Danh sách câu hỏi
Câu 1: Acid amin có nhóm chức hóa học đặc trưng gì?
  • A Amin và ceton
  • B Amin và alcol
  • C Amin và carboxy!
  • D Carboxyl và alcol
Câu 2: Acid amin nào trong thành phần cấu tạo có chứa S
  • A Prolin
  • B Cystein
  • C Serin
  • D Alanin
Câu 3: Acid amin nào tạo được cầu nổi disulfua?
  • A Cystein
  • B Cystin
  • C Methionin
  • D Cytosin
Câu 4: Acid amin nào trong thành phần có nhóm -OH?
  • A Alanin
  • B Aspartat
  • C Glycin
  • D Serin
Câu 5: Acid amin nào trong mạch hydrocarbon có nhóm -COOH,
  • A Alanin
  • C Glycin
  • B Serin
  • D Aspartat
Câu 6: Acid amin nào trong mạch hydrocarbon có nhóm -NH2
  • A Iso leucin
  • C Tyrocin
  • B Leucin
  • D Lysin
Câu 7: Acid amin nào đóng mạch vòng 6C
  • A Prolin
  • C Thymin
  • B Histamin
  • D Tyrocin
Câu 8: Acid amin nào có số lượng carbon nhiều nhất?
  • A Glutamat
  • C Threonin
  • B Valin
  • D Lysin
Câu 9: Acid amin nào tạo protein?
  • A Creatinine
  • C Ornithin
  • B Creatin
  • D Histidin
Câu 10: Tỉnh phân ly của acid amin được quyết định bởi nhóm chất nào?
  • A -COOH,-SH, indol
  • B-CH, OH, indol
  • C -NH2, OH, -CH
  • D -COOH, -NH2, OH
Câu 11: Lớp áo nước của acid amin được hình thành bởi nhóm chất nào?
  • A -COOH, -SH,
  • C -NH, OH
  • B-CH2-OH
  • D -COOH, -NH2
Câu 12: Lớp áo nước của acid amin được hình thành bởi nhóm chất nào?
  • A -COOH, -SH,
  • C -NH, OH
  • B-CH2-OH
  • D -COOH, -NH2
Câu 13: GABA được hình thành từ đâu?
  • A Sự khử carboxyl của glutamin
  • C Sự khứ amin của glutamat
  • B Sự khứ carboxyl của glutamat
  • D Sự khử amin của glutamin
Câu 14: Serotonin được hình thành từ đâu?
  • A Khu carboxyl của glutamin
  • C Amin hoá của glutamin
  • B Khử amin oxy hoá tyrocin
  • D Hydroxyl hoá của tryptophan
Câu 15: Tyrocin được hình thành từ đâu?
  • A Khiừ carboxyl của glycin
  • CAmin hoá của glutamat
  • Kết hợp của glycin và arginine
  • D Hydroxy hoá phenylalanin
Câu 16: Chất nào bị khử carboxyl và khử amin oxy hoá bởi hỗn hợp Ninhydrin và alcol?
  • A Glucose
  • B Albumin
  • C Arachidonic
  • D Alanin
Câu 17: Phản ứng nào được sử dụng cho phương pháp sắc ký giấy?
  • A Biure
  • B Hay
  • C Fehling
  • D Ninhydrin
Câu 18: Để định lượng protein trong huyết thanh, người ta dùng phản ứng nào
  • A Biure
  • C Ninhydrin
  • B Jaffe
  • D Fehling
Câu 19: Những protein có trong huyết thanh người? C
  • A Albumin, fibrinogen
  • Colagen, prothrombin
  • B Globulin, histon
  • D Fribronectin, glutein
Câu 20: Những protein có trong huyết thanh người? C
  • A Albumin, fibrinogen
  • Colagen, prothrombin
  • B Globulin, histon
  • D Fribronectin, glutein
Câu 21: Những protein có trong huyết thanh người? C
  • A Albumin, fibrinogen
  • Colagen, prothrombin
  • B Globulin, histon
  • D Fribronectin, glutein
Câu 22: Protein nào có tỉ lệ cao nhất trong huyết thanh người?
  • A Albumin
  • B Prothrombin
  • C Fibrinogen
  • D Glutathion
Câu 23: Ở người, hầu hết protein bị biến tính bởi tác nhân nào?
  • Nhiệt độ 0°C
  • B Nước
  • C Nhiệt độ > 60°C
  • D Acid yêu
Câu 24: Ứng dụng tỉnh biển tính của protein để làm gì?
  • Định lượng protein trong máu
  • C Gây tủa protein
  • B Tim ceton niệu
  • D tim protein trong máu
Câu 25: Tác nhân gây tủa protein là gì?
  • A Chất điện giải, kiểm yếu
  • B áp suất cao, tannin
  • C Nhiệt độ cao, acid yếu
  • D Alcol, kim loại nặng
Câu 26: Lớp áo nước của protein có được là do nhóm nào quyết định? C
  • A -CH, -COOH
  • -NH2,-COOH.
  • B-vòng indol,
  • D -CH, NH
Câu 27: Protein dạng mạch tháng có cấu trúc bậc mấy?
  • A 2
  • C 1
  • B4
  • D 3
Câu 28: Chất nào không qua được thành mạch máu?
  • A Insulin
  • C Acid glutamic
  • B Globin
  • D Albumin
Câu 29: acid amin nào tham gia tạo hoc môn tuyến giáp
  • A Histidin
  • B Glutamin
  • C isoleucin
  • D tyrocin
Câu 30: Sản phẩm thoai hóa acid amin dị vòng nào khí thoái hóa sẽ gây dị ứng? Isoleucin
  • A Histidin
  • B Glutamin
  • A Valin
  • B Leucin
Câu 31: Acid amin nào tham gia tạo cấu trúc bậc 3 của protein?
  • Valin
  • C Cystein
  • DIsoleucin
  • leucim
Câu 32: Creatin/creatinin có vai trò gì đối với cơ thể?
  • Chất mỗi của chu trình Krebs
  • C Chất trung gian dự trữ năng lượng
  • D Nguyên liệu của chu trình ure
  • B Ức chế dẫn truyền thần kinhtrung ương
Câu 33: Hormon tuy thượng thận được cấu tạo từ acid amin nào?
  • A Alanin
  • C Arginin
  • B Phenylalanin
  • D Tryptophan
Câu 34:

Hormon tuy thượng thận được cấu tạo từ acid amin nào?

  • A Alanin
  • C Arginin
  • B Phenylalanin
  • D Tryptophan
Câu 35: Hormon tuy thượng thận được cấu tạo từ acid amin nào?
  • A Alanin
  • C Arginin
  • B Phenylalanin
  • D Tryptophan
Câu 36: Hormon tuy thượng thận được cấu tạo từ acid amin nào?
  • A Alanin
  • C Arginin
  • B Phenylalanin
  • D Tryptophan
Câu 37: Creatin và creatinin có đặc điểm hóa học nào khác các acid amin khác?
  • A Không có tác dụng sinh học
  • C Dẫn xuất của nhau
  • Không có trong cơ thể người
  • D Cấu tạo nên proteim
Câu 38: Nguyên liệu tổng hợp nhân prophyrin acid amin nào?
  • A Glycin
  • C Alanin
  • B Asparagin
  • D Prolin
Câu 39: Peptid có đặc điểm cấu tạo hóa học gì?
  • Không bị biển tỉnh bới các tác nhân vật lý hóa học
  • C Không bị thủy phân bởi enzym
  • Khi thủy phân thu được các acid amin
  • D Bền ở môi trường acid mạnh và nhiệt độ
Câu 40: Liên kết nào ÔNG có trong phân tử protein?
  • A Hydro
  • C Peptid
  • B Osid
  • D Disulfua
Câu 41: Trong máu người có peptid nào?
  • A Albumin
  • C Alanin
  • B T4
  • D Oxytocin
Câu 42: Albumin có vai trò gì đối với cơ thể?
  • A Tạo áp suất keo
  • C Xúc tác
  • B Khử độc
  • DĐiều hoà nội môi
Câu 43: Liên kết nào trong phân tử protein duy trì cấu trúc xoần vận gấp khúc của protein?
  • A Peptid, amid, ete
  • C Peptid, disulfua, hydro
  • B Peptid, hydro, este
  • D Peptid, amid, este
Câu 44: Trạng thái xoăn vận gấp khúc của protein tạo nên tỉnh chất gì cho proteín?
  • A Lớp điện tích
  • Trạng thái biển tỉnh
  • C Lớp áo nước
  • D Trạng thái kết tủa
Câu 45: Các liên kết duy trì cấu trúc xoân vận gấp khúc của protein có đặc điểm vật lýgi?
  • Bền với CH3COOH 10%
  • B Bên với NaOH 10%
  • C Bền với H₂SO₄
  • Bên với nhiệt độ nhiệt độ sôi
Câu 46: Đặc điểm cấu tạo nào giúp cho protein bình thường không qua được thành mạch máu?
  • A Kích thước lớn
  • C Tan trong nước
  • Tích điện cùng dầu
  • D Trọng lượng nhỏ
Câu 47: Globulin có vai trò gì đối với cơ thể?
  • A Dinh dưỡng
  • CVận chuyển khi
Câu 48: Acid amin nào là loại acid amin cần thiết?
  • A Leucin, isoleucin, lysin, methionin, phenylalanin,
  • C Leucin, isoleucin, lysin, methionin, phenylalanin, tryptophan, threonin, valin
  • tryptophan, threonin, glutamin
  • B Leucin, isoleucin, histidin,threonin, methionin
  • D Alanin, glycin, lysin, methionin, phenylalanin, tryptophan, threonin,
Câu 49: Chất nào do gan tổng hợp?
  • A Acid amin cần thiết
  • B Acid amin cần thiết và không cần thiết
  • C Albumin
  • D Acid béo cần thiết
Câu 50: Acid amin nào sẽ tham gia phản ứng Ninhydrin? C
  • A Acid amin kiểm
  • Tất cả các acid amin
  • B Acid amin acid
  • D acid amin trung tính
Câu 51: Phản ứng Ninhydrin được ứng dụng sử dụng trong kỹ thuật nào?
  • A Sắc ký lỏng cao áp
  • B Sắc ký ái trao đổi ion
  • C Điện di
  • D Sắc ký giấy
Câu 52: pH đăng điện của acid amin là gì ?
  • Là pH của acid amin mà acid amin không tích điện
  • Acid amin trung tỉnh
  • C Là pH trung tính (pH=7)
  • Là pH của môi trường mà acid amin không tích điện
  • D Là pH mà hơi acid
Câu 53: Tỉnh phân ly của acid amin có ứng dụng trong y học như thế nào?
  • Điện di
  • C Sắc ký
  • D Ly tâm
  • Bị Kết tủa
Câu 54: Tính tan trong nước của acid amin được quyết định bởi nhóm nào? C
  • A-SH:-OH-CH3
  • - CH2-NH2: -COOH;
  • D -NH2 -COOH;-OH
  • -Cl, -COO,-OH
Câu 55: Phản ứng biure đặc trưng cho chất hữu cơ nào?
  • A Glucose
  • B Lipid
  • Protein
  • Acid amin
Câu 56: Khi tiến hành phản ứng biure, không thể thiếu được ion nào?
  • A Cu+
  • C Cu2+
  • D Fe3+
  • 52.Fe2+
Câu 57: Nồng độ protein trong huyết thanh tỉ lệ với mật độ quang của phức hợp màu gi ?
  • A Nâu
  • C Xanh tím
  • Tím hồng
  • D Xanh đậm
Câu 58: Phản ứng biure ứng dụng để làm gì?
  • Định lượng protein trong máu
  • C Định lượng protein trong nước tiêu
  • B Định tỉnh protein trong máu
  • D Định tỉnh protein trong nước tiêu
Câu 59: Protein được sử dụng để sơ cứu ngộ độcmuối kim loại nặng qua đường nào?
  • A Hô hấp
  • C Tiếp xúc qua da
  • D Tiêu hoá
  • B Tiêu hoá sớm
Câu 60: Dựa trên đặc điểm nào của kim loại nặng đối với protein để có thể sơ cứu bệnh nhân ngộ độc kim loại nặng do ăn uống?
  • A Tạo muối với protein nên gây tủa protein
  • Vì có trọng lượng nặng nên kéo các protein lại
  • C Làm mất lớp điện tích và áo nước của protein
  • Làm mất lớp áo nước của các protein đã có chất điện giải
Câu 61: Bản chất hiện tượng bông nhiệt là
  • A Biến tính protein
  • B Thuy phần protein
  • C Tua protein
  • DHòa tan protein
Câu 62: Trong nước, protein ở trạng thái keo. Tác nhân nào gây túa protein?
  • A Acid mạnh, kiểm mạnh
  • Nhiệt độ cao và acid yêu
  • Nhiệt độ cao, acid mạnh
  • D Alcol và kim loại nặng
Câu 63: Tính tủa của protein có ứng dụng y học gì?
  • A Tim protein trong nước tiêu
  • C Định lượng protein trong máu
  • Định lượng protein trong nướctiêu
  • D Tim protein trong máu
Câu 64: Để làm phản ứng Rivalta, không thể thiếu được chất nào?
  • A Acid nitric đặc
  • B Acid acetic 10%
  • C Acid sulfuric đặc
  • Acid acetic đặc
Câu 65: Khi mới phát hiện trẻ nhỏ vừa mút cục pin, anh/chị sẽ xử lý ra sao?
  • A Rửa dạ dày, uống sữa
  • B Gáy nôn, uống sữa
  • C Uống sữa, rửa dạ dày
  • D Uống sữa, gây nôn
Câu 66: Khi đun sôi, bậc cấu trúc nào của protein ÔNG bị phá hủy?
  • A 2
  • B 4
  • C 1
  • D 3
Câu 67: Các protein có lớp áo điện tích do bới tác nhân nào?
  • A Nhóm carboxyl
  • B Phân ly của gốc R
  • Nhóm alcol
  • Phân ly của nhóm chức
Câu 68: Khi đo phức màu của huyết thanh với Cu trong môi trường kiểm (không đun sôi), phức màu ấy có sự tham gia của những chất nào trong máu?
  • A Albumin, globulin, fibrinogen
  • B Glucose, albumin, globulin
  • Glucose, albumin, fibrinogen
  • Albumin, globulin, triglycerid
Câu 69: Hiện tượng làn khói trong phản ứng Rivalta có bản chất là hiện tượng gì?
  • A Tua protein không thuận nghịch
  • C Biến tính protein thuận nghịch
  • B Hòa tan protein trong dung dịch
  • D Protein mất lớp áo điện tích
Câu 70: Nguyên nhân nào khiến cho albumin di chuyển nhanh nhất trong điện trưởng?
  • A Albumin nhẹ hơn globulin
  • C Albumin có kích thước nhỏ hơn globulin
  • Albumin dễ hòa tan trong máu cao hon globulin
  • B Albumin tích điện âm hơn globulin
Câu 71: Dung dịch điện di protein có pH như thế nào đối với albumin và globulin?
  • A pH trung tính (pH=7)
  • C Là phi của albumin và globulin
  • B Bất kỳ pH nào của dung dịch
  • D pH khác với phi của albumin và globulin
Câu 72: Acid amin cần thiết là gì?
  • A Cần cho sự tổng hợp
  • C Trẻ nhỏ cần
  • Gan không tự tổng hợp được
  • D Sự thoái hoá cần
Câu 73: Acid amin không cần thiết là gì?
  • Không cần cho các chuyển hoá
  • Gan tự tổng hợp được
  • D Sự thoái hoá không cần
  • Trẻ nhỏ không cần
Câu 74: Acid amin nào là acid amin không cần thiết?
  • A Leucin
  • C Izoleucin
  • B Alanin
  • D Methionin
Câu 75: Acid amin nào là acid amin cần thiết?
  • A Glycin
  • C Glutamat
  • B Valin
  • D Aspartat
Câu 76: Acid amin tự do có đầy đủ và nhiều nhất ở đâu?
  • A Hai san
  • B Trừng
  • C Hoa quả
  • D Thịt lợn
Câu 77: Acid amin bản cần thiết là gì?
  • A Có chuyển hoá cần, có chuyển hoá không cần
  • C Được tổng hợp và thoái hoà trong
  • Khi chức năng gan chưa hoàn chính, chưa tổng hợp được
  • Cần cho thoái hoá, không cần tông hợp cơ thể
Câu 78: Chuỗi nào được gọi là peptid?
  • A Chuỗi olygosaccarid
  • C Chuỗi albuminoid
  • B .Chuỗi A của insulin
  • DChuỗi globin
Câu 79: Penicillin có bản chất là gì?
  • A Acid amin
  • B Peptid
  • D Lipoprotein
  • Protein
Câu 80: Peptid có bao nhiêu acid amin?
  • A 2-50
  • C 2
  • B >7
  • D 4-36
Câu 81: Dung dịch peptid có tối thiểu bao nhiêu peptid sẽ tham gia được phản ứng Biure
  • A Tripetide
  • C Dipeptide
  • B Polypeptide
  • D Tetrapeptide
Câu 82: Protein có tối thiểu bao nhiêu acid amin?
  • A 2
  • C 50
  • B 20
  • D 51
Câu 83: Glycin có đặc điểm gì?
  • Có gốc R ngăn nhất
  • C Không phân cực
  • B Acid amin cần thiết
  • D Mạch vòng
Câu 84: Alanin có đặc điểm gi
  • Có gốc R ngăn nhất
  • C Phân cực
  • B Acid amin cần thiết
  • D Mạch vòng
Câu 85: Serin có đặc điểm gì?
  • Có gốc R ngắn nhất
  • C Phân cực
  • B Acid amin cần thiết
  • D Mạch vòng
Câu 86: Gốc R của Cystein có chứa nhóm gi?
  • A-SH
  • C -COOH
  • B-OH
  • D-NH
Câu 87: Acid Aspartic có đặc điểm gì
  • Có gốc R ngăn nhất
  • C Phân cực
  • B Acid amin cần thiết
  • D Mạch vòng
Câu 88: Acid Prolin có đặc điểm gì
  • Có gốc R ngân nhất
  • C Phân cực
  • Acid amin cần thiết
  • D Mạch vòng
Câu 89: Có bao nhiêu acid amin tạo protein?
  • A 2
  • C 22
  • B 20
  • D 50
Câu 90: Acid amin nào hiện diện nhiều nhất trong phân từ collagen?
  • A Prolin
  • C Alanin
  • B Glycin
  • D Aspartat
Câu 91: Ornithin có bản chất là gì?
  • A Acid amin không tạo protein
  • C Acid imin
  • B Acid amin cần thiết
  • D Acid béo
Câu 92: Phản ứng Ninhydrrin là của nhóm nào?
  • A NH2 -COOH
  • C Gốc R
  • B-NH-OH
  • D -COOH, -HS
Câu 93: Hầu hết các acid amin cho phức màu gì với Ninhydrin
  • A Xanh tím
  • C Đỏ gạch
  • B Vàng
  • D Tím hồng
Câu 94: Prolin cho màu gì với Ninhydrin?
  • A Xanh tím
  • C Đó gạch
  • B Vàng
  • D Tím hồng
Câu 95: Acid amin mất nhóm -COOH tạo thành sản phẩm gì?
  • A Amin
  • C CO2
  • B Imin
  • D Acid
Câu 96: Acid amin mất nhóm -NH, tạo thành sản phẩm gì?
  • A Amin
  • C CO
  • B Imin
  • D Acid
Câu 97: Alanin có phí bảng bao nhiêu?
  • A 4.6
  • C 6.0
  • B 4.6
  • D 7.0
Câu 98: Albumin huyết thanh có phí bằng bao nhiêu?
  • A 4.6
  • C 6.0
  • B 4.9
  • D 7.0
Câu 99: pH nào gần phi của Globulin nhất ?
  • A 4.6
  • C 7.0
  • B 5.5
  • D 8.0
Câu 100: Albumin có vai trò gì với cơ thể?
  • A Tạo áp suất keo
  • C Bảo vệ cơ thể
  • Vận chuyển sắt
  • D Tạo tổ chức liên kết
Câu 101: Globin có vai trò gì với cơ thể?
  • Albumin có vai trò gì với cơ thể?
  • A Tạo áp suất keo
  • C Bảo vệ cơ thể
  • B Vận chuyên khi
  • D Tạo tổ chức liên kết
Câu 102: Albumin có đặc điểm gì?
  • Đi qua được màng lọc cầu thận
  • Duy trì tính ổn định của màng tế bảo
  • Tan trong huyết thanh
  • Vận chuyển bilirubin
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Hóa Sinh

Mã quiz
258
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
77 phút
Số câu hỏi
102 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Hóa học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước