Danh sách câu hỏi
Câu 1: Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
  • Sản xuất và tiêu dùng
  • Tiêu dùng
  • Trao đổi
  • Phân phối và trao đổi
Câu 2: Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
  • Đồng nghĩa
  • Độc lập với nhau
  • Trái ngược nhau
  • Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Câu 3: Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
  • Các Mác
  • C.Mác và Ph.Ăng ghen
  • C.Mác và V.I. Lênin
  • C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
Câu 4: Tiền tệ là:
  • Thước đo giá trị của hàng hoá
  • Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
  • Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
  • Là vàng, bạc
Câu 5: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
  • Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng
  • Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
  • Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
  • Cả a, b và c
Câu 6: Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
  • Từ khi có sản xuất hàng hoá
  • Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
  • Từ khi có kinh tế thị trường
  • Từ khi có CNTB
Câu 7: Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
  • Người lao động tự nguyện đi làm thuê
  • Người lao động được tự do thân thể
  • Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì; tự do về mặt thân thể
  • Cả b và c
Câu 8: Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
  • Hoàn toàn khác nhau
  • Có quan hệ với nhau
  • Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
  • Cả b và c
Câu 9: Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?
  • Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB
  • Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
  • Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
  • Cả a, b, c
Câu 10: Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
  • Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân
  • Chinh phục, bóc lột thuộc địa
  • Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
  • Cả a, b và c
Câu 11: Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
  • Sự tác động của quy luật giá trị
  • Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
  • Những phát kiến lớn về địa lý
  • Tích luỹ nguyên thuỷ
Câu 12: Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?
  • Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau
  • Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê
  • Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực
  • hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu
  • Cả a, b, c
Câu 13: Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
  • Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
  • Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
  • Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
  • Cả a, b, c
Câu 14: Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
  • Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
  • Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
  • Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền
  • Cả a, b và c
Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
  • Hai chức năng
  • Ba chức năng
  • Bốn chức năng
  • Năm chức năng
Câu 16: Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
  • Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
  • Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
  • Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với
  • nhau
  • Cả a, b, c
Câu 17: Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
  • Lao động giản đơn và lao động phức tạp
  • Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
  • Lao động tư nhân và lao động xã hội
  • Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 18: Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và
  • tư bản khả biến (v)?
  • A.Smith
  • D.Ricardo
  • C.Mác
  • F.Quesnay
Câu 19: Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
  • Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
  • Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
  • Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
  • Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
Câu 20: Việc đầu tư tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao là gì
  • Đầu tư nước ngoài
  • FPI
  • FDI
  • ODA
Câu 21: Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của
  • nhà sản xuất:
  • • Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
  • • Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
  • • Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
  • • Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định
Câu 22: Đâu là một nguyên nhân ra đời của độc quyền nhà nước
  • • Do cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
  • • Khủng hoảng nguyên liệu, năng lượng
  • • Do khủng hoảng kinh tế
  • • Tích tụ và tập trung tư bản ở mức độ cao
Câu 23: Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:
  • Hình thái giá trị giản đơn, hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung, hình thía tiền tệ
  • Hình thái giá trị giản đơn, hình thái giá trị chung, hình thái tiền tệ
  • Hình thái giá trị giản đơn, hình thái giá trị thu hẹp, hình thái giá trị chung, hình thái tiền tệ
  • hình thái giá trị mở rộng, hình thái giá trị chung, hình thái tiền tệ
Câu 24: Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
  • • Giữa thế kỷ XV trở về trước
  • • Từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
  • • Từ cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
  • • Từ thế kỷ XVIII đến nay,
Câu 25: Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc
  • làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:
  • Sản lượng tăng
  • Thất nghiệp giảm
  • Giá cả không thay đổi
  • Cả a, b
Câu 26: Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá
  • Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
  • Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
  • Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
  • Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Câu 27: Lao động sản xuất là:
  • Hoạt động có mục đích của con người
  • Sự tác động của con người vào tự nhiên
  • Các hoạt động vật chất của con người
  • Sự kết hợp TLSX với sức lao động
Câu 28: Sản phẩm xã hội gồm có:
  • Toàn bộ chi phí về TLSX
  • Sản phẩm cần thiết
  • Sản phẩm thặng dư
  • Cả a, b và c
Câu 29: Sản phẩm cần thiết là:
  • Sản phẩm thiết yếu của xã hội
  • Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
  • Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
  • Cả a, b, c
Câu 30: Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:
  • Tài nguyên thiên nhiên
  • Trình độ khoa học công nghệ
  • Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
  • Khối lượng sản phẩm thặng dư
Câu 31: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
  • Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội
  • Nền sản xuất của cải vật chất
  • Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
  • QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc
  • thượng tầng
Câu 32: Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
  • Có sự phân công lao động xã hội
  • Có sự giao lưu, buôn bán
  • Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
  • Cả a và c
Câu 33: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
  • Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
  • Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của
  • con người
  • Quy luật kinh tế có tính lịch sử
  • Cả b và c
Câu 34: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
  • Công dụng của hàng hoá
  • Quan hệ cung - cầu về hàng hoá
  • Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
  • Cả a, b, c
Câu 35: Giá cả của hàng hoá là:
  • Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
  • Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
  • Số tiền người mua phải trả cho người bán
  • Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 36: Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá?
  • Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:
  • Năng suất lao động
  • Cường độ lao động
  • Các điều kiện tự nhiên
  • Cả a và c
Câu 37: Tư bản bất biến (c) là:
  • Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
  • Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
  • Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn
  • sang sản phẩm
  • Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm
  • sau một chu kỳ sản xuất
Câu 38: Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:
  • Nó tồn tại trong con người
  • Có thể mua bán nhiều lần
  • Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
  • Cả a, b, c
Câu 39: Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm
  • nào?
  • Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao
  • động của con người
  • Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì
  • nô lệ bị người khác bán
  • Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
  • Cả a và b
Câu 40: Tư bản là:
  • Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
  • Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
  • Toàn bộ tiền và của cải vật chất
  • Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 41: Tư bản cố định có vai trò gì?
  • Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
  • Là điều kiện để tăng năng suất lao động
  • Cả b, c
Câu 42: Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản
  • nào?
  • Tư bản tiền tệ
  • Tư bản sản xuất
  • Tư bản hàng hoá
  • Tư bản lưu thông
Câu 43: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
  • Tư bản sản xuất
  • Tư bản tiền tệ
  • Tư bản bất biến
  • Tư bản ứng trước
Câu 44: Tư bản là:
  • Tư liệu sản xuất
  • Là phạm trù vĩnh viễn
  • Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm
  • thuê
  • Cả a, b và c.
Câu 45: Tư bản cố định là:
  • Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc...
  • Tư bản cố định là tư bản bất biến
  • Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
  • Cả a, c
Câu 46: Tư bản lưu động là:
  • Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu...
  • Tham gia từng phần vào sản xuất
  • Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
  • Cả a, b và c
Câu 47: Tư bản khả biến là:
  • Tư bản luôn luôn biến đổi
  • Sức lao động của công nhân làm thuê
  • Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • Cả b và c
Câu 48: Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
  • Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn
  • gốc giá trị thặng dư
  • Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương
  • thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
  • Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư
  • bản khả biến
  • Cả a, b đều đúng
Câu 49: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
  • Bán chịu
  • Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
  • Mua, bán có thời hạn
  • Cả a, b và c
Câu 50: Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
  • Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
  • Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
  • Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
  • Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 51: Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
  • Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
  • Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
  • Chi phí đào tạo người lao động
  • Cả a, b, c
Câu 52: Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
  • Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
  • Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
  • Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương
  • thức sản xuất TBCN
  • Cả a, b và c.
Câu 53: Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
  • Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
  • Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
  • Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
  • Cả a, b, c đều đúng
Câu 54: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
  • Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
  • Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
  • Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
  • Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu 55: Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
  • Giá trị hàng hoá = c + v + m
  • Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
  • Giá trị hàng hoá = k + p
  • Cả a, b và c
Câu 56: Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
  • Giá trị mới của sản phẩm = v + m
  • Giá trị của sản phẩm mới = v + m
  • Giá trị của TLSX = c
  • Giá trị của sức lao động = v
Câu 57: Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp
  • nào dưới đây không đúng?
  • C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
  • (v+ m) giảm
  • (c+ v+ m) giảm
  • (c + v + m) không đổi
Câu 58: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
  • Có lượng tiền tệ đủ lớn
  • Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
  • Sức lao động trở thành hàng hoá
  • Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
Câu 59: Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
  • Giá trị thặng dư cũng là giá trị
  • Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
  • Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
  • Cả a, b và c
Câu 60: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
  • Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
  • Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
  • Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
  • Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Câu 61: Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản
  • phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:
  • Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
  • Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
  • Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
  • Cả b và c
Câu 62: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng
  • sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?
  • Được tái sản xuất
  • Không được tái sản xuất
  • Được bù đắp
  • Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và
  • chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
Câu 63: Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong
  • quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
  • Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
  • Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
  • Cả a và b
Câu 64: Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động
  • sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
  • Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
  • Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị
  • mới của sản phẩm
  • Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
  • Cả a, b, c
Câu 65: Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào
  • đúng
  • Thời gian lao động thặng dư
  • m' = x 100 (%)
  • Thời gian lao động cần thiết
  • Lao động thặng dư
  • m' = x 100 (%)
  • Lao động cần thiết
  • Cả a, b và c
Câu 66: Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng
  • nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
  • Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần
  • thiết không đổi
  • Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
  • Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
  • Cả a, b và c
Câu 67: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
  • Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
  • Hiệu quả của tư bản
  • Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
  • Cả a, b và c
Câu 68: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
  • xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
  • Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
  • Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
  • Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
  • Cả a, b và c
Câu 69: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
  • Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết
  • không thay đổi
  • Tiết kiệm chi phí sản xuất
  • Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
  • Cả a, b, c
Câu 70: Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy
  • xác định phương án đúng dưới đây:
  • Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
  • Độ dài ngày lao động lớn hơn không
  • Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
  • Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 71: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
  • Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư
  • trực tiếp
  • Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
  • Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản
  • xuất giá trị thặng dư
  • Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá
  • trị thặng dư tương đối
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Kinh tế chính trị 2

Mã quiz
721
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
53 phút
Số câu hỏi
71 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kinh tế chính trị
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước