Danh sách câu hỏi
Câu 1: Cho 2.52 g C2H2O2.2H2O hòa tan trong 1 lít dung dịch, lấy 25 ml dung dịch chuẩn độ bằng V.... ml NaOH hỏi N (Naoh),cũng câu như thế nhưng hỏi N của acioxalic
  • 0,13N
  • 0,14N
  • 0,15N
  • 0,16N
Câu 2: Các chất chỉ thị kim loại
  • đen eriocrom T, murexid, calcon, kxilen da cam, PAN, PAR,crom xanh đen acid
  • Thuộc
Câu 3: NaKCs+AgNO3 là phương pháp gì
  • Axit – bazo
  • kết tủa
  • Tạo phức
  • Oxi hóa- khử
Câu 4: Tính độ tan khi cho K
  • C/(1-alpha)
  • alpha^2/(1-alpha)
  • alpha^2/(1+alpha)
  • alpha^2/(1-alpha)
Câu 5: Mấy loại nước rửa tủa
  • 5
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 6: Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa.... so với tính toán lý thuyết là
  • 5-10%
  • 10-15%
  • 15-20%
  • 20-25%
Câu 7: cho 0,0001g naoh với 1,05g nacl tính nồng độ naoh ra ppm = 1000. Cm.M
  • 921,13
  • 912,13
  • 913,12
  • 913,21
Câu 8: 0,001g NaOH 1,05nacl tính nồng độ dd theo ppm
  • 932,5
  • 925,3
  • 923,5
  • 952,3
Câu 9: cho 0,0001 g naoh với 1,05 g nacl xong yêu cầu tính nồng độ naoh
  • 9,523ppm
  • 95,23 ppm
  • 952,3 ppm
  • 9523 ppm
Câu 10: Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường nào
  • Axit mạnh pH = 1-2
  • Trung tính, axit yếu pH = 4,5-5,5
  • trung tính,kiềm yếu pH= 6,5-10
  • Kiềm mạnh pH =10-11
Câu 11: Điện phân dd Cu2+ thấy có Cu bám vào catot hỏi đây là pp nào( lọc, tách, kết tủa..)
  • Lọc
  • Tách
  • Kết tủa
  • điện trọng lượng
Câu 12: O2
  • V O2 giải phóng ra do 0,0011lít dung dịch H2O2 bị phân hủy hoàn toàn
  • V O2 giải phóng ra do 0,01lít dung dịch H2O2 bị phân hủy hoàn toàn
  • V O2 giải phóng ra do 0,1lít dung dịch H2O2 bị phân hủy hoàn toàn
  • V O2 giải phóng ra do 1lít dung dịch H2O2 bị phân hủy hoàn toàn
Câu 13: tủa tinh thể( định hình: BaCrO4,BaSO4,CaC2O4....)
  • Hiện tượng bẩn tủa là một trong những yếu tố ngăn cản sự kết tủa. Chú ý thời gian để tránh bẩn do hậu tủa
  • Hiện tượng bẩn tủa là một trong những yếu tố ngăn cản sự kết tủa. Chú ý thời gian để tránh bẩn do kết tủa
  • Hiện tượng kết tủa là một trong những yếu tố ngăn cản sự kết tủa. Chú ý thời gian để tránh bẩn do hậu tủa
  • Hiện tượng kết tủa là một trong những yếu tố ngăn cản sự kết tủa. Chú ý thời gian để tránh bẩn do hậu tủa
Câu 14: tủa vô định hình
  • khuynh hướng hấp thụ và tạo thanh dung dịch keo
  • khuynh hướng hấp phụ và tạo thanh dung dịch kết tủa
  • khuynh hướng hấp phụ và tạo thanh dung dịch keo
  • khuynh hướng hấp thụ và tạo thanh dung dịch kết tủa
Câu 15: Dạng cân nên
  • sd của Ca
  • sd của K
  • sd của Mg
  • sd của Fe
Câu 16: Tổng hệ số cân = của pt. S*2- + CrO4*2- + H+ -> S + Cr*3+ +H2O
  • 33
  • 31
  • 32
  • 34
Câu 17: số ml HCl 38%, d=1,1 để pha 2 lít dd HCl nồng độ 0.1N
  • 17,46l
  • 174,6l
  • 174,6ml
  • 17,46ml
Câu 18: Chuẩn độ 100ml nước với chỉ thị eriocrom T đen thì hết 8,5ml dung dịch complexon 0,01N. Tính độ cứng Pháp...?
  • 4,76
  • 47,6
  • 8,5085
  • 85,085
Câu 19: Đối tượng của phân tích khối lượng?
  • chất rắn
  • chất rắn và chất lỏng
  • chất khí
  • chất khí và chất lỏng
Câu 20: ETOO trong hỗn hợp amoni/ammoniac cdo dd ZnSO4. ETOO là chỉ thị duy trì ph
  • 8-10
  • 9-10
  • 6-7
  • 6-8
Câu 21: 50,00ml dd H3PO4 2N, tính C%( kl/tt)
  • 16,9%
  • 19,06%
  • 16,09%
  • 19,6%
Câu 22: Metyl da cam trong môi trường pH=1 có màu
  • Vàng
  • Xanh
  • Đỏ
  • Da cam
Câu 23: pp Volhand thực hiện ở mt nào
  • axit yếu
  • ax mạnh
  • trung tính
  • base
Câu 24: Công thức Tính nồng độ H2O2 theo thể tích O2
  • N(h2o2) x 5,6 l O2
  • N(h2o2) x22,4l O2
  • N(h2o2) x2,24l O2
  • N(h2o2) x0,56l O2
Câu 25: cho 10ml dd đệm có pH =10 . Thêm 1l chỉ thị EOTT ,nhỏ vào ố nghiệm 2 giọt mgso4 0,01M .cho biết sự thay đổi màu
  • chuyển sang đỏ vang hoặc vàng
  • chuyển sang vàng hoặc hồng tím
  • chuyển sang đỏ vang hoặc hồng tím
  • chuyển sang hồng hoặc vàng
Câu 26: g quặng sắt,fe2+thành fe3+ tác dụng 10ml KMnO4 0,1N .tính % fe2o3 trong quặng
  • 10,9%
  • 1,09%
  • 0,109%
  • 0,0109%
Câu 27: Tính số gam quặng sắt chứa 80% Fe2O3, khử Fe3+ -> Fe2+ rồi td với 20ml KMnO4 0,1N
  • 0,4g
  • 0,5g
  • 0,6g
  • 0,7g
Câu 28: bốc hơi 1 chất rồi cho vào chất đã biết nồng độ gọi là gì
  • cất
  • Tách
  • điện
  • kết tủa
Câu 29: Cân bằng của phản ứng CO2 bằng C : C+CO2  2CO xảy ra ở 1090K với hằng số cân bằng Kp = 10. Biết áp suất chung của hệ là 1,5atm. Hàm lượng khí CO trong hỗn hợp là
  • 75%
  • 12%
  • 25%
  • 88%
Câu 30: Chuẩn độ 20ml dd KCN 0,025N bằng dd bạc nitrat 0,05N, dùng KI 0,01M làm chỉ thị có NH3 0,2M. Điểm dừng chuẩn độ được xác định khi bắt đầu xuất hiện vẩn đục kết tủa. Tính V dd bạc nitrat tiêu tốn
  • 30ml
  • 10ml
  • 20ml
  • 40ml
Câu 31: Định lượng Canxi thì dạng cân nào cho khối lượng lớn nhất
  • CaC2O4
  • CaO
  • CaSO4
  • CaF
Câu 32: 0,3516g một mẫu bột giặt được đem nung để phân hủy hoàn toàn các HCHC. Cặn còn lại được xử lý bằng dung dịch HCl nóng để chuyển hóa phosphor trong mẫu về dạng H3PO4. Sau đó , ion 〖PO4〗^(3-) được kết tủa…… 0,2616g Mg2P2O7 ( M= 222.5). Tính thừa số chuyển đổi F
  • 278
  • 378
  • 21
  • 4
Câu 33: (2-)+Fe(2+)+H+ => Cr(3+)+Fe(3+)+H2O
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
Câu 34: Tính thừa số chuyển F của Cr3+ -> BaCrO4
  • 0,12
  • 0,21
  • 1,2
  • 2,1
Câu 35: Cho 0.4g Fe2O3, khử Fe3+ -> Fe2+ rồi td với 20ml KMnO4 0,1N. Tính %Fe2O3
  • 30%
  • 40%
  • 50%
  • 60%
Câu 36: Bẩn tủa là?
  • Hấp thụ
  • hấp phụ
  • hấp lưu
  • nội hấp
Câu 37: Tính chất đặc trưng của nội phức là:
  • màu đặc trưng
  • độ bền cao
  • độ tan trong dung môi hữu cơ lớn
  • tất cả các câu trên đúng
Câu 38: Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ……….. nối với các phối tử.
  • 1kloai
  • 2kloai
  • 3kloai
  • 4kloai
Câu 39: Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng:
  • H5Y+
  • H3Y–
  • H2Y2–
  • HY3–
Câu 40: Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %
  • 0,1
  • 0,01
  • 0,2
  • 0,02
Câu 41: pH=4-10 chất chỉ thị nào là phù hợp nhất
  • metyl da cam
  • metyl đỏ
  • ETOO
  • EDTA
Câu 42: Giữ các tạp chất tan là
  • Hấp phụ
  • Hấp thụ
  • hấp lưu
  • Nội hấp
Câu 43: Hậu tủa:
  • tiếp xúc vs chất thời gian dài
  • tiếp xúc vs chất thời gian ngắn
  • tiếp xúc vs dung dịch thời gian ngắn
  • tiếp xúc vs dung dịch thời gian dài
Câu 44: Nội hấp:
  • ion tạp kết tủa vào các tinh thể lưới của tủa tạo thành tinh thể hỗn hợp
  • ion hỗn hợp kết tủa vào các tinh thể lưới của tủa tạo thành tinh thể hỗn hợp
  • ion tạp kết tủa vào các tinh thể màng của tủa tạo thành tinh thể hỗn hợp
  • ion hỗn hợp kết tủa vào các tinh thể màng của tủa tạo thành tinh thể hỗn hợp
Câu 45: Chất chỉ thị của Morh
  • HCl
  • BaSO4
  • K2CrO4
  • NaOH
Câu 46: Phenolphtalein 1% trong một bazơ mạnh có màu gì
  • Đỏ
  • Vàng
  • Xanh
  • Da cam
Câu 47: Cho ETOO, EDTA . Hỏi cái nào đc phản ứng trước
  • ETOO
  • EDTA
Câu 48: Khoảng pH của erirocom đen khoảng pH
  • 6:7
  • 8:12
  • 7:11
  • 5:7
Câu 49: Methyl da cam có màu gì trong một bazơ
  • Đỏ
  • Vàng
  • Xanh
  • Da cam
Câu 50: Ph nào phtalein 1% đổi màu
  • 7-8
  • 8-10
  • 9-11
  • 5-7
Câu 51: Cho 0,75g thuốc trừ sâu DDT (C14H9Cl5) r cho pứ j đó cho ra Cl hỏi %
  • 15,74
  • 1,574
  • 14,57
  • 14,75
Câu 52: ĐS Complexon Mg2+ pư trc vs chỉ thị
  • Đ
  • S
Câu 53: 50ml H3Po4 2N T=
  • 1,96g/ml
  • 1,96 g/l
  • 0,196 g/ml
  • 0,196 g/l
Câu 54: Nguyên tắc của phương pháp Complexon:
  • dựa trên phản ứng tạo phức(hợp chất nội phức) của nhiều ion kim loại với một số thuốc thử hữu cơ gọi chung là complexon
  • dựa trên phản ứng kết tủa của nhiều ion kim loại với một số thuốc thử hữu cơ gọi chung là complexon
  • dựa trên phản ứng tạo phức(hợp chất nội phức) của nhiều ion kim loại với một số thuốc thử vô cơ gọi chung là complexon
  • dựa trên phản ứng kết tủa của nhiều ion kim loại với một số thuốc thử vô cơ gọi chung là complexon
Câu 55: Định lượng Br-, I- bằng phương pháp Fajans trong môi trường gì
  • Mt acid yếu
  • mt acid mạnh
  • Mt bazo yếu
  • Mt bazo mạnh
Câu 56: Định lượng Br-, I- bằng phương pháp Volhard theo phương pháp
  • chuẩn độ ngược
  • chuẩn độ kết tủa
  • chuẩn độ oxi hóa khử
  • chuẩn độ acid- bazo
Câu 57: Cho khoảng chuyển màu 4-6,25 nên dùng chỉ thị gì:
  • Metyl da cam
  • metyl đỏ
  • Phenolphtalein
  • đen criocrom T
Câu 58: Cho các chất KMnO4, KBrO3, EDTA, I2, Fe2+.Hỏi chất nào là chất khử?
  • KBrO3, EDTA, Fe2+
  • KBrO3, EDTA,
  • KBrO3, Fe2+
  • KMnO4, KBrO3
Câu 59: S ban đầu trong quặng pyrit
  • 3,72%
  • 37,2%
  • 32,7%
  • 3,27%
Câu 60: Định luong 0,2g Quặng sắt (FeS2) hết 20,5ml KMnO4 0,02M , tính %Fe,
  • 1,148
  • 11,48
  • 14,81
  • 14,18
Câu 61: Chuẩn độ base yếu bằng axit mạnh thì dùng chỉ thị gì
  • Metyl da cam
  • metyl đỏ
  • Phenolphtalein
  • đen criocrom T
Câu 62: chuẩn độ Na2Co3 bằng HCl với chỉ thị metyl da cam hết 12,5 ml , cho biết sự thay đổi màu sau phản ứng
  • màu vàng sang đỏ cam bền
  • màu xanh sang đỏ cam bền
  • màu vàng sang đỏ xanh
  • màu đỏ sang vàng
Câu 63: pp áp dụng khi làm mẫu bay hơi ở đk thích hợp , khí bay ra được hấp thụ vào 1 chất đã biết trước khối lượng gọi là pp gì
  • tách
  • cất
  • Trưng
  • Điện
Câu 64: có mấy nguyên nhân ứng dụng chuẩn độ kết tủa lại sự dụng ít
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 65: Mấy dụng cụ lọc kết tủa
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 66: Thiết lập công thức tính nồng độ của O2 trong h2o2 trong phương pháp định lượng pemanganat
  • VO2= 0,56x N
  • VO2= 5,6x N
  • VO2= 56x N
  • VO2= 0,056x N
Câu 67: Khoảng pH từ 8-10
  • Metyl da cam
  • Metyl đỏ
  • Phenolphtalein
  • đen criocrom T
Câu 68: Cồn 95 độ thì
  • 1l có 95ml c2h5oh
  • 100ml có 9,5ml c2h5oh
  • 100ml có 95l c2h5oh
  • 100ml có 95ml c2h5oh
Câu 69: Chỉ thị của acid baze
  • là acid yếu base mạnh
  • thay đổi màu theo pH
  • là chỉ thị pH
  • k thay đổi màu theo pH
Câu 70: Crom bên nhất ở dạng nào
  • BaCrO4
  • Cr2O3
  • CrO
  • CrCl3
Câu 71: định lượng crôm thì dùng dạng cân nào tốt nhất
  • BaCrO4
  • Cr2O3
  • CrO
  • CrCl3
Câu 72: Mg 2+ xong lại thêm tủa Zn2+
  • Hấp phụ
  • Hấp thụ
  • hậu tủa
  • Kết tủa
Câu 73: Pp chuẩn độ oxh khử dựa trên pư
  • oxh-k
  • Tạo phức
  • Tạo muối
  • Khí thoát ra
Câu 74: Metyl da cam mt bazo,acid đều màu
  • Đỏ
  • Vàng
  • Da cam
  • Xanh
Câu 75: Phức màu đỏ vang mg2+ do pư nào
  • ET00
  • EDTA
Câu 76: Kỹ thuật phương pháp morh
  • Kết tủa
  • Oxi hóa khử
  • Trực tiếp
  • gián tiếp - thừa trừ
Câu 77: Lấy 20ml dd Nacl cần định lượng thêm vào 25ml dd AgNO3 0,05 lọc rửa ktua hết 13ml KSCN 0,02 với chỉ thị Fe3+. Nồng độ Nacl
  • 2,8985
  • 2,8598
  • 2,8958
  • 2,8885
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Hóa phân tích 1 (tổng hợp 1)

Mã quiz
508
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
58 phút
Số câu hỏi
77 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Hóa học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước