Danh sách câu hỏi
Câu 1: Phương thức ExcuteNoneQuery của đối tượng SqlCommand sẽ trả về nội dung nào trong các nội dung sau?
  • Trả về một câu lệnh truy vấn dạng Insert, Update, Delete.
  • Trả về giá trị số nguyên tương ứng với số mẩu tin đã thực thi, được sử dụng cho các phát biểu SQL dạng cập nhập dữ liêu, xoa, thêm mới mẩu tin hay các phát biểu dạng hành động và thủ tục nội tại trong SQL Server.
  • Trả về trạng thái của đối tượng SqlCommand.
  • Trả về kiểu đối tượng tương ứng với giá trị của cột và hàng đầu tiên.
Câu 2: Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về bộ điều phối SqlDataAdapter?
  • Là bộ điều phối dữ liệu phân chia dữ liệu từ cơ sở dữ liệu nguồn vào các bảng trong đối tượng DataSet.
  • Là bộ điều phối dữ liệu đọc trực tiếp dữ liệu từ cơ sở dữ liệu nguồn thông qua phương thức ExcuteNonQuery().
  • Là bộ điều phối dữ liệu cho phép thực thi các truy vấn dạng Insert, Update, Delete và trả về số bộ dữ liệu được thực thi thông qua phương thức ExcuteNonQuery().
  • Là bộ điều phối dữ liệu cho phép sử dụng phương thưc Fill để điền dữ liệu từ một hay nhiều bảng vào đối tượng DataSet hay DataTable.
Câu 3: Hãy chọn phương án đúng ứng với cụm từ viết tắt ADO?
  • Active Dentifition Object.
  • Access Data Object.
  • Access Dentifition Object.
  • ActiveX Data Object.
Câu 4: Hãy cho biết ADO.Net được sử dụng bởi các ngôn ngữ lập trình nào trong các phương án dưới đay?
  • Visual Basic.NET , Visual Basic, C++, ASP.(1)
  • ASP.Net, VisualBasic.Net, C#.(2)
  • Cả (1) và (2)
  • Java, ASP, VisualBasic.
Câu 5: Phương thức Dispose của các đối tượng trong quy trình kết nối cơ sở dữ liệu làm nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ sau?
  • Hủy bỏ đối tượng.
  • Đóng đối tượng.
  • Sắp xếp lại các đối tượng.
  • Ngắt tạm thời các đối tượng.
Câu 6: Hãy chọn phương án không đúng với cách thực thi một đối tượng SqlCommand?
  • ExcuteScalar.
  • ExcuteCommand.
  • ExcuteNonQuery.
  • ExcuteReader.
Câu 7: Để thực thi một Procudure có sẵn trong cơ sở dữ liệu SQL Server ta cần thiết lập thuộc tính CommandType của đối tượng SqlCommand bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
  • CommandType.Sql
  • CommandType.Text.
  • CommandType.Procedure.
  • CommandType.StoredProcedure.
Câu 8: Để thiết lập các tham biến cho thủ tục được thực thi bởi đối tượng SqlCommand ta sử dụng phương thức nào trong các phương thức sau?
  • Phương thức Add().
  • Phương thức Parameter().
  • Phương thức Fill().
  • Phương thức Insert().
Câu 9: Hãy cho biết các đối tượng kết nối trong đoạn chương trình trên có thể kết nối đến cơ sở dữ liệu nào trong các cơ sở dữ liệu sau?
  • SQL Server.
  • Access.
  • Oracel.
  • Foxpro.
Câu 10: Hãy chọn phương án đúng chỉ ra kết quả trả về của hàm Table_dl được xây dựng trong đoạn mã?
  • Trả về bảng dữ liệu trắng.
  • Trả về đối tượng kết nối đến bảng dữ liệu trong câu lệnh sql được truyền vào.
  • Trả về các dữ liệu là kết quả thực thi câu lệnh sql được truyền vào.
  • Trả về bảng dữ liệu là kết quả thực thi câu lệnh sql được truyền vào.
Câu 11: Cho đoạn chương trình. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
  • Câu lệnh da.Dispose() sẽ không bao giờ được thực thi.
