Danh sách câu hỏi
Câu 1: Loại mặt sàn nào sau đây không đúng?
  • A: Mặt sàn láng;
  • B: Mặt sàn lát;
  • C: Mặt sàn sơn;
  • D: Mặt sàn xây.
Câu 2: Loại nền nào là nền thiên nhiên?
  • A: Nền đệm cát;
  • B: Nền được gia cố bằng cọc chống;
  • C: Lớp đất thiên nhiên có khả năng gánh chịu toàn bộ tải trọng mà không cần có sự gia cố của con người;
  • D: Nền được gia cố bằng xi măng hóa.
Câu 3: Cửa sổ trượt là loại cửa nào sau đây?
  • A: Cửa có trục quay bên cạnh cửa;
  • B: Cửa có trục quay theo phương ngang;
  • C: Cửa có trục quay ở giữa cánh cửa;
  • D: Cửa trượt theo phương ngang.
Câu 4: Phương pháp gia cố nền nào sau đây không thuộc phương pháp gia cố đất bằng hóa chất?
  • A: Xi măng hóa;
  • B: Bi tum hóa;
  • C: Silicat hóa;
  • D: Hạ mực nước ngầm.
Câu 5: Phân loại theo phương pháp thi công thì có những loại sàn nào?
  • A: Sàn đặc, sàn rỗng;
  • B: Sàn bê tông cốt thép nặng, sàn bê tông cốt thép nhẹ;
  • C: Sàn toàn khối, sàn lắp ghép;
  • D: Sàn thép, sàn gỗ, sàn bê tông cốt thép;
Câu 6: Trình tự thi công hệ mái dốc bằng tường thu hồi?
  • A: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, xây tường thu hồi, đổ bê tông, đặt xà gồ, lợp mái tôn;
  • B: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, đặt xà gồ, lợp mái tôn;
  • C: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổytyt bê tông, đặt xà gồ, xây tường thu hồi, lợp mái tôn;
  • D: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, lợp mái tôn, đặt xà gồ;
Câu 7: Móng của công trình là gì?
  • A: Móng là lớp đất nằm dưới móng chịu toàn bộ hoặc phần lớn tải trọng của công trình;
  • B: Móng là bộ phận thấp nhất của công trình, qua móng tải trọng được truyền xuống đất nền;
  • C: Móng là lớp đất đắp vào phần thiếu hụt sau khi xây dựng móng công trình;
  • D: Móng là bộ phận trung gian của công trình, qua móng tải trọng được truyền xuống đất nền;
Câu 8: Khi phân loại theo chức năng sử dụng thì có những loại thang nào?
  • A: Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
  • B: Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
  • C: Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
  • D: Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 9: Trần thạch cao mà toàn bộ khung xương được ẩn giấu bên trong tấm thạch cao được gọi là gì?
  • A: Trần thạch cao tiêu âm;
  • B: Trần thạch cao chịu nước;
  • C: Trần thạch cao nổi;
  • D: Trần thạch cao chìm.
Câu 10: Trình tự thi công hệ mái dốc bê tông cốt thép?
  • A: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, trát gờ, dán ngói;
  • B: Đặt cốt thép, Ghép cốt pha, đổ bê tông, trát gờ, dán ngói;
  • C: Ghép cốt pha, đổ bê tông, đặt cốt thép, trát gờ, dán ngói;
  • D: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, dán ngói, trát gờ.
Câu 11: Cửa sổ là cấu kiện có tác dụng gì?
  • A: Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương ngang của nhà;
  • B: Lấy sáng, thông gió, bao che;
  • C: Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương đứng của nhà;
  • D: Lấy sáng, thông gió, bao che, chống cháy.
Câu 12: Trần sàn không làm từ những loại vật liệu nào sau đây?
  • A: Gạch
  • B: Thạch cao;
  • C: Gỗ, nhôm;
  • D: Chất dẻo, sơn.
Câu 13: Mái nhà là kết cấu như thế nào?
  • A: Là phương tiện giao thông theo phương ngang nhà;
  • B: Là bộ phận bao che, chịu lực trên cùng của ngôi nhà;
  • C: Là phương tiện giao thông theo phương ngang nhà;
  • D: Là bộ phận chịu lực theo phương đứng của ngôi nhà.
Câu 14: Đối với sàn bản kê 4 cạnh, tải trọng được xem là truyền theo mấy phương?
  • A: 4;
  • B: 3;
  • C: 2;
  • D: 1.
Câu 15: Cấu tạo mái dốc gồm mấy lớp?
  • A: 1;
  • B: 2;
  • C: 3;
  • D: 4.
Câu 16: Khoảng đi lọt từ bậc thang làn dưới đi đến sàn thang làn trên là bao nhiêu?
  • A: ≥ 2,0m;
  • B: ≥ 2,1m;
  • C: ≥ 2,2m;
  • D: ≥ 2,3m.
Câu 17: Phân loại theo đặc tính thì có những loại sàn nào?
  • A: Sàn đặc, sàn rỗng;
  • B: Sàn bê tông cốt thép nặng, sàn bê tông cốt thép nhẹ ;
  • C: Sàn toàn khối, sàn lắp ghép;
  • D: Sàn thép, sàn gỗ, sàn bê tông cốt thép;
Câu 18: Phân loại móng theo hình dáng móng thì có những loại móng nào?
  • A: Móng gạch, móng đá, móng bê tông, móng BTCT;
  • B: Móng đơn, móng băng, móng bè, móng cọc;
  • C: Móng cứng, móng mềm;
  • D: Móng chịu tải đúng tâm, lệch tâm.
Câu 19: Kết cấu chịu lực của sàn không thể làm từ loại vật liệu nào sau đây?
  • A: Bê tông;
  • B: Gỗ;
  • C: Vữa xây;
  • D: Thép.
Câu 20: Khi phân loại theo vị trí thì có những loại thang nào?
  • A: Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
  • B: Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
  • C: Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
  • D: Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 21: Theo hình thức khuôn thì có mấy loại khuôn cửa?
  • A: 1;
  • B: 2;
  • C: 3;
  • D: 4.
Câu 22: Đối với sàn loại dầm, tải trọng được xem là truyền theo mấy phương?
  • A: 4;
  • B: 3;
  • C: 2;
  • D: 1
Câu 23: Khoảng đi lọt cửa đi dưới chiếu nghỉ là bao nhiêu?
  • A: ≥ 1,6m;
  • B: ≥ 1,7m;
  • C: ≥ 1,8m;
  • D: ≥ 1,9m;
Câu 24: Cấu tạo mái bằng gồm mấy lớp?
  • A: 1;
  • B: 2;
  • C: 3;
  • D: 4.
Câu 25:

Cấu tạo mặt sàn gồm mấy lớp?

  • A: 2;
  • B: 3;
  • C: 4;
  • D: 5.
Câu 26: Trong cấu tạo của móng gạch, chiều cao mỗi bậc gạch là bội số của bao nhiêu?
  • A: 70mm;
  • B: 75mm;
  • C: 80mm;
  • D: ≥ 85mm.
Câu 27: Khoảng đi lọt thang xuống tầng hầm là bao nhiêu?
  • A: ≥ 1,5m;
  • B: ≥ 1,6m;
  • C: ≥ 1,7m;
  • D: ≥ 1,8m;
Câu 28: Các bộ phận của sàn là những bộ phận nào?
  • A: Kết cấu chịu lực;
  • B: Mặt sàn;
  • C: Trần sàn;
  • D: Tất cả các đáp án trên
Câu 29: Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với móng công trình?
  • A: Yêu cầu đảm bảo tính kiên cố;
  • B: Yêu cầu đảm bảo độ ổn định;
  • C: Yêu cầu đảm bảo tính thẩm mỹ;
  • D: Yêu cầu đảm bảo độ bền lâu.
Câu 30: Cầu thang có tác dụng gì?
  • A: Là phương tiện giao thông theo phương đứng nhà;
  • B: Là phương tiện giao thông theo phương ngang nhà;
  • C: Là phương tiện giao thông theo phương dọc nhà;
  • D: Tất cả các đáp án trên.
Câu 31: Bộ phận kết cấu nào trực tiếp nhận tải trọng, tác động của công trình?
  • A: Cột;
  • B: Dầm;
  • C: Sàn;
  • D: Móng.
Câu 32: Độ lún giới hạn cho phép của nền thiên nhiên là bao nhiêu?
  • A: 7cm;
  • B: 8cm;
  • C: 9cm;
  • D: 10cm.
Câu 33: Khe nhiệt độ có cấu tạo như thế nào?
  • A: Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
  • B: Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
  • C: Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
  • D: Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
Câu 34: Cửa đi là cấu kiện có tác dụng gì?
  • A: Lấy sáng, thông gió, bao che;
  • B: Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương đứng của nhà;
  • C: Lấy sáng, thông gió, bao che, chống cháy;
  • D: Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương ngang của nhà.
Câu 35: Nền của công trình là gì?
  • A: Nền là lớp đất yếu được bóc đi khi xây dựng công trình;
  • B: Nền là lớp đất nằm dưới móng chịu toàn bộ hoặc phần lớn tải trọng của công trình;
  • C: Nền là lớp đất đắp vào phần thiếu hụt sau khi xây dựng móng công trình;
  • D: Nền là lớp đất nằm dưới móng công trình nhưng không chịu tải trọng của công trình.
Câu 36: Ưu điểm của hệ mái dốc bằng hệ vì kèo-mái tôn?
  • A: Dễ thi công, tiết kiệm, hệ mái nhẹ, vượt nhịp lớn, vật liệu đa dạng;
  • B: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, đặt xà gồ, lợp mái tôn;
  • C: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, đặt xà gồ, xây tường thu hồi, lợp mái tôn;
  • D: Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, lợp mái tôn, đặt xà gồ.
Câu 37: Phân loại móng theo đặc tính thì có những loại móng nào?
  • A: Móng cứng, móng mềm;
  • B: Móng đơn, móng băng;
  • C: Móng nông, móng sâu;
  • D: Móng chịu tải đúng tâm, lệch tâm.
Câu 38: Khi phân loại theo hình dáng thì có những loại thang nào?
  • A: Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
  • B: Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
  • C: Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
  • D: Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 39: Trần thạch cao là gì?
  • A: Là trần sử dụng các tấm thạch cao làm lớp trần thứ 2 nằm dưới lớp trần nguyên thủy;
  • B: Là trần sử dụng các tấm vôi làm lớp trần thứ 2 nằm dưới lớp trần nguyên thủy;
  • C: Là trần sử dụng các tấm thạch cao làm lớp trần thứ 3 nằm dưới lớp trần nguyên thủy và các lớp đệm;
  • D: Là trần sử dụng các tấm vôi làm lớp trần thứ 3 nằm dưới lớp trần nguyên thủy.
Câu 40: Trần thạch cao có 1 phần thanh xương lộ ra ngoài được gọi là gì?
  • A: Trần thạch cao tiêu âm;
  • B: Trần thạch cao chịu nước;
  • C: Trần thạch cao nổi;
  • D: Trần thạch cao chìm
Câu 41: Cửa sổ mở theo chiều đứng là loại cửa nào sau đây?
  • A: Cửa có trục quay bên cạnh cửa;
  • B: Cửa có trục quay theo phương ngang;
  • C: Cửa có trục quay ở phía trên hoặc dưới;
  • D: Cửa trượt theo phương ngang.
Câu 42: Có mấy cách lắp khuôn cửa vào tường?
  • A: 2;
  • B: 3;
  • C: 4;
  • D: 5.
Câu 43: Theo vật liệu làm khuôn thì có những loại khuôn cửa nào sau đây không phù hợp?
  • A: Khuôn gỗ;
  • B: Khuôn nhôm;
  • C: Khuôn thủy tinh;
  • D: Khuôn nhựa.
Câu 44: Mác đá là gì?
  • A: Cường độ chịu kéo của đá;
  • B: Cường độ chịu uốn của đá;
  • C: Cường độ chịu cắt của đá;
  • D: Cường độ chịu nén của đá.
Câu 45: Cửa sổ có những hình thức đóng mở nào?
  • A: Cửa đóng mở theo chiều đứng;
  • B: Cửa lật;
  • C: Cửa trượt;
  • D: Tất cả các đáp án trên.
Câu 46: Phương pháp gia cố nền nào sau đây thuộc phương pháp thay thế đất?
  • A: Dùng đầm, nện;
  • B: Dùng phương pháp hạ mực nước ngầm;
  • C: Dùng đệm cát;
  • D: Dùng cọc ma sát.
Câu 47: Khi phân loại theo kết cấu chịu lực thì có những loại thang nào?
  • A: Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
  • B: Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
  • C: Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
  • D: Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 48: Những loại cọc nào sau đây được coi là cọc gia cố nền?
  • A: Cọc chống;
  • B: Cọc tre;
  • C: cọc gỗ;
  • D: Cọc ma sát.
Câu 49: Phương pháp gia cố nền nào sau đây không thuộc phương pháp gia cố làm chặt đất?
  • A: Dùng đầm, nện;
  • B: Dùng phương pháp hạ mực nước ngầm;
  • C: Dùng cọc đất, cọc cát;
  • D: Dùng đệm cát.
Câu 50: Trình tự thi công hệ vì kèo-mái tôn?
  • A: Gác xà gồ, đặt vì kèo, lợp mái tôn;
  • B: Lợp mái tôn, đặt vì kèo, gác xà gồ;
  • C: Đặt vì kèo, gác xà gồ, lợp mái tôn;
  • D: Đặt vì kèo, gác xà gồ, lợp mái tôn, bắn cầu phong.
Câu 51: Có những cách nào để tạo ra hệ mái dốc?
  • A: Đổ BTCT có độ dốc;
  • B: Sử dụng hệ tường thu hồi;
  • C: Sử dụng hệ cầu phong, hệ vì kèo;
  • D: Tất cả các phương án trên.
Câu 52: Khe lún có cấu tạo như thế nào?
  • A: Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
  • B: Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
  • C: Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
  • D: Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
Câu 53: Mặt sàn không thể làm từ những loại vật liệu nào sau đây?
  • A: Gạch
  • B: Thạch cao;
  • C: Gỗ;
  • D: Chất dẻo, sơn.
Câu 54: Những phương pháp nào sau đây giúp chống thấm cho mái bằng?
  • A: Chống thấm bằng giấy dầu;
  • B: Chống thấm bằng màng khò nóng;
  • C: Chống thấm bằng sơn chống thấm
  • D; : Tất cả các đáp án trên.
Câu 55: Cửa sổ lật là loại cửa nào sau đây?
  • A: Cửa có trục quay bên cạnh cửa;
  • B: Cửa có trục quay theo phương ngang;
  • C: Cửa có trục quay ở giữa cánh cửa;
  • D: Cửa trượt theo phương ngang.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Kiến trúc dân dụng

Mã quiz
1259
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
41 phút
Số câu hỏi
55 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kiến trúc
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước