Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thẩm quyền triệu tập cuộc họp Hội đồng quản trị thuộc về:
  • Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Hội đồng quản trị
  • Tổng giám đốc/Giám đốc
  • Đại hội đồng cổ đông
Câu 2: Ai có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông:
  • Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Hội đồng quản trị
  • Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên
  • Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần trở lên
Câu 3: Đại hội đồng cổ đông gồm:
  • Tất cả cổ đông của công ty
  • Tất cả cổ đông có quyền biểu quyết
  • Tất cả cổ đông phổ thông của công ty
  • Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc
Câu 4: Chủ tịch HĐQT do ai bầu:
  • Tất cả cổ đông của công ty
  • Hội đồng quản trị
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Tổng giám đốc
Câu 5: HĐQT do ai bầu:
  • Tất cả cổ đông của công ty
  • Hội đồng quản trị
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Tổng giám đốc
Câu 6: Giám đốc/Tổng giám đốc do ai bổ nhiệm/thuê/cách chức:
  • Tất cả cổ đông của công ty
  • Hội đồng quản trị
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Chủ tịch HĐQT
Câu 7: Trường hợp CTCP không chọn mô hình có ban kiểm soát thì:
  • >= 20% số thành viên HĐQT phải là thành viên độc lập và có Ủy ban kiểm toán
  • >= 20% số TV HĐQT phải là thành viên độc lập
  • >= 50% số thành viên HĐQT phải là thành viên độc lập và có Ủy ban kiểm toán
  • >= 50% số thành viên HĐQT phải là thành viên độc lập và có kiểm soát viên
Câu 8: Cổ đông tham dự và biểu quyết tại cuộc họp bằng cách:
  • Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp hoặc họp hội nghị trực tuyến
  • Gửi phiếu biểu quyết thông qua gửi thư, fax, thư điện tử hoặc do điều lệ quy định
  • Ủy quyền cho các cá nhân, tổ chức khác tham dự
  • Tất cả các hình thức trên
Câu 9: Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 1 được tiến hành khi có:
  • Số cổ đông dự họp đại diện >50% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
  • Số cổ đông dự họp đại diện >75% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
  • Số cổ đông dự họp đại diện >50% tổng số cổ đông; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
  • Tất cả các hình thức trên
Câu 10: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua khi:
  • Được số cổ đông >= 65% tổng số cổ đông của công ty tán thành
  • Được số cổ đông đại diện >= 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
  • Được số của đông đại diện >=65% tổng số vốn điều lệ tán thành
  • Được số cổ đông đại diện >= 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông tán thành
Câu 11: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Công ty TNHH
  • Công ty hợp danh
  • Tất cả đều sai
Câu 12: Phát biểu nào sau đây chính xác:
  • Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của cả gia đình đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.
  • Thành viên công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm liên đới vô hạn đối với các khoản nợ của công ty hợp danh
  • Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên
  • Tất cả đều đúng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
  • Thành viên hợp danh mới phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty trừ khi có thỏa thuận khác.
  • Sau 2 năm kể từ khi chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, thành viên hợp danh đó vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty nếu khoản nợ đó phát sinh trước khi thành viên chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
  • Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân
  • Mỗi người chỉ được làm chủ 1 hộ kinh doanh
Câu 14: Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Nam góp 500 triệu, Ngân góp 300 triệu và Hậu góp 200 triệu. Ngày 20/5/2020 Nam chết. Con Nam là người thừa kế duy nhất của Nam. Hỏi câu nào đúng:
  • Con Nam trở thành thành viên và Giám đốc công ty
  • Con Nam trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý
  • Ngân và Hậu đương nhiên góp thay phần vốn của Nam
  • Con Nam đương nhiên trở thành thành viên công ty
Câu 15: Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam góp bằng căn nhà định giá 1 tỷ. Hỏi khi giá nhà tăng thì:
  • Quyền biểu quyết của Nam tăng
  • Nam được đổi 1 tỷ lấy lại căn nhà nếu Ngân và Hậu đồng ý
  • Vốn điều lệ của công ty tăng
  • Giá trị tài sản của công ty tăng
Câu 16: Những đặc điểm nào sau đây của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
  • Bị giới hạn số lượng thành viên
  • Thành viên không được chuyển nhượng vốn góp nếu không được các thành viên còn lại đồng ý
  • Thành viên sáng lập phải chuyển nhượng vốn cho thành viên còn lại
  • Tất cả các đặc điểm trên
Câu 17: Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH:
  • Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên
  • Thành viên/ nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn của công ty
  • Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 50% vốn của công ty
Câu 18: Nghị quyết hội đồng thành viên công ty TNHH về những vấn đề rất quan trọng của công ty được thông qua khi:
  • Được số phiếu đai diện ít nhất 75% vốn điều lệ của công ty tán thành
  • Được số phiếu đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ của công ty tán thành
  • Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành
  • Được ít nhất 3/4 số thành viên công ty tán thành
Câu 19: Chọn đáp án đúng:
  • Doanh nghiệp phải sử dụng tối thiểu 10 lao động
  • Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
  • Doanh nghiệp phải có chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Doanh nghiệp phải có trụ sở
Câu 20: TV công ty TNHH có nghĩa vụ góp vốn vào công ty:
  • Trước khi công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
  • Trong vòng 90 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
  • Sau 90 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
  • Trong vòng 60 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
Câu 21: Mô hình quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
  • Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc
  • Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, Ban kiểm soát nếu công ty có từ 11 thành viên trở lên
  • Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, Ban kiểm soát nếu công ty có trên 11 thành viên
  • Hội đồng thành viên, Giám đốc/ Tổng giám đốc, Người đại diện theo pháp luật của công ty
Câu 22: Nội dung nào sau đây phải có trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
  • Danh sách cổ đông
  • Ngành nghề kinh doanh
  • Tên doanh nghiệp
  • Tất cả các nội dung trên
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Tên doanh nghiệp phải bằng tiếng Việt
  • Tên doanh nghiệp phải gồm loại hình doanh nghiệp và tên riêng
  • Tên doanh nghiệp phải thể hiện ngành nghề kinh doanh
  • Tất cả các yêu cầu trên
Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
  • Doanh nghiệp phải gồm nhiều người góp vốn
  • Doanh nghiệp phải có vốn tối thiểu 500 triệu
  • Doanh nghiệp phải có trụ sở chính
Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Doanh nghiệp được quyền tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh
  • Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề ghi trên giấy chứng nhận ĐKDN
  • Doanh nghiệp được kinh doanh ngành nghề trong danh mục ngành nghề được kinh doanh
  • Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề pháp luật không cấm
Câu 26: A, B, C thành lập CTCP Minh Anh. Công ty Minh Anh vay tiền ngân hàng An Khang. Hỏi ai có nghĩa vụ trả nợ cho ngân hàng:
  • Tất cả các cổ đông
  • Tất cả các cổ đông và người quản lý của công ty cổ phần
  • Không ai có nghĩa vụ trả nợ
  • CTCP Minh Anh
Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
  • Hộ kinh doanh là một doanh nghiệp
  • Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
  • Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân
Câu 28: Số thành viên của công ty TNHH:
  • Lớn hơn 2 thành viên
  • Lớn hơn 1 thành viên
  • 1 - 50
  • 2 - 50
Câu 29: Thành viên của công ty TNHH:
  • Bao gồm HĐTV, giám đốc công ty
  • Bao gồm HĐTV, chủ tịch HĐTV, giám đốc công ty
  • Bao gồm mọi cá nhân, tổ chức
  • Bao gồm tất cả các thành viên góp vốn
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Công ty TNHH không được phát hành chứng khoán để huy động vốn
  • Công ty TNHH chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của công ty
  • Công ty TNHH được phát hành tất cả loại chứng khoán để huy động vốn
  • Công ty TNHH không có tư cách pháp nhân
Câu 31: Nhận định nào sau đây sai:
  • Cá nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH
  • Tổ chức có thể trở thành thành viên công ty TNHH
  • Doanh nghiệp tư nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH
  • Tất cả đều sai
Câu 32: Ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên
  • Bất kỳ ai do điều lệ công ty quy định
  • Do điều lệ quy định nhưng phải bao gồm chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc/Tổng giám đốc là đại diện
  • Do điều lệ nhưng phải có ít nhất 1 người là chủ tịch HĐTV hoặc Giám đốc/Tổng giám đốc là đại diện
Câu 33: Trường hợp điều lệ không quy định thì ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
  • Giám đốc/ Tổng giám đốc
  • Chủ tịch HĐTV
  • Tất cả thành viên công ty
  • Chủ tịch HĐTV và Giám đốc
Câu 34: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Thành viên công ty TNHH phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty trước
  • Thành viên công ty TNHH được chuyển nhượng vốn góp khi HĐTV cho phép
  • Thành viên công ty TNHH chỉ được chuyển nhượng vốn góp khi các thành viên đồng ý
  • Thành viên công ty TNHH được tự do chuyển nhượng vốn góp
Câu 35: Ai có thẩm quyền bổ nhiệm/cách chức Giám đốc công ty TNHH:
  • Hội đồng quản trị
  • Hội đồng thành viên
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên
  • Người đại diện theo pháp luật
Câu 36: Người có thẩm quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH:
  • Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ công ty
  • Duy nhất chủ tịch Hội đồng thành viên
  • Tất cả thành viên công ty TNHH
  • Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ liên tục trong 6 tháng
Câu 37: Cuộc họp HĐTV lần thứ nhất công ty TNHH 2 TV trở lên hợp lệ khi:
  • Có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
  • Có ít nhất số thành viên dự họp chiếm 65% số thành viên công ty
  • Có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
  • Có tất cả các thành viên công ty dự họp
Câu 38: Nghị quyết Hội đồng thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thông qua khi được sự chấp thuận của:
  • Tất cả các thành viên dự họp
  • Tất cả các thành viên công ty
  • Các thành viên sở hữu ít nhất 65% tổng vốn điều lệ công ty
  • Các thành viên sở hữu ít nhất 65% tổng vốn góp của tất cả thành viên dự họp
Câu 39: Nghị quyết Hội đồng thành viên về việc sửa đổi điều lệ được thông qua khi được sự chấp thuận của:
  • Các thành viên sở hữu ít nhất 65% tổng vốn góp của tất cả thành viên dự họp
  • Tất cả các thành viên công ty
  • Tất cả các thành viên dự họp
  • Các thành viên sở hữu ít nhất 75% tổng vốn góp của tất cả thành viên dự họp
Câu 40: Thành viên công ty TNHH bị mất năng lực hành vi dân sự thì:
  • Thành viên đó bị chấm dứt tư cách thành viên
  • Quyền và nghĩa vụ của thành viên đó được thông qua người đại diện
  • Người giám hộ của thành viên sẽ trở thành thành viên công ty
  • Công ty mua lại vốn góp của thành viên đó
Câu 41: Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH 2 thành viên trở lên gồm:
  • Hội đồng thành viên, Giám đốc, Người đại diện theo pháp luật
  • Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, ban kiểm soát có khi công ty có từ 10 thành viên trở lên
  • Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, Ban kiểm soát
  • Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc
Câu 42: Thời hạn góp vốn thành lập công ty TNHH:
  • Trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
  • Trong vòng 10 ngày kể từ ngày hoạt động doanh nghiệp
  • Trong vòng 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 43: Trường hợp nào sau đây là 1 loại hình doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam:
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Tập đoàn
  • Hộ kinh doanh
  • Tất cả đều đúng
Câu 44: Cơ quan nào chịu trách nhiệm đăng ký thành lập doanh nghiệp:
  • Sở kế hoạch đầu tư
  • Tòa án nhân dân
  • Tòa án nhân dân cấp tỉnh
  • Sở công thương
Câu 45: Nam và Ngân muốn thành lập một doanh nghiệp chung, loại hình doanh nghiệp mà họ có thể thành lập:
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Công ty TNHH
  • Công ty cổ phần
  • Mọi loại hình doanh nghiệp
Câu 46: Đối tượng nào sau đây được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam:
  • Người chưa thành niên
  • Viên chức
  • Nhà nước
  • Người hạn chế năng lực hành vi dân sự
Câu 47: Đối tượng nào sau đây không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam:
  • Nhà nước
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Công ty TNHH
  • Tất cả các trường hợp trên
Câu 48: Nhận định sau đúng hay sai: Cơ quan Nhà nước không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam
  • SAI
  • Đúng
Câu 49: Nhận định sau đúng hay sai: Doanh nghiệp là tổ chức có tư cách pháp nhân
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Thời hạn công ty TNHH đăng ký giảm vốn điều lệ khi thành viên không góp đủ vốn:
  • Trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
  • Trong vòng 30 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ
  • Trong vòng 60 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ
  • Trong vòng 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 51: Thẩm quyền bầu Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty TNHH 2 TV trở lên thuộc về:
  • Hội đồng quản trị
  • Hội đồng thành viên
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Giám đốc/Tổng giám đốc
Câu 52: Chủ sở hữu/thành viên/cổ đông của loại hình doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
  • Chủ doanh nghiệp tư nhân
  • Chủ doanh nghiệp nhà nước
  • Cổ đông công ty cổ phần
  • Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên
Câu 53: Nhận định nào sau đây SAI:
  • Công ty TNHH phải có ít nhất một người đại diện theo pháp luật
  • Công ty TNHH phải có vốn pháp định
  • Công ty TNHH phải có vốn điều lệ
  • Công ty TNHH phải có 1 trụ sở chính
Câu 54: A, B, C thành lập công ty TNHH X. A là Tổng giám đốc công ty. A chết thì:
  • Người thừa kế của A chỉ trở thành thành viên công ty nếu tất cả thành viên đồng ý
  • Người thừa kế của A đương nhiên là thành viên công ty
  • Người thừa kế của A chỉ trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý
  • Người thừa kế của A đương nhiên là thành viên công ty, Tổng giám đốc công ty
Câu 55: Nội dung nào sau đây ÔNG có trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH:
  • Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp
  • Địa chỉ trụ sở chính
  • Ngành nghề kinh doanh của công ty
  • Vốn điều lệ
Câu 56: Nhận định sau đây đúng hay sai: Chủ doanh nghiệp tư nhân không được thành lập thêm một doanh nghiệp khác
  • SAI
  • Đúng
Câu 57: Nhận định sau đây đúng hay sai: Mỗi người chỉ được thành lập một doanh nghiệp
  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 58: Nhận định sau đây đúng hay sai: Viên chức có thể mua cổ phần của công ty cổ phần
  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 59: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
  • Doanh nghiệp phải do nhiều người cùng góp vốn thành lập
  • Chỉ có cá nhân mới được thành lập doanh nghiệp
  • Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân
Câu 60: Thành viên của công ty TNHH:
  • Bao gồm tất cả các thành viên góp vốn
  • Bao gồm mọi cá nhân, tổ chức
  • Bao gồm HĐTV, giám đốc công ty
  • Bao gồm HĐTV, chủ tịch HĐTV, giám đốc công ty
Câu 61: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Công ty TNHH không có tư cách pháp nhân
  • Công ty TNHH không được phát hành chứng khoán để huy động vốn
  • Công ty TNHH được phát hành tất cả loại chứng khoán để huy động vốn
  • Công ty TNHH chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của công ty
Câu 62: Nhận định nào sau đây sai:
  • Cá nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH
  • Tổ chức có thể trở thành thành viên công ty TNHH
  • Doanh nghiệp tư nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH
  • Tất cả đều sai
Câu 63: Ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
  • Bất kỳ ai do điều lệ công ty quy định
  • Do điều lệ quy định nhưng phải bao gồm chủ tịch HĐTV và GĐ/Tổng giám đốc là đại diện
  • Do điều lệ quy định nhưng phải có ít nhất một người là chủ tịch HĐTV và GĐ/Tổng giám đốc là đại diện
  • Chủ tịch HĐTV
Câu 64: Trường hợp điều lệ không quy định thì ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
  • Tất cả thành viên công ty
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc
  • Giám đốc/Tổng giám đốc
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên
Câu 65: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Thành viên công ty TNHH chỉ được chuyển nhượng vốn góp khi các thành viên đồng ý
  • Thành viên công ty TNHH được tự do chuyển nhượng vốn góp
  • Thành viên công ty TNHH phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty trước
  • Thành viên công ty TNHH được chuyển nhượng vốn góp khi HĐTV cho phép
Câu 66: Ai có thẩm quyền bổ nhiệm/cách chức giám đốc công ty TNHH:
  • Hội đồng thành viên
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên
  • Hội đồng quản trị
  • Người đại diện theo pháp luật
Câu 67: Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
  • Ít nhất hai thành viên (có thể là cá nhân hoặc tổ chức) chịu trách nhiệm vô hạn
  • Ít nhất hai thành viên (có thể là cá nhân hoặc tổ chức) chịu trách nhiệm hữu hạn
  • Hai công ty liên doanh cùng góp vốn thành lập
  • Ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
Câu 68: Trong công ty hợp danh, Hội đồng thành viên bao gồm:
  • Tất cả thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ công ty
  • Thành viên góp vốn
  • Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
  • Thành viên hợp danh
Câu 69: Công ty cổ phần:
  • Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông
  • Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông và được phát hành tất cả các loại chứng khoán
  • Được phát hành tất cả các loại chứng khoán
  • Bắt buộc phải có ban kiểm soát
Câu 70: Nhận định nào sau đây SAI:
  • Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có thể là cá nhân hoặc tổ chức
  • Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
  • Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân
  • Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân
Câu 71: Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần:
  • Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty
  • Tất cả cổ đông có quyền biểu quyết
  • Không bao gồm cổ đông ưu đãi và tất cả cổ đông có quyền biểu quyết
  • Không bao gồm cổ đông ưu đãi
Câu 72: Cổ phần ưu đãi biểu quyết là loại cổ phần:
  • Có số phiếu biểu quyết cao hơn cổ phần phổ thông
  • Chỉ có cổ đông sáng lập mới được nắm giữ
  • Chỉ có giá trị trong 3 năm đầu
  • Bắt buộc phải có trong công ty cổ phần
Câu 73: Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có thể là:
  • Tổ chức
  • Cá nhân hoặc tổ chức
  • Cá nhân
  • Không thể là cá nhân hoặc tổ chức
Câu 74: Nhận định nào sau đây chính xác:
  • Tất cả đáp án đều đúng
  • Công ty cổ phần có tối thiểu 3 cổ đông
  • Tất cả đáp án đều sai
  • Công ty cổ phần có tối thiểu 3 cổ đông sáng lập
Câu 75: Nhận định nào sau đây ĐÚNG về người đại diện theo pháp luật:
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
  • Trong công ty hợp danh, chỉ có Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo pháp luật của công ty
  • Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là giám đốc công ty
  • Người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là Chủ tịch công ty
Câu 76: Trong công ty cổ phần, cổ đông được coi là tham gia và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông trong trường hợp:
  • Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp; ủy quyền cho người khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp
  • Họp trực tuyến; ủy quyền; gửi phiếu biểu quyết hợp lệ
  • Tham dự và biểu quyết thông qua họp trực tuyến; bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức điện tử khác; gửi phiếu biểu quyết hợp lệ thông qua thư, fax, thư điện tử
  • Tham dự và biểu quyết trực tiếp; ủy quyền cho người khác tham dự và biểu quyết; tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến; gửi phiếu biểu quyết hợp lệ
Câu 77: Trong các định nghĩa sau đây, định nghĩa nào ĐÚNG với khái niệm “Vốn điều lệ”:
  • Vốn điều lệ là vốn cố định và nguồn vốn chính để doanh nghiệp hoạt động
  • Vốn điều lệ là vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty
  • Tất cả đáp án đều đúng
  • Vốn điều lệ là mức vốn tối thiểu phải có để thành lập doanh nghiệp
Câu 78: Trong công ty cổ phần, nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua khi:
  • Số cổ đông đại diện ít nhất 50% hoặc 65% (tùy mức độ quan trọng của vấn đề) tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông trong công ty tán thành
  • Số cổ đông đại diện ít nhất 50% hoặc 65% (tùy mức độ quan trọng của vấn đề) tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
  • Số cổ đông đại diện ít nhất 50% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
  • Số cổ đông đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
Câu 79: Việc chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần dựa trên nguyên tắc sau:
  • Cổ đông chỉ được phép chuyển nhượng cổ phần khi Đại hội đồng cổ đông chấp thuận
  • Cổ đông KHÔNG được phép tự do chuyển nhượng, tùy điều lệ công ty giới hạn
  • Cổ phần được tự do chuyển nhượng
  • Cổ phần được tự do chuyển nhượng nhưng trong một số trường hợp luật quy định và tùy loại cổ phần thì bị giới hạn
Câu 80: Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Nam góp 500 triệu, Ngân góp 300 triệu và Hậu góp 200 triệu. Ngày 20/5/2020, Nam chết. Con Nam là người thừa kế duy nhất của Nam. Hỏi câu nào đúng:
  • Con Nam đương nhiên trở thành thành viên công ty
  • Ngân và Hậu đương nhiên góp thay phần vốn của Nam
  • Con Nam trở thành thành viên và Giám đốc công ty
  • Con Nam trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý
Câu 81: Trường hợp điều lệ công ty cổ phần không quy định người đại diện theo pháp luật thì ai đương nhiên là người đại diện theo pháp luật của công ty:
  • Giám đốc
  • Tổng giám đốc
  • Chủ tịch HĐChủ tịch HĐQT và Tổng giám đốc
Câu 82: Bộ phận nào là bộ phận quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Giám đốc
  • Hội đồng thành viên
  • Ban kiểm soát
Câu 83: Ai ÔNG được xem là người quản lý doanh nghiệp:
  • Cổ đông CTCP
  • Thành viên HĐQT
  • Giám đốc DNTN
  • Thành viên HĐTV
Câu 84: Theo luật doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp có thể có bao nhiêu trụ sở chính:
  • Một
  • Bao nhiêu cũng được nhưng phải đăng ký tại Sở kế hoạch đầu tư
  • Được phép thành lập nhiều trụ sở chính nhưng chỉ được một trụ sở ở một tỉnh
  • Hai
Câu 85: Loại cổ phần nào sau đây ÔNG được biểu quyết: (cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết)
  • Cổ phần của cổ đông sáng lập
  • Cổ phần ưu đãi
  • Cổ phần phổ thông
  • Tất cả đáp án đều sai
Câu 86: A, B, C, D thành lập công ty cổ phần Ngọc Bích. Trong đó, A mua: 100 cổ phần, B: 200 cổ phần, C: 300 cổ phần, D: 400 cổ phần. C - Chủ tịch Hội đồng quản trị. Cuộc họp ĐHĐCĐ công ty được triệu tập lần 1, trường hợp nào cuộc họp hợp lệ:
  • A và B dự họp
  • D và A dự họp
  • B và C dự họp
  • C và D dự họp
Câu 87: Nhận định nào sau đây SAI đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên:
  • Công ty không bắt buộc có kiểm soát viên, trừ trường hợp đối với chủ sở hữu là doanh nghiệp nhà nước
  • Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên dự họp
  • Chủ sở hữu công ty không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn
  • Chủ sở hữu công ty chỉ được là cá nhân
Câu 88: Ai có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông:
  • Chỉ có Hội đồng quản trị
  • Bất kỳ cổ đông nào
  • Cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần trở lên của công ty
  • Cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần phổ thông trở lên của công ty
Câu 89: Nhận định nào sau đây đúng:
  • Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là thành viên hợp danh (nhưng có thể là TV góp vốn)
  • Thành viên hợp danh có thể đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân
  • Thành viên hợp danh có thể đồng thời là thành viên hợp danh công ty hợp danh khác (nếu được sự nhất trí của các TV hợp danh khác)
  • Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là chủ hộ kinh doanh
Câu 90: Một trong các điểm khác nhau giữa công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (TNHH 1 TV) và công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (TNHH 2 TV) là:
  • Công ty TNHH 2 TV KHÔNG nhất thiết cần có Ban kiểm soát; còn công ty TNHH 1 TV bắt buộc phải có ban kiểm soát
  • Tất cả đáp án đều sai
  • Công ty TNHH 2 TV có Hội đồng thành viên còn công ty TNHH 1 TV tùy vào chủ sở hữu là cá nhân hoặc tổ chức sẽ có Hội đồng thành viên
  • Công ty TNHH 2 TV phải có Hội đồng thành viên còn công ty TNHH 1 TV KHÔNG có Hội đồng thành viên
Câu 91: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
  • Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
  • Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
  • Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
  • Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
Câu 92: Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Hỏi ai có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty Đình Phong:
  • Bất kỳ ai do điều lệ quy định
  • Do điều lệ quy định nhưng phải đảm bảo phải có ít nhất 1 đại diện giữ chức vụ chủ tịch HĐTV hoặc giám đốc
  • Nam hoặc Ngân
  • Nam và Ngân
Câu 93: Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH:
  • Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Chủ tịch Hội đồng thành viên
  • Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 50% vốn của công ty
  • Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn của công ty
Câu 94: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được:
  • Giảm vốn điều lệ
  • Phát hành cổ phần
  • Tất cả đều đúng
  • Tăng vốn điều lệ
Câu 95: A mua 5000 cổ phần của công ty cổ phần X với giá 60.000 VNĐ/cổ phần, mệnh giá của cổ phần là 10.000 VNĐ/cổ phần. Công ty phát hành giá cổ phiếu là 40.000 VNĐ/cổ phần. Giá trị phần vốn của A tại công ty tính bằng tiền Việt Nam là:
  • 200.000.000
  • 20.000.000
  • 300.000.000
  • 50.000.000
Câu 96: Công ty cổ phần có số lượng cổ đông:
  • Tối thiểu 3 cổ đông và không hạn chế tối đa
  • Từ 2 - 50 cổ đông
  • Từ 3 - 50 cổ đông
  • Tối thiểu 2 cổ đông và không hạn chế tối đa
Câu 97: Trong CTCP, cơ quan quản lý công ty thuộc về:
  • .HĐQT
  • Chủ tịch HĐQT
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Cổ đông lớn của công ty
Câu 98: Cổ phần nào sau đây không được chuyển nhượng trừ trường hợp do bản án của tòa án:
  • Cổ phần phổ thông
  • Cổ phần ưu đãi biểu quyết
  • Cổ phần của Hội đồng quản trị
  • Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập
Câu 99: Trường hợp CTCP không quy định người đại diện theo pháp luật thì ai là đại diện theo pháp luật của công ty:
  • Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Hội đồng quả trị
  • Giams đốc
Câu 100: Thẩm quyền triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thuộc về:
  • Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Hội đồng quản trị
  • Đại hội đồng cổ đông
  • Tổng giám đốc/Giám đốc
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

LUẬT DOANH NGHIỆP

Mã quiz
1000
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
75 phút
Số câu hỏi
100 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Luật kinh tế
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước