Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do

  • Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
  • Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
  • Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
  • Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.
Câu 2:

Sức lao động là gì?

  • Năng lực thể chất của con người
  • Năng lực tinh thần của con người
  • Năng lực thể chất và tinh thần của con người
  • Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất
Câu 3:

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:

  • Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
  • Lao động cụ thể và lao động giản đơn.
  • Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
  • Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.
Câu 4:

Tư bản thương nghiệp trong CNTB là:

  •  Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
  • Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
  • Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
  • Một bộ phận của tư bản thương nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa
Câu 5:

Tư bản khả biến là ?

  • Tư bản luôn luôn biến đổi
  • Tồn tại dưới hình thái sức lao động, biến đổi về số lượng
  • nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • B và C
Câu 6:

Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản lần lượt qua các giai đoạn nào ?

  • Tư bản sản xuất, tư bản hàng hoá, tư bản tiền tệ
  • Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa
  • Tư bản hàng hóa, tư bản sản xuất, tư bản tiền tệ
  • Tư bản tiền tệ, tư bản hàng hoá, tư bản sản xuất
Câu 7:

Hai hình thức tiền công cơ bản là:

  • Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
  • Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
  • Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
  • Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
Câu 8:

Bản chất của tiền công trong CNTB là:

  • Giá cả của hàng hóa lao động.
  • Giá cả của hàng hóa sức lao động.
  • Giá cả của hàng hóa.
  • Cả a và b.
Câu 9:

Độc quyền là gì

  • Sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn,
  • Có khả năng thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hoá
  • Có khả năng định ra giá cả độc quyền, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao
  • Tất cả đáp án trên
Câu 10:

Sức lao động là gì?

  •  Năng lực thể chất của con người
  • Năng lực tinh thần của con người
  • Năng lực thể chất và tinh thần của con người
  • Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất
Câu 11:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

  • Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi 
  • Tiết kiệm chi phí sản xuất
  • Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý 
  • Cả a, b, c
Câu 12:

Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:

  • Giá trị sử dụng và công dụng.
  • Giá trị sử dụng và giá trị
  • Giá trị và giá trị trao đổi.
  • Giá trị và giá cả.
Câu 13:

Thực chất của giá trị thặng dư siêu nghạch là gì ?

  • Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
  • Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
  • Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
  • Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
Câu 14:

Những nhân tố nào góp phần làm tăng quy mô tích lũy tư bản ?

  • Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
  • Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
  • Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
  • Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.
Câu 15:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

  • Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
  • Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
  • Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
  • Cả a và b 
Câu 16:

Khối lượng giá trị thặng dư M phản ánh điều gì ?

  • quy mô của sự bóc lột
  •  Hiệu quả của tư bản
  • Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
  • Cả a, b và c
Câu 17:

Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:

  • Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
  • Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
  • Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
  • Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm giá trị thặng dư.
Câu 18:

Tỷ suất giá trị thặng dư là gì ?


  • Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến
  • Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến
  • Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
  • Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.
Câu 19:

Một trong những đặc điểm của tư bản cho vay là ?

  • Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
  • Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
  • Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
  • Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
Câu 20:

 Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:

  • Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
  • Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
  • Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tình hình quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
  • Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận chủ chủ doanh nghiệp.
Câu 21:

Tác dụng của quy luật giá trị là:

  • Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
  • Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
  • Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
  • Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến công nghệ; phân hóa giàu nghèo
Câu 22:

Một trong các quy luật giá trị có yêu cầu gì?

  • Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
  • Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
  • Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
  • Cả a, b, c
Câu 23:

Tư bản cố định là bộ phận tư bản mà...

  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu, nhà xưởng.
  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu.
  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
Câu 24:

Tốc độ chu chuyển của tư bản là gì ?

  • Là số lần chu chuyển tư bản trong một năm
  • Là số lần chu chuyển của tư bản bất biến
  • Là số lần chu chuyển của tư bản khả biến
  • Là số lần chu chuyển của tư bản ứng trước
Câu 25:

Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:

  • Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  •  Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  • Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  • Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
Câu 26:

Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà...

  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, nguyên nhiên vật liệu.
  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc và tiền công lao động.
  • Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
Câu 27:

Hàng hóa là gì?

  • Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
  • Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
  • Cả A và B
  • Tất cả đều sai
Câu 28:

Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:

  • Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế
  • Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
  • Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
  • Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 29:

Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của

  • Chủ nghĩa tư bản
  • Chủ nghĩa tư bản độc quyền
  • Các nước giàu có
  • Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Câu 30:

Mục đích của xuất khẩu tư bản

  • Tạo điều kiện phát triển cho các nước khác
  • Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác
  • Tìm kiếm giá trị thặng dư ở những nước nhập khẩu tư bản
  • Chiếm đoạt giá trị và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản
Câu 31:

Điền vào chỗ trống “ Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quá trình quốc gia đó thực hiện .…. nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự ….. lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.”

  • gắn kết, chia sẻ
  • liên kết, phân chia
  • gắn kết , phân chia
  • liên kết, chia sẻ
Câu 32:

Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng:

  • Thời gian lao động cá biệt cần thiết
  • Thời gian lao động giản đơn.
  • Thời gian lao động xã hội cần thiết
  • Thời gian lao động cần thiết.
Câu 33:

Giá trị cá biệt của hàng hoá do:

  • Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định


  •  Hao phí lao động của ngành quyết định


  •  Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định 


  • Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
Câu 34:

Thời gian lưu thông hàng hóa bao gồm:

  • Thời gian vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi bán
  • Thời gian bán
  • Thời gian mua
  • Thời gian bán và thời gian mua hàng hóa
Câu 35:

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?

  • Từ sản xuất
  • Từ phân phối
  • Từ trao đổi
  • A,B,C
Câu 36:

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân ?

  • cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
  • cạnh tranh trong nội bộ sản xuất
  • cạnh tranh giữa người sản xuất nhỏ
  • cả 3 đều đúng
Câu 37:

Cơ chế thị trường là gì?

  • Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
  • Cơ chế hoạt động tự do không cần theo quy luật.
  • Cơ chế hoạt động theo ý chí của Nhà nước.
  • Cơ chế phục vụ cho lợi ích tối cao của người tiêu dùng.
Câu 38:

Cường độ lao động là gì

  • Mức độ khẩn trương trong lao động
  • Hiệu quả của lao động
  • Hiệu suất của lao động
  • Các phương án trên đều sai.
Câu 39:

Tiền tệ có mấy chức năng ?

  • Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
  •  Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
  • Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới.
  • Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.
Câu 40:

Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:

  • Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
  • Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
  • Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
  • Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.
Câu 41: Nguồn gốc của lợi nhuận tư bản thương nghiệp là từ đâu?
  • Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  • Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  • Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  • Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

KTTC MAC

Mã quiz
427
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
31 phút
Số câu hỏi
41 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Triết học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước