Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triểu chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào sau đây là sai?
  • Thiếu máu
  • Phì đại thất trái
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van hai lá
Câu 2: Câu nào dưới đây về hạ đường huyết là sai?
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thiếu hụt glucose não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, hoặc kích động
Câu 3: Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị bệnh thiếu máu cơ tim phát triển nhịp nhanh thất. Huyết áp 130/80 mmHg. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Hẹp 2 lá
  • Hở hai lá
Câu 4: Một trong các yếu tố sau đây là nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ống thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormon thay thế
Câu 5: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Natri139 mEq/L, Kali 4,1 mEq/L, Clor 112 mEq/L. Osmolarity được tính cho bệnh nhân này là gì
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 157 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 6: Một trong các câu sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N. gonorrhoeae?
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 7: Thuốc nào sau đây nên tránh ở người cao tuổi theo chỉ định?
  • Thuốc ức chế men chuyển Anginotensin trong rối loạn chức năng tâm thu thất trái
  • Thuốc chẹn beta
  • Wafarin trong rung nhĩ mạn tính
  • Digosin trong các dấu hiệu ban đầu của tim sung huyết
Câu 8: Trong nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Có thể không đau ngực ở bệnh nhân tiểu đường
  • Có thể được chẩn đoán từ bệnh sử đơn thuần
  • Nên dùng morphin ngay lập tức
  • Thường hiển thị trên ECG dưới dạng sóng Q
Câu 9: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 10: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì buồn nôn và giảm thèm ăn. Hơn 2 này qua bị vàng da, người đi du lịch miền núi cùng cũng đã bị vàng da. Khám thấy không sốt và sờ thấy gan. Xét nghiệm chức năng gan cho thấy AST, ALT và bilirubin tăng. Tất cả các xét nghiệm khác đều bình thường. chẩn đoán có khả năng nhất là
  • Viêm gan A
  • Viêm gan B
  • Viêm gan C
  • Hội chứng ….
Câu 11: Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp đế giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và chilesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Aspirin đơn độc
  • Wafarin
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopdogrel
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về nhiễm toan ceton do rượu là sai?
  • Liệu pháp bao gồm tiêm tĩnh mạch dung dịch glucose và muối
  • Có thể ngăn ngừa sự phát triển của bệnh não Wenicke bằng các dùng thiarnime trước khi truyền glucose
  • Nhiễm toan ceton do rượu chỉ xảy ra ở những bệnh nhân nghiện rượu mạn tính
  • Khi nhiễm toan ceton do rượu được điều trị, xét nghiệm nipride trở nên dương tính ít hơn
Câu 13: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người bên phải, chân nhiều hơn tay, và giảm cảm giác sau ở phía bên phải. Chứng đột quỵ nào sau đây?
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 14: Các yếu tố nào sau đây góp phần thúc đẩy vào sự phát triển của thiếu máu cơ tim, ngoại trừ?
  • Thiếu máu
  • Hẹp van hai lá
  • Phì đại cơ tim
  • Hẹp van động mạch chủ
Câu 15: Tất cả những điều sau đây làm tăng khả năng phải nhật viện ở bệnh nhân hen, ngoại trừ?
  • Cấp cứu lần thứ 2 trong vòng 3 ngày trước đó
  • Mang thai tháng giữa
  • Tiền sử đặt nội khí quản trước đây do hen
  • Chế độ dùng thuốc bao gồm steroid toàn thân tại thời điểmm xuất hiện các triệu chứng khó thở
Câu 16: Bệnh nhân nam 21 tuổi đột ngột cảm thấy khó chịu nhưng không khó thở và không đau ngực. Bệnh nhân đến viện, phát hiện nhịp nhanh trên thất với tần số 170 lần mỗi phút. Xoa xoang động mạch cảnh tạo ra sự đảo ngực thoáng qua về nhịp xoang, sau đó nhịp tim nhanh lại tiếp tục. Điều gì sẽ là chỉ định tiếp theo cho bệnh nhân này?
  • Varapamil tĩnh mạch
  • Propranolon tĩnh mạch
  • Adenosine tĩnh mạch
  • Sốc điện
Câu 17: Thuốc ức chế men chuyển angintensin được chỉ định trong sau, ngoại trừ?
  • Ở một bệnh nhân có hẹp động mạch chủ
  • Ở một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
  • Một bệnh nhân tăng huyết áp có protein niệu
  • Ở một bệnh nhân 40 tuổi bị bệnh cơ tim giãn vô căn
Câu 18: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (Histoplasmosis, blaslomycosis, coccidioidomycosis)?
  • Pentamidine
  • Amphotenicin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 19: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sau đây là sai?
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp.
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu tiên có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dresster xảy ra trong vòng 48 giờ
Câu 20: Các câu sau đây nói về thuốc aspirin là sai, ngoại trừ?
  • Dị ứng biểu hiện là co thắt phế quản
  • S….. không nên dùng đồng thời
  • Ở liều thấp 180-300 mg mỗi ngày được biết đến là ảnh hướng đến các xét nghiệm thường xuyên về chức năng chảy máu
  • Không cải thiện khả năng sống sót ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim
Câu 21: Một trong những kết quả khí máu sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân 6 tuổi đang được điều trị cơn hen nặng cấp tính đe dọa tính mạng?
  • pH 7.55 CO2 26 HCO3 21 K 5,2
  • pH 7.55 CO2 26 HCO3 35 K 3.3
  • pH 7.21 CO2 26 HCO3 21 K 5.3
  • pH 7.55 CO2 26 HCO3 22 K 3.3
Câu 22: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinine huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 23: Khi đề cập tới đau ngực. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Đau lan đến cánh tay hoặc vai phải dự đoán nhồi máu cơ tim nhiều hơn đau lan ra cánh tay hoặc vai trái
  • Đau rất hiếm khi liên quan đến hội chứng mạch vành cấp
  • Cơn đau không ngớt có tính chất liên tục kéo dài hơn 12h ít có khả năng là do hội chứng mạch vành cấp
  • Đau có thể tăng khi sờ nắng thành ngực không bao gồm hội chứng mạch vành cấp
Câu 24: Bệnh nhân nữ 43 tuổi vào viện vì đau vung thượng vị giờ thứ 4. Đau nhót và lan tỏa ra sau lưng, kèm buồn nôn nhưng không nôn và hoàn toàn tỉnh táo. Bệnh nhân đáp ứng tốt với giảm đau. Kết quả xét nghiệm cho thấy: bilirubin: 8umol/l, ALT: 38 u/l, AST: 34U/L, ALP: 421 U/L, Amylasae: 1850 U/L. kiểm tra nào sau đây thích hợp nhất
  • Siêu âm ổ bụng
  • Chụp cắt lớp vi tính
  • Chụp cộng hưởng từ
  • Chụp xquang ngực
Câu 25: Bệnh nhân nam 29 tuổi được đưa đến khoa cấp cứu vì hôn mê. Khám thấy thở 7/ phút, với tỷ lệ bão hòa oxy là 92% trên không khí phòng. Không có bất thường khi kiểm tra tim, mạch 70 lần/ phút và huyết áp 110/80 mmHg. Điện tâm đồ bình thường. Điểm Glasgow (GCS) là 3, nhiệt độ 38 độ C và đường máu là 6mmol/l. Các bước quản lý ban đầu cơ bản bao gồm quản lý oxy lưu lượng cao và tiếp cận tiêm tĩnh mạch. Điều nào sau đây bạn cũng có thể thực hiện được.
  • 50 ml glucose 50% tiêm tĩnh mạch
  • Naloxone
  • Mugger
  • Flumazenil
Câu 26: Những vấn đề sau đây được biết đến là dẫn đến suy tim mạn tính ngoại trừ?
  • Lạm dụng rượu
  • Nhiễm độc
  • Rối loạn nhịp
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ
Câu 27: Một câu nào sau đây là đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan đến suy thận cấp?
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể có biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tác động mạch thận cấp thường không có biểu hiện triệu chứng
Câu 28: Triệu chứng nào không phù hợp với aspxe gan do amip?
  • Rung gan dương tính
  • Gan to, đau
  • Sốt cao dao động
  • Vàng mắt
Câu 29: Điều trị theo mục tiêu sớm trong điều trị nhiễm trùng huyết có liên quan đến việc giảm tỷ lệ tử vong. Một trong các vấn đề sau đây không phải mục tiêu của hồi sức?
  • Số bão hòa oxy tĩnh mạch >= 65%
  • Lượng nước tiểu >0.5ml/Kg/h
  • Nhip tim < 100 lần/ phút
  • Áp lực tĩnh mạch trung tâm 8-12 mmHg
Câu 30: Câu nào sau đây là đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa?
  • NSAIDs phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau ăn
  • Hút thuốc không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
Câu 31: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp ngay sau đột quỵ
Câu 32: Bệnh nhân được chẩn đoán mắc ung thư biểu mô tế bào gan. Được chỉ định thực hiện xét nghiệm mức dấu ấn khối u. Dấu ấn khối u nào sau đây tăng trong ung thư biểu mô tế bào gan?
  • Kháng nguyên Carcinoembryonic (CEA)
  • α-fertoprotein (AFP)
  • CA-125
  • CA 15-3
Câu 33: Bệnh nhân nữ 43 tuổi có biểu hiện tăng huyết áp, phù, tăng lipid máu và huyết khối tĩnh mạch sâu ở chân trái. Điều nào sau đây là không cần thiết để chẩn đoán hội chứng thận hư?
  • Albumin nước tiểu trong 24h >= 3g
  • Tăng lipid máu
  • Tăng huyết áp
  • Phù nề
Câu 34: Nam 19 tuồi có tiến sử khó chịu và kém ăn kéo dài 1 tuần, sau đó là sốt và đau họng. Đi khám thấy họng bị viêm mà không có dịch xuất tiết. Có 1 vài chấm xuất huyết ở vòm họng. Gan có kích thước 12cm dưới bờ sườn và có thể sờ thấy lách. Cấy họng âm tính với liên cầu khuẩn nhóm A. Hct 385, Hgb 12g/dl, bạch cầu lưới 4%, WBC 14000/ ul. Bạch cầu đơn nhân 10%, bilirubin toàn phần 2.0 mg/dl, lactic dehydrogenase (LDH) 260 iu/l, aspartate (ÁT) 40 U/L, ALT 35U/L, allcaline phosphatase 40 IU/L. Corticosteriod sẽ đc chi định nếu?
  • Mệt mỏi kéo dài hơn 1 tuần
  • Thiếu máu tan máu nghiêm trọng được chứng minh
  • Viêm gan B được xác nhận
  • Các xét nghiệm chức năng gan xấu đi
Câu 35: Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng ngoại trừ?
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
  • Có thể gây suy gíap
  • Nguyên nhân khéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
Câu 36: Nữ bệnh nhân tiểu đường 32 tuổi uống thuốc tránh thai có chứa estrogen vầ uống 3 cốc bia mỗi ngày được phát hiện có mức triglycerid lớn hơn 1000 mg/dL. Bệnh nhân này có nguy cơ mắc các biến chứng nào sau đây?
  • Viêm tụy cấp
  • Suy thận cấp tính
  • Đột tử do tim
  • Tắc động mạch ngoại vi cấp tính
Câu 37: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tìm vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. bênh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 38: Chẩn đoán viêm cầu thận cấp do phế cầu. Một trong những câu sau đây là đúng ?
  • Phù ngoại biên chỉ ra sự phát triển của hội chứng thận hư
  • Nồng độ C3 trong huyết thanh giảm đáng kể ở phần lớn bệnh nhân với C4 thường là bình thường
  • Nuôi cấy dịch cổ họng dương tính xác nhận chẩn đoán
  • Hiệu giá ASO thường tăng sau khi bị viêm họng và nhiễm trùng da do sereptococul
Câu 39: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn khênh canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 40: Nguyên nhân ít thiếu máu do thiếu sắt phổ biến nhất?
  • Cắt dạ dày
  • Ung thư phổi
  • Mang thai
  • Ung thư đại tràng
Câu 41: Đới với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện trâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán chèn ép tim
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong vòng 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp tính
Câu 42: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • 90-95% bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng bị nhiễm vi khuẩn HP
  • Có tới 80% người nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • Tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp(chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
Câu 43: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Những chát ức chế này có thể phát triển ở những bệnh nhân có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bệnh nhân có các vấn đề cơ bản như mang thau và rối loạn tự miễn dịch hoặc rối loạn tăng sinh lympho
  • PTT bình thường những PT kéo dài
Câu 44: Bệnh nhân nữ 34 tuổi được điều trị nhiễm trùng tiểu bằng amoxicillin. Ban đầu có cải thiện, nhưng sau 5 ngày sau khi bắt đầu điều trị, bị sốt tái phát, chướng bụng và tiêu chảy với sáu đến 8 lần phân lỏng mỗi ngày. Nghi ngờ viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh. Kiểm tra chẩn đoán tốt nhất là?
  • Phân lập C. difficle trong phân
  • Phân dương tính với bạch cầu
  • Phát hiện kháng thể IgG chống lại C. difficle trong huyết thanh
  • Xác định độc tố Chostidium …. Trong phân
Câu 45: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đàu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Hồi sức cấp cứu - Đề 1 -

Mã quiz
387
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
34 phút
Số câu hỏi
45 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước