Câu 1:
Việc hỗn hợp giữa nhiên liệu và không khí của động cơ đốt trong cháy đẳng tích thực hiện ở
- bên trong động cơ
- bên trong xilanh
- bên ngoài xilanh
- cả 3 đều sai
Câu 2:
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có đk biên loại 4 là
- cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
- cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
- cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
- cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
Câu 3:
Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi
- kích thước hình học đồng dạng
- cả 3 đều đúng
- điều kiện đơn vị đồng dạng
- tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
Câu 4:
Cấp nhiệt lượng 224 kJ cho 4 kg khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp . Nhiệt độ khối khí tăng từ 55C đến 107C . Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng
- 1,173 kJ/(kg.K)
- 1,186 kJ/(kg.K)
- 2,683 kJ/(kg.K)
- 0,248 kJ/(kg.K)
Câu 5:
Dùng máy hút chân không hút không khí ra khỏi bình thể tích 500lit cho tới khi trong bình chỉ còn 10g khí ở nhiệt độ 27C . Chân không kế trên bình chỉ giá trị
- 0,88 bar
- 0,83 bar
- 0,98 bar
- 0,11 bar
Câu 6:
Bình kín thể tích 300lit chứa 2 kg khí O2 . Nhiệt độ khí trong bình là 30 C áp suất khí quyển bằng 1 bar . Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình ?
- 5,56 bar
- 4,68 bar
- 3,24 bar
- 6,49 bar
Câu 7:
Muốn tăng dòng nhiệt dẫn qua vách phẳng cần
- giảm hệ số dẫn nhiệt
- tăng chiều dày vách
- giảm diện tích bề mặt vách
- cả 3 đều sai
Câu 8:
Gọi 1-2 là quá trình sấy lí thuyết dùng không khí ,ta có
- I2=I1 ; d2>d1
- I2d1
- I2>I1 ; d2=d1
- I2=I1 ; d2
Câu 9:
Trạng thái hơi nước trong không khí ẩm bão hòa là
- hơi bão hòa ẩm
- hơi quá nhiệt
- hơi chưa bão hòa
- hơi bão hòa khô
Câu 10:
Mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng đối lưu khi chất lưu chảy tầng so với khi chất lưu chảy rối thì
- khi chảy rối cao hơn
- cả 3 đều sai
- khi chảy tầng cao hơn
- tùy thuộc vào loại chất lưu
Câu 11:
Hệ nhiệt động đoạn nhiệt là
- hệ có trọng tâm không đổi
- hệ không trao đổi nhiệt , không trao đổi công với môi trường
- hệ không trao đổi nhiệt với môi trường
- hệ có khối lượng không đổi
Câu 12:
Xác định trạng thái của H2O khi có t = 45C , i= 188,4 kJ/kg
- trạng thái hơi quá nhiệt
- trạng thái nước sôi
- trạng thái hơi bão hòa ẩm
- trạng thái lỏng
Câu 13:
Khí O2 ở t 35C được chứa trong bình kín . Áp kế gắn trên bình chỉ giá trị 10 bar , áp suất khí quyển bằng 760mmHg .Xác định thể tích bình nếu khối lượng là 6kg
- 0,775 m^3
- 0,436 m^3
- 0,481 m^3
- 0,317 m^3
Câu 14:
Nhiên liệu của động cơ đốt trong cháy hỗn hợp được đưa vào xilanh nhờ
- cả 3 phương án trên
- bơm cao cấp và vòi phun
- kim phun dầu
- máy nén khí
Câu 15:
Hệ số dẫn nhiệt của đồng nguyên chất khi nhiệt độ giảm sẽ
- cả 3 đều sai
- không đổi
- giảm
- tăng
Câu 16:
Cấp nhiệt lượng 170,8 kJ/kg cho khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp . Nhiệt độ khối khí tăng từ 33C đến 59C . Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng
- 6,569 kJ/(kg.K)
- 1,186 kJ/(kg.K)
- 2,248 kJ/(kg.K)
- 1,173 kJ/(kg.K)
Câu 17:
Entanpi của 360 kg/h nước sôi ở 120C là
- 503,7 kJ/kg
- 181332 kJ
- 54,63 kW
- 50,37 kW
Câu 18:
Quá trình nhiệt động nào có thể viết q = denta i
- đẳng nhiệt
- đẳng áp
- đẳng tích
- đoạn nhiệt
Câu 19:
Biểu thức tính entanpi của hơi nước bão hòa ẩm
- i = x.i" + (1+x).i'
- i = i' + x.(i"-i')
- i = i" - (1-x).i'
- i = i' - x.(i'+i")
Câu 20:
Hơi nước bão hòa ẩm là hơi nước có độ khô x :
Câu 21:
Quá trình làm lạnh đẳng áp không khí ẩm xuống chưa tới điểm đọng sương có đặc điểm
- độ chứa hơi tăng
- nhiệt độ giảm
- độ chứa hơi giảm
- cả 3 đều sai
Câu 22:
Entropi của 0,4 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,9 ở áp suất 4 bar là
- 2,483 kW/K
- 6,207 kJ/K
- 2,554 kW/K
- 0,639 kJ/(kg.K)
Câu 23:
Bình kín thể tích 0,15 m^3 chứa 1,4 kg N2 ở nhiệt độ 27C. Áp suất khí quyển bằng 1 bar. Chỉ số đồng hồ áp kế gắn trên bình là
- 0,731 bar
- 8,314 bar
- 7,314 bar
- 3,157 bar
Câu 24:
Hỗn hợp khí có thành phần khối lượng 55% C3H8 và 45% C4H10 . Thành phần về thể tích của các khí là
- 38% C3H8 , 62% C4H10
- 52% C3H8 , 48% C4H10
- 48%C3H8 , 52% C4H10
- 62% C3H8 , 38% C4H10
Câu 25:
Muốn giảm mật độ dòng nhiệt dẫn qua vách phẳng cần
- cả 3 đều sai
- tăng hiệu nhiệt độ denta t
- tăng chiều dày vách
- tăng hệ số dẫn nhiệt λ
Câu 26:
Biểu thức biến đổi nội năng của khí CO2 trong quá trình đoạn nhiệt là
- du = CvdT
- du= CpdT
- du= CpdT
- cả 3 đều sai
Câu 27:
áp suất của không khi trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không 650mmHg, áp suất khí trời 1 bar ?
- 0,35 bar
- 1,65 bar
- 100 mmHg
- 1650 mmHg
Câu 28:
Hỗn hợp khí có thể tích 14 m^3 gồm 90 kg C3H8 và 60 kg C4H10 ở nhiệt độ 37C. Áp suất của hh bằng
- 0,64 bar
- 5,37 at
- 5,67 bar
- 0,68 bar
Câu 29:
Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar, độ khô 0,8 là
- 2219 kJ/kg
- 2315 kJ/kg
- 2486 kJ/kg
- 2454 kJ/kg
Câu 30:
Biểu thức trường nhiệt độ ổn định một chiều
- tất cả đều sai
- t= f(x)
- t=f(x,z)
- t=f(x,y,z)
Câu 31:
Làm lạnh đẳng tích 150 kg không khí từ 60C bằng nguồn thu nhiệt có công suất 600W trong 1 giờ. Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là
Câu 32:
Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí argon, cho biết phân tử lượng của argon là 40 kg/kmol
- 0,732 kJ/(kg.K)
- 0,732 kJ/(kg.K)
- 0,942 kJ/(kg.K)
- 0,522 kJ/(kg.K)
Câu 33:
Khảo sát hỗn hợp khí lí tưởng gồm 2 khí CO2 và O2 cho thấy thành phần khối lượng CO2 là 40% . Hãy xd nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của hỗn hợp khí
- 0,88 J/K
- 0,892 kJ/(kg.K)
- 0,892 J/(kg.K)
- o,880 kJ/kg
Câu 34:
Hơi nước bão hòa ở áp suất không đổi là hơi có nhiệt độ t so với nhệt độ sôi ts
- t= ts
- t>ts
- t lớn hơn hoặc bằng ts
- t
Câu 35:
Biểu thức biến đổi entanpi : denta i = Cp( t2-t1) đúng cho
- khí O2
- hơi NH3
- Hơi nước
- hơi nước và hơi NH3
Câu 36:
Trong chu trình máy lạnh dùng R22 , vào thiết bị bay hơi là
- chất lỏng
- hơi bão hòa ẩm
- hơi quá nhiệt
- hơi bão hòa khô
Câu 37:
Nội năng của hơi nước ở áp suất 30 bar nhiệt độ 400C là
- 2980 kJ/kg
- 2931 kJ/kg
- 3260 kJ/kg
- 3150 kJ/kg
Câu 38:
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
- pV=RT
- pv =GRT
- tất cả đều sai
- pV=GT
Câu 39:
Khí O2 và N2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 21% O2 và 79% N2 về thể tích . Hằng số chất khí của hỗn hợp là
- 288,3 J/(kg.K)
- 289,1 J/(kg.K)
- 267,6 J/(kg.K)
- 266,8 J/(kg.K)
Câu 40:
Trường nhiệt độ t=f(x,y)là trường nhiệt độ
- hai chiều không ổn định
- một chiều không ổn định
- hai chiều ổn định
- cả 2 phương án trên đều sai
Câu 41:
Trên đồ thị T-s , đường cong v= const dốc hơn p= const vì
- Cp= Cv
- Cp
- Cp>Cv
- cả 3 đều sai
Câu 42:
Bình có thể tích 800lit chứa 8kg khí lí tưởng ở t 30C . Áp kế gắn trên bình chỉ 7 at , áp suất khí trời bằng 750 mmHg . Khí trong bình là khí gì ?
Câu 43:
Trạng thái hơi ra khỏi máy nén của máy lạnh là
- hơi quá nhiệt
- hơi chưa bão hòa
- hơi bão hòa
- cả 3 đều sai
Câu 44:
Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar , dộ khô 0,8 là
- 2454 kJ/kg
- 2315 kJ/kg
- 2219 kJ/kg
- 2486 kJ/kg
Câu 45:
Biết nhiệt dung riêng thực của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ , trong dải nhiệt độ từ 0C đén 1500C là C = 1,0044+ 0,0000528.t kJ/(kg.K) . Xác định nhiệt dung riêng trung bình của khí đó trong khoảng 200C đến 400C
- 1,036 kJ/(kg.K)
- 1,015 kJ/(kg.K)
- 1,023 kJ/(kg.K)
- 1,020 kJ/(kg.K)
Câu 46:
Quá trình nén môi chất trong động cơ đốt trong là quá trình đoạn nhiệt vì
- cả 3 đều sai
- quá trình xảy ra rất nhanh
- không nhận nhiệt vào
- nhiệt độ môi chất không đổi
Câu 47:
Bính kín thể tích 400lit chứa 4 kg không khí . Áp kế trên bình chỉ 8 at , áp suất khí quyển bằng 760mmHg . Xác định nhiệt độ khí trong bình
Câu 48:
hỗn hợp khí có thành phần thể tích 45% C3H8 và 55% C4H10 . Khối lượng kilomol của hỗn hợp là
- 52,2 kg/kmol
- 49,4 kg/kmol
- 50,3 kg/kmol
- 51,7 kg/kmol
Câu 49:
Xác định nhiệt dung riêng đa biến của khí N2 khi thực hiện quá trình đa biến biết số mũ đa biến n=1,5
- 148 kJ/(kg.K)
- 742,3 J/(kg.K)
- 148,46 J/(kg.K)
- 1,5 kJ/(kg.K)
Câu 50:
Entanpi của 100 kg hơi nước bão hòa khô ở 383K là
- 461,3 kJ
- 2691 kJ
- 46130 kJ
- 269100 kJ
Câu 51:
Hơi nước trong không khí ẩm được coi là khi lí tưởng vì hơi nước có
- nhiệt dung riêng nhỏ
- entanpi nhỏ
- áp suất nhỏ
- nhiệt độ thấp
Câu 52:
Cấp nhiệt lượng 198 kJ cho 7,2 kg khí lí tưởng trong bình kín . Nhiệt độ khối khí tăng từ 28C đến 88C . Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng
- 0,458 kJ/(kg.K)
- 2,348 kJ/(kg.K)
- 0,786 kJ/(kg.K)
- 2,683 kJ/(kg.K)
Câu 53:
Hơi nước bão hòa ẩm có nhiệt độ 120C , entropi 6,495 kJ/(kg.K) .Độ khô của hơi nước là
- 4356
- 0,9125
- 0,6654
- 0,8867
Câu 54:
Hỗn hợp gồm 2 khí lí tưởng với khối lượng 35kg CO và 65 kg CO2 . Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của hh bằng
- Cv =2,1 kJ/(kg.K)
- Cv = 0,7 kJ/(kg.K)
- Cv = 0,7 kJ/(m^3 .K)
- Cv = 1,2 kJ/(kg.K)
Câu 55:
Thể tích của 1000 kg hơi nước bão hòa ở áp suất 5 bar là
- 422,7 m^3
- 315,6 m^3
- 240,3 m^3
- 374,7 m^3
Câu 56:
Hỗn hợp gồm 2 khí lí tưởng với khối lượng tương ứng 70 kg CO2 và 30 kg N2 . NHiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của hỗn hợp là
- Cp = 2,3 kJ/(kg.K)
- Cp = 0,9 kJ/(kg.K)
- Cp = 0,4 kJ/(kg.K)
- Cp = 1,6 kJ/(kg.K)
Câu 57:
Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị 10 at , áp suất khí trời 1 bar ?
- 8,81 bar
- 8,81 at
- 10,81 bar
- 10,81 at
Câu 58:
Hỗn hợp khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích được chứa trong bình thể tích 150 lit , có nhiệt độ 37C, áp suất 8 bar. Khối lượng của hh là
- 1,34 kg
- 11,2 kg
- 1,45kg
- 12,2 kg
Câu 59:
Sự biến thiên Entropi trong quá trình đa biến được xác định theo công thức
- denta s = Cp.ln(T2/T1) + R.ln(v2/v1)
- denta s = Cv.ln(T2/T1) + R.ln(v2/v1)
- denta s = Cp.ln(T2/T1) + R.ln(p2/p1)
- không có ct nào đúng
Câu 60:
Quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong dùng xăng có
- cả 3 đều sai
- t= const
- p= const
- V = const
Câu 61:
Trong chu trình máy lạnh dùng R12 vào van tiết lưu là
- hơi bão bòa khô
- chất lỏng ngưng
- hơi bão hòa ẩm
- hơi quá nhiệt
Câu 62:
Bình kín thể tích không đổi 0,2 m^3 chứa không khí áp suất 2 bar . Bơm thêm không khí vào bình bằng máy nén tới khi áp suất trong bình bằng 8 bar , nhiệt độ không đổi 37C . Lượng khí bơm thêm là
- 1,35kg
- 1,32 kg
- 11,31kg
- 1350kg
Câu 63:
Lấy khí CH4 chứa trong bình kín thể tích 2,5 m^3 ra sử dụng . Ban đầu áp suất trong bình bằng 5 at , sau khi sử dụng áp suất còn 1,5 at nhiệt độ k đổi 27C . Lượng khí lấy ra là
- 10,2 kg
- 5,6 kg
- 6,3 kg
- 5,5 kg
Câu 64:
Nội năng của hơi nước bão hòa khô ở áp suất 20 bar là
- 2800kJ/kg
- 2700 kJ/kg
- 2900 kJ/kg
- 2600 kJ/kg
Câu 65:
Bình kín thể tích 41,57lit chứa 2,2 kg CO2 ở nhiệt độ 27C. Áp suất khí trong bình là
Câu 66:
Entanpi của 0,5 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,8 ở áp suất 10 bar là
- 1187 kW
- 1493 kW
- 1389 kW
- 381 kW
Câu 67:
Gọi 1-2 là quá trình đốt nóng đẳng áp không khí ẩm ( để sấy ), ta có
- d2≤d1 , t2≥t1
- d2>d1 , t2>t1
- d2=d1 , t2>t1
- d2,d1 , t2
Câu 68:
Biết trạng thái hơi nước trong không khí ẩm là hơi quá nhiệt , không khí ẩm này là không khí ẩm
- chưa bão hòa
- bão hòa
- quá bão hòa
- cả 3 đều sai
Câu 69:
Nội năng của nước sôi ở áp suất 14 bar là
- 818 kJ/kg
- 828 kJ/kg
- 829 kJ/kg
- 808 kJ/kg
Câu 70:
Xác định giá trị entanpi của 10 kg nước ở trạng thái có áp suất 30 bar , nhiệt độ 200C
- 852,6 kJ
- 852,6 kJ/kg
- 8526 kJ/kg
- 8526 kJ
Câu 71:
Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600lit có nhiệt độ 45C . Áp kế gắn trên bể chỉ 3 at , áp suất khí quyển bằng 760 mmHg . Tính khối lượng khí trong bể
- 10,890 kg
- 12,450kg
- 17,120kg
- 6,225kg
Câu 72:
Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí N2 là
- Cv = 0,65 kJ/(kg.K)
- Cv = 0,72 kJ/(kg.K)
- Cv = 0,75 kJ/(kg.K)
- Cv = 0,47 kJ/(kg.K)
Câu 73:
Dòng nhiệt dẫn qua mặt trong vách trụ Q1 và mặt ngoài Q2 có quan hệ
- Q1=Q2
- cả 3 đều sai
- Q1
- Q1≥Q2
Câu 74:
Hỗn hợp khí có thành phần về khối lượng 85% CH4 và 15% C2H6 . Hằng số chất khí của hh là
- 459,3 J/(kg.K)
- 297,9 J/(kg.K)
- 483,2 J/(kg.K)
- 313,5 J/(kg.K)
Câu 75:
khí CO2 trong bình kín thể tích 600lit có nhiệt độ 57C . Áp kế gắn trên bình chỉ 6 at , áp suất khí quyển bằng 1 bar . Tính khối lượng khí trong bình ?
- 4,217 kg
- 9,638 kg
- 6,626 kg
- 4,819 kg
Câu 76:
Đốt nóng đẳng áp 74 kg không khí từ 8C bằng nguồn nhiệt có công suất 800 W trong thời gian 25 phút . Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là
Câu 77:
10kg khí O2 ở nhiệt độ 527C được làm nguội đẳng áp đến nhiệt độ 27C . Xác định lượng nhiệt tỏa ra
- tất cả đều sai
- 4578 kJ
- 3266 kJ
- 9156 kJ
Câu 78:
Hơi nước bão hòa ẩm có áp suất 4 bar , entanpi 2250 kJ/kg . Độ khô của hơi nước alf
Câu 79:
Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí argon , cho biết phân tử lượng argon bằng 40 kg/kmol
- 0,522 J/(kg.K)
- 0,315 kJ/(kg.K)
- o,732 kJ/K
- 0,522 kJ/kg
Câu 80:
Quá trình cháy của động cơ Diesel hiện đại xảy ra vơi
- V= const
- V= const và p= const
- cả 3 đều sai
- T= const
Câu 81:
Cấp nhiệt lượng 208 kJ/kg cho 3,4 kg khí lý tưởng trong bình kín . Nhiệt độ khối khí tăng từ 28C đến 70C . Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng
- 0,985 kJ/(kg.K)
- 2,683 kJ/(kg.K)
- 1,457 kJ/(kg.K)
- 1,642 kJ/(kg.K)
Câu 82:
Ở nhiệt độ 240C, áp suất 6 bar, thể tích riêng của hơi nước có giá trị
- 0,00676 m^3/kg
- 0,3156 m^3/kg
- 0,3855 m^3/kg
- 0,05907 m^3/kg
Câu 83:
Hỗn hợp khí có khối lượng 150 kg gồm 20 m^3 CO2 và 30m^3 CO ở nhiệt độ 500C . Áp suất của hỗn hợp bằng
- 2,6 at
- 1,8 bar
- 2,8 bar
- 1,6 bar
Câu 84:
Entanpi của không khí ẩm được tính ứng với 1kg
- hơi nước
- không khí khô
- không khí bão hòa
- không khí ẩm
Câu 85:
Chất khí gần với trạng thái lí tưởng khi
- áp suất càng nhỏ và nhiệt độ càng lớn
- áp suất càng cao và nhiệt độ càng nhỏ
- áp suất càng cao và nhiệt độ càng lớn
- tất cả đều sai
Câu 86:
Ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 120C , entanpi của hơi nước có giá trị
- 512 kJ/kg
- 2685kJ/kg
- 2675 kJ/kg
- 2717 kJ/kg
Câu 87:
Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khối khí lý tưởng tăng 1 lượng 104C cần 179,4 kJ/kg . Vậy cần cấp lượng nhiệt bao nhiêu để 3 kg khối khí đó thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng nhiệt độ tương tự . Biết R = 0,390 kJ/(kg.K)
- 670 kJ/(kg.K)
- 667,3 kJ/(kg.K)
- 659,88 kJ
- 700,2 kJ
Câu 88:
Khí CO2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến là 1,25 .Hãy xác định nhiệt dung riêng đa biến của quá trình
- 0,133 J/(kg.K)
- -0,133 kJ/(kg.K)
- -0,856 J/(kg.K)
- 0,666 J/(kg.K)
Câu 89:
Nhiệt dung riêng được định nghĩa : là nhiệt lượng cần thiết để làm
- 1 đơn vị ( kg , m^3 , kmol ) nước thay đổi nhiệt độ là 1 độ
- thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị ( kg, m^3, kmol ) vật chất
- 1 đơn vị ( kg , m^3 , kmol ) vật chất thay đổi 1 độ theo 1 quá trình nhất định
- vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ
Câu 90:
Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khí lý tưởng tăng 1 lượng 80C cần 138 kJ/kg . Vậy cần cấp lượng nhiệt bao nhiêu để khối khí thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng nhiệt độ tương tự . Biết R = 0,455 kJ/(kg.K)
- 228,3 kJ/(kg.K)
- 98,5 kJ/(kg.K)
- 164,2 kJ/(kg.K)
- 174,4 kJ/(kg.K)
Câu 91:
Trong 1 bình thể tích 300lit chứa không khí ở áp suất 3 at , nhiệt độ 20C . Xác định nhiệt lượng cần cấp để nhiệt độ không khí đạt 120C ? Cho biết nhiệt dung riêng là hằng số
- 77,21 kJ
- 77216,69 kJ
- 77,21 kJ/kg
- 75,67 kJ
Câu 92:
Entropi của 1000kg nước sôi ở nhiệt độ 140C là
- 6,9304 kJ/(kg.K)
- 1739,2 kJ/K
- 1,7392 kJ/kg
- 6390,4 kJ
Câu 93:
Nhiệt dung riêng kmol của khí lí tưởng là đại lượng có giá trị phụ thuộc vào
- quá trình và số nguyên tử trong phân tử
- áp suất và thể tích riêng của vật
- số nguyên tử trong phân tử
- nhiệt độ và áp suất của vật
Câu 94:
Không khí chuyển động qua dàn lạnh (dàn bay hơi ) của máy điều hòa được coi là quá trình
- V= const và p= const
- T= const
- p= const
- V= const
Câu 95:
Phương trình định luật nhiệt động I : dq = Cp dT - vdp đúng cho
- hơi nước và R22
- không khí khô
- hơi nước
- hơi R22
Câu 96:
Nhiệt nhận vào từ bộ phận nào trong máy lạnh
- van tiết lưu
- dàn ngưng tụ
- dàn bay hơi
- máy nén
Câu 97:
Entropi của 1000kg hơi nước bão hòa khô ở áp suất 6 bar là
- 6761 kJ/(kg.K)
- 1931 kJ/K
- 6761 kJ/K
- 1,931 kJ/(kg.K)
Câu 98:
Ở nhiệt độ 249C , áp suất 6 bar , entanpi của hơi nước có giá trị
- 2933 kJ/kg
- 2757kJ/kg
- 1134kJ/kg
- 2803 kJ/kg
Câu 99:
Hệ số dẫn nhiệt của nước khi nhiệt độ giảm sẽ
- cả 3 đều sai
- giảm
- không đổi
- tăng
Câu 100:
Muốn giảm mật độ dòng nhiệt đối lưu cần phải
- tăng hiệu nhiệt độ
- tăng hệ số tỏa nhiệt đối lưu
- giảm tốc độ dòng khí
- giảm diện tích bề mặt
Câu 101:
Muốn tăng nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần
- cả 3 đều sai
- tăng diện tích
- giảm chiều dày vách
- tăng hệ số dẫn nhiệt
Câu 102:
Trong chu trình lạnh lí thuyết dung hơi NH3 , hơi vào máy nén là hơi
- bão hòa ẩm
- quá nhiệt
- bão hòa khô
- hỗn hợp hơi bão hòa khô và hơi bão hòa ẩm
Câu 103:
Mật độ dòng nhiệt của mặt trong vách trụ q1 và mặt ngoài q2 có quan hệ
Câu 104:
Áp suất tăng ở bộ phận nào trong máy lạnh
- máy nén
- tiết lưu
- bình bay hơi
- bình ngưng
Câu 105:
Trạng thái hơi sau van tiết lưu của máy lạnh là
- hơi bão hòa khô
- hơi bão hòa ẩm
- cả 3 đều sai
- hơi quá nhiệt
Câu 106:
Hệ thống đường ống kín chứa 25kg khí N2 ơe nhiệt độ 35C có thể tích 2 m^3 .Xác định số chỉ của áp kế gắn trên đường ống nếu áp suất khí trời bằng 760mmHg ?
- 9,16at
- 10,62at
- 6,38at
- 10,22at
Câu 107:
Muốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách trụ cần
- giảm hệ số dẫn nhiệt
- tăng hệ số dẫn nhiệt
- tăng diện tích bề mặt
- giảm diện tích bề mặt
Câu 108:
Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng dạng Nu sẽ tăng lên khi
- cả 3 đều sai
- hệ số dẫn nhiệt của khí tăng
- hệ số tỏa nhiệt đối lưu giảm
- đường kính trong của ống tăng
Câu 109:
Các thông số trạng thái cơ bản của hệ nhiệt động là
- nhiệt độ , entanpi , entropi
- nội năng , entanpi , nhiệt độ
- năng lượng đẩy , entropi , execgi
- thể tích riêng , áp suất , nhiệt độ
Câu 110:
Năng suất bức xạ hiệu dụng của một vật là
- năng suất bức xạ phản xạ từ các vật xung quanh
- tổng của năng suất bức xạ riêng và phản xạ từ các vật xung quanh
- hiệu của năng suất bức xạ riêng và phản xạ từ các vật xung quanh
- năng suất bức xạ riêng
Câu 111:
Nạp 5 kg khí N2 ở nhiệt độ 35C vào hệ thống đường ống kín . Áp kế gắn trên đường ống chỉ giá trị 10 bar áp suất khí trời bằng 760 mmHg . Tính thể tích khí trong ống ?
- 0,4014 m^3
- 0,3633 m^3
- 0,4152 m^3
- 0,2642 m^3
Câu 112:
Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí O2 là
- Cp = 0,92 kJ/(kg.K)
- Cp = 1,04 kJ/(kg.K)
- Cp= 0.66 kJ/(kg.K)
- Cp= 1,62 kJ/(kg.K)
Câu 113:
Quá trình nhiệt động nào có thể viết q= denta u
- đẳng tích
- đẳng nhiệt
- đẳng entropi
- đẳng áp
Câu 114:
Tiêu chuẩn đồng dạng chưa xác định là
- Prant Pr
- Grashoff Gr
- Reynolds Re
- Nusselt Nu
Câu 115:
Quá trình đốt nóng đẳng áp không khí ẩm có đặc điểm
- entanpi tăng
- cả 3 đều đúng
- độ ẩm tương đối giảm
- độ chứa hơi không đổi
Câu 116:
Động cơ đốt trong dùng xăng có quá trình thải nhiệt
- đẳng tích
- hỗn hợp
- đẳng nhiệt
- đẳng áp
Câu 117:
Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng dạng Nu sẽ giảm khi
- giảm tốc độ nhớt động học
- tăng tốc độ dòng khí
- tăng đường kính ống
- cả 3 đều sai
Câu 118:
Khí CO và CO2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 35%CO và 65%CO2 về khối lượng . Khối lượng kilomol của hỗn hợp là
- 36,7 kg/kmol
- 38,4 kg/kmol
- 33,6 kg/kmol
- 32,1 kg/kmol
Câu 119:
Phương trình định luật nhiệt động I : dq = Cv dT + pdv đúng cho
- không khí ẩm
- hơi NH3
- khí N2
- khí N2 và hơi NH3
Câu 120:
Làm lạnh đẳng áp 80 kg không khí từ 37C xuống 25C bằng máy lạnh có công suất 3230 W. Thời gian chạy máy là
- 5 phút
- 4 phút
- 3 phút
- 6 phút
Câu 121:
Hằng số chất khí của CO2 là
- 189 kJ/(kg.K)
- 260 J/(kmol.K)
- 260 kJ/(kmol.K)
- 189 J/(kg.K)
Câu 122:
10 kg không khí ở nhiệt độ 27C được nhận nhiệt đẳng tích đến 127C . Xác định lượng nhiệt cấp cho quá trình
- 1010,34 kJ
- 1010,34 J
- 720,69 kJ
- 720,69 J
Câu 123:
Muốn tăng cường trao đổi nhiệt đối lưu cần
- giảm tốc độ dòng khí
- cả 3 đèu sai
- giảm hiệu nhiệt độ
- giảm hệ số tỏa nhiệt
Câu 124:
Entanpi của 10kg nước sôi ở áp suất 4 bar là
- 27380 kJ
- 2738 kJ/kg
- 604,7 kJ/kg
- 6047 kJ
Câu 125:
Muốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần
- giảm diện tích bề mặt
- giảm hệ số dẫn nhiệt
- cả 3 đều sai
- giảm chiều dày vách
Câu 126:
Áp suất trong 1 quá trình nhiệt động là
- hàm trạng thái
- luôn mang dấu âm
- hàm quá trình
- luôn mang dấu dương
Câu 127:
Khí O2 và N2 hh với nhau theo tỉ lệ 20% O2 và 80% N2 theo thể tích . Thành phần về khối lượng của các khí là
- 52% O2 , 48% N2
- 32% O2, 68% N2
- 82% O2 , 18% N2
- 22%O2 , 78% N2
Câu 128:
Quá trình giãn nở của động cơ đốt trong dùng xăng có
- p= const
- t= const
- s= const
- v= const
Câu 129:
Trao đổi nhiệt bức xạ xảy ra
- giữa chất lỏng và chất khí
- tất cả đều sai
- giữa chất rắn và chất lỏng
- thông qua sóng điện từ
Câu 130:
Nước đá có thể biến đổi thẳng thành hơi H2O khi p :
- 1 at
- nhỏ hơn hoặc bằng 1 at
- 0,004 bar
- > 0,004 bar
Câu 131:
Để tìm entanpi của hơi nước bão hòa ẩm theo độ khô x và áp suất p ta phải
- dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất
- dùng bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt
- dùng bảng hơi nước bão hòa theo nhiệt độ
- dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất kết hợp với công thức tính entanpi
Câu 132:
Biểu thức của định luật Fourier về dẫn nhiệt
- q = λ. dt/dn
- q= λ. gradt
- q = λ. ∂t/∂n
- q = - λ. ∂t/∂n
Câu 133:
biểu thức di= CpdT đúng cho
- quá trình đẳng áp của không khí
- cả 3 đều sai
- quá trình đẳng nhiệt của hơi nước
- quá trình đẳng tích của hơi NH3
Câu 134:
Ở áp suất 1,2 bar , nhiệt độ 200C , entropi của hơi nước có giá trị
- 7,742 kJ/(kg.K)
- 7,298 kJ/(kg.K)
- 6,4318 kJ/(kg.K)
- 2,404 kJ/(kg.K)
Câu 135:
Tính lượng nhiệt cần cung cấp để nâng nhiệt độ của 50 kg không khí 20C đến 120C trong điều kiện áp suất không đổi là
- 6500 kJ
- 3603 kJ
- 2190 kJ
- 5052 kJ