Câu 1:
Nộp tiền mặt vào ngân hàng, chưa nhận được giấy báo có 30.000.000 đồng (Đơn vị tính: triệu đồng), kế toán phản ánh:
- Nợ 113 : 30 Có 111 :30
- Nợ 112: 30 Có 111: 30
- Nợ 112: 30 Có 113: 30
- Nợ 111: 30 Có 112: 30
Câu 2:
Bán hàng thu tiền mặt 63.000.000 đồng, trong đó thuế VAT 3.000.000, chi phí vận chuyển phục vụ cho việc bán hàng trả bằng tiền mặt 220.000 đồng, đã bao gồm VAT 10%.(Đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 211 :59.78 Nợ 133 : 3 Nợ 641 :0.22 Có 111: 63
- Nợ 111: 63 Có 511: 60 Có 3331: 3 Nợ 641: 0.2 N133: 0.02 C111: 0.22
- Nợ 111: 63 Có 515: 60 Có 3331: 6 Nợ 641: 0.2 N133: 0.02 C111: 0.22
- Nợ 111: 63 Có 511: 60 Có 3331: 6 Nợ 642: 0.2 Nợ 133: 0.02 Có 111: 0.22
Câu 3:
Chi tiền mặt trả phí vận chuyển hàng hóa đem bán 300.000 đồng (Đơn vị tính: triệu đồng), Kế toán ghi:
- Nợ 641: 0.3 Có 111 : 0.3
- Nợ 642: 0.3 Có 111 : 0.3
- Nợ 641: 0.3 Có 112: 0.3
- Nợ 642: 0.3 Có 112 : 0.3
Câu 4:
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên để mua hàng hóa 10.000.000 đồng. (Đơn vị tính: triệu đồng), Kế toán ghi:
- Nợ 141: 10 Có 111: 10
- Nợ 111: 10 Có 141: 10
- Nợ 112: 10 Có 111: 10
- Nợ 138: 10 Có 111: 10
Câu 5:
Bán hàng cho khách hàng thu 10.000USD bằng tiền gửi ngân hàng, tỷ giá thực tế 16.100 đồng/USD(Đơn vị tính: triệu đồng), Kế toán ghi:
- Nợ 1122: 161 Nợ 112 : 161 Có 635 : 322
- Nợ 1122: 161 Có 511: 161
- Nợ 1122: 161 Nợ 515 : 161 Có 635 : 322
- Nợ 1112: 161 Có 635 : 322
Câu 6:
Khi xác định hoa hồng đơn vị được hưởng do bán hàng nhận đại diện lý, kế toán bên nhận đại lý ghi:
- Nợ TK 331/ Có TK 511
- Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333
- Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 333
- Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331
Câu 7:
Hệ thống sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo dõi tiền mặt trên tài khoản nào
Câu 8:
Hệ thống sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo dõi tiền gửi ngân hàng trên tài khoản nào
Câu 9:
Vàng tiền tệ là....?Câu 60 Là vàng được sử dụng với các chức năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng hoá để bán Là vàng dùng để bán Là nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm Là vàng dùng để trao đổi Tài khoản 111 có mấy tài khoản cấp 2
Câu 10:
Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi:
- Nợ TK 111/ Có TK 3339
- Nợ TK 112/ Có TK 3339
- Nợ TK 112/ Có TK 334
- Nợ TK 112/ Có TK 331
Câu 11:
Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính bằng tiền mặt, kế toán ghi:
- Nợ TK 111 / Có TK 515
- Nợ TK 111 / Có TK 711
- Nợ TK 111 / Có TK 811
- Nợ TK 111 / Có TK 911
Câu 12:
Vay dài hạn, ngắn hạn bằng tiền mặt, kế toán ghi:
- Nợ TK 111 / Có TK 341
- Nợ TK 111 / Có TK 441
- Nợ TK 111 / Có TK 331
- Nợ TK 111 / Có TK 311
Câu 13:
Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt, kế toán ghi:
- Nợ TK 111/ Có TK 131
- Nợ TK 111/ Có TK 128
- Nợ TK 111/ Có TK 344
- Nợ TK 111/ Có TK 244
Câu 14:
Khi nhận tiền của các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh không thành lập pháp nhân để trang trải cho các hoạt động chung, kế toán ghi:
- Nợ TK 111/ Có TK 338
- Nợ TK 111/ Có TK 334
- Nợ TK 111/ Có TK 331
- Nợ TK 111/ Có TK 333
Câu 15:
Tài khoản 1122 phản ảnh:
- Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ
- Tiền mặt việt nam đồng
- Tiền mặt ngoại tệ
- Vàng tiền tệ
Câu 16:
Đơn vị rút tiền gửi ngân hàng 20.000.000 đồng về nhập quỹ tiền mặt. ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 111: 20 Có 112: 20
- Nợ 112: 10 Có 111: 10
- Nợ 111: 10 Có 112: 10
- Nợ 113: 20 Có 111: 20
Câu 17:
Thu tiền mặt từ bán hàng với giá bán chưa thuế là 50.000.000, VAT 10%,( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 112: 55 Có 511: 50 Có 3331: 5
- Nợ 111: 55 Có 511: 50 Có 3331: 5
- Nợ 111: 55 Có 511: 50 Có 1331: 5
- Nợ 112: 55 Có 515: 50 Có 3331: 5
Câu 18:
Chủ sở hữu của công ty góp vốn bằng tiền gửi ngân hàng 200.000.000 đồng, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 411: 200 Có 112: 200
- Nợ 411: 200 Có 111: 200
- Nợ 414: 200 Có 112: 200
- Nợ 112: 200 Có 411: 200
Câu 19:
Chi tiền mặt tạm ứng lương kỳ 1 cho nhân viên 25.000.000 đồng, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 335: 25 Có 111: 25
- Nợ 111: 25 Có 334: 25
- Nợ 111: 25 Có 335: 25
- Nợ 334: 25 Có 111: 25
Câu 20:
Khách hàng thanh toán tiền cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 12.000.000 đồng, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 331: 12 Có 111: 12
- Nợ 131: 12 Có 111: 12
- Nợ 131: 12 Có 511: 12
- Nợ 111: 12 Có 131: 12
Câu 21:
Chi tiền mặt thanh toán tiền lương tăng ca trong tháng cho nhân viên 1.560.000 đồng, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 334: 1.56 Có 111: 1.56
- Nợ 338: 1.56 Có 111: 1.56
- Nợ 335: 1.56 Có 111: 1.56
- Nợ 111: 1.56 Có 335: 1.56
Câu 22:
Chủ sở hữu của công ty góp vốn bằng tiền mặt 500.000.000 đồng, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 111: 500 Có 411: 500
- Nợ 411: 500 Có 112: 500
- Nợ 111: 500 Có 421: 500
- Nợ 112: 500 Có 421: 500
Câu 23:
Doanh nghiệp chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là 100.000.000 đồng, thuế xuất nhập khẩu là 50.000.000 đồng được kế toán ghi nhận:
- Nợ 3332: 100.000.000 Nợ 3333: 50.000.000 Có 112: 150.000.000
- Nợ 333: 150.000.000 Có 3332: 100.000.000 Có 33312: 50.000.000
- Nợ 33311: 150.000.000 Có 3332: 100.000.000 Có 3333: 50.000.000
- Nợ 3331: 150.000.000 Có 3332: 100.000.000 Có 3333: 50.000.000
Câu 24:
Bán tài sản cố định nguyên giá 200.000.000 đồng, hao mòn lũy kế 160.000.000 đồng , giá bán 60.000.000 chưa bao gồm VAT 10% được kế toán hạch toán:
- Nợ 711: 40.000.000 Nợ 214: 160.000.000 Có 211: 200.000.000 Nợ 112: 66.000.000 Có 811: 60.000.000 Có 3331: 6.000.000
- Nợ 811: 40.000.000 Nợ 214: 160.000.000 Có 211: 200.000.000
- Nợ 811: 40.000.000 Nợ 214: 160.000.000 Có 211: 200.000.000 Nợ 112: 66.000.000 Có 711: 60.000.000 Có 3331: 6.000.000
- Nợ 112: 66.000.000 Có 711: 60.000.000 Có 3331: 6.000.000
Câu 25:
Thanh toán tiền mua hàng cho nhà cung cấp 40.000.000 đồng đã nhận giấy báo nợ , ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 131: 40 Có 112: 40
- Nợ 331: 40 Có 131: 40
- Nợ 331: 40 Có 112: 40
- Nợ 112: 40 Có 112: 40
Câu 26:
Bán cho công ty A 100 sản phẩm với giá bán chưa bao gồm VAT là 18.600đồng /sản phẩm, VAT 10%, khách hàng chuyển khoản thanh toán ngay, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 112: 1.86 Có 156: 1.86
- Nợ 112: 2.046 Có 511: 1.86 Có 1331: 0.186
- Nợ 111: 1.86Có 156: 1.86
- Nợ 112: 1.86 Có 511: 1.86 Có 3331: 2.046
Câu 27:
Doanh nghiệp ứng trước 10.000.000 đồng tiền mua hàng cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 331: 10 Có 111: 10
- Nợ 131: 10 Có 331: 10
- Nợ 131: 10 Có 111: 10
- Nợ 111: 10 Có 131: 10
Câu 28:
Bán hàng thu tiền mặt lô hàng với tổng trị giá bán chưa thuế là 20.000.000 VAT 10%, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 111: 22 Có 511: 20 Có 3331: 2
- Nợ 111: 20 Có 156: 20
- Nợ 111: 22 Có 515: 20 Có 3331: 2
- Nợ 111: 22 Có 911: 20 Có 3331: 2
Câu 29:
Chi phí phục vụ cho bộ phận bán hàng đã chi bằng tiền mặt 5.000.000 đồng, ( đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán ghi:
- Nợ 642: 5 Có 111: 5
- Nợ 641: 5 Có 111: 5
- Nợ 641: 5 Nợ 133: 0.5 Có 111: 5.5
- Nợ 642: 5 Có 112: 5