Câu 1:
Hoá phân tích là khoa học về sự xác định...... của chất phân tích
- phản ứng hoá học
- thành phần hoá học
- thành phần
- nhóm chức
- tính chất hoá học
Câu 2:
Phân tích định lượng cho phép xác định... của các hợp phần trong chất nghiên cứu:
- cấu trúc
- thành phần
- thể tích
- trọng lượng
- hàm lượng
Câu 3:
Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên
- tính chất hoá học
- thành phần hoá học
- phản ứng hoá học
- hiện tượng hoá học
- cấu trúc hoá học
Câu 4:
Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học
- y dược học
- địa chất
- khoáng vật học
- tất cả các câu trên
- chỉ câu a,b
Câu 5:
Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích
Câu 6:
Sai số do phương pháp đờ dẫn đến:
- Sai số thô
- Sai số tuyệt đối
- Sai số tương đối
- Sai số ngẫu nhiên .
- Sai số hệ thống
Câu 7:
Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu?
- Sai số thô
- Sai số ngẫu nhiên
- Sai số hệ thống
- Sai số tuyệt đối
- Sai số tương đối
Câu 8:
Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích?
- Sai số thô
- Sai số ngẫu nhiên
- Sai số tuyệt đối
- Sai số hệ thống
- Câu b và d đúng
Câu 9:
Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích?
- Sai số thô
- Sai số ngẫu nhiên
- Sai số tuyệt đối
- Sai số hệ thống
- Sai số tương đổi
Câu 10:
Loại trừ sai số thô bằng cách:
- Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt
- Câu a và c đúng
- Câu b và c đúng
- Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q)
- Dùng phương pháp kiểm định T (test T)
Câu 11:
Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm:
- Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ
- Chỉ có chữ số tin cậy
- Câu a và c đúng
- Không câu nào đúng
- Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ
Câu 12:
Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm ... chữ số có nghĩa:
- 5 chữ số có nghĩa
- 1 chữ số có nghĩa
- 4 chữ số có nghĩa
- 2 chữ số có nghĩa
- Không câu nào đúng
Câu 13:
Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số:
- Chữ số có nghĩa tin cậy
- Chữ số có nghĩa không tin cậy
- Câu a và b đều đúng
- Không câu nào đúng
Câu 14:
Sai số do những nguyên nhân cố định gây ra như do phương pháp, do thuốc thử hoặc do dụng cụ được gọi là :
- sai số hệ thống
- Sai số ngẫu nhiên
- Sai số thô
- Sai số dụng cụ
Câu 15:
Có thể hạn chế sai số.. do dụng cụ bằng cách định kỳ kiểm tra và hiệu chuẩn dụng cụ để phát hiện và loại trừ sai số này.
- hệ thống
- ngẫu nhiên
- thô
- đáp án khác.
Câu 16:
Sai số do không hiểu biết, do cầu thả, do định kiến hoặc do khuyết tật về sức khỏe của người thực nghiệm được gọi là
- A sai số do cả nhân
- Sai số phương pháp
- Sai số dụng cụ
- Sai số kết quả
Câu 17:
Đương lượng gam của H2SQ4 trong phản ứng sau:
Ba(CIO3)2 + H2SQ4 = 2HCIO3 + BaSO4
Câu 18:
Đương lượng gam của các chất khử trong phản ứng sau:
3I2+10HNO3 = 6HIO3 +10NO +2H2O
Câu 19:
Đương lượng gam của các chất khử trong phản ứng sau:
6FeSO4 +2HNO3 + 3 H2SQ4=3Fe2(SO4)3+2NO +4H2O
Câu 20:
Đương lượng gam của các chất oxi hóa trong các phản ứng sau:
3I2+10HNO3 = 6HIO3 +10NO +2H2O
Câu 21:
Đương lượng gam của các chất oxi hóa trong các phân ứng sau. 6FeSO4 +2HNO3+ 3H2SO4 = 3Fe(SO4)3+2NO+4H2O
Câu 22:
29 mol axit sunfuric hòa tan thành 500ml dung dịch dùng cho phản ứng sau:
HSO4+ 2NaOH => Na2SO4+ 2H2O
Nồng độ đương lượng của dung dịch là:
Câu 23:
0,904 mol H3PO4 hoà tan thành 250ml dung dịch dùng cho phản ứng sau:
H3PO4+ 3KOH => K3PO4 + 3H2O
Nồng độ đương lượng của dung dịch là:
Câu 24:
0,827 mol Al(OH), hoà tan thành 250ml dung dịch dùng cho phản ứng sau:
Al(OH)3 + 3 HCl => AlCl3 + 3 H2O
Nồng độ đương lượng của dung dịch là:
Câu 25:
Cho phương trình phản ứng:
SO2 + KMnO4 +2H2O => H2SO4 +2MnSO4 +K2SO4
Nồng độ đương lượng gam của SO2 Và KmnO4 là:
- 32g và 31,6g
- 31,6g và 32g
- 32,6g và 31g
- 31g và 32,6g
Câu 26:
Cho phương trình phản ứng:
2K2Cr2O7 + H2SO4 + K2SO3 => Cr2(SO4)3+ I2 + K2SO4+H2O
đương lượng gam của K2Cr2O7 và K3SO4 là:
- 79g và 49g
- 49g và 79g
- 98g và 79g
- 79g và 98g
Câu 27:
Cho phương trình phản ứng:
2K2Cr2O7 + H2SO4 + KI => Cr2(SO4)3+ I2 + K2SO4+H2O
đương lượng gam của K2Cr2O7 và KI là:
- 49g và 166g
- 166g và 49g
- 166g và 98g
- 98g và 166g
Câu 28:
Trộn 15 ml dung dịch CH3COOH 10-²M với 10 ml dung dịch NaOH 5.10-3 M. pH của hỗn hợp thu được là: (với ka=10^-4,76)
Câu 29:
Trộn 5 ml dung dịch CH,COOH 10-²M với 5 ml dung dịch NaOH 10-² M. pH của hỗn hợp thu được là: (với ka=10^-4,76)
Câu 30:
Trộn 7ml dung dịch CH,COONa 1,4.10-3 M với 7ml dung dịch HCI 1,4.10-3 M. Thì thu được dung dịch có pH là: (với k ka=10^-4,76)
Câu 31:
Trộn 14ml dung dịch CH,COONa 1,4.10-3 M với 7ml dung dịch HCI 1,4.10-³M. Thì thu được dung dịch có pH là: (với ka=10^-4,76)
Câu 32:
Trộn 6ml dung dịch CH3COONa 0,001N với 8ml dung dịch CH3COOH 0,002N rồi sau đó pha loãng dung dịch thành 1lit. Thì thu được dung dịch có pH là: (với ka=10^-4,76)
Câu 33:
Để điều chế 1 lit dung dịch đệm amoni có pH =9 đi từ dung dịch NH, 0,3N và muốin NHÀCI có khối lượng là: (với ka=10^-4,76)
- 27,982g
- 27,829g
- 27,928g
- 27,892g
Câu 34:
Để điều chế 1 lit dung dịch đệm axetat có pH = 4 đi từ dung dịch CH3COOH 0,15N và muối CH3COONa có khối lượng là: (với ka=10^-4,76)
- 2,1375g
- 2,2175g
- 2,1357g
- 2,1735g
Câu 35:
Trộn 15 ml dung dịch NaOH 10^-3 M với 15ml dung dịch CH3COOH 10^-3 M, thu được dung dịch có pH là: (với ka=10^-4,76)
Câu 36:
Trộn 20 ml dung dịch NaOH 1,5. 10^-²M với 20ml dung dịch NH,C1 1,5. 10^-²M, thu được dung dịch có pH là: (với ka=10^-4,76)
- 10,575
- 10,556
- 10,755
- 10,557
Câu 37:
Trộn 7 ml dung dịch HCI 2.10^-3M với 7ml dung dịch NH3 2. 10^-³M, thu được dung dịch có pH là: (với ka=10^-4,76)
Câu 38:
Số ml dung địch NH3 đặc 50%, d=0,9 dể pha 2 lít dung dịch NH3 có nồng độ 2N là
- 337,78ml
- 337,87ml
- 338,78ml
- 338,77ml
Câu 39:
Số gam Na2CO3 để pha 1 lít dụng dịch Na2CO3 0,1N là:
- 5,2994g
- 5,2995g
- 5,2996g
- 5,2997g
Câu 40:
Số ml dung dịch HCI đặc 38%, d=1,18 dể pha 2 lít dung dịch HCI có nồng độ 0,1N là
- 16,82ml
- 16,28ml
- 18,62ml
- 18,26ml
Câu 41:
Số gam axit oxalic( H2C2O4) gốc cần để pha 5 lít dung dịch có nồng độ 0,2N là:
Câu 42:
Hòa tan 9 g acid oxalic vào nước tạo thành 2 lit dung dịch. Nồng độ đương lượng của dung dịch là:
Câu 43:
Cho dung dịch H2SO4 15,09% có d=1,1. Nồng độ T của dung dịch H2SO4 trên là:
- 0,16599g/ml
- 0,015699g/ml
- 0,15699g/ml
- 0,016599g/ml
Câu 44:
Cho dung dịch H2SO4 15,09% có d =1,1. Nồng độ C%(kl/tt) của dung dịch H2SO4 trên là:
- 16,559
- 16,599
- 16,959
- 16,995
Câu 45:
Sự chuẩn độ là quá trình xác định.... của một dung dịch bằng một dung dịch đã biết nồng độ thông qua một dụng cụ gọi là buret
- độ chuẩn
- công thức
- màu sắc
- nồng độ
Câu 46:
Chọn đúng
- Điểm tương đương còn gọi là điểm kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết
- Điểm tương đương còn gọi là điểm chuyển màu của sự chuẩn độ lý thuyết
Câu 47:
Để pha dung dịch chuẩn không phải từ chất gốc thì ...cân hoặc lấy chính xác và pha trong dụng cụ có chia vạch
- phải
- không cần
- cần
- dụng cụ
Câu 48:
Để pha dung dịch chuẩn không phải từ chất gốc thì không cần cân hoặc lấy chính xác và pha trong.....
- định mức
- nón
- dụng cụ có chia vạch
- tam giác
Câu 49:
Chọn đúng
- Điểm tương đương còn gọi là điểm chuyển màu của sự chuẩn độ lý thuyết
- Điểm tương đương còn gọi là điểm kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết
- Điểm tương đương còn gọi là điểm chuyển màu của sự chuẩn độ
- Điểm tương đương còn gọi là điểm kết thúc của sự chuẩn độ
Câu 50:
Chọn sai
- Điểm tương đương còn gọi là điểm chuyển màu của sự chuẩn độ lý thuyết.
- Điểm tương đương còn gọi là điểm kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết
- Điểm tương đương là thời điểm chất chuẩn và chất phân tích phản ứng vừa đủ với nhau
- Điểm tương đương còn gọi là điểm kết thúc của sự định phân lý thuyết
Câu 51:
Cách pha 500,00ml dung dịch chuẩn CH3COOH 4N từ dung dịch CH3COOH đặc 29%, d =1,05g/ml là
- lấy khoảng 395 ml bằng ống đong và chuẩn đô lại
- lấy khoảng 359 ml bằng ống đong và chuẩn đô lại
- lấy khoảng 539 ml bằng ống đong và chuẩn đô lại
- lấy khoảng 593 ml bằng ống đong và chuẩn đô lại
Câu 52:
Cách pha 500,00ml dung dịch KOH 0,2N từ KOH rắn
- cân khoảng 6,5g trên cân kỹ thuật và chuẩn độ lại
- cân khoảng 4,6g trên cân kỹ thuật và chuẩn độ lại
- cân khoảng 6,4g trên cân kỹ thuật và chuẩn độ lại
- cân khoảng 5,6g trên cân kỹ thuật và chuẩn độ lại
Câu 53:
Acid lactic (C,H,O;) là một đơn acid yếu có trong sữa chua. Tiến hành chuần độ 10,00ml dung dịch acid lactic 0,01N bằng dung dịch NaOH 0,01N. Tính thể tích tiêu tốn của NaOH để đạt tới điểm tương đương
Câu 54:
Chất chỉ thị màu HInd có hằng số acid Ka= 1.10^-7, dạng acid của chất chỉ thị có màu xanh và dạng base liên hợp có màyn vàng. Hãy cho biết màu của dung dịch chất chi thị trên tại pH=3
Câu 55:
Chuẩn độ 10,00ml dung dịch amoniac 0,1N (pKb = 4,74) bằng dung dịch HCI 0,1N. Khi thêm 5,00ml dung dịch HCI thì dung dịch có pH là:
Câu 56:
Chuẩn độ 10,00ml dung dịch amoniac 0,1N (pKb = 4,74) bằng dung dịch HCI 0,1N. Khin thêm 10,00ml dung dịch HCI thì dung dịch có pH là (tính đến sự pha loãng):
Câu 57:
Định lương NH3 0,1M có KA =5,5.10^-10 bằng HCI 0.1N. pH của dung dịch tại điểm tương đương (không tính đến sự pha loãng) là:
Câu 58:
Tính pH của dung dịch tại thời điểm sai số chuẩn độ là (+0.1%) trong quá trình chuần độ 100ml dung dịch CH2=CHCOOH 0,01M (Ka = 5,5.10%) bằng NaOH 0,01M. (không tính đến sự pha loăng)
Câu 59:
Một chất chỉ thị acid – base có pKa = 6,5; dạng acid có màu xanh, dạng base có màu vàng. Ta phân biệt dạng acid khi nồng độ của nó lớn hơn 3 lần và phân biệt màu của dạng base khi nồng độ của nó lớn hơn dạng acid 8 lần. Tính khoảng pH đổi màu của chất chi thị.
- 5,5-7,5
- 6,0-7,4
- 4,5-8,5
- 6,5 7,0
Câu 60:
Hoà tan 0,2520g HC204.2H2O tinh khiết và đem định lượng toàn bộ hết 10,00ml NaOH với chỉ thị phenolphtalein. Nồng độ NaOH là:
- 0,4000M
- 0,2490M
- 0,4600M
- 0,7800M
Câu 61:
Biết rằng 10,00ml dung dịch CH3COOH đem định lượng bằng dung dịch NaOH hết 12,65ml. Mặt khác để định lượng 10,00ml acid oxalic 0,1N thấy hết 11,50ml dung dịch NaOH trên. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch CH3COOH.
- 0,0169N
- 0,0110N
- 0,0196N
- 0,1100N
Câu 62:
Lấy 20,00 ml dung dịch NH3 đem định lượng bằng dung dịch HCI hết 23,5 ml. Khi định lượng 10,00 ml dung dịch NaCO3 0,1N với chỉ thị metyl da cam thì hết 12,50 ml dung dịch HCI trên. Tính nồng độ g/ của dung dịch NH3.
Câu 63:
Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta hòa tan 0,63g HC04.2HO vào nước và thêm nước cho đủ 250ml dung dịch. Chuẩn độ 25,00ml dung dịch axit H,CO, trên hết 12.50ml NaOH. Nỗng độ N của dung dịch NaOH là:
- 0,78N
- 0,080N
- 0,078N
- 0,79N
Câu 64:
Định lượng CH3COOH 0,05 N (có Ka= 1,75.10^-5) bằng NaOH 0,05 M. pH của dung dịch tại thời điểm tương đương (có tính đến sự pha loãng) là:
Câu 65:
Định lượng CH3COOH 0,05 N (có Ka= 1 1,75.10^-5) bằng NaOH 0,05 M. pH của dung dịch tại thời điểm tương đương (không tính đến sự pha loãng) là:
Câu 66:
Tiến hành chuẩn độ 10,00ml dung dịch đơn acid vếu 0,01M bằng dung dịch NaOH 0,01M. Hãy tính pH của dung dịch khi chuẩn đô được một nửa, biết acid có pKa = 5.87
Câu 67:
Chuân độ 25,00ml hỗn hợp NaOH và Na2CO3 bằng dung dịch HCI 0,1N hết 8,5ml với chỉn thị phenolphtalein và hết 13,5ml với chi thị metyl da cam. Nồng độ đương lượng của NaOH trọng hỗn hợp trên là:
- 0,012N
- 0,024N
- 0,014N
- 0,04N
Câu 68:
Chuẩn độ 25,00ml hỗn hợp NaOH và Na₂CO3 bằng dung dịch HCI 0,1N hết 8,5ml với chì thị phenolphtalein và hết 13,5ml với chỉ thị metyl da cam . Nồng độ dương lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp trên là:
Câu 69:
Cho biết tổng hệ số sau cân bằng của phản ứng sau:
H2C204 + KMnO4 + H2SO4 => K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
Câu 70:
Cho biết tổng hệ số sau cân bằng của phương trình ion rút gọn sau:
Ag2O2+Mn² +H+ => MnO4- + Ag+ +H2O
Câu 71:
Cho biết tổng hệ số sau cân bằng của- phương trình ion rút gọn sau:
MnO4- + C2O42- + H+ => Mn2+ + CO2 + H2O
Câu 72:
Trong quá trình chuẩn độ dung dịch hidro peoxit bằng KMnO4 (môi trường acid mạnh), khí bay ra là:
Câu 73:
Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid oxalic bằng KmnO4 (môi trường acid mạnh), khí bay ra và đương lượng gam của KmnO4 là:
- CO2, M/5
- CO2, M/3
- O2, M/5
- O2, M/3
Câu 74:
Cho các chất sau: KMnO4, EDTA, NaOH, K₂Cr2O7, Fe, H₂C₂O4, I2. Trong phép chuẩn độ oxi hoá - khử, các thuốc thử thường được dùng làm chất chuẩn oxi hoá là:
- KMnO4, EDTA, K₂Cr2O7, Fe
- KMnO4, K2Cr2O7, I2
- KMnO4, NaOH, Fe
- Fe, H₂C₂O4, I2
Câu 75:
Cho các chất sau:H2C2O4, Na2S2O3, EDTA, KbrO3, HNO3, Fe(II), Na2C2O4. Trong phép chuẩn độ oxi hoá – khử, các thuốc thử thường được dùng làm chất chuẩn khử là:
- H2C2O4, Na2S2O3, Fe(II), Na2C2O4
- H2C2O4, Na2S2O3, EDTA, Na2C2O4
- H2C2O4, Na2S2O3, EDTA, KbrO3
- H2C2O4, EDTA, Fe(II), Na2C2O4
Câu 76:
Trong các loại chất sau, chất chỉ thị nào thuộc loại chỉ thị dùng trong chuẩn độ oxy hoá khử: ET-OO, murexit, hồ tinh bột, phenolphtalein, KMnO4
- hồ tinh bột, phenolphtalein
- Hồ tinh bột, KMnO4
- ET-OO, murexit
- ET-OO, KMnO4
Câu 77:
Phản ứng oxy hoá khử là phản ứng trao đổi giữa các ... và chất khử: chất khứ ... và .... thành dạng oxy hoá liên hợp, chất oxy hoá... và ... thành dạng khử liên hợp.
- điện tử, nhường điện tử, chất oxy hoá, bị oxy hoá, thu điện tử, bị khử
- điện tử, chất oxy hoá, nhường điện tử, bị oxy hoá, thu điện tử, bị khử
- chất oxy hoá, điện tử, nhường điện tử, bị khử, thu điện tử, bị oxy hoá
- chất oxy hoá, điện tử, nhường điện tử, bị oxy hoá, thu điện tử, bị khử
Câu 78:
Lấy 10ml dung dịch muổi Mohr đem định lượng trong môi trường acid hết 15ml dung dịch KMnO, 0,02N . Đây là phương pháp chuẩn độ gì. Tinh nồng độ N của dung dịch muối Mohr trên. Cho M muối morh =392,14.
- Phương pháp chuẩn độ oxi hoá - khứ; 0,03N
- Phương pháp chuẩn độ oxi hoá - khứ; 0,3N
- Phương pháp chuẩn độ Liebig; 0,3N
- Phương pháp chuẩn độ Liebig; 0,03N
Câu 79:
Dùng pipet lấy chính xác 25ml dung dịch FeSO4, thêm 10ml HSO4 0,5M. Chuẩn độ bằng KMnO4 0,5N hết 22ml. Tính nồng độ N của Fe2+
Câu 80:
Dùng pipet lây chính xác 25ml dung dịch H2C2O4, thêm 10ml H2SO4 0.5M, đun nóng Chuẩn độ bằng KMnO4 0,1M hết 22ml. Tính nồng độ M của dung dịch H2C2O4
Câu 81:
Tính lượng cân acid oxalic H2C2O4.2H2O sao cho khi pha trong bình định mức 250ml ro chuẩn độ 25ml dung dịch thu được thì hết 20ml dung dịch KMnO, 0,01N.
- 0,216g
- 0,261g
- 0,162g
- 0,126g
Câu 82:
Tính lượng cân acid oxalic H2C2O4.2H2O sao cho khi pha trong bình định mức 100ml rồi pha loãng 10 lần, chuẩn độ 25ml dung dịch thu được thì hết 20ml dung dịch KMnO, 0,01 M
Câu 83:
Dùng pipet lấy chính xác 25ml dung dịch H2C2O4, thêm 10ml HSO4 0,5M, đun nóng. Chuân độ bằng KMnO4 0,1M hết 22ml. Tính nồng độ N của dung dịch H2C2O4
Câu 84:
Tiên hành chuẩn độ 10ml dung dịch Ca2+ hết 15ml dung dịch complexon 0,05N với chi thịn den eriocrom T (dùng dung dịch đêm amoniac). Thì nồng độ đương lượng của dung dịch Ca2+ trên là?
Câu 85:
Tiên hành chuẩn độ 5ml dung dịch Zn² hết 20ml dung dịch complexon 0,05N với chi thị đen eriocrom T (dùng dung dịch đệm amoniac). Thì nồng độ đương lượng của dung dịch Zn² trên là?
Câu 86:
Chuân độ dung dịch NaCN bằng dung dịch bạc nitrat (dùng chính thuốc thử làm chỉ thị). Đây là phương pháp chuẩn độ gì?
- Phương pháp chuẩn độ Deniges
- Phương pháp chuẩn độ Liebig
- Phương pháp chuẩn độ oxi hoá - khứ
Câu 87:
Chuẩn độ dung dịch KCN bằng dung dịch bạc nitrat 0,05M, dùng KI 0,01M làm chỉ thị khi có NH3 0,2M. Điểm dừng chuẩn độ được xác định khi bắt đầu xuất hiện vẫn đục của kết tủa.Cho biết đó là kết tủa gì, màu sắc kết tủa?
- AgI↓, màu vàng
- AgI↓, màu đỏ
- AgCN↓, màu vàng
- AgCN↓, màu đỏ
Câu 88:
Chuẩn độ dung dịch KCN bằng dung dịch bạc nitrat 0,05M, dùng Kì 0,01M làm chỉ thị khi có NH3 0,2M. Đấy là phương pháp chuẩn độ gì? *Phương pháp chuẩn độ Deniges
- Phương pháp chuẩn độ Liebig
- Phương pháp chuẩn độ oxi hoá - khứ
Câu 89:
Cho vào ống nghiệm 1ml HCl 0,1M. Thêm 1 ít chỉ thị ET-OO. Thêm từng giọt dung dịch NH3 đặc cho đến dư. Cho biết sự đổi màu của chất chỉ thị?
- Từ vàng sang xanh
- Từ xanh sang vàng
- Từ đỏ sang xanh
- Từ xanh sang đỏ
Câu 90:
cho vào ông nghiệm 1ml NaOH 0,1M, 9ml nước, 1 it chỉ thị murexit, 2 giọt dung dịch Ca n01M. Thêm từng giọt EDTA 0,01M và dung dịch cho đến chuyển màu. Cho biết sự đổi màu trong ống nghiệm?
- Từ vàng sang xanh tím
- Từ đỏ sang xanh tím
- Từ xanh tím sang đỏ
- Từ xang tím sang vàng
Câu 91:
Tiến hành chuẩn độ 5,00ml dung dịch complexon III thì hết 10.00ml dung dịch ZnSO, 0,02N. xất khác khi chuẩn độ 5,00ml dung dịch MgSO4 bết 4,00ml dung dịch complexon III trên(với chì thị eriocrom T đen trong môi trường dung dịch đệm amoniac). Nồng độ của dung dịch MgSO4 trên là
- 0,023N
- 0,32N
- 0,23N
- 0,032N
Câu 92:
Chuần độ 50,00ml nước cứng với chỉ thị eriocrom T đen trong môi trường pH 8÷10 thì hết 25.00ml dung dịch complexon 0,01N. Độ cứng toàn phần của nước là:
Câu 93:
Chuần đô 100,00ml nước (có mặt hệ đệm ammoniac) với chi thị eriocrom T đen thì hết 8.50ml dung dịch complexon 0,01N. Tính độ cứng theo độ Đức của nước đem định
- 4,67 độ Đức
- 4,76 độ Đức
- 4,47 độ Đức
- 6,74 độ Đức
Câu 94:
Lấy 10,0ml dung dịch Ba2+ cần định lượng, thêm 20,0ml dung dịch EDTA 0,1M. Định lượng EDTA dư hết 7,5ml dung dịch MgCl2 0,1M. Tính nồng độ N của dung dịch Ba và cho biết đây là kỹ thuật chuẩn độ gì?
- 0,125N, chuẩn độ thừa trừ
- 0,215N, chuẩn độ thay thế
- 0,125N, chuẩn độ thay thế
- 0,215N, chuẩn độ thừa trừ
Câu 95:
gam hỗn hợp BaCl2 và NaCl hoà tan trong nước, định mức thành 100ml được dung dịch X. Lấy 10,0ml dung dịch X vừa pha, thêm 20,0ml dung dịch EDTA 0,1M. Định lượng EDTA dư hết 15ml dung dịch MgCl2 0,1M. Tính số gam BaCh2 trong hỗn hợp ban đầu và cho biết đây là kỹ thuật chuẩn độ gì?
- 1,4g, chuẩn độ trực tiếp
- 1,4g, chuẩn độ ngược
- 1,04g, chuẩn độ ngược.
- 1,04g, chuẩn độ trực tiếp