Câu 1:
Trong hệ thống tập tin, tên đường dẫn tương đối tới tập tin xuất phát từ:
- thư mục người dùng.
- thư mục hiện thời.
- thư mục gốc.
- thư mục cha.
Câu 2:
Hệ thống quản lý tập tin (file system) được quản lý bởi:
- người dùng
- hệ điều hành
- tiến trình
- luồng (thread)
Câu 3:
Hệ điều hành ÔNG THỂ tổ chức 1 hệ thống quản lý tập tin (file system) trên đối tượng lưu trữ nào?
- một phân khu (partition).
- nhiều phân khu (partitions).
- một ổ đĩa (disk)
- không gian tráo đổi (swap partition).
Câu 4:
Quan sát “layout tổ chức không gian lưu trữ tập tin trên đĩa” bên dưới. Cho biết đây là layout của Hệ điều hành nào?
- MS-DOS File system.
- Windows XP File system.
- Unix File system.
- Netware File system.
Câu 5:
Volume (tạm dịch: bộ lưu) là gì?
- một thực thể chứa hệ thống tập tin.
- một phân khu trên đĩa cứng.
- một phân khu tráo đổi.
- một phân vùng nhớ.
Câu 6:
Hệ thống quản lý tập tin FAT của Hệ điều hành MS-DOS dùng phương pháp “cấp phất không gian lưu trữ trên đĩa” nào?
- Cấp phát liên tục (continuous allocation)
- Cấp phát theo danh sách liên kết (linked list allocation)
- Cấp phát dùng chỉ mục (indexed allocation).
- Cấp phát theo nhu cầu (required allocation).
Câu 7:
Dạng cấu trúc thư mục nào của Hệ điều hành không cho phép trùng tên file lưu trữ bên trong một hệ thống tập tin?
- đơn cấp (Single-level directory).
- hai cấp (Two-level directory).
- dạng cây (Tree-structured directory).
- ba cấp (Three-level directory).
Câu 8:
Phương pháp “cấp phất không gian lưu trữ trên đĩa” nào dưới đây là không có?
- Cấp phát liên tục (continuous allocation)
- Cấp phát theo danh sách liên kết (linked list allocation)
- Cấp phát theo nhu cầu (required allocation).
- Cấp phát dùng chỉ mục (indexed allocation)
Câu 9:
Tập tin trên ổ đĩa được lưu trữ theo cấu trúc nào?
- cấu trúc dạng cây (tree) và không có cấu trúc.
- cấu trúc đơn cấp và không có cấu trúc.
- có cấu trúc và không có cấu trúc.
- cấu trúc đa cấp và không có cấu trúc.
Câu 10:
Dạng cấu trúc thư mục nào của Hệ điều hành phân chia mỗi người dùng có danh sách tập tin riêng biệt?
- đơn cấp (Single-level directory).
- hai cấp (Two-level directory).
- dạng cây (Tree-structured directory).
- ba cấp (Three-level directory).
Câu 11:
Quan sát bảng thư mục dưới đây và cho biết thuộc loại “cấp phất không gian lưu trữ trên đĩa” nào?
- Cấp phát liên tục (continuous allocation)
- Cấp phát theo danh sách liên kết (linked list allocation)
- Cấp phát dùng chỉ mục (indexed allocation).
- Cấp phát theo nhu cầu (required allocation).
Câu 12:
Đặc điểm của tập tin chia sẻ:
- Mỗi người dùng có một bản sao tập tin.
- Chỉ có một tập tin thực sự tồn tại.
- Mỗi người dùng lưu sửa đổi tập tin riêng.
- Tất cả người dùng có thể đồng thời sửa tập tin.
Câu 13:
Phương pháp cấp phát không gian đĩa liên tục (continuous allocation), thời gian tìm kiếm (seek time) cho 1 tập tin lưu trữ trên n blocks sẽ bằng bao nhiêu?
- bằng n lần seek time.
- bằng thời gian cho 1 lần seek time.
- bằng n/2 lần seek time.
- bằng 2n lần seek time.
Câu 14:
Trong bảng thư mục (directory table) của phương pháp cấp phát đĩa kiểu danh sách liên kết (linked allocation), mỗi dòng thông tin file phải có hạng mục nào?:
- số hiệu khối bắt đầu và số khối đã cấp cho file.