  • Câu lệnh da.Fill(dt) là câu lệnh cập nhập dữ liệu từ dt vào đối tượng da.
  • Câu lệnh da=New OleDbDataAdapter(sql,oconn) là câu lệnh thực hiện quá trình kết nối đến cơ sở dữ liệu.
  • Câu lệnh Dim dt as New DataTable bị lỗi vì không khai báo phần tên bảng.
Câu 12: Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của điều khiển AdomdConnection?
  • Cho phép thực hiện thu hồi kết nối đến cơ sở dữ liệu.
  • Cho phép thực hiện kết nối đến cơ sở dữ liệu.
  • Cho phép thực hiện mở bảng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
  • Cho phép ngắt toàn bộ các kết nối đến một cơ sở dữ liệu bất kỳ.
Câu 13: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
  • Bắt buộc phải nhập dữ liệu
  • Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
  • Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
  • Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
Câu 14: SQL là:
  • Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
  • Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi
  • Ngôn ngữ truy vấn
  • Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
  • Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
  • Bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
  • Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
  • Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Câu 16: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Tác dụng của Data Type:
  • Chọn kiểu cột tương ứng
  • Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
  • Tạo mới kiểu cột tương ứng
  • Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
Câu 17: Cấu trúc lời gọi SP:
  • exec [ ]
  • exec []
  • exec
  • run [ ]
Câu 18: Inner Join là kiểu liên kết:
  • bằng
  • trái
  • bình thường
  • đầy đủ
Câu 19: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Allow Nulls có tác dụng:
  • Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
  • Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không
  • Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
  • Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng
Câu 20: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
  • ràng buộc được phép cập nhật khoá FK
  • bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng
  • không được cập nhật dữ liệu
  • áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu
Câu 21: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
  • delete store procedure
  • delete procedure
  • drop store procedure
  • drop procedure tên thủ tục
Câu 22: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
  • Drop table Where <điều kiện xoá>
  • Delete table Where <điều kiện xoá>
  • Drop table
  • Delete table
Câu 23: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
  • @
  • declare @ < kiểu dữ liệu>
  • var @
  • @
Câu 24: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
  • Insert table [ràng buộc]
  • Alter table Add [ràng buộc]
  • Add table [ràng buộc]
  • Add [ràng buộc]
Câu 25: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
  • begin
  • create
  • as
  • create procedure
Câu 26: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
  • Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
  • Chuỗi với độ dài cố định
  • Chuỗi với độ dài chính xác
  • Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
Câu 27: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
  • Logic
  • Số thực
  • Văn bản
  • Số Nguyên
Câu 28: Cú pháp câu lệnh khai báo biến:
  • var @
  • declare @
  • var
  • @
Câu 29: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Delete có nghĩa ?
  • áp dụng câu lệnh cho thao tác xoá dữ liệu
  • không bắt buộc xoá dữ liệu cho bảng
  • bắt buộc phải xoá dữ liệu trong bảng
  • ràng buộc được phép xoá khoá FK
Câu 30: Left Join là kiểu liên kết:
  • đầy đủ
  • trái
  • bình thường
  • phải
Câu 31: Từ khoá khai báo hàm:
  • create function
  • create procedure
  • create table
  • create scala
Câu 32: Prameter là:
  • chú thích
  • biến
  • lời gọi
  • tham số
Câu 33: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
  • Chuỗi với độ dài cố định
  • Chuỗi với độ dài chính xác
  • Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
  • Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
Câu 34: Right Join là kiểu liên kết:
  • trái
  • phải
  • bình thường
  • đầy đủ
Câu 35: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
  • alter procedure []
  • alter table
  • alter store procedure []
  • alter procedure []
Câu 36: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
  • Insert into Table ( [
  • Creat New Table ( []
  • Creat Table ( []
  • Creat into Table ( []
Câu 37: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL:
  • INSERT INTO
  • INSERT INTO VALUES ()
  • INSERT INTO
  • INSERT VALUES
Câu 38: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
  • Alter New Table ( []
  • Alter into Table ( []
  • Alter Table ( []
  • Update into Table ( [
Câu 39: Từ khoá tạo SP:
  • create new procedure
  • create procedure
  • create function
  • create store procedure
Câu 40: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘int’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
  • Số nguyên (1 byte)
  • Số nguyên lớn (8 byte)
  • Số nguyên ( 2 byte)
  • Số nguyên (4 byte)
Câu 41: Cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu:
  • UPDATE SET = FROM WHERE
  • UPDATE SET () FROM WHERE
  • UPDATE = FROM WHERE
  • UPDATE INTO SET = FROM WHERE
Câu 42: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
  • Số thực dài
  • Số thực
  • Số nguyên (4 byte)
  • Số nguyên lớn ( 8 byte)
Câu 43: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bit’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
  • Nhị phân
  • Logic
  • Số
  • Ký tự
Câu 44: Full Join là kiểu liên kết:
  • bình thường
  • bằng
  • tổng hợp
  • đầy đủ
Câu 45: Cấu trúc khai báo một SP:
  • create store procedure [] as
  • create procedure [] as
  • create procedure [] as
  • create procedure ([]) as
Câu 46: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
  • DELETE WHERE <điều kiện>
  • DROP
  • DROP WHERE <điều kiện>
  • DELETE
Câu 47: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Column Name để:
  • Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
  • Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bảng
  • Người dùng đặt tên cột cho bảng
  • Người dùng đặt tên bảng
Câu 48: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
  • PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
  • [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
  • PRIMARY KEY
  • CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
Câu 49: Cú pháp xoá khung nhìn View:"
  • drop view
  • delete view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
  • drop view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
  • erase view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Câu 50: Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước?
  • WHERE …ORDER BY…GROUP BY
  • WHERE
  • GROUP BY
  • GROUP BY…HAVING
Câu 51: Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having?
  • Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
  • Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng) Having ( điều kiện)
  • Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
  • Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Having ( điều kiện)
Câu 52: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
  • Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
  • Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
  • Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
  • Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Câu 53: Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì?
  • select from where
  • select where into
  • select where into
  • select into from
Câu 54: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là:
  • Danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị
  • Danh sách tất cả các bảng
  • Danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select
  • Danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select
Câu 55: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì?
  • SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
  • SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
  • Select * from bảng truy vấn
  • SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu 56: Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh
  • order by TongDiem Desc
  • sort on TongDiem Desc
  • order by TongDiem/D
  • sort on TongDiem/D
Câu 57: Muốn lấy 2 cột giá cả và tên sản phẩm trong n cột của bảng hóa đơn thực hiện?
  • Select giaca,tensanpham from hoadon.
  • Select tensanpham from hoadon where stt>3
  • Select * from hoadon.
  • Select giaca from sanpham.
Câu 58: Hàm nội tuyến là:
  • Chỉ trả về một kết quả nội bộ
  • Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
  • Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
  • Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Câu 59: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
  • Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định
  • Cú pháp trên sai
  • Không trả về gì cả
  • Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định
Câu 60: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
  • Tất cả đáp án đều đúng
  • Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.
  • Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn
  • Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó
Câu 61: Từ khoá lệnh sửa hàm?
  • Alter Function
  • Alter procedure
  • Update Function
  • Edit Funtion
Câu 62: Câu lệnh Mysql nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database:
  • open
  • Get
  • Extract
  • Select
Câu 63: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
  • Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng
  • Hiển thị n bản ghi đầu tiên trong bảng
  • Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng
  • Hiển thị n cột đầu tiền trong bảng
Câu 64: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?
  • SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv
  • SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv
  • SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv
  • SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv
Câu 65: Hàm kiểu Scalar là:
  • Hàm mà kết quả trả về là một bảng
  • Hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị
  • Hàm mà kết quả trả về một giá trị
  • Hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị
Câu 66: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng:
  • Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có
  • Cập nhật dữ liệu vào bảng mới
  • Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có
  • Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select
Câu 67: Cú pháp tạo khung nhìn View:
  • create new view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
  • create new [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
  • create view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
  • create view [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
Câu 68: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP). Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?
  • Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
  • Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
  • Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
  • Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
Câu 69: Cho lệnh truy vấn sau SELECT hodem, ten, diemtb, MAX(diemtb) FROM sv ORR BY diemtb SC; Lệnh trên đưa ra kết quả nao sau đây?
  • Tất cả đáp án trên đều sai
  • Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần
  • Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn
  • Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
Câu 70: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
  • create function returns as begin end
  • create function ([ ]) returns as begin end
  • create function ([ ]) returns table as begin end
  • create function ([ ]) returns @ table <định nghĩa bảng> as begin end
Câu 71: Trong thân chương trình hàm nội tuyến :
  • Chỉ có một lệnh Select
  • Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
  • Đọc bảng từ nhiều câu lệnh
  • Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
Câu 72: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
  • case when <điều kiện i> do …. Else end
  • select case when <điều kiện i> then …. Else end
  • case when <điều kiện i> then …. Else end
  • case if<điều kiện i> then …. Else end
Câu 73: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là:
  • Biểu thức điều kiện của nhóm
  • Ràng buộc cột trong nhóm
  • Ràng buộc bản ghi trong bảng
  • Biểu thức điều kiện của lệnh select
Câu 74: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
  • SELECT
  • WHERE
  • GROUP BY
  • FROM
Câu 75: Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
  • Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
  • Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
  • Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
  • Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
Câu 76: Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
  • bởi lệnh create trigger
  • được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec
  • bởi lệnh create Delete
  • tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
  • SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA
  • SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’
  • UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)
  • SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua
Câu 78: Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
  • SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
  • SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
  • SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
  • Tất cả đều đúng
Câu 79: Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
  • SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
  • SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
  • SELECT…FROM…WHERE
  • SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Câu 80: Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
  • Kí tự không nằm trong các giới hạn
  • Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
  • Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
  • Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Câu 81: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
  • ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
  • ORDER BY {col_name | formula}
  • ORDER BY {row_name | formula}
  • ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,...
Câu 82: Câu lệnh LE sử dụng để?
  • Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
  • Tất cả đáp án đều chính xác
  • Chèn một hàng mới trong một bảng
  • Xoá các hàng trong một bảng
Câu 83: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE?
  • GROUP BY HAVING
  • WHERE
  • FROM
  • SELECT
Câu 84: Trong kết quả của truy vấn có thể xuất hiện các dòng dữ liệu trùng nhau. Để loại bỏ bớt các dòng này, ta chỉ định thêm từ khóa gì ngay sau từ khoá
  • DELETE
  • DISTINCT
  • WHERE
  • TOP
Câu 85: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
  • SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
  • SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
  • SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
  • SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
Câu 86: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Where ’’ sẽ là:
  • Các cột cần dùng trong bảng select
  • Biểu thức điều kiện ràng buộc các cột hiển thị trong lệnh select
  • Các bảng cần dùng trong lệnh select
  • Biểu thức điều kiện ràng buộc các bản ghi hiển thị trong lệnh select
Câu 87: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
  • Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn
  • Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định
  • Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau
  • Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau
Câu 88: Chọn câu trả lời đúng .
  • ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc định là ASC.
  • ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần)
  • ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần)
  • ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc định là ASC.
Câu 89: Các lệnh ALTER TABLE được sử dụng để?
  • Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
  • Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng hiện tại
  • Tất cả đáp án đều đúng
  • Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Câu 90: Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng?
  • DROP TABLE
  • CREAT TABLE
  • DROP COLUMN
  • ALTER TABLE
Câu 91: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
  • DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
  • Cho biết thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 and DiemLy=0 and DiemHoa=0
Câu 92: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
  • DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
  • Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa = max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
  • SELECT max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa) FROM DiemKhoiA
Câu 93: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
  • Bổ sung dòng dữ liệu khác với điều kiện
  • Loại bỏ các dòng dữ liệu khác biệt trong bảng
  • Bổ sung dòng dữ liệu giống với điều kiện
  • Loại bỏ các dòng dữ liệu giống nhau trong bảng
Câu 94: Cho lệnh sau truy vấn sau:
  • SELECT * FROM sv ORDER BY diemtb DESC;
  • Lệnh trên đưa ra kết quả nào?
  • Đưa ra dữ liệu bảng sv sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
  • Cú pháp lệnh sai
  • Đưa ra dữ liệu bảng sv sắp xếp tăng dần theo trường diemtb
  • Đưa ra dữ liệu bảng sv
Câu 95: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
  • DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
  • Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm trở lên:
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13 GROUP BY TongDiem
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13
  • SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>13
  • SELECT SoBaoDanh, DiemToan, DiemLy, DiemHoa FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13
Câu 96: Trong Trigger, Dữ liệu trong bảng Delete được cập nhật khi:
  • có một hành động xoá của bảng có ràng buộc trigger
  • có một hành động xoá của bảng bất kỳ trong SQL
  • trong bảng Delete không cập nhật dữ liệu
  • Khi người dùng nhập dữ liệu cho bảng
Câu 97: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
  • DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
  • Câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) cho từng thí sinh, với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’):
  • UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’
  • UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END
  • UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE KetQua = N‘trượt’ END
  • UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
Câu 98: Người dùng thường tạo Trigger cấm nhập dữ liệu áp dụng cho:
  • Cả bảng cha và bảng con
  • Cho tất cả các bảng trong Database
  • Bảng con
  • Bảng cha
Câu 99: Hãy chọn phương án đúng ứng với từ mô tả đối tượng kết nối?
  • SqlNetwork
  • SqlCommand
  • SqlConnection
  • SqlDataAdapter
Câu 100: Hãy chọn phương án đúng chỉ ra mục đích của lập trình kết nối cơ sở dữ liệu?
  • Thao tác với dữ liệu thực của hệ thống.(1)
  • Đa dạng hóa chức năng của hệ thống, tạo sự dễ dàng cho người lập trình.
  • Cả phương (1) và (2) đều đúng.
  • Gắn kết giao diện sử dụng trực quan với dữ liệu cần xử lý.(2)
Câu 101: Đối tượng cho phép quản lý các bảng là đối tượng nào trong các đối tượng sau đây?
  • DataReader.
  • SqlDataReader.
  • DataSet.
  • DataView.
Câu 102: Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu?
  • DataSource->Connection-> DataSet -> DataAdapter ->Web Form/Windows Form
  • DataSource-> DataAdapter -> Connection ->DataSet->Web Form/Windows Form
  • DataSource-> DataSet ->DataAdapter-> Connection ->Web Form/Windows Form
  • DataSource->Connection->DataAdapter->DataSet->Web Form/Windows Form.
Câu 103: Hãy chọn phương án đúng ứng với mục đích sử dụng của đối tượng SqlConnection?
  • Thực hiện mở một bảng dữ liệu để truy xuất.
  • Thực thi một truy vấn dạng SQL.
  • Thực thi một truy vấn cơ sở dữ liệu dạng Select.
  • Thực hiện tạo kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Câu 104: Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của thuộc tính ConnectionString của đối tượng SqlConnection?
  • Chứa tên server cần kết nối.
  • Tất cả các phương án.
  • Chứa tên cơ sở dữ liệu cần kết nối.
  • Chứa chuỗi kết nối (đường dẫn)
Câu 105: Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh khai báo một đối tượng kết nối trong VB.NET?
  • Public oconn as SqlCommand.
  • Public oconn as SqlNetWork.
  • Public oconn as SqlConnection.
  • Public oconn as SqlDataReader.
Câu 106: Visual Basic.Net có thể kết nối được những loại cơ sở dữ liệu nào trong các phương án sau đây?
  • Foxpro, MySQL, SQL Server.
  • SQL Server, Oracel.
  • Access, SQL Server và Oracel.
  • Access, Foxpro, MySQL và SQL Server.
Câu 107: Để sử dụng các đối tượng truy cập cơ sở dữ liệu SQL Server ta phải khai báo sử dụng thư viện. Câu lệnh khai báo nào sau đây là đúng?
  • Imports System.Data.SqlClient.
  • Imports System.SqlClient.
  • Imports System.Data.Oledb.
  • Imports System.Oledb.
Câu 108: Hãy chọn câu khẳng định đúng?
  • Để kết nối được đến cơ sở dữ liệu bất kỳ bạn cần phải mở cơ sở dữ liệu đó đầu tiên.
  • Quy trình kết nối cơ sở dữ liệu trong C#, ASP.NET, PHP…là giống nhau.
  • Quy trình truy cập cơ sở dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Web và lập trình Desktop là khác nhau.
  • Mọi đối tượng kết nối đến cơ sở dữ liệu là như nhau đối với mọi hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 109: Hãy chọn phương án chỉ ra tác dụng của phương thức GetChanges của đối tượng DataSet?
  • Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu.
  • Lọc ra các dữ liệu thay đổi.
  • Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu.
  • Ghi và đọc dữ liệu trong tập tin XML.
Câu 110: Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về đối tượng DataTable?
  • Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng.
  • Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.
  • Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.
  • Là thành phần chính trong DataSet; các DataTable có thể có quan hệ với nhau; DataTable cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.
Câu 111: Hãy chọn câu khái niệm tương ứng với khái niệm về đối tượng DataView?
  • Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng..
  • Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.
  • Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.
  • Là thành phần chính trong DataSet; các DataView có thể có quan hệ với nhau; DataView cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.
Câu 112: Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của thuộc tính HasError của đối tượng DataSet và DataTable?
  • Trả về sự trùng khớp hay không trùng khớp giữa các đối tượng DataTable trong DataSet.
  • Trả lại trạng thái lỗi của cac thành phần trong DataTable, DataSet dạng true/false.
  • Trả lại tập quan hệ cha/con giữa hai bảng DataTable trong DataSet.
  • Trả về kết của việc lấy dữ liệu về trên DataSet, DataTable dạng true/false.
Câu 113: Đối tượng DataTable có thuộc tính Columns để trả về tập các đối tượng DataColumn trong DataTables. Để biết được số lượng cột của bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
  • Tên_DataTable.countcolumns.
  • Tên_DataTable.columns().count.
  • Tên_DataTable.count.columns.
  • Tên_DataTable.columns.count.
Câu 114: Đối tượng DataTable có thuộc tính Rows để trả về tập các đối tượng DataRow trong DataTables. Để biết được số lượng dòng của bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
  • Tên_DataTable.Rows().count.
  • Tên_DataTable.countrows.
  • Tên_DataTable.Rows.count.
  • Tên_DataTable.count.Rows.
Câu 115: Đối tượng DataTable có thuộc tính Rows để trả về tập các đối tượng DataRow trong DataTables và thuộc tính Columns để trả về tập các đối tượng DataColumn trong DataTables. Để truy cập vào dữ liệu tại các ô bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
  • Tên_DataTable. Columns(chỉ số dòng)(chỉ số cột).
  • Tên_DataTable.Rows(chỉ số dòng)(chỉ số cột).
  • Tên_DataTable.Columns(chỉ số cột)(chỉ số dòng).
  • Tên_DataTable. Rows(chỉ số cột)(chỉ số dòng).
Câu 116: Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức RejectChange của đối tượng DataSet?
  • Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
  • Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
  • Lọc ra các dữ liệu thay đổi trên DataSet.
  • Đối chiếu các dữ liệu trên DataSet với nhau.
Câu 117: Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức GetChanges của đối tượng DataSet?
  • Lọc ra các dữ liệu thay đổi trên DataSet.
  • Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
  • Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
  • Đối chiếu các dữ liệu trên DataSet với nhau.
Câu 118: Hãy chọn đối tượng cần sử dụng khi muốn thực thi một câu truy vấn dạng Select?
  • SqlDataReader.
  • Cả phương án (1) và (2) đều đúng.
  • SqlCommand.(2)
  • SqlDataAdapter.(1)
Câu 119: Khi cần truyền tham số cho đối tượng SqlCommand ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
  • SqlParameter.
  • SqlAvarialbe.
  • SqlConnection.
  • SqlDataAdapter.
Câu 120: Khi lập trình kết nối cơ sở dữ liệu ta phải khai báo các Namespace tương ứng với loại đối tượng cần sử dụng. Để dử dụng đối tượng DataTable hay DataSet ta phải khai báo Namespace nào?
  • System.Data.DataSet.
  • System.Data.
  • System.Data.Oledb.
  • System.Data.SqlClient.
Câu 121: Kiến trúc mô hình lập trình MVC bao gồm những thành phần nào trong các thành phần sau đây?
  • Model, Connection, View.
  • Map, Controller, View.
  • Model, Controller, View.
  • Map, Connection, View.
Câu 122: Thành phần Model trong mô hình MVC làm nhiệm vụ gì trong các trách nhiệm vụ đây?
  • Xử lý các thao tác trên Database, gửi kết quả trả về thông qua View.
  • Thực thi các câu lệnh không cần truy cập cơ sở dữ liệu.
  • Điều hướng các Request tới những tác vụ tương ứng.
  • Hiển thị thông tin lên website, sau khi đi qua Controller và nhận kết quả.
Câu 123: Hãy chọn phươg án ứng với các tham số cần thiết khi kết nối đến SQL Server từ ngôn ngữ lập trình?
  • Chỉ cần giá trả timeout của kết nối; cơ chế xác thực dùng khi kết nối đến các cơ sở dữ liệu được bảo mật, bao gồm việc cung cấp username và password.
  • Tên server cơ sở dữ liệu đích; tên cơ sở dữ liệu cần mở vào lúc đầu; giá trị timeout của kết nối; cơ chế xác thực dùng khi kết nối đến các cơ sở dữ liệu được bảo mật, bao gồm việc cung cấp username và password.
  • Tên server cơ sở dữ liệu đích; tên cơ sở dữ liệu cần mở vào lúc đầu; cơ chế xác thực dùng khi kết nối đến các cơ sở dữ liệu được bảo mật, bao gồm việc cung cấp username và password.
  • Tên server cơ sở dữ liệu đích; tên cơ sở dữ liệu cần mở vào lúc đầu.
Câu 124: Hãy chọn phương án đúng ứng với tính chất của thao tác ràng buộc dữ liệu DataBinding?
  • Dữ liệu tự ràng buộc với các điều khiển thông qua một phưng thức không cần kết nối đến cơ sở dữ liệu.
  • Dữ liệu hiển thị lên các điều khiển một cách tự động mà không cần kết nối cơ sở dữ liệu.
  • Dữ liệu hiển thị lên các điều khiển sẽ không phụ thuộc vào nguồn dữ liệu có trong DataSet hay DataAdapter.
  • Dữ liệu hiển thị lên các điều khiển sẽ phụ thuộc vào nguồn dữ liệu có trong DataSet hay DataAdapter.
Câu 125: Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn chương trình?
  • Tạo cột pub_id cho bảng Publishers và cột pub_id cho bảng Titles của DataSet datPubs.
  • Tạo kết nối giữa hai bảng Publishers, Titles của đối tượng DataSet datPubs.
  • Thêm vào DataSet hai bảng Publishers và Titles.
  • Tạo hai bảng Publishers, Title cho đối tượng DataSet là datPubs.
Câu 126: Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để thêm một thông tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
  • Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
  • Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
  • Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
  • Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin
Câu 127: Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để xóa một thông tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
  • Kiểm tra sự ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Tiến hành xóa thông tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
  • Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Kiểm tra sự ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu; Tiến hành xóa thông tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
  • Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
  • Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Tiến hành xóa thông tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
Câu 128: Hãy chọn phương án đúng ứng với các đối tượng tham gia vào quá trình lập trình kết nối cơ sở dữ liệu?
  • Connection, DataAdapter, DataSet(2)
  • Cả phương án (1) và (2) đều đúng.
  • Connection, Command, DataSet(1)
  • Connection, DataSet, DataCommand
Câu 129: Hãy cho biết thuộc tính CommandText của đối tượng SqlCommand chứa thông nào trong các phương án sau?
  • Chuỗi truy vấn.
  • Đối tượng kết nối.
  • Thời gian chờ khi kết thúc thực thi.
  • Thông tin về loại truy vấn: Select, Insert, Delete, Update.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Lập trình quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao

Mã quiz
1043
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
97 phút
Số câu hỏi
129 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Công nghệ thông tin
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước