xem Marketing là một nghề chuyên môn: nhân viên Marketing, nhà quản trị Marketing…
- Người tiêu dùng trên thị trường
- Những nhà kinh doanh
Câu 40:
Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
- a/ Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
- b/ Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
- c/ Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
- d/ Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 41:
Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
- Bên trong doanh nghiệp
- Bên ngoài doanh nghiệp
- Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
- Thăm dò khảo sát
Câu 42:
Quá trình theo nội dung mô hình hành vi tiêu dùng là:
- (25 Points)
- Kích thích Marketing; hộp đen người mua và phản ứng của người mua.
- Kích thích phi Marketing; hộp đen người mua và phản ứng của người mua.
- Cả hai câu trên đều đúng.
Câu 43:
Mô hình 4P đáp ứng mô hình 4C. Đó là: sản phẩm thì đáp ứng (1) của khách hàng, giá cả thể hiện (2) đối với khác hàng, phân phối đáp ứng (3) cho khách hàng, chiêu thị, xúc tiến đáp ứng (4) cho khách hàng
- • a/ (1) nhu cầu và mong muốn, (2) sự thuận tiện, (3) chi phí, (4) sự truyền thông
- • b/ (1) sự thuận tiện, (2) nhu câu và mong muốn, (3) chi phí, (4) sự truyền thông
- • c/ (1) nhu cầu và mong muốn, (2) chỉ phí, (3) sự thuận tiện, (4) sự truyền thông
- • d/ (1) chi phí, (2) nhu cầu và mong muốn, (3) sự thuận tiện, (4) sự truyền thông
Câu 44:
Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
- Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
- Thâm nhập vào một thịtrường nào đó
- Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
- Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
Câu 45:
Vấn đề của Marketing là:
- (25 Points)
- Chiếm lĩnh thị trường.
- Thâm nhập thị trường.
- Chiếm lĩnh tâm trí người tiêu dùng.
- Thâm nhập thị trường mục tiêu.
Câu 46:
Chế độ bảo hành tốt là một yếu tố thuộc cấp độ nào sản phẩm của một sản
- phẩm?
- a/ Cấp độ 1: cốt lõi sản phẩm
- b/ Cấp độ 2: sản phẩm cụ thể
- c/ Cấp độ 3: sản phẩm gia tăng
- d/ Không thuộc cấp độ nào cả
Câu 47:
Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
- Quan sát
- Thực nghiệm
- Điều tra phỏng vấn.
- (b) và(c)
- Tất cả các cách nêu trên.
Câu 48:
Tham gia quá trình mua của người tiêu dùng (NTD) gồm:
- (25 Points)
- Người khởi xướng, người ảnh hưởng, người quyết định, người mua, người sử dụng.
- Người khởi xướng, người ảnh hưởng, người vận chuyển, người mua, người sử dụng.
- Người khởi xướng, người đi mua, người quyết định, người mua, người sử dụng.
Câu 49:
Khi lựa chọn tên cho sản phẩm, những điều nào sau đây đều cần thiết,
- NGOẠI TRỪ:
- a/ Dễ phát âm
- b/ Khó dịch sang tiếng nước ngoài
- c/ Được luật pháp bảo vệ
- d/ Phù hợp văn hóa của cộng đồng
Câu 50:
Câu hỏi đóng là câu hỏi:
- Chỉcó một phương án trảlời duynhất
- Kết thúc bằng dấu chấm câu.
- Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
- Không đưa ra hết các phương án trảlời.
Câu 51:
Việc định giá lẻ thường gây cho khách hàng cảm giác:
- (25 Points)
- Giá rẻ.
- Giá đáng tin cậy.
- Tò mò.
- Đúng giá.
Câu 52:
Ngày nay, vòng đời của sản phẩm ngày càng bị rút ngắn là do:
- a/ Vòng đời công nghệ bị rút ngắn
- b/ Việc tung sản phẩm mới ra thị trường ngày càng khó khăn.
- c/ Khách hàng ít khi sử dụng thử sản phẩm mới khi nhìn thấy quảng cáo.
- d/ Tất cả đều đúng
Câu 53:
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
- Tính cập nhật cao hơn
- Chi phí tìm kiếm thấp hơn
- Độ tin cậy cao hơn
- Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
Câu 54:
Chiến lược giá thẩm thấu thường áp dụng cho:
- (25 Points)
- Sản phẩm đang bị cạnh tranh cao.
- Sản phẩm có tính dị biệt cao.
- Sản phẩm có độ nhạy về giá của khách hàng cao.
Câu 55:
Tại Tp.HCM, xe đạp không được ưu chuộng bằng các phương tiện giao thông khác như: xe máy, xe buýt, xe hơi... Như vậy, ở thị trường này sản phẩm xe đạp thuộc giai đoạn suy thoái.
Câu 56:
Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
- Phỏng vấn qua điệnthoại
- Phỏng vấn bằng thư tín.
- Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
- Phỏng vấn nhóm
- Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
Câu 57:
Chiến lược giá “hớt váng”thường áp dụng cho:
- (25 Points)
- Sản phẩm đang bị cạnh tranh cao.
- Sản phẩm có tính dị biệt cao.
- Sản phẩm có độ nhạy về giá của khách hàng cao.
Câu 58:
Trong 4P, giá là yếu tố duy nhất mang lại ...(1)...trong khi tất cả các yếu tố khác chỉ sinh ra ...(2)...
- a/ (1) thu nhập, (2) đầu tư và chi phí
- b/ (1) lợi nhuận, (2) thua lỗ
- c/ a, b đều sai
- d/ a, b đều hợp lý
Câu 59:
Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
- Thông tin phản hồi nhanh hơn.
- Số lượng thông tin thu được nhiều hơn đáng kể.
- Chi phí phỏng vấn cao hơn.
- Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
- Thường theo ý người chồng nếu người vợkhông đi làm.
Câu 60:
Phân tích SWOT là
- (25 Points)
- Chỉ xác định điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp
- Chỉ xác định cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
- Không có câu nào đúng.
Câu 61:
Nguyên vật liệu trực tiếp, tiền lương nhân công trực tiếp, bao bì... là những chi phí thuộc loại
- a/ chi phí cố định
- b/ chi phí biến đổi
- c/ lúc là chi phí cố định lúc là biến đổi
- d/ không xác định được thuộc chi phí nào
Câu 62:
Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
- Số lượng người mua ít hơn.
- Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
- Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
- Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
Câu 63:
Tái định vị thương hiệu là:
- (25 Points)
- Xây dựng một thương hiệu mới.
- Điều chỉnh, bổ sung thương hiệu cũ.
- Xác định lại tiêu thức, tuyên ngôn định vị cho phù hợp.
Câu 64:
Khi định giá theo cạnh tranh hiện hành, doanh nghiệp có thể định giá ..... so với giá đối thủ cạnh tranh chính.
- a/ thấp hơn
- c/ cao hơn
- d/ a, b hoặc c tuỳ trường hợp
Câu 65:
Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.
- Định vị thị trường.
- Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
- Phân đoạn thị trường
- Phân chia sản phẩm.
- Lựa chọn thị trường mục tiêu.
Câu 66:
Ba cấp độ của sản phẩm là:
- (25 Points)
- Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm cụ thể, sản phẩm hoàn chỉnh.
- Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm chức năng, sản phẩm hoàn chỉnh.
- Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm cụ thể, sản phẩm vô hình.
Câu 67:
Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hóa như sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
- 40%
- 42,5%
- 37,5%
- 35%
- Không câu nào đúng
Câu 68:
Khi định giá sản phẩm, người ta dùng một số phương pháp:
- (25 Points)
- Định giá dựa trên cơ sở chi phí, dựa trên cơ sở giá trị nhận thức (người mua), dựa vào cạnh tranh.
- Định giá dựa trên cơ sở định mức, dựa trên cơ sở giá trị nhận thức (người mua), dựa vào cạnh tranh.
- Định giá dựa trên cơ sở dự báo, dựa trên cơ sở giá trị nhận thức (người mua), dựa vào cạnh tranh.
Câu 69:
Sự khác nhau cơ bản giữa đại lý (agent) và người môi giới (broker) là:
- a/ Quyền sỡ hữu về sản phẩm
- b/ Quan hệ với nhà sản xuất
- c/ Quan hệ với khách hàng
- d/ Quyền định giá sản phẩm
Câu 70:
Sự Trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ....... để phân đoạn thị trường:
- Địalý
- Xã hội
- Tâm lý
- Hành vi
Câu 71:
Thương hiệu là:
- (25 Points)
- Thương hiệu là một tập hợp các thuộc tính cung cấp cho khách hàng mục tiêu các giá trị mà họ đòi hỏi.
- Thương hiệu là một tập hợp các thuộc tính cung cấp cho khách hàng mục tiêu chất lượng sản phẩm tốt nhất.
- Không có câu nào đúng.
Câu 72:
Kênh phân phối:
- a/ Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hóá từ người
- sản xuất đến khách hàng của họ
- b/ Phải có ít nhất một cấp trung gian
- c/ Phải có sự tham gia của công ty kho vận
- d/ Tất cả đều đúng
Câu 73:
Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ..... có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.
- Thịtrường
- Kháchhàng
- Doanh nghiệp
- Người tiêudùng
- Tất cả đều đúng.
Câu 74:
Nguồn dữ liệu trong nghiên cứu thị trường là:
- (25 Points)
- Nguồn dữ liệu thứ cấp
- Nguồn dữ liệu sơ cấp
- Nguồn dữ liệu do khách hàng cung cấp.
- Câu a, b.
Câu 75:
Điểm khác biệt chủ yếu của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc (VMS) so với kênh Marketing truyền thống là các thành viên trong kênh hoạt động như một hệ thống nhất
Câu 76:
Marketing có phânbiệt:
- Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
- Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt
- Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
- (b) và(c)
- Tất cả các điều trên.
Câu 77:
Động cơ mua hàng hình thành khi:
- (25 Points)
- Nhu cầu đã thỏa mãn.
- Nhu cầu chưa thỏa mãn.
- Nhu cầu đã thỏa mãn cao độ.
Câu 78:
Phương tiện vận tải nào dưới đây có tốc độ nhanh nhất?
- a/ Đường sắt
- b/ Đường thủy
- c/ Đường bộ
- d/ Đường ống
Câu 79:
Việc chủ động giảm giá cần phải:
- (25 Points)
- Giảm từ từ.
- Giảm trên mức ngưỡng nhận biết của khách hàng.
- Chọn đúng thời điểm thích hợp để giảm giá.
- Câu a sai.
Câu 80:
Đối với sản phẩm tiện dụng, lưu trữ dễ dàng thì hình thức phân phối thì nên
- sử dụng hình thức phân phối:
- a/ Phân phối độc quyền
- b/ Phân phối có chọn lọc
- c/ Phân phối rộng rãi
- d/ Cả a, b, c
Câu 81:
Trong thị trường sản phẩm công nghiệp (B2B) có 3 hình thức mua hàng. Đó là:
- (25 Points)
- Mua hàng mang tính chất lặp lại hoàn toàn
- Mua hàng lặp lại nhưng có điều chỉnh
- Mua mới hoàn toàn.
- Cả 3 câu trên.
Câu 82:
Hãy chọn phát biểu SAI:
- a/ Quảng cáo giúp xây dựng hình ảnh về sản phẩm cụ thể còn quan hệ công chúng
- giúp đánh bóng hình ảnh của cả công ty
- b/ Truyền hình là kênh truyền tin thông dụng nhất hiện nay
- c/ Marketing trực tiếp dẫn khách hàng trực tiếp đến với doanh nghiệp không qua trung gian
- d/ Khuyến mãi là một hoạt động làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 83:
Chiến lược Marketing không bao gồm:
- (25 Points)
- Chiến lược sản phẩm.
- Chiến lược giá bán.
- Chiến lược khách hàng.
- Cả 3 câu trên đều sai.
- Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 84:
".là làm cho sản phẩm vận động ngày hôm nay,chứ không phải ngày mai" (Move product today nottomorrow). Phát biểu này đang nói đến hoạt động chiêu thị
- a/ Quảng cáo
- b/ Quan hệ công chúg
- c/ Khuyến mãi
- d/ Marketing trực tiếp
Câu 85:
Khúc thị trường là:
- (25 Points)
- Một giới hạn về thị trường mà doanh nghiệp muốn tham gia.
- Một giới hạn về lãnh thổ địa lý được phân chia cho các doanh nghiệp.
- Một nhóm khách hàng có cùng một tính chất và nhu cầu.
- Không có câu nào đúng.
Câu 86:
Vào siêu thị ta thấy có hình thức mua 1 gói OMO 5 kg sẽ tặng kèm dầu xả Downy, hình thức trên là:
- a/ Giảm giá
- b/ Khuyến mãi
- c/ Quảng cáo
- d/ Tất cả đều đúng
Câu 87:
Việc chủ động tăng giá cần phải:
- (25 Points)
- Tăng từ từ.
- Tăng dưới ngưỡng nhận biết của khách hàng.
- Chọn đúng thời điểm thích hợp để tăng giá.
- Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 88:
Việc sử dụng nhân viên bán hàng để thông tin, thuyết phục khách hàng mua sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp thuc hoạt động nào trog chin lược chiếu thị
- a/ Marketing trực tiếp
- b/ Quảng cáo
- c/ Bán hàng cá nhân
- d/ PR
Câu 89:
Marketing không bao gồm:
- (25 Points)
- Nghiên cứu phát triển.
- Vận chuyển hàng hóa.
- Bảo quản hàng hóa trong kho.
- Bán hàng cho các của hàng bán lẻ.
- Không có câu nào đúng.
Câu 90:
"Kích thích mức bán ngắn hạn, mua sắm bốc đồng" là mục tiêu của hoạt
- động:
- a/ quảng cáo
- b/ khuyến mãi
- c/ PR
- d/ Marketing trực tiế
Câu 91:
Thị trường không phải là nơi giải quyết những kết quả sản xuất mà phải là nơi xuất phát của sản xuất :
Câu 92:
Các chức năng của thị trường là:
- (25 Points)
- Thừa nhận; thích ứng; điều tiết, kích thích và thông tin
- Thừa nhận; thực hiện; điều tiết, kích thích và thông tin
- Thừa nhận; thực hiện; điều chỉnh và thông tin
- Hướng dẫn; thực hiện; điều tiết, kích thích và thông tin
Câu 93:
Marketing là:
- (25 Points)
- Hướng tới sản xuất
- Hướng tới bán hàng.
- Hướng tới sự thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
- Cả 3 câu trên.
Câu 94:
Doanh nghiệp cần phải quyết định điều gì trước tiên trong kinh doanh ?
- (25 Points)
- Các quyết định liên quan đến việc mua sắm
- Các quyết định liên quan đến thị trường
- Các quyết định liên quan đến sản phẩm
- Các quyết định liên quan đến giá cả
- Các quyết định liên quan đến lợi nhuận
Câu 95:
Hãng NOKIA nâng cấp điện thoại N95 lên N96 là áp dụng chiến lược:
- (25 Points)
- Sản phẩm hoàn toàn mới.
- Đổi mới sản phẩm.
- Bắt chước sản phẩm.
Câu 96:
Khách hàng không mua sản phẩm mà mua sự thoả mãn :
Câu 97:
Trong giai đoạn 1 (giới thiệu) của chu kỳ sống của sản phẩm:
- (25 Points)
- Chi phí cao, doanh thu thấp, cạnh tranh cao, rủi ro thấp.
- Chi phí cao, doanh thu thấp, cạnh tranh thấp, rủi ro cao.
- Chi phí cao, doanh thu thấp, cạnh tranh cao, rủi ro cao.
Câu 98:
Khi xác định điểm mạnh điểm yếu trong hoạt động Marketing của doanh nghiệp là so với:
- (25 Points)
- Đối thủ cạnh tranh.
- Thị trường.
- Sự phát triển của công nghệ kỹ thuật.
Câu 99:
Khái niệm Marketing không áp dụng đối với :
- (25 Points)
- Những nhà cung cấp nguyên vật liệu.
- Lĩnh vực dịch vụ công nghiệp.
- Những nhà sản xuất hàng hóa cho người tiêu dùng trực tiếp.
- Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 100:
Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá là:
- (25 Points)
- Đặc tính của sản phẩm, chiến lược Marketing- Mix, chi phí.
- Mục tiêu marketing của doanh nghiệp, tính chất cạnh tranh của thị trường, chế độ quản lý giá cả của nhà nước.
- Cả hai câu trên đều đúng.
Câu 101:
Hoạt động quảng cáo khác hoạt động PR (quan hệ công chúng) là:
- (25 Points)
- Quảng cáo tác động vào tai và mắt, PR tác động vào trái tim.
- Quảng cáo là gió, PR là mặt trời.
- Quảng cáo là ngôn ngữ, PR là phi ngôn ngữ.
- Tất cả các câu trên là đúng.
Câu 102:
Định vị thương hiệu nhằm:
- (25 Points)
- Xác lập lòng ham muốn thương hiệu vào trong tâm trí khách hàng mục tiêu
- Xác lập đặc tính thương hiệu vào trong tâm trí khách hàng mục tiêu
- Xác lập đặc tính sản phẩm vào trong tâm trí khách hàng mục tiêu
Câu 103:
Sự khác nhau của thị trường hàng tiêu dùng (B2C) và thị trường hàng công nghiệp(B2B) là:
- (25 Points)
- B2B ít người mua hơn.
- B2B có số lượng hàng bán ra nhiều hơn.
- B2B là các sản phẩm thông dụng.
- Không có câu nào đúng.
Câu 104:
Thị trường mục tiêu là:
- (25 Points)
- Khúc thị trường có khả năng sinh lợi cao.
- Khúc thị trường chưa được các doanh nghiệp để ý đến.
- Khúc thị trường tiềm năng trong tương lai.
- Khúc thị trường phù hợp với khả năng và lợi thế của doanh nghiệp.
Câu 105:
Thành phần của thương hiệu là:
- (25 Points)
- Thành phần chức năng
- Thành phần cảm xúc
- Thành phần tâm lý.
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 106:
Sản phẩm theo quan điểm Marketing là:
- (25 Points)
- Kết tinh của lao động sống và lao động vật hóa.
- Thực thể vật chất nhằm thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người.
- Bất cứ thứ gì có thể cung ứng ra thị trường để tạo sự chú ý, mua sắm, sử dụng hay tiêu thụ nhằm thoả mãn một nhu cầu nào đó.
Câu 107:
Ý tưởng cội nguồn của Marketing là :
- (25 Points)
- Ước muốn
- Lượng cầu
- Nhu cầu
- Trao đổi
- Khái niệm khác
Câu 108:
Trong giai đoạn 3 (bão hòa) của chu kỳ sống của sản phẩm:
- (25 Points)
- Chi phí cao, doanh thu thấp, cạnh tranh cao, rủi ro thấp.
- Chi phí cao, doanh thu thấp, cạnh tranh thấp, rủi ro cao.
- Chi phí thấp, doanh thu cao, cạnh tranh cao, rủi ro thấp.
Câu 109:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của NTD là:
- (25 Points)
- Các yếu tố văn hóa
- Các yếu tố xã hội
- Các yếu tố bản thân
- Các yếu tố tâm lý
- Cả 4 câu trên.
Câu 110:
Lòng ham muốn thương hiệu của người tiêu dùng nói lên mức độ thích thú và xu hướng tiêu dùng của họ đối với thương hiệu đó.
Câu 111:
Các triết lý quảng cáo mang lại hiệu quả nhất là:
- (25 Points)
- Sản phẩm có chất lượng tốt sẽ tự nó có dư luận tốt.
- Sức lôi cuốn của các phương tiện thông tin đại chúng.
- Sự thật là những điều giả dối được lặp đi lặp lại nhiều lần.
Câu 112:
Nhu cầu (need) là gì?
- Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
- Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
- Là mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
- Tất cả đều đúng
Câu 113:
Vấn đề nào sau đây là cơ bản nhất trong mọi doanh nghiệp?
- a/ Xác định, thỏa mãn nhu cầu khách hàng
- b/ Tăng doanh thu và lợi nhuận
- c/ Sản xuất sản phẩm với chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh
- d/ Tăng thị phần
Câu 114:
Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
- Ngườibán
- Người mua
- Đồng thời của cả người bán và người mua
- Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
Câu 115:
Sự ao ước có được những thứ cụ thể để thỏa mãn những nhu cầu sâu xa, nó là một nhu cầu được cụ thể hóa ở mức độ sâu hơn, cao hơn và mang tính đặc thù, tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách cụ thể là:
- Nhu cầu (need)
- Ước muốn (want)
- Lượng cầu (demand)
- Tất cả đều sai
Câu 116:
Chào hàng và kích thích tiêu thụ chỉ là một khâu trong chuỗi hoạt động
- Marketing nhưng lại là khâu then chốt nhất.
- a/ Đúng
- b/ Sai
Câu 117:
Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự Lựa chọn đó được quyết định bởi:
- Sự ưa thích của cá nhân bạn
- Giá tiền của từng loại hình giải trí
- Giá trị của từng loại hình giải trí
- Tất cả các điều nêu trên
Câu 118:
“Marketing là tiến trình qua đó cá nhân và tổ chức có thể đạt được nhu cầu và ước muốn thông qua việc sáng tạo và trao đổi sản phẩm”. Đây là khái niệm của:
- Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ
- GS. Vũ Thế Phú
- Viện Marketing Anh Quốc
- GS. Philip Kotler
Câu 119:
Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn
- đó được quyết định bởi:
- a/ Sự ưa thích của cá nhân bạn
- b/ Giá tiền của từng loại hình giải trí
- c/ Giá trị của từng loại hình giải trí
- d/ Tất cả các điều nêu trên
Câu 120:
Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm:
- Được bán rộng rãi với giá hạ
- Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao
- Có kiểu dáng độc đáo
- Có nhiều tính năng mới.
Câu 121:
“Marketing là toàn bộ hoạt động kinh doanh nhằm hướng các luồng hàng hóa và dịch vụ mà người cung ứng đưa ra cho người tiêu dùng”. Nhược điểm chính của khái niệm này là:
- Không có nhược điểm gì
- Quá nhấn mạnh khâu lưu thông hàng hóa
- Khó hiểu
- Chỉ nhắc đến Marketing trong kinh tế chứ chưa nói đến những lĩnh vực khác
Câu 122:
Mục tiêu cuối cùng của kinh doanh theo quan điểm Marketing hiện đại là:
- a/ Thu lợi nhuận và tăng lượng hàng hóa bán ra
- b/ Thu lợi nhuận nhờ đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
- c/ a và b đều đúng
- d/ a và b đều sai
Câu 123:
Có thể nói rằng:
- Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
- Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
- Bán hàng bao gồm cả Marketing
- Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
Câu 124:
Lợi nhuận được xác định thông sự thỏa mãn của khách hàng là mục tiêu của chính sách Marketing theo quan điểm:
- Tập trung vào bán hàng
- Tập trung vào khách hàng
- Tập trung vào sản phẩm
- Tập trung vào đạo đức xã hội
Câu 125:
Marketing là lĩnh vực mà số nhân viên không cần nhiều
Câu 126:
Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
- Nhu cầu
- Sảnphẩm
- Năng lực mua sắm
- Ước muốn
Câu 127:
Mục tiêu của chính sách Marketing theo quan điểm __________ là bán được những gì đã làm chứ không phải làm ra những gì có thể bán được.
- Tập trung vào khách hàng
- Tập trung vào bán hàng
- Tập trung vào sản phẩm
- Tập trung vào sản xuất
Câu 128:
Với tất cả những thông tin sẵn có trên internet, các doanh nghiệp nhỏ không còn phải tự tiến hành các nghiên cứu Marketing về thị trường mục tiêu của họ nữa
Câu 129:
Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
- Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
- Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
- So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
- So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.