Danh sách câu hỏi
Câu 1: Xuất khẩu hàng hoá là:
  • Đưa hàng hoá ra nước ngoài
  • Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
  • Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
  • Cả a, b, c
Câu 2: Xuất khẩu tư bản là:
  • Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
  • Cho nước ngoài vay
  • Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
  • Cả a và b
Câu 3: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
  • Các nước giàu có
  • Của CNTB
  • Của CNTB độc quyền
  • Của CNTB tự do cạnh tranh
Câu 4: Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
  • Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
  • Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu
  • tư bản
  • Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư
  • bản
  • Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
Câu 5: Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào?
  • Từ cuối thế kỷ 17
  • Trong thế kỷ 18
  • Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19
  • Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Câu 6: Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích?
  • Quân sự
  • Kinh tế
  • Chính trị
  • Cả a, b, c
Câu 7: Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:
  • Ngành có lợi nhuận cao
  • Ngành công nghệ mới
  • Ngành kết cấu hạ tầng
  • Ngành có vốn chu chuyển nhanh
Câu 8: Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
  • Thu nhiều lợi nhuận
  • Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển
  • Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản.
  • Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân.
Câu 9: Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
  • Vốn chu chuyển nhanh
  • Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
  • Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
  • Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Câu 10: Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường
  • quốc tế dẫn đến:
  • Thôn tính nhau
  • Đấu tranh không khoan nhượng
  • Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
  • Cả a, b, c
Câu 11: Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh
  • nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
  • Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
  • Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
  • Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
  • Cả a, b, c
Câu 12: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
  • Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
  • Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
  • Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
  • Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Câu 13: Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
  • Đảm bảo nguồn nguyên liệu
  • Khống chế thị trường
  • Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự
  • Cả a, b, c
Câu 14: Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh
  • mẽ vào thời kỳ nào?
  • Thế kỷ 17
  • Thế kỷ 18
  • Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
  • Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Câu 15: Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều
  • nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?
  • Anh - Nga - Pháp - Mỹ
  • Anh - Pháp - Nga - Mỹ
  • Pháp - Anh - Nga - Mỹ
  • Nga - Anh - Mỹ - Pháp
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
  • Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ
  • tiêu cạnh tranh
  • Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng
  • không thủ tiêu cạnh tranh.
  • Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.
  • Cả a, b, c
Câu 17: Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với
  • các xí nghiệp độc quyền:
  • Thương lượng
  • Thôn tính
  • Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu...
  • Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao
  • động...
Câu 18: *Câu 365. Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành:
  • Hình thành giá trị thị trường
  • Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
  • Hình thành giá cả sản xuất
  • Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 19: Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:
  • Giành thị phần
  • Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn
  • Cả a và b
  • Thôn tính nhau
Câu 20: Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một
  • ngành là:
  • Một sự thoả hiệp
  • Một bên phá sản
  • Hai bên cùng phát triển
  • Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản
Câu 21: Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:
  • Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
  • Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
  • Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có
  • hình thức biểu hiện mới
  • Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
Câu 22: Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào?
  • Giá cả chính trị
  • Giá cả độc quyền cao
  • Giá cả độc quyền thấp
  • Cả a, b
Câu 23: Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
  • Quy luật giá trị không còn hoạt động
  • Quy luật giá trị vẫn hoạt động
  • Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
  • Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
Câu 24: Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
  • Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
  • Khống chế thị trường
  • Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
  • Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
Câu 25: Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá
  • sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?
  • Tổng giá cả > tổng giá trị
  • Tổng giá cả < tổng giá trị
  • Tổng giá cả = tổng giá trị
  • Tổng giá cả ( tổng giá trị
Câu 26: Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới,
  • thành:
  • Quy luật giá cả sản xuất
  • Quy luật giá cả độc quyền
  • Quy luật lợi nhuận độc quyền
  • Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 27: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình
  • thức biểu hiện là gì?
  • Quy luật giá cả thị trường
  • Quy luật giá cả độc quyền
  • Quy luật lợi nhuận bình quân
  • Quy luật giá cả sản xuất
Câu 28: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư
  • biểu hiện thành:
  • Quy luật giá cả sản xuất
  • Quy luật tích luỹ tư bản
  • Quy luật tỷ suất lợi nhuận bìnhquân
  • Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 29: Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu
  • hiện thành:
  • Quy luật giá cả độc quyền
  • Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
  • Quy luật lợi nhuận bình quân
  • Quy luật giá cả sản xuất
Câu 30: a. Do cạnh tranh
  • Do chạy theo giá trị thặng dư
  • Do cạnh tranh giữa các ngành
  • Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
Câu 31: Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
  • Do cạnh tranh nội bộ ngành
  • Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
  • Do địa vị độc quyền đem lại
  • Cả a, b, c
Câu 32: Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:
  • Giá cả độc quyền cao > giá
  • trị
  • Giá cả độc quyền thấp < giá
  • trị
  • Giá cả độc quyền thoát ly giá trị
  • Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở
  • giá trị
Câu 33: Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
  • Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền
  • Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc
  • quyền.
  • Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ
  • Cả a, b, c
Câu 34: Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do:
  • Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất
  • Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB
  • Xu hướng quốc tế hoá kinh tế
  • Cả a, b, c
Câu 35: Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
  • Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít
  • Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
  • Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao
  • Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
Câu 36: Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra:
  • Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung
  • Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế
  • Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng"
  • Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại
Câu 37: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
  • Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
  • Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
  • Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
  • Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được
  • cải thiện hơn
Câu 38: Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
  • Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
  • Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn
  • Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
  • Cả a, b, c
Câu 39: Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
  • Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
  • Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
  • Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
  • Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 40: Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
  • Phục vụ lợi ích của CNTB
  • Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
  • Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
  • Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho
  • CNTB
Câu 41: Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì:
  • Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
  • Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
  • Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
  • Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Câu 42: CNTB độc quyền nhà nước là:
  • Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
  • Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
  • Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
  • Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 43: Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào?
  • Phong kiến
  • CNTB tự do cạnh tranh
  • CNTB độc quyền
  • . Cả a, b, c
Câu 44: Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
  • Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN
  • Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
  • Sở hữu của nhà nước tư sản
  • Sở hữu của nhiều nước tư bản
Câu 45: Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:
  • Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách
  • Quốc hữu hoá
  • Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
  • Cả a, b, c
Câu 46: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
  • Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
  • Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
  • Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
  • Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 47: Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất?
  • Sản xuất
  • Phân phối và trao đổi
  • Sản xuất và tiêu dùng
  • Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
Câu 48: Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:
  • Giá trị hàng hoá
  • Giá cả hàng hoá
  • Giá trị thặng dư
  • Cả a, b, c
Câu 49: Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:
  • Tỷ suất lợi nhuận
  • Tỷ suất giá trị thặng dư
  • Khối lượng giá trị thặng dư
  • Cả a, b, c
Câu 50: Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố nào?
  • ý chí của người cho vay
  • Yêu cầu bức thiết của ngườivay
  • Tỷ suất lợi nhuận bình quân
  • Cả a, b và c
Câu 51: Tỷ suất lợi tức thay đổi trong phạm vi nào?
  • Lớn hơn không (z' >0)
  • Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' = p')
  • Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' > p')
  • Cả a, b và c
Câu 52: Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản
  • thương nghiệp dựa vào đâu?
  • Khối lượng giá trị thặng dư
  • Tỷ suất giá trị thặng dư
  • Tỷ suất lợi nhuận
  • Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 53: Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào?
  • Giá trị thị trường
  • Giá trị của hàng hoá
  • Giá cả sản xuất
  • Quan hệ cung cầu hàng hoá
Câu 54:

Các đáp án nào sau đây. Đáp án nào sai ?

  • Pháp luật chỉ là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành
  • Pháp luật là những quy tắc xử sự nhằm điều chỉnh các quan hệ trong xã hội
  • Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
  • Pháp luật được thể hiện dưới các hình thức xác định chặt chẽ
Câu 55: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những
  • ý nào dưới đây không đúng?
  • Giá trị sức lao động không đổi
  • Thời gian lao động cần thiết thay đổi
  • Ngày lao động thay đổi
  • Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 56: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
  • động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo
  • dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao
  • nhiêu?
  • Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
  • Bằng thời gian lao động cần thiết
  • Do nhà tư bản quy định
  • Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 57: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế.
  • Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
  • Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
  • Năng suất lao động không thay đổi
  • Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
  • Cả a, b và c
Câu 58: Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
  • tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
  • Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ
  • công lạc hậu
  • Giá trị sức lao động không thay đổi
  • Ngày lao động không thay đổi
  • Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 59: Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
  • tương đối, ý kiến nào đúng?
  • Ngày lao động không đổi
  • Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
  • Hạ thấp giá trị sức lao động
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 60: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
  • ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
  • Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
  • Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá
  • trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt.
  • Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư
  • tương đối.
  • *d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 61: Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong
  • sản xuất công nghiệp:
  • Không cố định ở doanh nghiệp nào.
  • Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao
  • động xã hội
  • Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
  • Cả a, b và c
Câu 62: Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau
  • ở những điểm nào?
  • Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ.
  • Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
  • Kéo dài thời gian lao động thặng dư.
  • Cả a, b và c.
Câu 63: Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá
  • trị thặng dư siêu ngạch:
  • Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
  • Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng
  • dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt.
  • Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản
  • và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của
  • các nhà tư bản.
  • Cả a, b, c
Câu 64: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý
  • đúng:
  • Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
  • Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
  • Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 65: Nền kinh tế tri thức được xem là:
  • Một phương thức sản xuất mới
  • Một hình thái kinh tế - xã hội mới
  • Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
  • Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 66: Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấy khâu?
  • Hai khâu : sản xuất - tiêu dùng
  • Ba khâu: sản xuất - phân phối - tiêu dùng
  • Bốn khâu: sản xuất - phân phối -trao đổi - tiêu dùng
Câu 67: d. Năm khâu: sản xuất - lưu thông - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
  • Câu 213. Tiền công TBCN là:
  • Giá trị của lao động
  • Sự trả công cho lao động
  • Giá trị sức lao động
  • Giá cả của sức lao động
Câu 68: Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn
  • bóc lột giá trị thặng dư không?
  • Không
  • Bị lỗ vốn
  • Hoà vốn
Câu 69: Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
  • Hao phí thời gian lao động cần thiết
  • Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất
  • Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
  • Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất
Câu 70: Giá trị thặng dư là gì?
  • Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
  • Giá trị của tư bản tự tăng lên.
  • Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân
  • làm thuê tạo ra.
  • Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN
Câu 71: Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả?
  • FDI.
  • ODA
  • Cả FDI và ODA
  • Vốn liên doanh của nước ngoài
Câu 72: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để
  • biết:
  • Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
  • Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá
  • trị sử dụng
  • Nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • Cả a, b, c
Câu 73: Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
  • Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
  • Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
  • Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
  • Cả a và b.
Câu 74: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
  • ngạch là:
  • Tăng NSLĐ
  • Tăng NSLĐ xã hội
  • Tăng NSLĐ cá biệt
  • Giảm giá trị sức lao động
Câu 75: Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
  • Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
  • Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
  • Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình
  • thành trên thị trường
  • Cả a và c
Câu 76: Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
  • p' < m'
  • m' nói lên thực chất mức độ bóc lột
  • p' chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
  • Cả a, b và c
Câu 77: Chi phí TBCN là:
  • Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
  • Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
  • Chi phí về TLSX và sức lao động
  • Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 78: Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định,
  • tư bản lưu động:
  • Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
  • Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
  • Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
  • Cả a, b và c
Câu 79: Chọn các ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
  • Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định
  • Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động.
  • Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
  • Cả a, b, c đều đúng.
Câu 80: Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
  • Giá cả hàng hoá = c + v + m
  • Giá cả thị trường = c + v + p
  • Giá cả sản xuất = c + v + p
  • Cả a, b và c
Câu 81: Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản
  • tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất
  • giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
  • 150%
  • 200%
  • 250%
  • 300%
Câu 82: Tiền công thực tế là gì?
  • Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
  • Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
  • Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
  • Là giá cả của sức lao động.
Câu 83: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý sai dưới đây:
  • Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
  • Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
  • Biến đổi cùng chiều với lạm phát
  • Cả a và b
Câu 84: Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
  • Tiền công tính theo thời gian
  • Tiền công tính theo sản phẩm
  • Tiền công danh nghĩa
  • Cả a và b
Câu 85: Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
  • Số lượng tiền công
  • Tiền công tháng
  • Tiền công ngày
  • Tiền công giờ
Câu 86: Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?
  • Định mức sản phẩm
  • Đơn giá sản phẩm
  • Số lượng sản phẩm
  • Cả b và c
Câu 87: Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được
  • một số lượng tiền thì đó là?
  • Tiền công tính theo thời gian
  • Tiền công thực tế
  • Tiền công danh nghĩa
  • Cả a, b, c
Câu 88: Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có
  • quan hệ với nhau thế nào?
  • Không có quan hệ gì
  • Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm
  • khác nhau.
  • Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
  • Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công
  • tính theo thời gian.
Câu 89: Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào?
  • Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động
  • Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc.
  • Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
  • Cả a, b, c
Câu 90: Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB;
  • Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây:
  • Quy định sự vận động của CNTB
  • Động lực phát triển của CNTB
  • Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB
  • Cả a, b, c
Câu 91: Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày
  • nay, nhận xét nào đúng?
  • Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động sống nhiều hơn.
  • Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư
  • Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
  • Cả a, b và c
Câu 92: Những ý kiến nào dưới đây là sai?
  • Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
  • Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
  • Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
  • Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 93: Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?
  • Tài sản kế thừa.
  • Lợi nhuận
  • Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
  • Cả a, b và c
Câu 94: Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?
  • Theo đuổi giá trị thặng dư
  • Do quy luật giá trị thặng dư chi phối
  • Do quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh chi phối
  • Cả a, b, c
Câu 95: Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện
  • pháp. Biện pháp nào đúng?
  • Tăng m'
  • Giảm v
  • Tăng NSLĐ
  • Cả a, b và c
Câu 96: Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?
  • Khối lượng giá trị thặng dư
  • Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
  • Cả a, b và c
Câu 97: Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
  • Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
  • Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
  • Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
  • Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.
Câu 98: Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ?
  • Năng suất lao động và cường độ lao động
  • Đại lượng tư bản ứng trước.
  • Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
  • Cả a, b, c
Câu 99: Tích tụ tư bản là:
  • Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
  • Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản
  • Làm cho tư bản xã hội tăng
  • Cả a, b và c
Câu 100: Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai:
  • Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
  • Làm cho tư bản xã hội tăng
  • Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau
  • Cả a và c
Câu 101: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
  • Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
  • Có vai trò quan trọng như nhau
  • Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
  • Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 102: Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:
  • Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung.
  • Tích tụ tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy
  • mô tư bản xã hội.
  • Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt, không làm tăng
  • quy mô tư bản xã hội.
  • Cả a, b, c
Câu 103: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
  • Tăng quy mô tư bản xã hội
  • Tăng quy mô tư bản cá biệt.
  • Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
  • nhân.
  • Cả a, b và c
Câu 104: Cách diễn đạt dưới đây các ý nào đúng?
  • Tiền công phụ thuộc vào giá trị sức lao động
  • Giá trị sức lao động phụ thuộc vào giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
  • Giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ phụ thuộc vào tiền công của người lao động làm việc trong các ngành đó.
  • Cả a, b và c
Câu 105: Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
  • Giá trị thặng dư
  • Tư bản có sẵn trong xã hội
  • Tiền tiết kiệm trong dân cư
  • Cả a, b, c
Câu 106: Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:
  • Giá trị thặng dư
  • Lợi nhuận
  • Các tư bản cá biệt
  • Cả a, b, c
Câu 107: Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng:
  • Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư
  • bản nhanh hơn.
  • Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư
  • nên đẩy nhanh tích tụ tư bản.
  • Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản.
  • Cả a, b, c
Câu 108: Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của
  • tư bản?
  • Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
  • Phản ánh mặt giá trị của tư bản
  • Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
  • Cả a, b, c
Câu 109: Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạo
  • giá trị của tư bản?
  • Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
  • Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
  • Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến để
  • tiến hành sản xuất
  • Phản ánh mặt giá trị của tư bản
Câu 110: Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù
  • cấu tạo hữu cơ của tư bản?
  • Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
  • Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
  • Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
  • Cả a, b và c
Câu 111: Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không
  • đúng?
  • Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
  • C tăng tuyệt đối và tương đối
  • V không tăng
  • V tăng tuyệt đối, giảm tương đối
Câu 112: Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian
  • lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ?
  • Thời gian lao động
  • Thời gian tiêu thụ hàng hoá
  • Thời gian dự trữ sản xuất
  • Thời gian gián đoạn lao động
Câu 113: Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất?
  • Dự trữ sản xuất
  • Tính chất của ngành sản xuất
  • Năng suất lao động
  • Cả a, b, c
Câu 114: Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất
  • Chọn loại sản phẩm
  • áp dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất
  • Tăng NSLĐ và cường độ lao động
  • Cả a, b, c
Câu 115: Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông
  • Giảm giá cả
  • Nâng cao chất lượng hàng hoá
  • Cải tiến phương thức bán hàng, quảng cáo.
  • Cả a, b, c.
Câu 116: Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
  • Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
  • Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
  • Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
  • Cả a và c
Câu 117: Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
  • Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
  • Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
  • Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
  • Cả a, b, c
Câu 118: ý nào trong các ý dưới đây không đúng?
  • Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
  • Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
  • Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
  • Cả a và c
Câu 119: Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc
  • vào:
  • Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
  • Cấu tạo giá trị của tư bản
  • Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • Cả a, b, c
Câu 120: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
  • Tăng lên
  • Giảm xuống
  • Không đổi
  • Tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 121: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
  • Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
  • Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
  • Khả năng tổ chức quản lý
  • Cả a, b, c
Câu 122: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
  • Cung cầu các loại hàng hoá
  • Lợi nhuận khác nhau
  • Tỷ suất lợi nhuận
  • Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 123: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
  • Tư bản ứng trước
  • Tỷ suất giá trị thặng dư
  • Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 124: Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là:
  • Mua rẻ, bán đắt
  • Lừa đảo
  • Cân, đong, đo đếm không chính xác
  • Cả a, b, c
Câu 125: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ:
  • Tư bản cho vay
  • Tư bản công nghiệp
  • Tư bản hàng hoá
  • Tư bản lưu động
Câu 126: Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm:
  • Tiền tự có của chủ ngân hàng
  • Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất
  • Tiền của các nhà tư bản thực lợi
  • Cả a, b và c
Câu 127: Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào?
  • Mệnh giá cổ phiếu
  • Lợi tức cổ phần
  • Lãi suất tiền gửi ngân hàng
  • Cả a, b, c
Câu 128: Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành?
  • Cổ phiếu
  • Công trái
  • Kỳ phiếu
  • Tín phiếu
Câu 129: ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?
  • Có thể mua bán được
  • Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
  • Giá cả của nó do giá trị quyết định
  • Cả a và b
Câu 130: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
  • Tỷ suất giá trị thặng dư
  • Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • Tốc độ chu chuyển của tư bản
  • Cạnh tranh
Câu 131: Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường
  • chứng khoán?
  • Cổ phiếu, trái phiếu
  • Bất động sản
  • Công trái, kỳ phiếu
  • Cả a và c
Câu 132: Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
  • Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
  • Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân
  • Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân
  • Cả a và b
Câu 133: Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào:
  • Độ màu mỡ của đất
  • Mức địa tô của đất
  • Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
  • Cả b và c
Câu 134: Mệnh đề nào không đúng dưới đây?
  • Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị
  • Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá
  • Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu
  • Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền
  • gửi ngân hàng
Câu 135: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
  • CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
  • CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
  • CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
  • CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 136: Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
  • C.Mác
  • Ph.Ăng ghen
  • C.Mác và Ăng ghen
  • V.I.Lênin
Câu 137: CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
  • Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
  • Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
  • Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
  • Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 138: CNTB độc quyền là:
  • Một PTSX mới
  • Một hình thái kinh tế- xã hội
  • Một giai đoạn phát triển của
  • PTSX-TBCN
  • Một nấc thang phát triển của
  • LLSX
Câu 139: Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
  • Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
  • Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
  • Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học -
  • công nghệ
  • Cả a, b, c
Câu 140: Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản
  • xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn
  • tới độc quyền"
  • C.Mác
  • Ph. Ăng ghen
  • Lênin
  • Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen
Câu 141: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
  • Sản xuất nhỏ phân tán
  • Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
  • Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
  • Sự hoàn thiện QHSX - TBCN
Câu 142: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
  • Độc quyền ngân hàng
  • Sự phát triển của thị trường tài chính
  • Độc quyền công nghiệp
  • Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền
  • công nghiệp
Câu 143: Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
  • Đầu tư tư bản
  • Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
  • Trung tâm tín dụng
  • Trung tâm thanh toán
Câu 144: Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
  • Quyết định của nhà nước
  • Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
  • Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
  • Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 145: Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
  • Sản xuất hàng hoá giản đơn
  • Của CNTB
  • Của CNTB tự do cạnh tranh
  • Của CNTB độc quyền
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Kinh tế chính trị 3

Mã quiz
720
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
109 phút
Số câu hỏi
145 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kinh tế chính trị
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước