Câu 1:
Câu nào dưới đây ÔNG phải là bộ phận hợp thành của hệ thống kiểm soát nội bộ:
- Rủi ro kiểm soát
- Thông tin và truyền thông
- Hoạt động kiểm soát
- Môi trường kiểm soát
Câu 2:
Trong tất cà các bước sau đây, bước nào ÔNG thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?
- A Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục
- B Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu
- C Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu
- D Bước lập kế hoạch kế hoạch kiểm toán
Câu 3:
Khi KTV chính yêu cầu các trợ lý kiểm toán lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực kiểm toán liên quan đên:
- A Sự độc lập khách quan; Lập kế hoạch kiểm toán; Sự giám sát đầy đủ
- B Sự giảm sát đầy đủ
- C Lập kể hoạch kiểm toán
- D Sự độc lập khách quan
Câu 4:
Thủ tục phân tích được thực hiện trong:
- A Cả ba giai đoạn kiểm toán báo cáo tài chính
- B Giai đoạn thực hiện kiểm toán
- C Giai đoạn kết thúc kiểm toán
- D Giai đoạn lập kế hoạch
Câu 5:
Khi kiếm toán viên thực hiện đổi chiều việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ hoa đơn đến sổ kế toán nhằm thoa mãn CSDL:
- A Trình bày và thuyết minh
- B Đầy đủ
- C Hiện hữu
- D Quyền và nghĩa vụ
Câu 6:
Doanh nghiệp tiên hành thanh lý một xe ôtô, nguyen gia 500.000.000đ, Số khấu hao luỹ kế: 480.000.000đ . Kể toán chưa ghi giảm nghiệp vụ này. Bút toán điều chỉnh?
- A Nợ TK 421: 480.000.000đ/ Nợ TK 214: 20.000.000đ/ Có TK211: 500.000.000 đ
- B Nợ TK 811: 20.000.000đ/ Nợ TK 214: 480.000.000đ/ Có TK211: 500.000.000 đ
- C Nợ TK 811: 480.000.000đ/ Nợ TK 214: 20.000.000đ/ Có TK211: 500.000.000 đ
- D Nợ TK 421: 20.000.000đ/ Nợ TK 214: 480.000.000đ/ Có TK211: 500.000.000 đ
Câu 7:
Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng đến xét đoán của kiểm toán viên trong việc xác định:
- A Sự đầy đủ của các bằng chứng kiểm toán
- B Sự phù hợp của bằng chứng kiểm toán
- C Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán
- D Độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán
Câu 8:
Phương pháp kiểm toán cơ bản được sử dụng nhiều hơn đối với các đơn vị:
- A Có qui mô lớn, qui trình nghiệp vụ phức tạp, hệ thống KSNB tốt và với các giao dịch diễn ra thường xuyên
- B Có quy mô vừa phai nhưng quy trinh phưc tạp
- C Có quy mô phức tạp, hệ thống KSNB yếu kém
- D Có quy mô nhỏ, quy trình nghiệp vụ đơn giản
Câu 9:
Trọng yếu được quan niệm là
- A là vấn đề chủ yếu nhất
- B Là vấn đề quan trọng nhất
- C Là khái niệm về độ lớn, tầm cỡ và bản chất của sai phạm
- D Tất cà các quan niệm trên
Câu 10:
Đối với gian lận và sai sót, kiểm toán viên có trách nhiệm gì?
- A Chịu trách nhiệm về các sai sót
- B Chịu trách nhiệm về các gian lận
- C Cỏ trách nhiệm về phát hiện và báo cáo các sai sót, gian lận
- D Tắt cả các trách nhiệm trên
Câu 11:
Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một sộ CCDC loại phân bố 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng Sai phạm này ảnh hướng đến cơ sở dẫn liệu:
- A Phát sinh
- B Trình bày và khai báo
- C Đây đủ
- D Quyền và nghĩa vụ
Câu 12:
Nội dung "Xác định thời gian và yêu cầu chuyên môn trình độ kiểm toán" thuộc giai đoạn ?
- A Thực hiện kiếm toán
- B Kết thúc kiếm toán
- C Soát xét trước khi lập báo cáo kiểm toán
- D Lập kể hoạch kiểm toán
Câu 13:
Phạm vi kiểm toán là gì
- A Là giới hạn không gian và thời gian
- B Là giới hạn không gian và thời gian của đối tượng kiểm toán
- C Là giới hạn không gian
- D Là giới hạn thời gian
Câu 14:
Một TSCĐ dùng trong hoạt động quản lý doanh nghiệp đã hết thời hạn sử dụng nhưng vẫn được tiếp tục trích khẩu hao làm chi phíQLDN tăng 100.000.000đ
- A Nợ TK 214/ Có TK 421: 100.000.000 đ
- B Nợ TK 421/ Có TK 214: 100.000.000 đ
- C Nợ TK 642/ Có TK 214: 100.000.000 đ
- D Nợ TK 214/ Có TK 642: 100.000.000 đ
Câu 15:
Phạm vi kiểm toán là gì
- A Là giới hạn không gian và thời gian
- B Là giới hạn không gian và thời gian của đổi tượng kiểm toán
- C Là giới hạn thời gian
- D Là giới hạn không gian
Câu 16:
Câu nào dưới đây ÔNG phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ:
- A Bảo cáo tài chính đảng tin cậy
- B Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
- C Hệ thống kiểm soát nội bọ phải đảm bảo hợp lý
- D Luật lệ và các quy định được tuân thủ
Câu 17:
Phương pháp kiểm toán hệ thống được sử dụng nhiều và phù hợp nhất với các đơn vị:
- A Có quy mô vừa phải nhưng quy trình phức tạp
- B Có quy mô phức tạp, hệ thống KSNB yếu kém
- C Có quy mô nhỏ, quy trình nghiệp vụ đơn giản
- D Có qui mô lớn, qui trình nghiệp vụ phức tạp, hệ thống KSNB tốt và với các giao dịch diễn ra thường xuyên
Câu 18:
Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là:
- A Quy mô về tiền của một khoản mục trong quan hệ với những khoản mục khác trên báo cáo tài chính
- B Bản chất của một khoản mục và số tiền
- C Một vấn đề quan trọng của sự xét đoán nghề nghiệp
- D Tính trọng yếu là cố định
Câu 19:
Trình độ, kinh nghiệm của kiểm toán viên khi thực hiện kiểm toán sẽ ảnh hướng đến:
- A Rùi ro tiềm tàng
- B Rủi ro kiểm soát
- C Rùi ro phát hiện
- D Rùi ro tiêm tăng và rủi ro kiêm soát
Câu 20:
Việc phân tích đánh giá rùi ro tiềm tàng là cơ sở đề:
- A Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
- B Xác định khối lượng công việc kiểm toán
- C Lựa chọn các thủ pháp kiềm toán; Xác định khối lượng công việc kiểm toán; Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiêm toán
- D Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán
Câu 21:
Các công việc được thực hiện trong giai đoạn kết thúc kiểm toán:
- A Lập báo cáo kiểm toán; Hoàn chinh hồ sơ kiểm toán; Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiêm toán
- B Hoàn chinh hồ sơ kiểm toán
- C Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiêm toán
- D Lập báo cáo kiêm toán
Câu 22:
"Toàn bộ tài sàn, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan" là nội dung của cơ sở dẫn liệu:
- A Đánh giá
- B Hiện hữu
- C Phát sinh
- D Đầy đủ
Câu 23:
Tại Việt Nam Kiêm toán nhà nước được thành lập bời quyết định của:
- A Quốc hội
- B Chính phủ
- C Chủ tịch nước
- D Tòà án
Câu 24:
Ý nghĩa của việc thực hiện kiểm toán?
- A Nâng cao năng lực quản lý
- B Tạo sự tin tưởng tuyệt đối cho người sử dụng thông tin
- C Đảm bảo không còn sai sót
- D Không có câu trả lời đúng
Câu 25:
Ý nghĩa của việc thực hiện kiềm toán?
- A Đàm bảo không còn sai sót
- B Không có câu trả lời đúng
- C Tạo sự tin tưởng tuyệt đổi cho người sử dụng thông tin
- D Nâng cao năng lực quản lý
Câu 26:
Kiểm toán viên Hoa thực hiện gửi thư tới ngân hàng để xác định số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng. Thủ tục này thuộc kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán:
- A Phòng vấn
- B Xác nhận
- C Tỉnh toán
- D Phân tích
Câu 27:
Trong các công việc dưới đây, công việc nào ÔNG thuộc công việc cần giải quyết khi kiềm toán viên kết thúc công việc kiểm toán ?
- A Lập báo cáo kiêm toán
- B Hoàn chinh hồ sơ kiểm toán
- C Kiểm tra, đổi chiều chứng từ, số sách kiểm toán
- D Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiêm toán
Câu 28:
Mục đích chinh của kiểm toán BCTC là
- A Giúp các doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả
- B Khẳng định các BCTC không có sai sót
- C Cung cấp cho người sử dụng một sự đàm bảo về tính trung thục, hợp lý của các BCTC
- D Giúp các doanh nghiệp giài trình với cơ quan thuế
Câu 29:
Nội dung nào trong các nội dung sau đây ÔNG thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
- A Môi trường kiểm soát
- B Môi trường, bàn chất hoạt động kinh doanh
- C Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ
- D Tình hình tải chính, kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 30:
Nội dung nào trong các nội dung sau đây ÔNG thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:
- A Dự kiến mức độ rùi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ
- B Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán
- C Xác định quy trình kiểm toán
- D Thu thập, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu
Câu 31:
Nội dung nào trong các nội dung sau đây ÔNG thuộc kiểm toán chi tiết:
- A Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán
- B Đánh giả tinh trọng yêu từng bộ phạn
- C Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận
- D Các công việc cụ
Câu 32:
Trường hợp nào dưới đây thường dẫn đến rủi ro tiềm tàng:
- A Kiểm toán viên chính thiếu giám sát các trợ lý khi họ thực hiện chương trình kiểm toán
- B Bỏ sót không ghi số kế toán một số hóa đơn bán hàng
- C Các sản phẩm cùa doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật
- D Hệ thông kiêm soát nội bộ được thiết kê hữu hiệu nhưng có sự thay đồi nhân sự liên tục
Câu 33:
Thủ tục kiểm soát nào là hữu hiệu để ngăn ngừa nhận viên bán hàng cho khách lẻ với giá cao hơn giá quy định của để biển thủ số tiền chênh lệch:
- A Phân chia trách nhiệm giữa nhân viên bán hàng và thủ kho
- B Kiểm kê, xác định số hàng bán ra trong ngày và đối chiếu với số tiền hàng thu được
- C Kiểm kê tiền bản hàng thu được cuối ngày, đối chiếu với sổ thu tiền bán hàng thu được
- D Niêm yết giá công khai của hàng hóa khi bán hàng cho khách hàng
Câu 34:
Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là:
- A Quy mô về tiền của một khoản mục trong quan hệ với những khoản mục khác trên báo cáo tài chính
- B Một vấn đề quan trọng của sự xét đoán nghề nghiệp
- C Bản chất của một khoản mục và số tiền
- D Tính trọng yếu là cố định
Câu 35:
Trong quá trình thực hiện thủ tục phân tích báo cáo tài chính công ty Dreamy, bạn đã xác định được mức gia tăng lợi nhuận giảm từ 27% xuống còn 24%. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích hợp lý sự giảm xuống này?
- A Mức độ cạnh tranh tăng lên dẫn đến giá bán giảm xuống
- B Doanh thu cao bất thường vào cuối năm dẫn đến mức hàng tồn kho thấp hơn kì trước
- C Sử dụng nguyên vật liệu sản xuất khác
- D Sử dụng hạn mức thấu chi ngân hàng dẫn đến chi phí lãi vay cao hơn kỳ trước
Câu 36:
Báo cáo từ chối đưa ra ý kiến được đưa ra trong trường hợp nào? (1) Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng đã được điều chỉnh theo ý kiến của KTV; (2) Báo cáo tài chính có sai sốt trọng yều nhưng doanh nghiệp từ chối; (3) Có giới hạn nghiêm trọng trong cuộc kiểm toán
Câu 37:
Trong các nội dung dưới đậy, nội dung nào ÔNG thuộc nội dung kể hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp?
- A Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
- B Hệ thống thông tin và truyền thông
- C Môi trường bàn chất hoạt động kinh doanh
- D Môi trường kiểm soát
Câu 38:
Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết?
- A Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược
- B Phạm vi kiểm toán
- C Mục tiêu kiểm toán
- D Hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 39:
Kiểm toán viên Mai được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục hàng tồn kho khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Do áp dụng sai phương pháp tịnh giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vôn hàng bán là 400 triệu đông. Anh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuê TNDN là 20%) là
- A Chi phí bán hàng tăng
- B Phải trả người bán tăng
- C Lợi nhuận không thay đổi
- D Hàng tồn kho giảm
Câu 40:
Chương trình kiểm toán được lập dựa trên cơ sở:
- A Kệ hoạch sản xuất kinh doanh
- B Kê hoạch kiêm toán chiến lược
- C Kế hoạch kiểm toán chi tiết; Kế hoạch kiểm toán chiến lược
- D Kể hoạch kiểm toán chi tiết