- số hiệu khối đầu và khối cuối của file.
- số hiệu cung từ (sector) bắt đầu của tập tin.
- số cung từ (sector) đã cấp cho tập tin.
Câu 15:
Dạng cấu trúc thư mục nào của Hệ điều hành cho phép một file (hay thư mục con) chia sẻ cho nhiều thư mục cha:
- đơn cấp (Single-level directory).
- hai cấp (Two-level directory).
- dạng cây (Tree-structured directory).
- dạng đồ thị không chứa chu trình (Acyclic-graph directory).
Câu 16:
Dạng cấu trúc thư mục nào của Hệ điều hành cho phép người dùng có thể truy xuất vào tập tin của người dùng khác trong cùng hệ thống tập tin?
- đơn cấp (Single-level directory).
- hai cấp (Two-level directory).
- dạng cây (Tree-structured directory).
- ba cấp (Three-level directory).
Câu 17:
Đặc tính nào dưới đây ÔNG đáp ứng được yêu cầu tăng tốc độ truy xuất thông tin trên thiết bị lưu trữ?
- Tăng tốc độ xoay đĩa.
- Tăng tốc truyền dẫn.
- Tăng tốc độ xử lý của CPU.
- Giảm thời gian tìm kiếm / đọc / ghi.
Câu 18:
Phát biểu nào ÔNG ĐÚNG về VFS (Virtual File System)?
- VFS là hệ thống quản lý tập tin, được lưu trữ trên mỗi ổ đĩa.
- là một thư viện dùng chung do Hệ điều hành tạo ra
- hỗ trợ ứng dụng truy cập Files trên các ổ đĩa dùng File System khác nhau
- ứng dụng chỉ cần gởi yêu cầu truy xuất file cho VFS.
Câu 19:
Các phương pháp thường dùng để quản lý không gian trống:
- Danh sách liên kết (Linked list) và bit vector.
- Bảng chỉ mục.
- Ngăn xếp.
- Bảng cấp phát tập tin.
Câu 20:
Trong phương pháp quản lý không gian trống bằng “Linked list” (danh sách liên kết), mỗi khối trống (free block) sẽ có:
- một con trỏ chỉ đến khối trống kế.
- một thông tin báo hiệu là khối trống.
- một ngăn xếp các khối trống.
- một bảng chỉ mục các khối trống.
Câu 21:
Để đảm bảo tính bền vững cho thông tin lưu trữ, thiết bị lưu trữ (gọi là đĩa) sẽ sử dụng loại vật liệu nào dưới đây?
- Đĩa từ tính
- Đĩa quang
- Chip bán dẫn bằng chất dẻo.
- Tất cả các loại trên.
Câu 22:
Hệ điều hành thực hiện việc cấp phát không gian lưu trữ trên đĩa cho đối tương nào?
- Thư mục (Folder)
- Tập tin (File)
- Bộ nhớ (Memory)
- Tiến trình (Process)
Câu 23:
Phương pháp quản lý không gian trống bằng “vector bit”, mỗi khối trống (free) hoặc đã dùng (used) trên đĩa sẽ được biểu diễn bằng:
- một byte (Yes hoặc No).
- một con trỏ trong bảng các khối trống.
- một bit (0 hoặc 1).
- một chỉ mục trong bảng các khối trống.
Câu 24:
Hạng mục nào dưới đây ÔNG phải là yêu cầu về lưu trữ thông tin đối với Hệ điều hành?
- kích thước (size)
- tính bền vững (persistence).
- dễ sử dụng (ease of use).
- cho phép chia sẻ và bảo vệ (Sharing/Protection).
Câu 25:
Cấu trúc thư mục của hệ điều hành MS-DOS là
- A: Cấu trúc thư mục dạng đơn cấp
- B: Cấu trúc thư mục dạng hai cấp
- Cấu trúc thư mục dạng cây
- Cấu trúc thư mục dạng ba cấp
Câu 26:
Điều nào sau đây là ÔNG ĐÚNG đối với việc tổ chức không gian lưu trữ trên ổ đỉa (Layout) của Hệ điều hành?
- Chia không gian ổ đĩa thành những block (hay Cluster) bằng nhau.
- Xây dựng bảng “Partition Control Block” ghi địa chỉ block, used blocked…
- Xây dựng bảng “File Control Block” ghi lưu thông tin các file, địa chỉ lưu trữ file…
- Định thời cho CPU truy xuất các file trong đĩa.
Câu 27:
Khi duyệt thư mục trong cấu trúc dạng đồ thị không chứa chu trình (Acyclic-graph directory), hệ điều hành sẽ:
- bỏ qua các liên kết.
- duyệt cả các liên kết.
- duyệt riêng các liên kết.
- đếm số liên kết tới tập tin.
Câu 28:
Dạng cấu trúc thư mục nào của Hệ điều hành cho phép người dùng có thể phân nhóm tập tin theo ý muốn?
- đơn cấp (Single-level directory).
- hai cấp (Two-level directory).
- dạng cây (Tree-structured directory).
- ba cấp (Three-level directory).
Câu 29:
Phương pháp cấp phát không gian đĩa liên tục (continuous allocation) có đặc điểm:
- Dễ thao tác và cài đặt.
- Tập tin không thể phát triển kích thước.
- Gây phân mảnh đĩa.
- dễ gây phân mảnh, dễ thao tác cài đặt, không thay đổi kích thước.
Câu 30:
Những tác vụ nào của tiến trình tác động trực tiếp đến tập tin?
- load, execute, create process, terminate process.
- request device, release device, read from device, write to device.
- create / delete, open / close, read, write.
- create messages, delete messages, send messages, receive messages.
Câu 31:
Truy cập tập tin ÔNG dùng phương pháp nào?
- Truy cập tuần tự (sequential access).
- Truy cập ngẫu nhiên (random access).
- Truy cập dùng khóa (Key).
- Truy cập dùng ma trận (matrix).
Câu 32:
Tổ chức của MS– DOS
- Boot block, FAT, Master boot, data blocks
- Boot block, FAT32, root directory, data blocks
- Boot block, FAT, root directory, data blocks
- Boot block, NTFS, root directory, Master Boot
Câu 33:
Tập tin không cấu trúc là loại nào?
- tập tin là một dãy tuần tự các byte
- tập tin là một dãy các mẫu tin có kích thước cố định
- tập tin gồm một cây của những mẫu tin không cần thiết có cùng chiều dài
- tập tin có một trường khóa giúp việc tìm kiếm nhanh hơn
Câu 34:
Tập tin có cấu trúc là loại nào?
- tập tin là một dãy tuần tự các byte
- tập tin là một dãy các mẫu tin có kích thước cố định
- tập tin gồm một cây của những mẫu tin không cần thiết có cùng chiều dài
- tập tin có một trường khóa giúp việc tìm kiếm nhanh hơn
Câu 35:
Cấu trúc thư mục có các dạng nào?
- tương đối và tuyệt đối.
- chu trình và không chu trình.
- đơn cấp, hai cấp, cây, đồ thị.
- liên kết và không liên kết.
Câu 36:
Khái niệm tập tin (file) nào dưới đây là đúng?
- File là chuỗi các bytes thông tin được lưu trữ trên bộ nhớ RAM.
- File là chuỗi các bytes thông tin được lưu trữ trên CPU
- File là chuỗi các bytes thông tin được lưu trữ trên thiết bị đĩa.
- File là chuỗi các bytes thông tin được lưu trữ trên thanh ghi.
Câu 37:
Trong hệ thống tập tin, tên đường dẫn tuyệt đối tới tập tin xuất phát từ:
- thư mục gốc của người dùng.
- thư mục hiện thời.
- thư mục gốc.
- thư mục cha.
Câu 38:
Phương pháp cấp phát không gian đĩa liên tục (continuous allocation), dòng thông tin file trong bảng thư mục (directory table) cần phải có các thông tin?
- số hiệu khối bắt đầu và số khối đã cấp cho file.
- số hiệu khối đầu và cuối của file.
- số hiệu cung từ (sector) bắt đầu của tập tin.
- số cung từ (sector) đã cấp cho tập tin.
Câu 39:
Hệ thống quản lý tập tin Ext2 của Hệ điều hành Linux dùng phương pháp “cấp phất không gian lưu trữ trên đĩa” nào?
- Cấp phát liên tục (continuous allocation)
- Cấp phát theo danh sách liên kết (linked list allocation)
- Cấp phát dùng chỉ mục (indexed allocation).
- Cấp phát theo nhu cầu (required allocation).