Danh sách câu hỏi
Câu 1:

?

  • Vị trí 6 thế bằng nhóm hút điện tử
  • Vị trí 7 thế bằng nhóm hút điện tử
  • Vị trí 8 thế bằng nhóm hút điện tử
  • Vị trí 9 thế bằng nhóm hút điện tử
Câu 2: Phản ứng đặc trưng chung của các barbiturat là phản ứng với ion kim loại?
  • Ca2+
  • Fe
  • Ag+
  • Cu2+
Câu 3: Các thuốc long đờm kích thích receptor tại niêm mạc dạ dày gây phản xạ PGC,
  • làm tăng tiết dịch vị hô hấp gồm có?
  • Amoni clorid, Carbocystein, N – acetyl cystein
  • Carbocystein, N – acetyl cystein, Bromhexin, Ambroxol
  • Guaifenesin, Eucalyptol, Terpin hydrat
  • Amoni clorid, Amoni carbonat, Natri iodid, Kali iodid, Natri benzoat
Câu 4: Terpin hydrat có thể được điều chế từ?
  • Cineol
  • α – terpineol
  • α và β pinen trong nhựa thông
  • γ – pineol
Câu 5:

Enalaprilat là sản phẩm:

  • Oxy hóa của enalapril
  • Thủy phân enalapril
  • Acetyi hóa enalapril
  • Decarboxyl enalapril
Câu 6:

Propranolol có tác dụng đo:

  • Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin IT
  • Cấu trúc giống các catecholamin
  •  Cáu trúc phù hợp với receptor kinase II
  • Cấu trúc phù hợp receptor bêta adrenergie
  • Có cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin I
Câu 7:

Các thuốc thử định tính propranolol:

  • Macquis
  • Natri nitroprusid
  •  HgCl2
  • Nước brom và amoniac
  • FeCl3
Câu 8:

Tác dụng phụ của các thuốc ức chế men chuyển:

  •  Gây ho
  • Suy thận
  • Chảy máu dạ dày
  • Suy gan
  • Dị ứng
Câu 9: Các thuốc hạ huyết áp và cơ chế tác dụng tương ứng:
  • Verapamil - chen bêta adrenergic
  • Nifedipin - ức chế men chuyển
  • Methyldopa - kìm giao cảm
  • Hydralazin - chẹn calci
  • Minoxidin - co mạch
Câu 10: Đặc điểm cần chú ý nhất trong cấu trúc của amiodaron là
  •  Trong phân tử có nhiều I
  • Trong phân tử có C bất đối
  • Trong phân tử có nhiều F
  •  Trong phân tử có nhóm NO2
  • Trong phân tử có nhóm SH
Câu 11:

Quinidin có tác dụng

  • Kháng B- adrenergic
  •  Kháng cholinergic
  • Kích thích a- adrenergic
  • Kích thích cholinergic
  • Kháng a- adrenergic
Câu 12:

Quinidin khác quinin ở nhóm

  • CH3O
  • CH2
  • N bậc 3
  •  OH
  • Nhóm thế trên nhân
Câu 13:

Nguyên liệu để tổng hợp procainamid:

  • Anilin
  • Acid p-aminobenzoic
  • Acid p-nitrobenzoic
  • Phenol
  • Acid malonic
Câu 14:

Tác dụng phụ thường gặp của quinidin là:

  • Dị ứng
  • Tiêu chảy
  • Buồn nôn 
  • Nhức đầu
  • Ho
Câu 15:

Thuốc thử trong định tính nitroglycerin:

  • Diphenylamin / NaOH
  • Diphenylamin/H2SO4
  • Natri nitroprusid
  •  AgNO3
  • PDAB
Câu 16: Tác dụng phụ của các thuốc chống đau thất ngực nitrat hữu cơ
  • Gây suy tim
  • Tăng huyết áp
  •  Loạn nhip tim
  • Rồi loạn thần kinh
  • Gây nhức đầu
Câu 17: Định lượng nitroglycerin bằng phương pháp:
  • Môi trường khan
  • lod
  •  Thủy phần với sự có mặt H2O3
  • Acid-base
  • Đo bạc
Câu 18:

Thời gian xuất hiện tác dụng các chế phẩm nitroglycerin theo thứ tự từ

nhanh tới chậm:

  • Tiêm > viên> qua da > dưới lưỡi
  •  Tiêm> qua da > dưới lưới> viên
  • Thuốc mỡ > qua da > dưới lưỡi ›viên
  • Tiêm > dưới lười > viên > qua da
  • Qua da > Thuốc mỡ > dưới lưỡi >viên
Câu 19:

Các thuốc giăn mạch vành có tác dụng:

  • Hoạt hóa Guanyleyclane gây giãn mạch
  • Ức chế guanylcyclase gây giăn mạch
  • Cản trở sự chuyển GTP thành GMP vòng
  • Cản trở phosphoryl Miosin-LC-PO4
  • Các câu trên đều sai
Câu 20:

Trimetazidin có tác dụng

  •  Giăn mạch vành
  • Giảm hấp thu oxy cơ tim
  •  Tăng sức co bóp cơ tim
  • Chậm nhịp tim
  • Điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim
Câu 21:

Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do cơ chế

  • Ức chế prostaglandin
  • Ức chế acid arachidonic
  • Ức chế cyclooxygenase
  •  Ức chế thành lập thomboxan A2
  • Tất cả đều đúng
Câu 22:

Nên uống các statin vào lúc

  • Sáng sớm bụng đói
  • Sau khi ăn
  • Giữa bữa Ăn
  • Trước khi ăn
  • Tối trước khi ngủ
Câu 23:

Heparin chỉ dùng dạng tiêm vì

  • Tạo phức với men ở ruột
  • Bị hủy bởi dịch vị
  • Bị hủy bởi dịch ruột
  • Bị hủy bởi men ptyalin
  • Không hấp thu qua màng tế bào
Câu 24:

Dextran thường dùng có trọng lượng phân tử trong khoảng

  • 40.000-60.000
  • 40.000-70.000
  •  40.000- 80.000
  • 30.000-70.000
  • 30.000-60.000
Câu 25:

Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần

  • Chylomicron, VTDL, VDL, HDL
  • Chyomicron, HDL, VLDL, VDL
  • VLDL., VDL, HDL, Chylomicron
  • HDL, VDL, VLDL, Chylomicron
  • VLDL, Chylomicron, VDL, HDL
Câu 26:

Nguyên nhân của chứng thiếu máu tiêu huyết là do thiếu:

  • Vitamin A
  •  Vitamin E
  • Vitamin K
  • Vitamin B9
  • Vitamin B12
Câu 27:

Dạng có hoạt tính mạnh nhất của vitamin E

  •  Dạng alpha
  • Dạng B
  • Dạng  γ
  • Dạng δ
  • Dạng u
Câu 28:

Có thể định lượng vitamin B1 sau khi chuyển thành thiocrom bằng cách:

  • Đo màu
  • Đo quang
  • Đo huỳnh quang
  • Đo độ dẫn điện
  • Đo do quay cực
Câu 29:

Dung dịch vitamin B12 được dùng để chuẩn máy:

  • Đo phổ UV
  • Đo phổ IR
  • Sắc ký lỏng
  • Sắc ký khí
  • Đo huỳnh quang
Câu 30:

Có thể dùng phản ứng tạo thiocrom để định lượng vitamin B1 không:

  •  Được, bằng cách đo mật độ quang
  • Được, bằng cách đo cường độ huỳnh quang.
  •  Được, bằng cách đo màu.
  • Không được, vì thiocrom không bền
  • Không được, vì thiocrom cho màu không rõ.
Câu 31:

Có thể dùng pyridin để làm dung môi trong định lượng vitamin B6

  • Được, vì pyridin là dung môi thường được dùng trong chuẩn độ môi trường khan
  • Được, vì pyridin cũng làm tăng tính acid của vitamin B6
  •  Được, vì pyridin cũng làm tăng tính kiềm của vitamin B6
  • Không, vì pyridin độc nên hạn chế sử dụng
  • Không, vì pyridin không làm tăng tính kiềm của vitamin B6
Câu 32:

Sự hiện diện của S trong mạch carbon có tác dụng:

  • Tăng hoạt tính của phân tử
  • Tăng tính thấm qua màng để có thể uống
  • Làm chậm sự đào thải
  • Làm giảm độc tính trên gan
  • Làm giảm độc tính trên thận
Câu 33:

Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử cimetidin

  • pyridin
  • pyrimidin
  • Imidazol
  • Furan
  • Thiazolin
Câu 34: Cơ chế tác động của cimetidin:
  • Đối kháng tương tranh với histamin tại thụ thể H1
  • Đối kháng tương tranh với histamin tại thụ thể H2
  • Ức chế hoạt động của men APase H+/K+
  • Làm lành vết loét
  • Kích thích tiết chất nhầy
Câu 35:

sắp xếp theo thứ tự giảm dần về mặt tương tác thuốc của cimetidin .(I).

ranitidin (II), famotidin (III):

  •  I > II> III
  • I> III > II
  • II > I> III
  • II>III>I
  • III>II>I
Câu 36:

Thuốc trung hòa acid nào sau đây được hấp thu vào máu hơn 20%

  • NaHCO3
  • CaCO3
  • Al(OH)3
  • AIPO4
  • Mg(OH)2
Câu 37:

Omeprazol thuộc nhóm thuốc nào sau đây:

  • Trung hòa acid
  • Kháng histamin H2
  • Kháng tiết cholin
  • Ức chế bơm proton
  • Tăng tiết chất nhầy
Câu 38:

Omeprazol có tác động:

  • Ngay khi tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lúc uống.
  • Sau khi được chuyển hóa ở gan thành dạng có hoạt tính.
  • Khi liên kết với protein huyết tương.
  • Sau khi được phóng thích khỏi protein huyết tương..
  • Sau khi được tiết vào vùng ống của tế bào viền
Câu 39: Cơ chế tác động của omeprazol
  • Ức chế lượng Na+
  • Ức chế dòng Ca2+
  • Ức chế H+/K+ATPase
  • Gắn vào nhóm -SH
  • C và D đúng
Câu 40: Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do.
  • Là prostagiandin thiên nhiên nên không gây dị ứng
  • Kích thích tạo chất nhầy
  • Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo
  • Trung hòa acid dư
  • Gia tăng sự tưới máu
Câu 41:

Tác dụng phụ của nhóm hydroxyd

  • Táo bón
  • Mất PO4 3- của cơ thể
  • Mất Ca2+ của cơ thể
  • A và B đúng
  • A và C đúng
Câu 42: Quan hệ cấu trúc – hoạt tính của các dẫn chất phenylethylamin
  • R' tăng kích thước sẽ dẫn đến giảm hoạt tính trên thụ thể a.
  • Hoạt tính ở cả thụ thể a lẫn B sẽ tối đa khi Ri là methyl
  • Khi R' là tert-butyl, tính chọn lọc trên thụ thể B gia tăng 
  • Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 43: Bán chất các halogen gắn vào thuốc mê
  • Br có tác dụng gây mê mạnh nhất
  • Cl có tác dụng gây mê yếu nhất
  • lod chỉ có tác dụng sát trùng
  • F có tác dụng gây mê mạnh nhất
  • Br còn có tác dụng sát khuẩn
Câu 44: Định nghĩa về thuốc an thần gây ngủ là những thuốc:
  • Có tác dụng khắc phục chứng mất ngủ
  • Giảm lo lắng, căng thẳng tạm thời hay mạn tính do rối loạn thần kinh
  • Khi dùng liều cao có thể ức chế hô hấp dẫn đến tử vong
  • Tất cả ý trên đều đúng
  • A và B đúng
Câu 45: Đặc điểm chung giữa 2 nhóm thuốc: nhóm an thần và giải lo và nhóm gây ngủ
  • Cả hai nhóm đều có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
  • Cả hai đều gây nghiện
  • Tất cả đều gây ức chế mạnh hô hấp ở liều điều trị
  • Liều thấp có tác dụng an thần giải lo, liều cao hơn gây ngủ
  • A và D đều đúng
Câu 46: Các chất kích thích cholinergic được ứng dụng để điều trị:
  • Bệnh Alzheimer
  • Glaucom
  • Nhược cơ
  • Đ. Tất cả đều đúng
Câu 47: Acetylcholin ít sử dụng làm thuốc dọc.
  • Không bền
  • Không chọn lọc
  • Độc tính cao
  • A và B đúng
Câu 48: Pilocarpin là:
  • Chất chủ vận muscarinic
  • Chất kháng cholinesterase
  • Chất chủ vận nicotinic
  • Chất tương đồng của anetylcholin
Câu 49: Pilocarpin bị đồng phân hóa cho
  • Acid piloearpie có tác dụng muacarinie
  • Acid pilocarpic không tác dụng
  • Isopilocarpin có tác dụng muscarinie
  • Isopilocarpin không tác dụng
Câu 50: Donepezil:
  • ửa chế tương tranh thuận nghịch AchE
  • ức chế không tương tranh thuận nghịch AchE
  • Chất ức chế tương tranh AnhE
  • Chất ức chế thuận nghịch AchE Atropin
Câu 51: Atropin là
  • (+,-) Hyoscin
  • (+,-) Hyoscyamin
  • (-) Hyoscyamin
  • (+) Hyoscin
Câu 52: Decamethonium bromid là:
  • Chất ức chế thần kinh cơ khử cực
  • Chất ức chế thần kinh cơ không khử cực
  • Chất đổi vận muacarinic
  • Chất chủ vận nicotinic
Câu 53: Succinylcholin được dùng trong trường hợp:
  • Cần có sự khử cực thần kinh cơ kéo dài
  • Cần có sự khử cực thần kinh cơ nhanh
  • Cần có sự co cơ kéo dài
  • Cần có sự co cơ nhanh
Câu 54: Chất cảm ứng phóng thích histamin mạnh nhất:
  • d-Tubocurarin
  • Metocurin
  • Vecuronium
  • Pipecuronium
Câu 55: Atracurium Besylat có cấu trúc
  • Steroid
  • Dihydroisoquinolin
  • Isoquinolin
  • Tetrahydroisoquinolin
Câu 56: Adrenalin được sử dụng ở dạng
  • Hữu triển
  • Racemic
  • Tả triển
  • Tất cả đều đúng
Câu 57: Phát hiện sự vắng mặt adrenalin trong noradrenalin bằng:
  • Phản ứng Vulpian
  • Phản ứng với dung dịch iod ở pH = 3,5
  • Phản ứng với thuốc thử Fehling
  • Phản ứng với acid silicotungstic.
Câu 58: Trong các catecholamin, nhóm thế trên nitơ kích thước càng nhỏ sẽ
  • Hướng tác động trên thụ thể a
  • Hướng tác động trên thụ thể B
  • Hướng tác động trên thụ thể a, B
  • Làm giảm hoạt tính cường trực giao cảm
Câu 59: Với liều trung bình 5–20 ug/kg/phút, dopamin làm:
  • Co mạch tăng huyết áp
  • Kích thích thụ thể B, tăng co bóp cơ tim
  • Co mạch giảm huyết áp
  • Kích thích thụ thể 3, giảm co bóp cơ tim
Câu 60: Terbutalin là chất dùng để trị hơn suyễn do tác động:
  • Kích thích chọn lọc B2 adrenergic
  • Kích thích chọn lọc B1 adrenergic
  • Kích thích chọn lọc a1 adrenergic
  • Kích thích chọn lọc a2 adrenergic.
Câu 61: Metaraminol là dẫn chất
  • Meta phenolic
  • Diphenol
  • Pyrocatechol
  • A và C đều đúng
Câu 62: Salbutamol là dẫn chất
  • Meta phenolic
  • Pyrocatechol
  • Monophenol
  • Paraphenolic
Câu 63: Ephedrin được sử dụng dưới dạng:
  • 1-Ephedrin
  • dl-Ephedrin
  • d-Pseudoephedrin
  • Tất cả đều đúng
Câu 64: Phenylpropanolamin:
  • Khuếch tán vào thần kinh trung ương tốt như ephedrin.
  • Không có tác động trên thụ thể Ba
  • Tính chất dược lý khác hẳn ephedrin
  • Tất cả đều sai.
Câu 65: Naphazolin:
  • Thuốc cường giao cảm nhóm imidazolin
  • Chất chủ vận chọn lọc trên thụ thể a
  • Có tác dụng co mạch tin
  • Tất cả đều sai
Câu 66: Ephedrin có thể được định lượng bằng:
  • Phương pháp môi trường khan với dung dịch chuẩn độ là acid percloric
  • Phương pháp trung hòa trực tiếp bằng acid HCL
  • Cả A và B đều đúng
  • Cả A và B đều sai
Câu 67: Salmeterol:
  • Là chất chủ vận chọn lọc trên B2
  • Có thời gian tác động kéo dài
  • Có nhóm thế R' thân dầu và dài bất thường trên nitơ
  • Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 68: Thuốc gây tê có thể dùng chung với thuốc khác, thí dụ như epinephrin (adrenalin) nhằm mục đích
  • Giảm sự chảy máu
  • Kéo dài tác động gây tê
  • Tăng tác dụng gây tê
  • Làm thuốc gây tê xuất hiện sớm hơn
  • Phòng tai biến khi sử dụng
Câu 69: Thuốc gây tê có thể dùng chung với thuốc khác, thí dụ với sodium bicarbonat để
  • Giảm tính acid của thuốc nhằm làm cho thuốc thể hiện tác động sớm hơn.
  • Kéo dài tác động gây tê
  • Tăng tác dụng gây tê
  • Làm thuốc gây tê xuất hiện sớm hơn
  • Phòng tai biến khi sử dụng
Câu 70: Ưu điểm của gây tê khu vực và gây tê tại chỗ so với gây mê
  • Giúp bệnh nhân có thể tránh khỏi một số tác dụng phụ
  • Kéo dài tác dụng giảm đau
  • Giảm sự mất máu,
  • Duy trì sự tỉnh táo,
  • Tất cả đều đúng
Câu 71: Các phương pháp có thể áp dụng trong gây tê khu vực (vùng)
  • Gây tê cục bộ gồm gây tê tủy sống.
  • Gây tê ngoài màng cứng.
  • Phong bế thần kinh,
  • A và C đúng
  • A, B và C đều đúng
Câu 72: Phân tích vai trò và sự ảnh hưởng của các nhóm chức trong phân tử cocain:
  • Nhóm carboxyl metyl (–COOCH, ảnh hưởng đến tác dụng gây tê)
  • Nhóm benzoyl (–OCO–C,H,) rất quan trọng (phần thân dầu)
  • Nhóm amin (-N-CH,) là phần thân nước trong phân tử.
  • Nhân tropan rất cần thiết
  • B và C đúng
Câu 73: Thuốc kháng viêm có liên quan đến sự ức chế enzym COX-1 và COX-2 là:
  • Các NSAID
  • Glucocorticoid
  • Các chất enzym
  • Tất cả các ý trên
  • A và B đúng
Câu 74: Độc tính của paracetamol.
  • Độc trên máu
  • Độc trên gan
  • Suy hô hấp
  • Suy tim
  • Tất cả các ý trên
Câu 75: Dẫn chất pyrazolon gồm các dẫn chất sau:
  • Antipyrin
  • Pyramidon
  • Noramidopyrin
  • Tất cả các thuốc trên
Câu 76: Thuốc dùng phòng chống kết tập tiểu cầu ngăn ngừa tại biểu đột quỵ
  • Aspirin
  • Diclofenac
  • Paracetamol
  • Indomethacin
  • Meloxicam
Câu 77: Tác dụng phụ nguy hiểm có thể gặp trong quá trình sử dụng thuốc NSAID:
  • loét dạ dày, tá tràng
  • Các bệnh về thận
  • Nguy cơ trên báo thai (biến đổi tuần hoàn tim phổi thai nhi)
  • Suy yếu hệ thống phòng vệ :
  • Tất cả các ý trên
Câu 78: Chống chỉ định của NSAIDs:
  • Loét dạ dày, tá tràng.
  • Dị ứng với một trong các NSAID.
  • Suy tế bào gan nặng, suy thận nặng.
  • Phụ nữ mang thai (ba tháng dầu và ba tháng cuối) và cho con bú.
  • Tất cả các ý trên.
Câu 79: Các thuốc dùng trong quá trình trị cơn gout cấp gắn có:
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
  • Thuốc kháng viêm nhóm steroid.
  • Colchicin
  • Tất cả các thuốc trên
  • B và C đúng
Câu 80: Các thuốc dùng trong giai đoạn phóng tái phát gout
  • Colchicin liều thấp
  • Thuốc ức chế sinh tổng hợp acid uric do ức chế xanthin oxydase
  • Thuốc tăng đào thải acid uric qua thận (probenecid, sulfinpyrazon).
  • Tất cả các thuốc trên
  • B và C đúng
Câu 81: Chế độ ăn giúp ích cho việc kiếm soát nồng độ acid uric huyết
  • Chế độ ăn ít protein,
  • Giam thức ăn có nhiều purin (gan, phủ tạng, hải sản, đậu, măng tây, )
  • Không uống rượu bia, trống đủ nước hàng ngày (>2l/ ngày)
  • Tất cả ý các trên
Câu 82: Nguồn gốc colchicin
  • Chiết xuất từ hạt cây Colchicum autumnale L, Liliaceae
  • Chiết xuất từ thân cây Colchicin cutumnale L, Liliaceae
  • BTH từ hoạt chất chiết xuất từ thân cây Calchicum autumnale L, Liliaceae
  • Tất cả các ý trên
  • A và B dùng
Câu 83: Tính bền vững của colchicin trong dung dịch
  • Bền với mọi tác nhân có thể thủy phân như acid, kiểm
  • Bị thủy trong môi trường kiềm mạnh
  • Bị thủy phân trong môi trường acid loãng
  • Bên trong môi trường trung tính hoặc kiểm yếu
  • A, B và C đúng
Câu 84: Histamin chỉ có tác dụng khi
  • Ở dạng kết hợp với protein
  • Gắn với thụ thể
  • Dạng tự do
  • Có mặt kháng nguyên
  • Có mặt pyridoxin phosphat
Câu 85: Để tăng tác dụng kháng histamin
  • Ar phải là nhân thơm hay dị vòng
  • Mạch C phải dưới 2 carbon
  • Thế halogen vào vị trí para của nhân thơm
  • Câu A và B đúng
  • Câu B và C dùng
Câu 86: Terfenadin và fexofenadin là hai thuốc có cấu trúc thuộc nhóm
  • Aminoethanol
  • Propylamin
  • Benzimidazol
  • Cyclizin
  • Phenothiazin
Câu 87: Fexofenadin ít gây buồn ngủ hơn terfenadin là do
  • Có cấu trúc thân dầu hơn
  • Khổng qua được hàng rào máu não
  • Có cấu trúc thân nước hơn
  • Bị chuyển hóa ở gan
  • Do đào thải nhanh hơn
Câu 88: Loratadin là thuốc kháng H1 có cấu trúc
  • Aminoethanol
  • Tricyclic
  • Phenothiazin
  • Cyclizin
  • Benzimidazol
Câu 89: Phát biểu nào sau đây là không đúng với fexofenadin
  • Dùng chung với nhóm macrolid được
  • Chuyển hóa hoàn toàn ở gan
  • Dùng chung với ketoconazol được
  • Không gây buồn ngủ
  • Là dẫn chất của terfenadin
Câu 90: Phát biểu nào không đúng với loratadin
  • Có T1/2 dài
  • Có T1/2 rất ngắn
  • Thuộc nhóm tricyclic
  • Có thể kết hợp pseudoephedrin
  • Có tính kháng histamin mạnh
Câu 91: Chọn thuốc kháng histamin an toàn nhất cho phụ nữ có thai
  • Clopheniramin
  • Fexofenadin
  • Ciunarizin
  • Loratadin
  • Cetirizin
Câu 92: Tác động của niketamid:
  • Liều thấp kích thích thụ thể hóa học trên động mạch cảnh: kích thích hô hấp.
  • Liều cao kích thích trung tâm hô hấp hành não.
  • Liều rất cao kích thích thần kinh trung ương gây co giật.
  • Cả 3 tác động nêu trên.
  • A và B đúng.
Câu 93: Chống chỉ định và thận trọng của niketamid.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi
  • Người bị huyết áp cao, động kinh, người bệnh bị mạch nhanh
  • Phụ nữ có thai.
  • Liều cao kích thích vỏ não, tủy sống gây co giật.
  • Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 94: Các thuốc long đờm kích thích các receptor tại niêm mạc dạ dày gây phản xạ phó giao cảm, làm tăng bài tiết dịch hô hấp, gồm:
  • Amoni ciorid, carbocystein, N-acetyl cystein
  • Guaifenesin, eucalyptol, terpin hydrat
  • Carbonystein, N-acetyl cysrein, bromhexin, ambruxol
  • Amoni clorid, amoni carbonat, natri iodid, kali clorid, natri acetat,...
Câu 95: Các thuốc long đòn kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, gắn
  • Amoni clorid, carbocystein, N-acetyl cystein,
  • Guaifenesin, eucalyptol, terpin hydrat, guaiacol....
  • Carbocystein, N-acetyl cystein, bromhexin, ambroxol
  • Amonium clorid, amonium carbonat, natri iodid, kali clorid, natri scetat....
Câu 96: Tên khoa học của hoạt chất chứa trong chế phẩm Mycomitate
  • N-acetyl L-cystein
  • N,S-diacetylcysteinat metyl
  • S-carbometyl cystein
  • N,S diacetylcystein
Câu 97: Tác dụng khử N-acetylbenznquinoeimin của N-acetyl L-cystein do nhóm:
  • Sulhydryl (-SH)
  • N-acetyl
  • Carboxylic
  • Tất cả đều sai
Câu 98: Có thể định lượng bromhexin hydroclorid dựa vào nhóm:
  • HCI
  • N-metyl
  • Amin bậc I
  • Đ. Tất cả đều đúng
Câu 99: Dùng chung bromhexin với một số kháng sinh có thể dẫn đến
  • Tăng nồng độ kháng sinh trong phổi
  • Làm mất tác dụng một số kháng sinh lactam)
  • Làm mất tác dụng của bromhexin
  • A và B đúng
Câu 100: Terpin hydrat có thể được điều chế từ:
  • a và | pinen trong nhựa thông
  • Cincol
  • a-terpineol
  • y-pineol
Câu 101: Các thuốc sau đây dầu giảm ho và có khả năng gây nghiện, ngoại trời
  • Codein phosphat
  • Codethylin
  • Pholocodin
  • Dextromethorphan
Câu 102: Dextromethorphan được điều chế từ
  • 3-hydroxy-N-methyl morphinan
  • 3-methoxy-N-methylmorphinan
  • 3-ethoxy-N-methylmorphin
  • Morphin
Câu 103: Định lượng dextromethorphan HBr
  • Chuẩn độ acid - kiểm
  • Chuẩn độ môi trường khan
  • Cả hai phương pháp A và B
  • Cả hai phương pháp A và B đều sai
Câu 104: Ngoài tác dụng giảm ho, dextromethorphan còn có tác dụng:
  • Giảm đau tương tự codein
  • Gây nghiện
  • Ức chế mạnh thần kinh trung ương
  • Ức chế hô hấp
Câu 105: Ngoài tác dụng giảm ho, codethylin còn
  • Chống xung huyết tại chỗ
  • Giảm đau.
  • Ức chế hô hấp, gây nghiện
  • Đ. Tất cả A, B, C đều dùng
Câu 106: Định lượng theophyllin bằng NaOH sau khi cho sản phẩm phản ứng với bạc nitrat là dựa vào:
  • H của linh động của các HẲN trên nhân xanthin
  • H của linh động của các nhóm OH trên nhân thơm
  • Acid nitric tạo thành trong dung dịch
  • Tất cả A, B, C đều sai
Câu 107: Thận trọng khi dùng theophyllin cho người bị Gout vì:
  • Thuốc làm giảm đào thải acid uric qua đường tiểu
  • Thuốc làm tăng sự phóng thích acid uric khỏi phức hợp với protein huyết
  • Thuốc có thể làm gia tăng sự tạo thành acid uric
  • A và C đúng
Câu 108: Phản ứng định tính đặc trưng của nhân xanthin trong phân tử theophyllin
  • Phà phân thành tính đặc trưng có
  • Vitali Moren
  • Murexit
  • Kết tủa bạc nitrat
  • Tạo phẩm màu azoic với acid sulfanilic.
Câu 109: Hormon là những chất:
  • Tiết từ tuyến nội tiết
  • Chỉ tồn tại trong máu
  • Tiết từ tuyến nội tiết và đổ thẳng vào máu
  • Tiết từ tế bào đặc hiệu và đổ vào máu
  • Tiết từ tế bào đặc hiệu và tác dụng lên receptor đặc hiệu
Câu 110: Tác dụng của hormon khác vitamin ở chỗ
  • Hormon không xúc tác các quá trình sinh học
  • Hormon tác dụng ở liều rất nhỏ
  • Hormon do cơ thể tạo ra còn vitamin thì không
  • Hormon tác dụng chậm hơn vitamin
  • Lượng hormon trong cơ thể lớn hơn vitamin
Câu 111: Oxytocin được dự trữ ở
  • Tuyến hậu yêu
  • Tuyến tiền yên
  • Tuyến giáp
  • Tuyến cận giáp
  • Vùng dưới đối
Câu 112: Đáp ứng oxytoxin tăng khi .
  • Progesteron tăng
  • festosteron tăng
  • Thyroxin tăng
  • Estrogen tăng
  • Cortison tăng
Câu 113: Định lượng oxytoxin bằng phương pháp:
  • Oxy hóa khử
  • Môi trường khan
  • Acid-base
  • lod
  • Sinh học
Câu 114: Khi sử dụng thyroxin cần theo dõi:
  • Chức năng gan
  • Công thức máu
  • Điện tim
  • Chức năng thận
  • Chuyển hóa cơ bản
Câu 115: Hoạt tính hormon của các hormon tuyến giáp theo thứ tự:Levothyroxin (1), dextrothyroxin(2), triiodothyronin(3), monoiodothyroxin(4)
  • 1 > 2 >3>4
  • 4>3>2>1
  • 2 >3>4>1
  • 3>1>2>4
  • 3>2>1>4
Câu 116: Các enzym nào sau tham gia vào tổng hợp thyrocin
  • Reductase
  • Catalase
  • Peptidase
  • Peroxydase
  • ADN gyrase
Câu 117: Để tránh bướu cổ cần dùng lượng iod:
  • Càng nhiều càng tốt
  • Càng ít càng tốt
  • > 250 μg/kg
  • 120-150 μg/kg
  • 30 μg/kg
Câu 118: Thyroxin có tác dụng:
  • Làm chậm nhịp tim
  • Điều hòa lipid huyết
  • Điều hoà chuyển hóa calci
  • Sử dụng năng lượng và chuyển hóa cơ bản
  • Chuyển hóa đường huyết
Câu 119: Các hormon tuyến tụy được tiết từ:
  • Somatostatin từ tế bào ô
  • Glucagon từ tế bào
  • Pancreatic polypeptit từ tế bào D
  • Insulin từ tế bào a
  • Insulin từ tế bào I
Câu 120: Độc tính của insulin:
  • gây rối loạn thần kinh
  • Gây hạ đường huyết quá mức
  • Độc với gan
  • Độc với thận
  • Độc với máu
Câu 121: Cấu trúc của insulin người giống:
  • Insulin ngựa
  • Insulin bò
  • Insulin lon
  • Insulin gà
  • Insulin cừu
Câu 122: Từ proinsulin truyền sang insulin là quá trình:
  • Tách Arg-Arg và Ang-Ang
  • Arg–Lys và ArgArg
  • Lys-Lya và Ala-Ala
  • Glu–Glu và Tyr-Tyr
  • Gly–Gly và Tyr-Tyr
Câu 123: Tác dụng phụ của biguanid:
  • Hạ huyết áp
  • Hạ đường huyết
  • Loạn nhịp
  • Nhiễm acid lactic máu
  • Tăng huyết áp
Câu 124: Acarbose ức chế mạnh nhất trên enzym:
  • A Glucoamylase
  • Maltase
  • α-amylase tuy
  • Sucrase
  • Isomaltase
Câu 125: Corticosteron có cấu trúc:
  • Desoxy-steroid
  • Desoxy-11-steroid
  • Oxy-11-steroid
  • Dioxy-11,17-steroid
  • Oxy-17-steroid.
Câu 126: Stigmasterol là nguyên liệu dùng để bán tổng hợp cortisol là thành phần của:
  • Acid mật
  • Dầu đậu nành
  • Men bia
  • Cây mía dò
  • Dầu bắp
Câu 127: Phản ứng Oppenauer là phản ứng:
  • Oxy hóa alcol thành aldehyde
  • Khử aldehyd thành alcol
  • Oxy hóa aleol thứ cấp thành aldehyd
  • Khử alcol thứ cấp thành ceton
  • Oxy hóa alcol thứ cấp thành ceton
Câu 128: Phản ứng halochromie là phản ứng của corticoid với:
  • Acid periodo bạc, cho tủa
  • Acid sulfuric, cho
  • Acid sulfurie đậm đặc, tạo màu
  • Acid sulfurie đó, tạo huỳnh quang.
  • C và D
Câu 129: Có thể định lượng corticoid bằng phương pháp:
  • Đo độ hấp thu ở bước sóng thích hợp
  • Tạo màu với Hạ80, đo độ hấp thu
  • Phản ứng với tetrazolium, đo độ hấp thu
  • Cả A, B, C đều đúng
  • Cả A và C đều đúng
Câu 130: Về quan hệ cấu trúc – hoạt tính của các corticoid:
  • Nhóm 21–OH góp phần vào tác động mineralocorticoid và glucocorticoid
  • Nhóm 9a–F góp phần vào tác động mineralocorticoid và glucocorticoid
  • Nhóm 9a–F làm tăng tác động mineralocorticoid
  • Tất cả đều đúng
  • Cả A và B đều đúng
Câu 131: Deflazacort:
  • Được sử dụng ở dạng 21–acetat
  • Dùng tới hen suyễn, đường uống
  • Cả A và C đều đúng
  • Sử dụng bằng tiêm vào khớp
  • Cả A và B đều đúng
Câu 132: Công thức của halothan là
  • R1=R2-R3= H. R4=R5=R6= F
  • R1=Cl, R2=Br, R3=H, R4=R5=R6=F
  • R1= H, R2= Br, R3= CI, R4= CI, R5=R6= F
  • R1=H, R2=Br, R3=Cl, R4=R5=R6=F
  • R1= Cl, R2-R3= H, R4-R5=R6= Br
Câu 133: Tính chất nào sau đây là không đúng với halothan
  • Là chất lỏng bay hơi nhanh
  • Có thể gây hoại tử gan
  • Gây cháy nổ nguy hiểm
  • Gây giãn tử cung
  • Ngày nay vẫn còn sử dụng
Câu 134: Các thuốc gây mê bay hơi có thế định lượng bằng phương pháp
  • Acid kiềm
  • Môi trường khan
  • Sắc ký lỏng hiệu năng cao
  • Sắc ký khí
  • Chuẩn độ điện thế
Câu 135: Các phát biểu nào là sai với fentanyl
  • Là dẫn chất của morphin
  • chỉ dùng đường tiêm
  • Có tác dụng giảm đau > 100 lần morphin
  • gây nghiện
  • Có cấu trúc xương sống giảm đau
Câu 136: Câu trả lời nào sau đây là sai với fentanyl
  • Là dẫn chất của morphin
  • Chỉ dùng dưỡng tiêm
  • Tác dụng giảm đau > 50 lần morphin
  • Gây nghiện
  • Có cấu trúc xương sống giảm đau
Câu 137: Cấu trúc xương sống giảm dau của các chất tương tự morphin cần phải có
  • N bậc II với các nhóm thế trên N phải nhỏ
  • N bậc III với các nhóm thế trên N phải lớn
  • N bậc lI với các nhóm thế trên N phải lớn
  • N bậc III với các nhóm thế trên N phải nhỏ
  • Không cần thiết phải có N bậc II
Câu 138: Tác dụng giảm đau sẽ mạnh nhất khi
  • Có nhóm benzyl nối với C* và chuỗi 2 C nối C* và N
  • Có nhóm phenyl nối với C* và chuỗi 2 C nối C* và N
  • Có nhóm HO-phenyl nối với C* và chuỗi 2 C nối C* và N
  • Có nhóm phenyl nối với C* và chuỗi 3 C nối C* và N
  • Có nhóm HO-benzyl nối với C* và chuỗi 2 C nối C* và N
Câu 139: Methyl hóa morphin sẽ tạo dẫn chất
  • Codein
  • Dionin
  • Heroin
  • Dicodid
  • Nalorphin
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Hóa dược 2 - Tiêu hóa và các chương khác

Mã quiz
704
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
104 phút
Số câu hỏi
139 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Hóa dược
Mọi người cũng test
Hóa dược 2
49 câu 37 phút 0 lượt thi
Hóa dược 2 - CTCT
82 câu 62 phút 0 lượt thi
Hóa dược 2 - Hormon
25 câu 19 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước