Câu 1:
Trong chuyển dạ ,Nếu cơn co tử cung tăng ,Nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:
- Có cản trở cơ học trong tiến triển Ngôi thai
- Nhiễm trùng ối
- Đa ối
- Đa thai
Câu 2:
Trong ngôi mông, Kiểu thế cùng chậu trái trước ,Khả năng nhiều nhất mông thai Sẽ xoay theo kiểu nào để sổ:
- 135 độ ngược chiều kim đồng hồ
- 45 độ ngược chiều kim đồng hồ
- 45 độ theo chiều kim đồng hồ
- 135 độ theo chiều kim đồng hồ
Câu 3:
Môi trường âm đạo toan nhiều, Ph < 4 sẽ thuận lợi cho :
- Sùi mào gà( HPV) phát triển.
- Vi trùng không đặc hiệu phát triển
- Nấm ( Candida) phát triển
- Trùng roi ( Trichomnas) phát triển.
Câu 4:
Điều trị tiền sản giật:
- Thuốc hạ áp kết hợp với an thần
- Chỉ cần dùng thuốc hạ áp, gồm có: ALdomet….
- Thuốc hạ áp, kháng sinh ,an thần ,magie sulfat.
- Thuốc hạ áp kết hợp với lợi tiểu
Câu 5:
Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây Là chỉ định vì nguyên nhân của mẹ :
- Chuyển dạ kéo dài
- Thai suy
- Rau tiền đạo
- Khung chậu Hẹp
Câu 6:
Tình trạng thiếu ối trong chuyển dạ Có thể dẫn tới
- Tăng chỉ định mổ lấy thai
- Tăng lượng máu mất sau đẻ
- Tăng chỉ định đẻ chỉ huy Bằng truyền dịch + oxytocin
- Tăng huyết áp
Câu 7:
Tư thế nằm tốt nhất của trẻ sơ sinh là :
- Nằm nghiêng đầu thấp
- Nằm ngửa đầu cao
- Nằm trong lồng ấp
- Nằm sấp nghiêng đầu
Câu 8:
Biến chứng nào chỉ xảy ra khi thực hiện phá thai nội khoa:
- Thai phát triển bất thường( trong trường hợp bị sót rau còn phát triển sau phá thai).
- Sót sản phẩm thụ thai
- Chảy máu sau phá thai
- Nhiễm trùng của tử cung và vùng chậu.
Câu 9:
Hình thái vỡ tử cung nào dưới đây nặng nhất:
- *A. Vỡ tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
- Rách cổ tử cung kéo lên Đến đoạn dưới tử cung
- Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
- Vỡ tử cung dưới phúc mạc
Câu 10:
Xét nghiệm tế bào học Nội tiết nhằm mục đích :
- Đánh giá tác dụng của progesteron và oestrogen
- Đánh giá tác dụng của progesterone
- Đánh giá tác dụng của estrogen
- Đánh giá tình trạng viêm nhiễm đường sinh dục
Câu 11:
Thai phụ có tiền sử rò bàng quang âm đạo ,Tiên lượng cuộc để khi thai phụ đủ tháng
- Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của thai.
- Phải can thiệp đẻ giác hút
- Phải can thiệp đẻ Forceps
- Phải can thiệp mổ lấy thai
Câu 12:
Nếu cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học Thì Hướng điều trị thích hợp là:
- Hồi sức mẹ và thai- theo dõi
- Mổ lấy thai Nếu giảm co không kết quả.
- Điều trị các nguyên nhân
- Dùng thuốc giảm co bóp tử cung
Câu 13:
Trong trường hợp thai quá ngày ,Nếu test oxytocin(OCT) dương tính ,Thì hướng xử trí tiếp theo là:
- Làm lại OCT sau bữa ăn 1- 2h
- Ngừng truyền oxytocin , chờ chuyển dạ Tự nhiên
- Chuyển qua làm non - stress test
- Mổ lấy thai
Câu 14:
Ung thư nguyên bào nuôi không có di căn Ở phụ nữ trẻ chưa có con ,Được theo dõi điều trị như sau:
- Chỉ cần cắt tử cung đơn thuần không cần điều trị hóa chất
- Điều trị kết hợp nhiều loại hóa chất.
- Điều trị một loại hóa chất đơn thuần .
- Điều trị hóa chất cho đến khi hcG âm tính
Câu 15:
Mức độ tổn thương CIN ở cổ tử cung có thể xác định qua:
- GPB/ mô học
- Khám lâm sàng
- Xét nghiệm sinh hóa, Huyết học
- Soi cổ tử cung
Câu 16:
Xử trí không cần thiết Khi phát hiện ththiểu nối vào tháng thứ 7 Của thai kỳ là:
- Theo dõi tim thai bằng monitoring sản khoa
- Siêu âm thường xuyên theo dõi lượng nước ối
- Doppler động mạch rốn
- stress test Thử sức chịu đựng Của thai với chuyển dạ.
Câu 17:
Nguyên nhân nào thường gặp và gây tử vong cho mẹ cao nhất :
- Chảy máu
- Tắc mạch phổi
- Sản giật
- Nhiễm trùng
Câu 18:
Sản phụ con rạ, song thai .Sau khi để thai thứ nhất,Khám lại thấy Ngôi thai thứ hai là ngôi ngang , ối còn , cổ tử cung mở hết.Hướng xử trí phù hợp nhất cho ngôi thứ hai này là:
- Mổ lấy thai
- Bấm ối, Nội xoay và đợi kéo thai
- Cho tăng cao với oxytocin
- Bấm ối ,Nội xoay thành ngôi mông rồi đợi đẻ tự nhiên
Câu 19:
Mổ cấp cứu lấy thai trong những trường hợp sau, Ngoại trừ?
- Suy thai
- Rau tiền đạo Trung tâm ra nhiều máu
- Sa dây rốn
- Ối vỡ sớm, nước ối xanh.
Câu 20:
Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất Để chuẩn đoán chửa trứng xâm nhập
- Theo dõi lâm sàng sau hút nạo thai trứng
- Định lượng beta HCG
- Nạo hút buồng tử cung
- Kết quả xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
Câu 21:
Tỷ lệ thai già tháng không vượt quá :
Câu 22:
Thai đủ tháng, chẩn đoán thiểu ối khi Thể tích nước ối:
- Dưới 2000ml
- Dưới 500 ml
- Dưới 250ml
- Dưới 1000ml
Câu 23:
Sản phụ 26 tuổi ,Có thai lần đầu ,Thai 26 tuần .Vào viện khám vì đau bụng ,Sau thăm khám thấy có cơn co tử cung ,Xử trí nào dưới đây là đúng nhất?
- Cho sản phụ vào nằm viện ngay
- Cho sản phụ đơn thuốc về nhà điều trị ngoại trú
- Siêu âm thai
- Đo cơn co tử cung trên Monitoring
Câu 24:
Phân loại mức độ nặng nhẹ của tiền sản giật ,Chủ yếu dựa vào:
- Mức độ protein niệu
- Mức độ phù
- Mức độ tăng huyết áp
- Lượng nước tiểu
Câu 25:
Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là: là
- Phổi
- Buồng trứng
- Âm đạo
- Gan
Câu 26:
Ưu điểm của phá thai bằng thuốc so với hút thai :
- ít sót rau
- Ít chảy máu
- Không sợ thủng tử cung
- Ít nhiễm trùng
Câu 27:
Chửa trứng bán phần là:
- *A. Khi bên cạnh các nang trứng Còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
- Khi các nang chứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung
- Khi thai trứng có kèm theo 1 Nang Hoàng tuyến
- 1 phần trứng chứa dịch loãng , 1 phần chứa máu.
Câu 28:
Công thức tính huyết áp trung bình là
- (2 lần HA tối đa + 2 lần HA tối thiểu )/3
- ( 2 lần HA tối đa + HA tối thiểu )/3
- ( HA tối đá + HA tối thiểu )/2
- ( HA tối đa + 2 HA tối thiểu)/3
Câu 29:
Nguyên nhân thông thường nhất của thai quá ngày sinh:
- Do Dùng nhiều thuốc giảm co
- Nhớ ngày kinh không chính xác
- Vô Sọ
- Thai trong ổ bụng
Câu 30:
Theo phân loại tăng huyết áp trong thai kỳ ,Hội chứng tiền sản giật -sản giật thuộc nhóm:
- Tăng huyết áp do thai đơn thuần
- Tăng huyết áp ngẫu nhiên phối hợp với thai kỳ
- Tăng huyết áp do thai có kèm protein niệu hoặc phù
- Tăng huyết áp mãn tính có kèm theo biến chứng thận .
Câu 31:
Trong suy thai mãn ,Số đo các đường kính thay đổi ,Kích thước nào giảm nhiều nhất:
- Đường kính ngang bụng
- Đường kính lưỡng đỉnh
- Chiều dài bàn chân
- Chiều dài xương đùi
Câu 32:
Chẩn đoán Chửa trứng khi định lượng beta HCG:
- Tăng cao 500.000 UI/L
- Tăng cao 300.000 UI/L
- Tăng cao 400.000 UI/L
- Tăng cao 100.000 UI/L
Câu 33:
Trong 3 tháng đầu thai kỳ, Siêu âm không thấy phôi trong túi thai ,Thì phải nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi .Nếu túi thai đó được từ bao nhiêu mm trở lên ?
Câu 34:
Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp con rạ , ngôi mông là:
- Đẻ tại bệnh viện huyện
- Đẻ tại trạm y tế
- Đẻ ở nhà có mụ vườn ( bà đỡ)
- Đẻ tạiại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
Câu 35:
Bệnh lý hay gặp nhất ở trẻ sơ sinh non tháng:
- Hạ đường huyết
- Bệnh màng trong
- Xuất huyết tiêu hóa
- Vàng da kéo dài.
Câu 36:
Điều trị ung thư Niêm mạc tử cung Giai đoạn 1A ở phụ nữ 60 tuổi là :
- Hóa trị liệu
- B . Xạ trị liệu ngoài
- Cách TC và 2 phần phụ ,Vét hạch chậu ngoài
- Nạo sinh thiết
Câu 37:
Phòng suy hô hấp khi phổi chưa trưởng thành Ở các thai nghén có nguy cơ Đẻ non ( thai sau tuần thứ 32 ),Người ta điều trị thuốc sau:
- Mifedipin
- Dexamethason
- Microfolin
- progesterone
Câu 38:
Nếu thaii thứ hai ngôi đầu, Sau đẻ thai thứ nhất 10 phút, Mà cơn co tử cung không xuất hiện trở lại thì thái độ xử trí là :
- Truyền oxytocin ,Bấm ối cố định ngôi cho sản phụ rặn
- Chờ đợi và không can thiệp gì
- Mổ lấy thai
- Bấm ối và chờ đợi
Câu 39:
Khi đường kính lưỡng đỉnh thai nhi đo được Từ bao nhiêu trở lên Mới có thể nghĩ đến Não úng thủy ( đối với thai đủ tháng).
- 100 mm
- 90 mm
- 120 mm
- 110mm
Câu 40:
Khi phát hiện thiểu ối vào quý 2 của thai kỳ,Thăm dò cần được thực hiện ngay là: là
- Khảo sát cấu trúc của thận
- Triple test
- Nhiễm sắc thể đồ
- Định lượng Alpha Fetoprotein
Câu 41:
Hóa chất điều trị ung thư nguyên bào nuôi Có tác dụng tốt nhưng độc tính cao là :
- vinblastine
- Actinomixin D
- Metrotrexate
- 6 M P
Câu 42:
Nguyên nhân sự xuất hiện nang Hoàng tuyến trong chửa trứng :
- Gia tăng Follicle-stimulating hormone
- Tăng chorionic gonadotropin
- gia tăng lutein hormone
- gia tăng receptor với prolactin
Câu 43:
Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
- 94% Chửa trứng toàn phần Có nhiễm sắc thể giới tính XY
- Chửa trứng toàn phần phần là do sự thụ tinh Của một Noãn không nhân Với một tinh trùng Chứa nhiễm sắc thể XX nhân đôi
- Chửa trứng toàn phần Là do sự kết hợp giữa 22 tinh trùng Với một tế bào Noãn bình thường
- Nhiễm sắc đồ xx của chửa trứng toàn phần Có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ .
Câu 44:
Trong chẩn đoán xác định ảnh chuyển dạng thực sự sự :
- Nhịp tim thai 140 l / phút
- Đã thành lập đầu ối
- Cổ tử cung chưa Xóa mở
- Cơn co thưa, yếu.
Câu 45:
Biện pháp cận lâm sàng hướng dẫn Chẩn đoán thai chậm phát triển trong tử cung là:
- chỉ số Manning
- oxytocin test ( tress test).
- Biểu đồ ghi nhịp tim thai
- siêu âm.
Câu 46:
Chống chỉ định soi buồng tử cung
- Xác định vị trí vách ngăn
- Xác định nguyên nhân chảy máu
- Xác định dụng cụ tử cung khi mất dây
- Xác định có thai
Câu 47:
Loại dị dạng Thai nhi nào dưới đây Có khả năng gây đau ốm nhiều nhất:
- Thoát vị của cột sống
- Bất sản sụn
- Sứt môi
- Phì đại môn vị
Câu 48:
Trong thăm khám lâm sàng nhằm phát hiện Thai nghén nguy cơ cao ,Thăm khám nào dưới đây không cần thiết .Thực hiện cho mọi trường hợp Thai nghén:
- Khám mắt và soi đáy mắt
- Khám sản
- Khám tuần hoàn, hô hấp
- Khám toàn trạng
Câu 49:
Biến chứng có thể có Của chụp buồng tử cung Vòi trứng Cản quang là :
- Nhiễm trùng
- Tắc mạch
- Dị ứng
- Tất cả đều đúng
Câu 50:
Một Sản phụ có tiền sử 02 lần,Vào 3 tháng giữa của thai kỳ Với đặc điểm: ối vỡ, chuyển dạ nhanh.Hướng xử trí cho lần có thai này:
- Điều trị bằng thuốc giảm co
- Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ
- Khâu Eo tử cung vào tuần thứ 14
- Khâu Eo tử cung vào tuần thứ 6
- A B C đúng( đúng nhất có thể là C).
Câu 51:
dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng Là:
- rong huyết
- Tử cung lớn hơn so với tuổi thai
- Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật
- Đau vùng tiểu khung
Câu 52:
Xét nghiệm cận lâm sàng nào Sau đây Không cần Thiết trong chẩn đoán Nguyên nhân đa ối:
- VDRL
- Ure Huyết
- Alpha Fetoprotein
- Đường Huyết
Câu 53:
Tiên lượng thai ngôi mông ?
- Tiên lượng chủ yếu dựa vào tình trạng thai.
- Tiên lượng cuộc đẻ là mổ lấy thai chứ không để đường âm đạo
- Tiên lượng đẻ sa dây rốn Phải mổ lấy thai trước chuyển dạ
- Tiên lượng dựa vào 3 yếu tố mẹ, thai, phần phụ Của thai như ngôi chỏm.
Câu 54:
Thay đổi của màu sắc nước ối khi thai suy cấp:
- Nước ối có màu vàng
- Nước ối có màu như nước rửa thịt
- Nước ối có màu xanh của phân su
- Nước ối có màu nước dừa
Câu 55:
Chửa trứng bán phần là:
- Khi bên cạnh các nang trứng Còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
- Khi các nang chứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung
- Khi thai trứng có kèm theo 1 Nang Hoàng tuyến
- 1 phần trứng chứa dịch loãng , 1 phần chứa máu.
Câu 56:
Thai nhi trưởng thành có dự trữ Oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khí bị cản trở:
- 1 phút
- 2 phút
- 5 phút
- 6 phút
Câu 57:
Hình thái vỡ tử cung nào dưới đây nặng nhất:
- Vỡ tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
- Rách cổ tử cung kéo lên Đến đoạn dưới tử cung
- Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
- Vỡ tử cung dưới phúc mạc
Câu 58:
SẢN
- Pha tích cực của cuộc chuyển dạ tính từ thời điểm:
- Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi CTC mở 3cm
- Bắt đầu khi CTC mở 3cm đến khi mở hết
- Khi CTC mở hết
- Khi CTC bắt đầu mở
Câu 59:
Trong kỹ thuật lấy bệnh phẩm CTC phát hiện ung thư cần phải:
- Cào mạnh để lấy dược tế bào ở các lớp sâu của biểu mô
- Lấy được tế bào ở vùng chuyển tiếp biểu mô lát và biểu mô trụ
- Nhẹ nhàng để không làm bầm dập tế bào
- Lấy cho được thật nhiều tế bào
Câu 60:
Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu tiên cần nghĩ đến là:
- U xơ tử cung
- U buồng trứng nội tiết
- Polype buồng tử cung
- Ung thư nội mạc tử cung
Câu 61:
Chuyển dạ thai đủ tháng, ngôi trán, ối còn, CTC mở 3-4cm, hướng xử trí thích hợp:
- Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không
- Bấm ối
- Mổ lấy thai
- Bấm ối, theo dõi trong 1 thời gian ngắn, nếu ngôi thai xuống được thì mổ lấy thai
Câu 62:
Trong quá trình tiến triển, ngôi thóp trước có thể:
- Trở thành ngôi trán nếu cúi tốt hơn
- Ngôi không biến đổi thành ngôi khác
- Trở thành ngôi chỏm nếu cúi tốt hơn
- Trở thành ngôi chỏm nếu ngửa tốt hơn
Câu 63:
Phản xạ mút ở trẻ được hình thành vào thời điểm:
- 38 tuần tuổi
- 36 tuần tuổi
- 34 tuần tuổi
- 32 tuần tuổi
Câu 64:
Khi thấy có dấu hiệu suy thai trong lúc theo dõi bằng biểu đồ chuyển dạ tại tuyến cơ sở ( các diễn biến khác đều bình thường ) cần phải:
- Hồi sức thai và theo dõi tiếp
- Nằm nghiêng trái, hồi sức thai và theo dõi tiếp
- Chuyển tuyến trên ngay
- Hôi sức thai và chuyển tuyến trên ngay
Câu 65:
Loại virus có yếu tố nguy cơ cao trong ung thư CTC là:
- HPV type 16
- HPV type 2
- CMV
- HPV type 1
Câu 66:
Dấu hiệu có giá trị nhất để chẩn đoán đa ối:
- Thăm khám lâm sàng
- Chụp XQ
- Chọc hết nước ối
- Siêu âm
Câu 67:
Khi tuổi thai > 38 tuần, thai phụ thấy ra chất nhầy có màu hồng, có thể nghĩ đến:
- Dấu hiểu của rau tiền đạo bám thấp
- Dấu hiệu cơn chuyển dạ
- Dấu hiệu của rau bong non
- Dấu hiệu của thai chết lưu
Câu 68:
Một sản phụ 26 tuổi sinh con lần 2, lần trước mổ cách đây 4 năm vì sa dây rốn. Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau bụng. Hướng xử trí là:
- Cho kháng sinh
- Mổ lấy thai
- Cho kháng sinh chờ chuyển dạ
- Đẻ chỉ huy bằng Oxytoxin
Câu 69:
Thuốc thường dùng để phục hồi niêm mạc tử cung sau nạo phá thai:
- Corticoid
- Estrogen
- Estrogen + Progesteron
- Progesteron
Câu 70:
Hội chứng HELLP gồm các triệu chứng nào:
- Tan máu vi thể
- Tăng các men gan (SGOT; SGPT)
- Số lượng tiểu cầu giảm (<100000mm3 máu)
- Cả 3 dấu hiệu trên kết hợp và dấu hiệu TSG nặng
Câu 71:
Hướng xử trí thích hợp nhất cho phụ nữ 42 tuổi bị băng kinh là:
- Thuốc Estrogen + Progesteron, 24 giờ sau cần nạo hút buồng tử cung là GPB
- Thuốc Oxytoxin + ecgometrin, khi cầm máu cần nạo hút buồng tử cung là GPB
- Thuốc nội tiết Progesteron, khi cầm máu cần nạo hút buồng tử cung làm GPB
- Thuốc Oxytoxin + ecgometrin, cần nạo hút buồng tử cung ngay làm GPB
Câu 72:
Nguyên nhân của nhịp tim thai nhanh, ngoại trừ:
- Mẹ thiếu máu
- Nhiễm trùng mẹ và con
- Cường dây TK, phế vị
- Con nhịp nhanh trên thất
Câu 73:
Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu sai:
- Có hình chữ lam đa
- Sở thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
- Thóp sau là mốc của ngôi chỏm
- Thóp sau có hình tứ giác
Câu 74:
Yếu tố phân biệt sinh đôi một noãn và hai noãn:
- Giới tính của thai
- Đặc điểm của buồng ối
- Nguồn gốc phát sinh của thai
- Đặc điểm của bánh rau
Câu 75:
Nhịp thở đầu tiên thường xảy ra sau đẻ khoảng thời gian:
- 5 giây – 10 giây
- 10 giây – 20 giây
- 20 giây – 30 giây
- 30 giây – 40 giây
Câu 76:
Vai trò chủ yếu của CT Scan hoặc MRI trong chẩn đoán ung thư CTC là:
- Xác định chính xác mức độ ăn lan của ung thư CTC
- Đánh giá thận có trướng nước do niệu quản bị chèn ép không
- Đánh giá có di căn hạch vùng chậu không
- Xác định bàng quang có bị xâm lấn chưa
Câu 77:
Thai nhi trưởng thành có dự trữ Oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khí bị cản trở:
- 1 phút
- 2 phút
- 5 phút
- 6 phút
Câu 78:
Điểm số nguy cơ của ung thư nguyên bào nuôi dựa vào các yếu tố sau:
- Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước u, vị trí nhân di căn, điều trị hóa chất trước đó
- Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước khối u, vị trí u, nhóm máu, điều trị trước đó
- Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước khối u, vị trí u
- Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, nhóm máu
Câu 79:
Các tai biến sau đây đều có thể gặp phải khi mổ lấy thai, ngoại trừ:
- Rách bàng quang
- Lạc nội mạc tử cung
- Đứt động mạch tử cung
- Thuốc gây tê, mê có thể ảnh hưởng tới trí tuệ của trẻ
Câu 80:
Hiện nay thuốc điều trị chọn lọc để dự phòng lên cơn co giật trong bệnh lý tiền sản giật là:
- Coctailytic
- Hydralazine
- Magie Sulphat
- Seduxen
Câu 81:
Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là:
- Khung chậu bình thường
- Khung chậu méo
- Ngôi chỏm nghi ngờ bất tương xứng thai và khung chậu
- Khung chậu hẹp
Câu 82:
Triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:
- Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới (da) bụng (thành bụng)
- Cơn co tử cung dồn dập
- Dấu hiệu Banld-Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó
- Dấu hiệu Banld-Frommel + cơn co tử cung mau mạnh
Câu 83:
Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
- Một động mạch, một tĩnh mạch
- 2 động mạch, 1 tĩnh mạch
- 2 động mạch, 2 tĩnh mạch
- 3 động mạch, 1 tĩnh mạch
Câu 84:
Hình thái nhiễm khuẩn hay gặp nhất sau nạo hút thai là:
- Viêm phần phụ
- Viêm niêm mạc TC
- Viêm phúc mạc toàn thể
- Viêm tiểu khung
Câu 85:
Với 0,1ml Adrenaline phải pha với bao nhiêu ml nước cất để có dung dịch 1/10000?
Câu 86:
Thai nhi đủ tháng là khi thai được:
- 38 – 40 tuần
- 38 – 41 tuần
- 38 – 42 tuần
- 38 – 43 tuần
Câu 87:
Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
- Có sự thoái hóa nước và phù mô đệm gai rau
- Không có mô thai và gai rau
- Không có mạch máu trong gai, rau thoái hóa
- Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
Câu 88:
Đa ối có đặc điểm sau:
- Đa ối cấp thường xảy ra vào tuần thứ 16 – 20 của thai kỳ
- Đa ối cấp thường gây chuyển dạ trước tuần thứ 28 của thai kỳ
- Đa ối cấp ít gặp hơn đa ối mạn
- Câu A, B, C đúng
Câu 89:
Sản phụ mang thai 8 tháng, thăm khám phát hiện thấy khối u ở tiểu khung, bệnh nhân không có triệu chứng gì. Hướng xử trí thích hợp:
- Theo dõi sát cho tới khi chuyển dạ
- Mổ lấy thai ngay
- Gây chuyển dạ
- Phẫu thuật cắt bỏ khối u ngay
Câu 90:
Trong đa ối, biến chứng thường gặp nhất sau chọc ối là:
- Rau bong non
- Vỡ ối
- Chuyển dạ sinh non
- Chảy máu rau thai
Câu 91:
Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIA nghĩa là:
- Ung thư lan ra dây chằng rộng có 1 yếu tố nguy cơ
- Ung thư lan xuống âm đạo không có yếu tố nguy cơ
- Ung thư lan ra vách chậu có 1 yếu tố nguy cơ
- Ung thư tại tử cung
Câu 92:
Đánh giá tình trạng sơ sinh Ngay sau đẻ Trên lâm sàng Việt Nam Thường dùng chỉ số nào :
- Sigtuna
- Apgar
- Silverman
- Biishop
Câu 93:
Trong các loại tăng huyết áp trong thai kỳ ,Loại nào có tiên lượng Xấu nhất một cho cả mẹ và thai ?
- Tăng huyết áp nặng lên do thai
- Tăng huyết áp nặng lên do thai có kèm protein niệu và phù
- Tăng huyết áp mãn tính trong thai kỳ
- Tăng huyết áp do thai đơn thuần
Câu 94:
Suy thai cấp thường xảy ra
- Trong ba tháng giữa của thai kỳ
- Trong quá trình chuyển dạ
- Ba tháng cuối của thai kỳ
- Thai già tháng
Câu 95:
Bóp bóng để hồi sức trẻ sơ sinh Với tần số40 40-50l / phut và:
- Áp lực < 30 cm nước ,Dung tích 1 lần > 60 ml.
- Áp lực < 30 cm nước , Dung tích 1 lần 60ml.
- Áp lực > 30 cm nước , Dung tích 1 lần 60ml
- Áp lực < 30 cm nước,Dung tích 1 lần < 60 ml.
Câu 96:
Ngạt sơ sinh là tình trạng :
- Thiếu O2 ở các hồ huyết người mẹ
- Thiếu CO2 ,Thừa O2 Ở máu của sơ sinh
- Thiếu O2 ở tổ chức của sơ sinh
- Thiếu O2 ở máu và tổ chức của sơ sinh
Câu 97:
Chỉ số bishop giúp thầy thuốc
- Lựa chọn phương pháp gây chuyển dạ và tiên lượng cuộc đẻ.
- Tiên lượng thời gian chuyển dạ
- Tiên lượng tình trạng chảy máu sau đẻ
- Tiên lượng tình trạng sơ sinh
Câu 98:
Theo chuẩn quốc gia ,Tuổi thai tối đa (Kể từ đầu kỳ kinh cuối )Được phép phá thai Nội khoa là:
- < 63 ngày vô kinh -tuyến Trung ương
- <56 ngày vô kinh- tuyến tỉnh
- <49 ngày vô kinh- tuyến huyện
- <42 ngày vô kinh
Câu 99:
Khi các yếu tố trong chuyển dạ là bình thường Thì tiên lượng Sự tiến triển Ngôi thai Sẽ phụ thuộc chủ yếu vào :
- Trọng lượng của thai
- Sự ddãn nở của cổ tử cung
- C Mang Ối còn hay đã vỡ.
- Chất lượng của cơn co tử cung
Câu 100:
Điều nào không được làm khi sổ đầu trong ngôi ngược
- Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh
- Kết hợp đẩy đầu trên khớp về người mẹ
- Kiểu chân thai nhi giúp sổ nhanh
- Cắt tầng sinh môn
Câu 101:
Phương pháp trị liệu không thích hợp Với ung thư nguyên bào nuôi là :
- Hóa trị
- Xạ trị
- Phẫu thuật
- Nạo buồng tử cung