Danh sách câu hỏi
Câu 1: Chọn một câu đúng về lượng nước ối trong thiểu ối :
  • 250 ml
  • <100 ml
  • 300 ml
  • <500 ml
Câu 2: điều trị sản khoa trong tiền sản giật và sản giật:
  • Nếu đáp ứng với điều trị thì tiếp tục thai nghén và đình chỉ thai nghén khi cần thiết (1)
  • Mổ lấy tahi sau khi cắt cơn giật (nếu điều kiện đẻ đường dưới không đủ) (2)
  • Đủ điều kiện đẻ đường dưới thì đẻ bằng forceps, nếu không đủ điều kiện thì mổ lấy thai (3)
  • Tất đúng
Câu 3: Đầu ối được thành lập vào thời điểm:
  • Khi tiền chuyển dạ
  • Từ tuần thứ 36 của thai kì
  • Từ tuần thứ 38 của thai kì
  • Khi bắt đầu chuyển dạ
Câu 4: Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với trẻ non tháng là :
  • Nhiễm trùng
  • Xuất huyết
  • Suy hô hấp
  • Hạ thân nhiệt
Câu 5: Thuốc thường dùng để phục hồi niêm mạc TC sau nạo phá thai là :
  • Estrogen
  • Corticoid
  • Progesteron
  • Estrogen + Progesteron
Câu 6: Về điều trị dính buồng tử cung sau sang chấn:
  • Nếu đã chẩn đoán được, cần điều trị cho tất cả các trường hợp
  • Để tránh tái dính sau điều trị , có thể đặt một vòng tránh thai vào buồng tử cung
  • Nếu chờ một thời gian cho chỗ dính ổn định về phương diện mô học , sau đó mới điều trị
  • Điều trị chủ yếu là bằng các loại thuốc làm tiêu protein ( ví dụ : alpha chymotrypsin )
Câu 7: Thời điểm lý tưởng nhất để thực hiện việc tự khám vú
  • Ngay sau khi sạch kinh
  • Khi có dấu hiệu bất thường ở vú
  • Giữa chu kỳ kinh
  • Trong khi đang có kinh
Câu 8: Kích thích đầu tiên để vú phát triển là nội tiết của:
  • Buồng trứng
  • Thuỳ sau tuyến yên
  • Thuỳ tuyến yên
  • Vùng dưới đồi
Câu 9: Trứng di chuyển được là do
  • Trứng tự di chuyển
  • Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi
  • Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung
  • d. Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung
Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị giúp chẩn đoán đa ối trong 3 tháng cuối thai kỳ?
  • Cả đúng
  • Tim thai khó nghe (2)
  • Đoạn dưới tử cung căng (3)
  • Tử cung căng , có dấu hiệu sóng vỗ (1)
Câu 11: Cách xác định ngôi chính xác trên lâm sàng là :
  • Nắn tìm cực đầu thai nhi
  • Nắm tìm cực mông thai nhi
  • Nhìn hình dáng tử cung
  • Khám âm đạo tìm được mốc ngôi khi cổ tử cung đã mở
Câu 12: Đề phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ cần:
  • Nằm bất động tại gường (2)
  • Dùng thuốc tăng , giảm co đúng chỉ định (3)
  • Cả 3 sai
  • Thăm âm đạo nhiều lần (1)
Câu 13: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày :
  • 14 ngày sau khi có kinh
  • Chính giữa chu kì kinh
  • Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
  • 14 ngày sau khi sạch kinh
Câu 14: Đẻ non là cuộc chuyển dạ xảy ra:
  • Sau 22 tuần trước 36 tuần (2)
  • Trước 37 tuần sau 20 tuần (1)
  • Cả (1) và (2) đều sai
  • Cả (1) và (2) đều đúng
Câu 15: Hãy chọn câu đúng nhất về số lượng kiểu số và kiểu số của ngôi chỏm
  • Có hai kiểu số : chẩm vệ và chẩm cùng
  • Một kiểu số chẩm cùng
  • Có hai kiểu số : chẩm ngang trái và chẩm ngang phải
  • Một kiểu số : chẩm vệ
Câu 16: Nội tiết thường dùng trong điều trị bệnh vú lành tính là:
  • Progesterone
  • Estrogen
  • Phối hợp Estrogen và Progesterone
  • Prolactin
Câu 17: Định nghĩa ngôi thai:
  • Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển dạ
  • Là điểm mốc của ngôi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
  • Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
  • Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai
Câu 18: Sau khi thụ tinh, phôi làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian :
  • Ngày thứ 20-22 của vòng kinh
  • Ngày thứ 17-18 của vòng kinh
  • Ngày thứ 12-13 của vòng kinh
  • Ngày thứ 25-26 của vòng kinh
Câu 19: Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?
  • 13 tuần chậm kinh
  • 10 tuần chậm kinh
  • 7 tuần chậm kinh
  • 4 tuần chậm kinh
Câu 20: Rong kinh rong huyết thường gặp
  • Chảy máu bất thường ở đường sinh dục
  • Do tử cung bị nạo hút quá nhiều
  • Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh
  • Hay gặp ở những người có bệnh về máu
Câu 21: Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có :
  • Khung chậu hẹp tuyệt đối
  • Khung chậu hẹp giới hạn – trọng lượng thai bình thường
  • Sẹo mổ đẻ cũ
  • Khung chậu và trọng lượng thai bình thường
Câu 22: Điều trị triệu chứng rong kinh, rong huyết tiền mãn kinh tốt nhất là nạo niêm mạc tử cung vì những lợi ích sau:
  • Giúp tử cung go hồi tốt (2)
  • Cầm máu nhanh (1)
  • Làm giải phẫu bệnh để xác định tình trạng niêm mạc tử cung (3)
  • (1) và (3) đúng.
Câu 23: Đối với những thai kỳ có nguy cơ cao, có hy vọng phòng ngừa được suy thai trường diễn bằng loại thuốc nào say đây
  • Aspirin
  • Đa sinh tố
  • Dung dịch amino- acid
  • Dung dịch glucose 10%
Câu 24: Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
  • 5-7 ngày
  • 3-4 ngày
  • 10 ngày
  • 1-2 ngày
Câu 25: Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ:
  • Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
  • Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và máu
  • Sản phụ kêu đau nhiều
  • Đo bằng Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng
Câu 26: Thai phụ 26 tuổi, PARA 1021 (đẻ thường con 3000g, khỏe), thai lần này 39 tuần, đến BV khám vì đau bụng dưới. Khám thấy toàn trạng bình thường, cơn co tử cung trên Monitoring khoảng 10 phút có 1 cơn co,tim thai 150 lần/phút, cổ tử cung còn dài, hở mở lỗ ngoài, lỗ trong đóng kính, con ước 3100g-3200g. sổ khám thai của chị cách đây 3 ngày có kết quả tương tự. Chị ấy thấy khó chịu và muốn sinh ngay. Chẩn đoán của bạn là gì
  • Chuyển dạ đang tiến triển tốt
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Chưa rõ chuyển dạ
  • Giai đoạn 1 của chuyển dạ
Câu 27: triệu chứng đau vú trong bệnh lý lành tính thường xuất hiện ở vị trí ¼ của vú nhiều nhất :
  • Dưới ngoài
  • Dưới trong
  • Trên ngoài
  • Trên trong
Câu 28: Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
  • Ngày ra máu giữa kì của kì kinh cuối
  • Ngày có kinh cuối cùng
  • Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
  • Ngày đầu của kỳ kinh cuối
Câu 29: chỉ số Bishop giúp thầy thuốc :
  • Tiên lượng tình trạng sơ sinh
  • Tiên lượng tình trạng chảy máu sau đẻ
  • Lựa chọn phương pháp gây chuyển dạ và tiên lượng cuộc đẻ
  • Tiên lượng thời gian chuyển dạ
Câu 30: Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
  • Nạo hút trứng có chuẩn bị , càng sớm càng tốt (1)
  • Làm tại nơi có điều kiện phẫu thuật (2)
  • Tất cả đúng
  • Phải gửi giải phẫu bệnh lý tổ chức nạo (3)
Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây hay gây ngạt ở trẻ sơ sinh đủ tháng :
  • Chuyển dạ khó quá dài
  • Ngôi mông
  • Chuyển dạ nhanh
  • Ngôi chẩm thế sau
Câu 32: Tần số bóp bóng Ambu trong hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh:
  • 60 lần / phút
  • 50 lần / phút
  • 70 lần / phút
  • 40 lần/ phút
Câu 33: Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG trong máu thai phụ đạt nồng độ cao nhất :
  • Tuần thứ 8-10 của thai kỳ
  • Lúc mới thụ thai
  • Tuần thứ 20-24
  • Trước chuyển dạ
Câu 34: Thuốc nào sau đây để đối kháng khi bị ngộ độc Magnesium sulfat :
  • Dextose 5%
  • Magnesium gluconat
  • Adrenalin
  • Calcium gluconat
Câu 35: pha tích cực trong chuyển dạ được tính từ thời điểm :
  • Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi CTC mở 3cm
  • Khi CTC bắt đầu mở
  • Khi CTC mở hết
  • Bắt đầu khi CTC mở 3cm đến khi mở hết
Câu 36: Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là :
  • Vỡ ối sớm
  • Vỡ tử cung
  • Ngạt và sang chấn sơ sinh
  • Suy thai
Câu 37: Tần số nào sau đây được đề nghị khi bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ sơ sinh ngạt nặng?
  • 160-200 lần / phút
  • 80-120 lần / phút
  • 120- 160 lần / phút
  • 80 – 100 lần / phút
Câu 38: Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số nước ối (AFI) lớn hơn :
  • 15cm
  • 30cm
  • 25cm
  • 20cm
Câu 39: Xác định câu đúng khi nói về các yếu tố quan trọng trong quá trình chuyển dạ :
  • Khung châụ và thai nhi
  • Khung chậu và cơn co tử cung
  • 3 yếu tố chính : khung chậu ,thai nhi và cơn co tử cung
  • Cơn co tử cung và sức rặn của mẹ
Câu 40: Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là :
  • Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi
  • Điều trị hoá chất dự phòng
  • Theo dõi beta hCG 5 ngày /lần
  • Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản

Mã quiz
1076
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
30 phút
Số câu hỏi
40 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước