Danh sách câu hỏi
Câu 1: Cán cân ngân sách chính phủ
  • Luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái
  • Luôn thặng dư trong thời kỳ bùng nổ
  • Sẽ cân bằng khi toàn bộ nợ của chính phủ được thanh toán
  • Có liên quan đến thu và chi của chính phủ
  • Luôn luôn thâm hụt ở tất cả các nước
Câu 2: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
  • Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
  • Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng
  • thuế ròng tăng
  • thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm
  • không phải các yếu tố trên
Câu 3: Lợi nhuận của hãng Honda tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào
  • GNP của Việt Nam
  • GDP của Việt Nam
  • GNP của Nhật
  • GDP chủ nhật
  • Cả GDP của Việt Nam và GNP của Nhật
Câu 4: Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
  • Sự thay đổi lãi suất thực tế
  • sự thay đổi lợi nhuận dự tính trong tương lai
  • khấu hao
  • sự thay đổi lạm phát dự tính
  • sự thay đổi lãi suất danh nghĩa
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:
  • thuế thu nhập luỹ tiến.
  • xuất khẩu.
  • trợ cấp thất nghiệp.
  • đầu tư.
  • A và C đúng.
Câu 6: Giả định một nền kinh tế không có khu vực chính phủ và thương mại quốc tế với những số liệu sau:
  • 189900
  • 192000
  • 95000
  • 93000
  • không phải các kết quả kia
Câu 7: Dựa vào số liệu trong bảng dưới đây về việc sản xuất dây đồng, tổng lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp rong cả bốn công đoạn sản xuất là
  • 0
  • 300
  • 470
  • không đủ thông tin để xác định
Câu 8: Một người chuyển 1000 nghìn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó:
  • M1 và M2 giảm
  • M1 giảm, còn M2 tăng lên
  • M1 và M2 tăng
  • M1 giảm, còn M2 không thay đổi
  • M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 9: Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?
  • Tiền mặt
  • Tiền gửi có thẻ viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại
  • Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các ngân hàng thương mại
  • Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn
  • Cả C và D
Câu 10: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt động này làm tăng GDP
  • 1 triệu
  • 2 triệu
  • 3 triêu
  • 6 triệu
Câu 11: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
  • thu nhập khả dụng hiện tại giảm.
  • thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng.
  • thuế ròng tăng.
  • thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm.
  • không phải các yếu tố trên
Câu 12: Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
  • các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
  • lãi suất chiết khấu giảm.
  • tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm.
  • tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm.
  • tất cả các câu trên.
Câu 13: Nếu mọi người quyết định chuyển một phần tiền mặt vào tài khoản tiền gửi có thể viết séc thì quyết định đó làm:
  • Lượng cung tiền giảm xuống do tiền mặt ngoài lưu thông ít hơn
  • Tỷ lệ lạm phát giảm
  • Lãi suất thực tế tăng lên
  • Lượng cung tiền tăng lên do khối lượng tiền mạnh tăng
  • Lượng cung tiền tăng lên do đó số nhân tiền tăng.
Câu 14: Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lên
  • Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
  • Một nông dân mua thêm một máy kéo
  • Một nông dân thuê lao động thêm một ngày
  • Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong trang trại
Câu 15: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây đúng
  • Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110
  • Giá cả tăng trung bình 10%
  • Giá cả tăng trung bình 15%
  • Giá cả không đổi
  • Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120
Câu 16: Nếu chỉ số giá là 130% năm 1994 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1994 và 1995 là 10%, thì chỉ số giá cả của năm 1995 là:
  • 135
  • 125
  • 136,5
  • 140
  • 143
Câu 17: GDP danh nghĩa sẽ tăng:
  • Chỉ khi mức giá trung bình tăng
  • Chỉ khi khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
  • Chỉ khi tỷ lệ thất nghiệp tăng
  • Chỉ khi cả mức giá trung bình và khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng
  • Khi mức giá trung bình tăng và hoặc/khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
Câu 18: Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP theo phương pháp giá trị gia tăng, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản xuất của doanh nghiệp trừ đi:
  • Toàn bộ thuế gián thu
  • Toàn bộ khoản lợi nhuận không chia
  • Khấu hao
  • Toàn bộ thuế gián thu và khấu hao
  • Không phải các câu trên
Câu 19: Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi, khi đó:
  • Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không đổi
  • GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
  • GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
  • GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi.
Câu 20: Với những số liệu ở bảng sau, GDP thực tế trong năm hiện hành là bao nhiêu?
  • 189900
  • 192000
  • 95000
  • 93000
  • không phải các kết quả kia
Câu 21: Chức năng bảo tồn giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:
  • Một thước đo quy ước để định giá cả
  • Sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu
  • Phương tiện có hiệu quả trong việc ký kết các hợp đồng dài hạn
  • Một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hóa khác
  • Một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung
Câu 22: Nhập khẩu phụ thuộc vào:
  • Thu nhập của nền kinh tế
  • Thu nhập của nước ngoài
  • Xu hướng nhập khẩu cận biên
  • Tỷ giá hối đoái
  • Thu nhập của nền kinh tế, xu hướng nhập khẩu cận biên và tỷ giá hối đoái
Câu 23: Một ngân hàng thương mại có bảng cân đối như sau:
  • Anh An đến ngân hàng gửi 10 triệu nếu tất cả các ngân hàng trong hệ thống đều có tỷ lệ dự trữ như nhau thì sự thay đổi tổng khối lượng tiến gửi trong hệ thống ngân hàng từ khoản tiền gửi ban đầu của anh An là:
  • 125.00
  • 12.50
  • 80.00
  • 40.00
  • 100.00
Câu 24: Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) cầu tiền tăng, (2) cung tiền giảm, (3) dự trữ bắt buộc tăng
  • cả (1), (2), (3) đều đúng
  • Chỉ có (1) và (2) đúng
  • Chỉ có (2) và (3) đúng
  • Chỉ có (1) đúng
  • Chỉ có (3) đúng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

KINH TẾ VĨ MÔ PHẦN 7

Mã quiz
1200
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
18 phút
Số câu hỏi
24 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kinh tế phát triển
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước