Danh sách câu hỏi
Câu 1: O Subsystem của Hệ điều hành sử dụng vùng nhớ CACHE để làm gì?
  • làm vùng nhớ đệm dữ liệu xuất cho một thiết bị, như máy in
  • làm vùng nhớ đệm dữ liệu tính toán phục vụ cho CPU
  • làm vùng nhớ lưu trữ dữ liệu đã từng truy xuất.
  • không có vùng nhớ này trong hệ thống.
Câu 2: Hệ điều hành dùng các thành phần nào để quản lý hệ thống nhập xuất (Input / Output) (Input / Output):
  • I/O Subsystem. drivers, bộ nhớ đệm.
  • Các cổng, bàn phím, màn hình, chuột.
  • Card song song và nối tiếp, cổng USB.
  • CPU, RAM, bàn phím, chuột, ROM.
Câu 3: O Subsystem của Hệ điều hành sử dụng vùng nhớ SPOOL để làm gì?
  • làm vùng nhớ đệm dữ liệu xuất cho một thiết bị, như máy in
  • làm vùng nhớ đệm dữ liệu tính toán phục vụ cho CPU
  • làm vùng nhớ lưu trữ dữ liệu đã từng truy xuất
  • không có vùng nhớ này trong hệ thống.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây ÔNG được quản lý bởi thiết bị nhập xuất (Input / Output):
  • A: Card mạng
  • B: Ổ đĩa
  • RAM
  • ROM
Câu 5: Trình tự phân lớp để Kernel của Hệ điều hành truy cập được thiết bị I/O (hardware)
  • Kernel – I/O subsystem – Driver – Device Controller – Device (hardware).
  • Kernel – Driver – I/O subsystem – Device Controller – Device (hardware).
  • Kernel – Driver – Device Controller – I/O subsystem – Device (hardware).
  • Kernel – I/O subsystem – Device Controller – Driver –Device (hardware).
Câu 6: Hệ điều hành giao tiếp luận lý với thiệt bị ngoại vi, dùng phương pháp I/O port (hay I/O instructions). Phát biểu nào là ÔNG ĐÚNG?
  • Dùng I/O port để đọc / ghi thanh ghi trạng thái của I/O controller.
  • Dùng I/O port để chuyển lệnh vào thanh ghi lệnh của I/O controller.
  • Dùng I/O port để chuyển dữ liệu vào thanh ghi dữ liệu của I/O controller
  • Dùng I/O port để điều khiển trực tiếp các phần cứng của thiết bị I/O
Câu 7: Loại cổng (port) kết nối nào sau đây có tốc độ cao nhất
  • COM
  • USB 2.0
  • LPT
  • D Gigabit Ethernet
Câu 8: Kỹ thuật nào sau đây ÔNG PHẢI là “Kỹ thuật điều khiển truy cập thiết bị I/O”?
  • Kỹ thuật Polling (thăm dò)
  • Truy cập bộ nhớ gián tiếp
  • Kỹ thuật interrupt (ngắt)
  • Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA
Câu 9: O Subsystem của Hệ điều hành sử dụng vùng nhớ BUFFER để làm gì?
  • làm vùng nhớ đệm dữ liệu xuất cho một thiết bị, như máy in
  • làm vùng nhớ đệm lưu các tiến trình đang chò phục vụ của I/O.
  • làm vùng nhớ lưu trữ dữ liệu đã từng truy xuất.
  • không có vùng nhớ này trong hệ thống.
Câu 10: Giao diện điều khiển nhập xuất (I/O interface) của Hệ điều hành dùng làm gì?
  • Vận hành một cổng, bus hoặc một thiết bị.
  • Điều hòa tốc độ truyền dữ liệu.
  • Chuyển định dạng dữ liệu.
  • Chuyển định dạng địa chỉ.
Câu 11: Để xuất nội dung đồ họa ra màn hình, Hệ điều hành sử dụng kỹ thuật giao tiếp luận lý với thiệt bị ngoại vi nào sau đây:
  • Ánh xạ bộ nhớ (memory-mapped I/O).
  • Chỉ thị nhập xuất (I/O instructions)
  • Nhập xuất qua Port (I/O port).
  • Truyền dữ liệu đến CPU.
Câu 12: Phân nhóm thiết bị theo hình thức giao tiếp, bàn phím (Keyboard) thuộc nhóm thiết bị dùng kiểu giao tiếp nào?
  • Lệnh và dữ liệu truyền đi theo từng khối (block).
  • Lệnh và dữ liệu truyền đi theo từng dòng ký tự (character).
  • Lệnh và dữ liệu được đóng gói theo một Port (TCP/UDP)
  • Lệnh và dữ liệu truyền theo kênh (channel)
Câu 13: Hệ điều hành giao tiếp luận lý với thiệt bị ngoại vi, dùng phương pháp “memory-mapped I/O”. địa chỉ trỏ đến các thanh ghi trên thiết bị I/O là:
  • nằm ở vùng địa chỉ bộ nhớ đệm.
  • nằm ngoài vùng địa chỉ bộ nhớ.
  • ánh xạ địa chỉ các thanh ghi I/O vào không gian địa chỉ bộ nhớ chính.
  • ánh xạ vào bộ nhớ cache.
Câu 14: Loại Controller nào ÔNG được sử dụng giao tiếp với thiết bị nhập xuất (Input / Output)?
  • Network Controller.
  • Memory Controller.
  • VGA Controller.
  • IDE Controller.
Câu 15: Phân nhóm thiết bị theo hình thức giao tiếp, card mạng (Network Controller) thuộc nhóm thiết bị dùng kiểu giao tiếp nào?
  • Lệnh và dữ liệu truyền đi theo từng khối (block).
  • Lệnh và dữ liệu truyền đi theo từng dòng ký tự (character).
  • Lệnh và dữ liệu được đóng gói theo một Port (TCP/UDP)
  • Lệnh và dữ liệu truyền theo kênh (channel)
Câu 16: Thiết bị nào mang vai trò vừa nhập vừa xuất dữ liệu?
  • máy in
  • máy scan
  • card mạng
  • camera
Câu 17: Cấu trúc chung của một phần cứng I/O có khả năng giao tiếp với máy tính thường gồm các lớp nào?
  • lớp driver và lớp các bộ điều khiển.
  • lớp I/O Subsystem và Kernel
  • lớp thiết bị vật lý và lớp các bộ điều khiển.
  • lớp thiết bị vật lý và lớp nhân (kernel).
Câu 18: Loại Bus nào được sử dụng giao tiếp với thiết bị nhập xuất (Input / Output)?
  • PCI bus, PCI express bus.
  • Memory bus.
  • Clock bus.
  • Address bus.
Câu 19: Nhóm thiết bị nào dưới đây không thuộc thiết bị nhập xuất (Input / Output)?
  • Keyboard, mouse, Webcam.
  • Monitor, Projector, Printer.
  • VGA card, Sound card, Network card.
  • RAM, ROM, CPU.
Câu 20: Cơ chế DMA thực hiện nhiệm vụ gì?
  • quản lý địa chỉ bộ nhớ mà không có sự trợ giúp của CPU
  • chuyển dữ liệu mà không có sự trợ giúp của CPU
  • tính toán dữ liệu mà không có sự trợ giúp của CPU
  • tính toán ngoài thiết bị nhập xuất
Câu 21: O subsystem của Hệ điều hành có chức năng gì?
  • Mã hóa dữ liệu nhập xuất
  • Quản lý dữ liệu nhập xuất giữa CPU và Memory
  • Trao đổi thông tin giữa máy tính với thiết bị ngoại vi
  • Xây dựng cơ chế giao tiếp dữ liệu trong đời sống thực
Câu 22: CPU lắng nghe yêu cầu ngắt (IRQ) từ thiết bị I/O theo chu kỳ nào?
  • Sau khi thực thi mỗi chỉ thị.
  • Sau khi thực thi 5 chỉ thị.
  • Sau mỗi giây.
  • Khi CPU nhàn rỗi.
Câu 23: Kỹ thuật Polling (thăm dò) cần kiểm tra trạng thái Busy (bận) của thiết bị I/O trước khi giao tiếp, Hệ điều hành tiến hành thao tác gì?
  • Định kỳ đọc thanh ghi điều khiển của thiết bị I/O.
  • Thăm dò lặp vòng thanh ghi trạng thái của thiết bị I/O.
  • Dò tìm trong bộ nhớ chính.
  • dò tìm trong CPU.
Câu 24: Phân nhóm thiết bị theo hình thức giao tiếp, ổ đĩa cứng (Hard Disk Drive) thuộc nhóm thiết bị dùng kiểu giao tiếp nào?
  • Lệnh và dữ liệu truyền đi theo từng khối (block).
  • Lệnh và dữ liệu truyền đi theo từng dòng ký tự (character).
  • Lệnh và dữ liệu được đóng gói theo một Port (TCP/UDP)
  • Lệnh và dữ liệu truyền theo kênh (channel)
Câu 25: Hệ điều hành giao tiếp với thiệt bị ngoại vi bằng phương pháp “I/O instructions”. Địa chỉ trỏ đến các thanh ghi trên thiết bị I/O là:
  • nằm ở phía đầu của vùng địa chỉ bộ nhớ chính.
  • nằm ngoài vùng địa chỉ bộ nhớ chính.
  • nằm ở phía cuối của vùng địa chỉ bộ nhớ chính.
  • nằm ở vùng địa chỉ bộ nhớ đệm.
Câu 26: Bảng dưới là phân lớp giao tiếp I/O của Hệ điều hành. Hãy cho biết: một ứng dụng chạy trên Hệ điều hành đó cần làm gì để giao tiếp I/O?
  • Sử dụng System call để chuyển yêu cầu vào I/O subsystem.
  • Sử dụng System call để chuyển yêu cầu vào Device Driver.
  • Gởi lệnh yêu cầu xuống cho Driver.
  • Gởi lệnh yêu cầu xuống cho Device Controller.
  • Câu 27: Khi có cùng lúc nhiều tiến trình yêu cầu truy xuất I/O (gọi là I/O requests), bộ I/O Subsystem của Hệ điều hành sẽ làm gì?
    • Đưa các tiến trình đó vào bộ nhớ Cache.
    • Đưa các tiến trình đó vào bộ nhớ Spool.
    • Định thời cho các I/O requests để đưa vào hàng đợi Ready.
    • Định thời cho các I/O requests để đưa vào hàng đợi I/O.
    Câu 28: Cấu trúc của Vector ngắt, ngoài chứa số hiệu ngắt (IRQ number) còn chứa nội dung gì?
    • Tên của chương trình xử lý ngắt tương ứng.
    • Các lời gọi hệ thống liên quan ngắt tương ứng.
    • Địa chỉ nhớ nơi chứa chương trình xử lý ngắt tương ứng.
    • Các trình xử lý ngắt của hệ thống.
    Báo lỗi
    Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
    Số điện thoại: 0368.201.788
    Email: contact@123job.vn
    Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

    Hệ điều hành_ Chương 8

    Mã quiz
    1141
    Số xu
    3 xu
    Thời gian làm bài
    21 phút
    Số câu hỏi
    28 câu
    Số lượt làm bài
    0 lượt
    Bắt đầu làm bài
    Lưu tin Hủy lưu
    Thông tin đề thi
    Chủ đề
    Hệ thống thông tin quản lý
    Chia sẻ đề thi
    Sao chép đường dẫn
    Chia sẻ qua mạng xã hội

    Đề thi trắc nghiệm mới nhất

    40 câu hỏi
    0 lượt đã test
    30 phút
    Miễn phí
    Xem trước
    35 câu hỏi
    0 lượt đã test
    26 phút
    Miễn phí
    Xem trước
    69 câu hỏi
    0 lượt đã test
    52 phút
    4 xu
    Xem trước
    150 câu hỏi
    0 lượt đã test
    113 phút
    6 xu
    Xem trước
    99 câu hỏi
    0 lượt đã test
    74 phút
    5 xu
    Xem trước