Danh sách câu hỏi
Câu 1: Quá trình tổ chức, thực hiện sửa chữa trang bị vật tư dự trữ ở kho cấp trung (lữ) đoàn, về mặt chuyên môn, bao gồm mấy giai đoạn.
  • . 3 giai đoạn.
  • . 4 giai đoạn.
  • . 5 giai đoạn.
  • . 2 giai đoạn.
Câu 2: Quá trình tổ chức, thực hiện sửa chữa trang bị vật tư dự trữ ở kho cấp trung (lữ) đoàn, về mặt chuyên môn, bao gồm các giai đoạn.
  • . Quán triệt nhiệm vụ, thu thập thông tin, soạn thảo (điều chỉnh) các tài liệucần thiết; Tổ chức chuẩn bị sửa chữa; Tổ chức thực hiện sửa chữa
  • . Quán triệt nhiệm vụ, soạn thảo (điều chỉnh) các tài liệu cần thiết; Tổ chức chuẩn bị sửa chữa; Tổ chức thực hiện sửa chữa
  • . Quán triệt nhiệm vụ, thu thập thông tin; Tổ chức chuẩn bị sửa chữa; Tổ chức thực hiện sửa chữa
  • . Quán triệt nhiệm vụ; Tổ chức chuẩn bị sửa chữa; Tổ chức thực hiện sửa chữa
Câu 3: Giai đoạn quán triệt nhiệm vụ, thu thập thông tin, soạn thảo tài liệu cần thiết sửa chữa trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm mấy nội dung công việc
  • . 4 nội dung công việc
  • . 3 nội dung công việc
  • . 5 nội dung công việc
  • . 6 nội dung công việc
Câu 4: Giai đoạn chuẩn bị tổ chức sửa chữa trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm các nội dung.
  • . Chuẩn bị con người; Chuẩn bị phương tiện sửa chữa; Chuẩn bị mặt bằng; Chuẩn bị vật tư sửa chữa; Thực hành sửa chữa thử (nếu cần).
  • . Chuẩn bị con người, Chuẩn bị phương tiện sửa chữa, Chuẩn bị mặt bằng, Chuẩn bị vật tư sửa chữa
  • . Chuẩn bị con người, Chuẩn bị phương tiện sửa chữa; Chuẩn bị vật tư sửa chữa; Thực hành sửa chữa thử (nếu cần).
  • . Chuẩn bị con người, Chuẩn bị phương tiện sửa chữa; Chuẩn bị mặt bằng, Chuẩn bị vật tư sửa chữa; Thực hành sửa chữa
Câu 5: Các nội dung quản lý trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Quản lý chủng loại, Quản lý số lượng, Quản lý chất lượng; Quản lý đồng bộ; Quản lý tình hình cất chứa, giữ gìn.
  • . Quản lý chủng loại, Quản lý số lượng, Quản lý chất lượng, Quản lý đồng bộ; Quản lý tình hình cất chứa, giữ gìn; Quản lý con người bộ.
  • . Quản lý chủng loại, Quản lý số lượng; Quản lý chất lượng; Quản lý đồng
  • . Quản lý chủng loại, Quản lý số lượng, Quản lý chất lượng, Quản lý tỉnh hình cất chứa, giữ gìn.
Câu 6: Các hình thức kiểm kê trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (là) đoàn là
  • . Kiểm kê thường xuyên; Kiểm kê định kỳ; Kiểm kê đột xuất; Tổng kiểm
  • . Kiểm kê thường xuyên; Kiểm kê định kỳ; Tổng kiểm kê
  • . Kiểm kê thường xuyên; Kiểm kê định kỳ; Kiểm kê theo chỉ đạo của chỉ huy, Tổng kiểm kê
  • . Kiểm kê thường xuyên; Kiểm kê định kỳ; Kiểm kê đột xuất.
Câu 7: Nội dung huấn luyện kỹ thuật quân khí ở trung (lữ) đoàn.
  • . Huấn luyện chức trách nhiệm vụ; Huấn luyện khai thác TBQK; Huấn luyện nghiệp vụ KTQK; Huấn luyện chiến thuật ngành và công tác chỉ huy, chỉ đạo KTQK .
  • . Huấn luyện chức trách nhiệm vụ; Huấn luyện khai thác TBQK; Huấn luyện chiến thuật ngành và công tác chỉ huy, chỉ đạo KTQK
  • . Huấn luyện chức trách nhiệm vụ; Huấn luyện khai thác TBQK; Huấn luyện chiến thuật ngành và công tác chỉ huy, chỉ đạo KTQK
  • Huấn luyện chức trách nhiệm vụ; Huấn luyện khai thác TBQK; Huấn luyện nghiệp vụ KTOK
Câu 8: Trong phòng tránh đánh trả địch bằng hỏa lực, khi có lệnh phòng tránh công tác bảo đảm kỹ thuật cần tập trung vào các công việc nào sau đây.
  • . Mở niêm các trang bị trong đó cần tập trung vào các bộ phận chuyển động cho các phương tiện vận tải, xe kéo pháo và các thiết bị được kéo và khởi động cho các phương tiện này cơ động được
  • . Mở niêm toàn bộ trang bị, cấp phát đạn dược cho các đơn vị tham gia chiến đấu, tổ chức đánh trả các đợt tiến công hỏa lực của địch.
  • . Bao gói, bốc xếp nhanh chóng lên các phương tiện vận tải hoặc chuyển ra khỏi khu kỹ thuật, nhà kho.
  • . Mở niêm các trang bị trong đó cần tập trung vào các bộ phận chuyển động cho các phương tiện vận tải, xe kéo pháo và các thiết bị được kéo và khởi động cho các phương tiện này cơ động được, bao gói, bốc xếp nhanh chóng lên các phương tiện vận tải hoặc chuyển ra khỏi khu kỹ thuật, nhà kho.
Câu 9: Trong giai đoạn chuẩn bị chiến đấu của eBB tiến công, công tác bảo đảm đạn tập trung vào các nội dung chính là
  • . Xác định nhu cầu bảo đảm đạn; Tiếp nhận đạn bổ sung, Bổ sung đạn cho các đơn vị.
  • . Xác định nhu cầu bảo đảm đạn; Triển khai hệ thống phân kho đạn trong đội hình tiến công: Tổ chức bổ sung đạn cho các trung đoàn bộ binh.
  • . Tính toán lập kế hoạch bảo đảm đạn, Bổ sung đạn cho các đơn vị; Tổ chức cấp phát đạn cho các trận địa
  • . Tính toán lập kế hoạch bảo đảm đạn, Tiếp nhận đạn bổ sung; Tổ chức cấp phát đạn cho các trận địa
Câu 10: Bảo đảm đạn cho eBB sau khi kết thúc phòng ngự, cơ quan kỹ thuật trung đoàn phải thực hiện các nội dung.
  • . Nắm lại tình hình đạn trong sư đoàn; Lập kế hoạch bổ sung đạn và tổ chức tiếp nhận, phân phối về các đơn vị.
  • . Nắm lại tình hình đạn trong sư đoàn, Tỉnh toán lượng đạn thừa, thiếu so với lượng đạn quy định.
  • . Tính toán lượng đạn thừa, thiếu so với lượng đạn quy định; Nắm tình hình đạn dược ở các đơn vị và trong kho sư đoàn.
  • . Nắm lại tình hình đạn trong sư đoàn; Nắm tình hình đạn dược ở các đơn vị và trong kho sư đoàn.
Câu 11: Nội dung chính về Chỉ huy, quản lý, bảo vệ kỹ thuật quân khí trong giai đoạn chuẩn bị chiến đấu của eBB tiến công gồm.
  • . Chỉ huy kỹ thuật, Quản lý kỹ thuật quân khi; Bảo vệ kỹ thuật quân khí.
  • . Chỉ huy kỹ thuật, Quân lý trang bị quân khí; Bảo vệ kỹ thuật quân khi.
  • . Chỉ huy kỹ thuật, Quản lý đội ngũ cán bộ; Nhân viên kỹ thuật quân khí.
  • . Chỉ huy kỹ thuật, Quản lý đội ngũ cán bộ; Bảo vệ kỹ thuật quân khí.
Câu 12: Yêu cầu đối với bảo dưỡng trang bị kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật được tiến hành tại đơn vị hoặc trạm, xưởng sửa chữa theo phân cấp, khi tiến hành bảo dưỡng kỹ thuật phải thực hiện đầy đủ các nội dung, đúng quy trình công nghệ, hướng dẫn sử dụng, bảo đảm chất lượng và thời gian quy định, đưa trang bị kỹ thuật đi bảo dưỡng phải thực hiện đầy đủ thủ tục, nguyên tắc giao, nhận do chuyên ngành kỹ thuật quy định.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật được tiến hành tại đơn vị hoặc trạm, xưởng sửa chữa theo phân cấp.
  • . Khi tiến hành bảo dưỡng kỹ thuật phải thực hiện đầy đủ các nội dung, đúng quy trình công nghệ, hướng dẫn sử dụng, bảo đảm chất lượng và thời gian quy định.
  • . Đưa trang bị kỹ thuật đi bảo dưỡng phải thực hiện đầy đủ thủ tục, nguyên tắc giao, nhận do chuyên ngành kỹ thuật quy định.
Câu 13: Hệ thống tổ chức ngành kỹ thuật xe - máy gồm.
  • . Cơ quan xe máy; Cơ sở kỹ thuật xe - máy.
  • . Cơ quan xe - máy. máy; Cơ sở kỹ thuật xẹ - máy; Cơ sở nghiên cứu KHKT xe
  • . Cơ quan xe máy, Cơ sở nghiên cứu KHKT xe máy.
  • . Cơ quan xe - máy; Cơ sở kỹ thuật xe - máy; Cơ sở nghiên cứu KHKT xe máy, Cơ sở BĐKT xe - máy.
Câu 14: Phân loại trang bị xe - máy theo công dụng và mục đích sử dụng chia ô tô thành các loại.
  • . Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng.
  • . Xe con; xe vận tải, xe chuyên dùng chung.
  • . Xe du lịch; xe vận tải, xe chuyên dùng quân sự.
  • . Xe du lịch; xe vận tải, xe chuyên dùng.
Câu 15: Vật tư kỹ thuật xe - máy cấp 1 là vật tư.
  • . Còn mới nguyên, bảo đảm đúng kiểu dáng, kích thước, mọi chi tiết kết cấu phải đủ về số lượng, đúng về chủng loại, bảo đảm các đặc tính kỹ thuật của nhà chế tạo
  • . Đủ các chỉ tiết chính, có thể thiếu một số chi tiết phụ, bề mặt không làm việc có thể bị gì nhưng vẫn bảo đảm đặc tính kỹ thuật ban đầu, có thể đưa ra sử dụng mà không phải bổ sung hoặc thay thế chi tiết.
  • . Phải bổ sung, thay thế, sửa chữa một số chi tiết phụ. Sau bảo dưỡng, sửa chữa đặc tính kỹ thuật ban đầu được khôi phục chất lượng tương đương cấp 2.
  • . Tất cả các đáp án còn lại.
Câu 16: Vật tư kỹ thuật xe - máy cấp 2 là vật tư.
  • . Đủ các chỉ tiết chính, có thể thiếu một số chi tiết phụ, bề mặt không làm việc có thể bị gì nhưng vẫn bảo đảm đặc tính kỹ thuật ban đầu, có thể đưa ra sử dụng mà không phải bổ sung hoặc thay thế chi tiết
  • . Còn mới nguyên, bảo đảm đúng kiểu dáng, kích thước, mọi chi tiết kết cấu phải đủ về số lượng, đúng về chủng loại, bảo đảm các đặc tính kỹ thuật của nhà chế tạo
  • . Phải bổ sung, thay thế, sửa chữa một số chi tiết phụ. Sau bảo dưỡng, sửa chữa đặc tính kỹ thuật ban đầu được khôi phục chất lượng tương đương cấp 2.
  • . Tất cả các đáp án còn lại.
Câu 17: Vật tư kỹ thuật xe - máy cấp 3 là vật tư.
  • . Phải bổ sung, thay thế, sửa chữa một số chi tiết phụ. Sau bảo dưỡng, sửa chữa đặc tính kỹ thuật ban đầu được khôi phục chất lượng tương đương cấp 2.
  • . Đủ các chỉ tiết chính, có thể thiếu một số chi tiết phụ, bề mặt không làm việc có thể bị gi nhưng vẫn bảo đảm đặc tính kỹ thuật ban đầu, có thể đưa ra sử dụng mà không phải bổ sung hoặc thay thế chi tiết
  • . Còn mới mới nguyên, bảo đảm đúng kiểu dáng, kích thước, mọi chi tiết kết cầu phải đủ về số lượng, đúng về chủng loại, bảo đảm các đặc tính kỹ thuật của nhà chế tạo
  • . Tất cả các đáp án còn lại.
Câu 18: Vật tư kỹ thuật xe - máy cấp 4 là vật tư.
  • . Không thể sử dụng vào mục đích ban đầu, đề nghị thanh lý
  • . Phải bổ sung, thay thế, sửa chữa một số chi tiết phụ. Sau bảo dưỡng, sửa chữa đặc tính kỹ thuật ban đầu được khôi phục chất lượng tương đương cấp 2.
  • . Đủ các chỉ tiết chính, có thể thiếu một số chi tiết phụ, bề mặt không làm việc có thể bị gì nhưng vẫn báo đàm đặc tính kỹ thuật ban đầu, có thể đưa ra sử dụng mà không phải bổ sung hoặc thay thế chi tiết
  • . Còn mới nguyên, bảo đảm đúng kiểu dáng, kích thước, mọi chi tiết kết cấu phải đủ về số lượng, đúng về chủng loại, bảo đảm các đặc tính kỹ thuật của nhà chế tạo
Câu 19: Các phương pháp đồng bộ trang bị xe - máy.
  • . Đồng bộ theo từng xe - máy, Đồng bộ xe - máy theo đơn vị.
  • . Đồng bộ theo từng xe - máy; Đồng bộ xe - máy theo trang bị.
  • . Đồng bộ trang bị xe – máy; Đồng bộ xe - máy theo đơn vị.
  • . Đồng bộ theo từng xe – máy, Đồng bộ xe - máy theo thực tế.
Câu 20: Kế hoạch sử dụng xe - máy hàng tháng được lập ở cấp nào.
  • . Cấp trung đoàn và tương đương.
  • . Cấp lữ đoàn và tương đương.
  • . Cấp sư đoàn và tương đương.
  • . Ở tất cả các cấp.
Câu 21: Các giai đoạn chuẩn bị sử dụng xe - máy ở trung (lữ) đoàn là
  • . Chuẩn bị sơ bộ, chuẩn bị trước khi sử dụng, chuẩn bị sau khi sử dụng.
  • . Chuẩn bị sơ bộ, chuẩn bị trước khi sử dụng, chuẩn bị trong khi sử dụng, chuẩn bị sau khi sử dụng.
  • . Chuẩn bị trước khi sử dụng, chuẩn bị sau khi sử dụng.
  • . Chuẩn bị trước khi sử dụng, chuẩn bị trong khi sử dụng, chuẩn bị sau khi sử dụng.
Câu 22: Các hình thức bảo quản xe máy ở trung (lữ) đoàn là
  • . Bảo quản xe - máy sử dụng thường xuyên; làm nhiệm vụ trực SSCĐ; đang niêm cất ngắn, dài hạn và bảo quản đặc biệt xe - máy
  • . Bảo quản xe - máy sử dụng thường xuyên; làm nhiệm vụ trực SSCĐ; bảo quản đặc biệt xe máy.
  • . Bảo quản xe máy sử dụng thường xuyên; làm nhiệm vụ trực SSCĐ; đang niêm cất ngắn, dài hạn, bảo quản định kỳ và bảo quản đặc biệt xe - máy.
  • . Bảo quản xe máy sử dụng thường xuyên; làm nhiệm vụ trực SSCĐ; bảo quản định kỳ và bảo quản đặc biệt xe - máy.
Câu 23: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, ô tô cấp 1 là các ô tô.
  • . Sử dụng không quá 10.000 km hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng không quá 5.000 km hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng không quá 5.000 km hoặc không quá 3 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng không quá 10.000 km hoặc không quá 3 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 24: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, ô tô cấp 2 là các ô tô.
  • . Sử dụng trên 10.000 km hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng trên 5.000 km hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng trên 5.000 km hoặc trên 3 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng trên 10.000 km hoặc trên 3 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 25: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, xe xích cấp 1 là các xe.
  • . Sử dụng không quá 1.500 km hoặc 100 giờ máy hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng không quá 1.200 km hoặc 100 giờ máy hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng không quá 1.200 km hoặc 80 giờ máy hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng không quá 1.500 km hoặc 80 giờ máy hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 26: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, xe xích cấp 2 là các xe.
  • . Sử dụng trên 1.500 km hoặc 100 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng trên 1.200 km hoặc 100 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng trên 1.200 km hoặc 80 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Sử dụng trên 1.500 km hoặc 80 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 27: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, trạm nguồn điện cấp 1 là Trạm có.
  • . Số giờ sử dụng không quá 100 giờ máy hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng không quá 100 giờ máy hoặc không quá 3 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng không quá 80 giờ máy hoặc không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng không quá 80 giờ máy hoặc không quá 3 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 28: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, trạm nguồn điện cấp 2 là Trạm có.
  • . Số giờ sử dụng trên 100 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng trên 100 giờ máy hoặc trên 3 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng trên 80 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng trên 80 giờ máy hoặc trên 3 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 29: Theo phân cấp chất lượng xe - máy, trạm nguồn điện cấp 2 là Trạm có.
  • . Số giờ sử dụng trên 100 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng trên 100 giờ máy hoặc trên 3 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng trên 80 giờ máy hoặc trên 5 năm kể từ ngày sản xuất
  • . Số giờ sử dụng trên 80 giờ máy hoặc trên 3 năm kể từ ngày sản xuất
Câu 30: Trong giai đoạn chuẩn bị chiến đấu của eBB, nội dung bảo đảm kỳ thuật cho trang bị xe - máy gồm.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật; Sửa chữa, cứu kéo xe - máy hư hỏng.
  • . Kiểm tra kỹ thuật; Sửa chữa, cứu kéo xe - máy hư hỏng.
  • . Sửa chữa; Cru kéo xe - máy hư hỏng.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật, Sửa chữa xe - máy hư hỏng.
Câu 31: Trong giai đoạn kết thúc chiến đấu của eBB, nội dung bảo đảm kỹ thuật cho trang bị xe - máy gồm.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật, Sửa chữa, cứu kéo và thu hồi xe - máy, vật tư kỹ thuật.
  • . Kiểm tra kỹ thuật; Bảo dưỡng kỹ thuật cho trang bị xe - máy.
  • . Sửa chữa và thu hồi xe - máy; Bảo dưỡng kỹ thuật cho trang bị xe máy.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật cho trang bị xe - máy; Kiểm tra kỹ thuật, cứu kéo và thu hồi xe - máy, vật tư kỹ thuật.
Câu 32: Nội dung quản lý trang bị xe - máy gồm.
  • . Quản lý số lượng, quản lý chất lượng, quản lý đồng bộ TBXM
  • . Quản lý số lượng, quản lý chủng loại, quản lý chất lượng, quản lý đồng bộ TBXM
  • . Quản lý số lượng, quản lý chủng loại, quản lý đồng bộ TBXM
  • . Quản lý số lượng, quản lý chất lượng, quản lý chủng loại TBXM
Câu 33: Nhiệm vụ thứ nhất của trợ lý, nhân viên kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Quản lý chặt chẽ số lượng, chất lượng, chủng loại và đồng bộ của trang bị kỹ thuật, hướng dẫn khai thác, sử dụng trang bị kỹ thuật được biên chế trong đơn vi.
  • . Theo dõi và duy trì thực hiện nghiêm các văn bản quy phạm pháp luật, các quy định, tài liệu về công tác kỹ thuật trong đơn vị, thực hiện bảo đảm an toàn về người và trang bị kỹ thuật trong mọi hoạt động công tác
  • . Dự trù kinh phí và vật tư kỹ thuật kịp thời cho công tác kỹ thuật.
  • . Chấp hành các chế độ đăng ký thống kê, kiểm tra, sơ kết, tổng kết và báo cáo với người chỉ huy và cơ quan kỹ thuật cấp trên.
Câu 34: Nhiệm vụ thứ hai của trợ lý, nhân viên kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Theo dõi và duy trì thực hiện nghiêm các văn bản quy phạm pháp luật, các quy định, tài liệu về công tác kỹ thuật trong đơn vị; thực hiện bảo đảm an toàn về người và trang bị kỹ thuật trong mọi hoạt động công tác
  • . Dự trù kinh phí và vật tư kỹ thuật kịp thời cho công tác kỹ thuật.
  • . Chấp hành các chế độ đăng ký thống kê, kiểm tra, sơ kết, tổng kết và báo cáo với người chỉ huy và cơ quan kỹ thuật cấp trên.
  • . Nắm chắc tỉnh năng chiến - kỹ thuật, cấu tạo, quy tắc sử dụng, nội dung và quy trình bảo quản, bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa, các loại trang bị kỹ thuật trong đơn vị...
Câu 35: Trình tự tổ chức sửa chữa trang bị kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn.
  • . Xây dựng kế hoạch sửa chữa, tổ chức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện sửa chữa, chuẩn bị cho sửa chữa, tổ chức sửa chữa, nghiệm thu, thanh toán, bảo hành sản phẩm.
  • . Xây dựng kế hoạch sửa chữa, tổ chức giao nhiệm vụ, chuẩn bị cho sửa chữa, tổ chức sửa chữa, nghiệm thu, thanh toán, bảo hành sản phẩm.
  • . Xây dựng kế hoạch sửa chữa, chuẩn bị cho sửa chữa, tổ chức sửa chữa, nghiệm thu, thanh toán, bảo hành sản phẩm.
  • . Xây dựng kế hoạch sửa chữa, tổ chức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện sửa chữa, tổ chức sửa chữa, nghiệm thu, thanh toán, bảo hành sản phẩm.
Câu 36: Đào tạo cán bộ, nhân viên kỹ thuật theo học vấn gồm các cấp đào tạo nào.
  • . Đào tạo nghề nghiệp, đào tạo đại học và sau đại học
  • B . Đào tạo nghề nghiệp, đào tạo đại học
  • . Đào tạo đại học và sau đại học
  • . Đào tạo nghề nghiệp, đào tạo trung học chuyên nghiệp, đào tạo đại học và sau đại học
Câu 37: Niêm cất trang bị kỹ thuật được thực hiện theo các phương pháp nào.
  • . Niêm cất hở, niêm cất kín, niêm cất hỗn hợp, niêm cất kín có hút ẩm hoàn lưu.
  • . Niêm cất hở, niêm cất kín, niêm cất hỗn hợp.
  • . Niêm cất hở, niêm cất kín.
  • . Niêm cất hở, niêm cất kín có hút ẩm hoàn lưu, niêm cất hỗn hợp.
Câu 38: Đào tạo cán bộ kỹ thuật theo chức danh chỉ huy, quản lý gồm các cấp đào tạo nào.
  • . Đào tạo cán bộ kỹ thuật cấp phân đội, đào tạo cán bộ chỉ huy, quản lý kỹ thuật cấp chiến thuật - chiến dịch, đào tạo cán bộ chỉ huy, quản lý kỹ thuật cấp chiến dịch - chiến lược
  • . Đào tạo cán bộ chỉ huy, quản lý kỹ thuật cấp chiến thuật - chiến dịch, đào tạo cán bộ chỉ huy, quản lý kỹ thuật cấp chiến dịch - chiến lược
  • . Đào tạo cán bộ kỹ thuật cấp phân đội, đào tạo cán bộ chỉ huy, quản lý kỹ thuật cấp chiến thuật - chiến dịch.
  • . Đào tạo cán bộ kỹ thuật cấp phân đội, đào tạo cán bộ chỉ huy, quản lý kỹ thuật cấp chiến thuật - chiến dịch - chiến lược
Câu 39: Nguyên tắc thứ hai khi tiến hành công tác kỹ thuật QĐNDVN.
  • . Lãnh đạo tập trung, thống nhất, chỉ huy kiên quyết, linh hoạt, chỉ đạo kịp thời, phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ, sẵn sàng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
  • . Cấp trên bảo đảm cho cấp dưới, kết hợp phân cấp bảo đảm hợp lý ở từng cấp, nhiệm vụ, lực lượng, thời điểm, địa bàn, nội dung bảo đảm.
  • . Quán triệt chủ trương, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy định của Bộ Quốc phòng. động.
  • . Kết hợp chặt chẽ giữa hai phương thức kỹ thuật tại chỗ và kỹ thuật cơ
Câu 40: Nguyên tắc thứ ba khi tiến hành công tác kỹ thuật QĐNDVN.
  • . Cấp trên bảo đảm cho cấp dưới, kết hợp phân cấp bảo đảm hợp lý ở từng cấp, nhiệm vụ, lực lượng, thời điểm, địa bàn, nội dung bảo đảm.
  • . Lãnh đạo tập trung, thống nhất, chỉ huy kiên quyết, linh hoạt, chỉ đạo kịp thời, phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ, sẵn sàng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
  • . Quán triệt chủ trương, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy định của Bộ Quốc phòng.
  • . Kết hợp chặt chẽ giữa hai phương thức kỹ thuật tại chỗ và kỹ thuật cơ động.
Câu 41: Nguyên tắc thứ nhất khi tiến hành công tác kỹ thuật QĐNDVN.
  • . Quán triệt chủ trương, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy định của Bộ Quốc phòng, kết hợp chặt chẽ giữa hai phương thức kỹ thuật tại chỗ và kỹ thuật cơ động
  • . Cấp trên bảo đảm cho cấp dưới, kết hợp phân cấp bảo đảm hợp lý ở từng cấp, nhiệm vụ, lực lượng, thời điểm, địa bàn, nội dung bảo đảm.
  • . Lãnh đạo tập trung, thống nhất, chỉ huy kiên quyết, linh hoạt, chỉ đạo kịp thời, phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ; sẵn sàng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
  • . Kết hợp chặt chẽ giữa hai phương thức kỹ thuật tại chỗ và kỹ thuật cơ động.
Câu 42: Nội dung thứ nhất trong niêm cất trang bị kỹ thuật.
  • . Tổ chức kiểm tra và hoàn thiện tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật trước khi niêm cất.
  • . Tiến hành niêm cất đúng quy trình kỹ thuật và quy định của chuyên ngành kỹ thuật.
  • . Tổ chức bảo quản, bảo dưỡng trang bị kỹ thuật trong thời gian niêm cất theo hướng dẫn của chuyên ngành kỹ thuật.
  • . Tổ chức sửa chữa, thanh xử lý trang bị kỹ thuật trong thời gian niêm cất theo hướng dẫn của chuyên ngành kỹ thuật.
Câu 43: Nội dung thứ hai trong niêm cất trang bị kỹ thuật.
  • . Tiến hành niêm cất đúng quy trình kỹ thuật và quy định của chuyên ngành kỹ thuật.
  • . Tổ chức kiểm tra và hoàn thiện tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật trước khi niêm cất.
  • . Tổ chức bảo quản, bảo dưỡng trang bị kỹ thuật trong thời gian niêm cất theo hướng dẫn của chuyên ngành kỹ thuật.
  • . Tổ chức sửa chữa, thanh xử lý trang bị kỹ thuật trong thời gian niêm cất theo hướng dẫn của chuyên ngành kỹ thuật.
Câu 44: Nội dung thứ ba trong niêm cất trang bị kỹ thuật.
  • . Tổ chức bảo quản, bảo dưỡng trang bị kỹ thuật trong thời gian niêm cất theo hướng dẫn của chuyên ngành kỹ thuật.
  • . Tiến hành niêm cất đúng quy trình kỹ thuật và quy định của chuyên ngành kỹ thuật.
  • . Tổ chức kiểm tra và hoàn thiện tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật trước khi niêm cất.
  • . Tổ chức sửa chữa, thanh xử lý trang bị kỹ thuật trong thời gian niêm cất theo hướng dẫn của chuyên ngành kỹ thuật.
Câu 45: Nội dung thứ nhất trong thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Kiểm tra tình trạng kỹ thuật và đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
  • . Bảo quản trang bị kỹ thuật, đồng bộ, dụng cụ phụ tùng và các trang thiết bị khác; sửa chữa các hư hỏng (nếu có).
  • . Vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường sả, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, hệ thống chống sét, bổ sung, củng cố các phương tiện phòng chống cháy nổ của khu kỹ thuật.
  • . Huấn luyện kỹ thuật.
Câu 46: Nội dung thứ hai trong thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Bảo quản trang bị kỹ thuật, đồng bộ, dụng cụ phụ tùng và các trang thiết bị khác, sửa chữa các hư hỏng (nếu có).
  • . Kiểm tra tỉnh trạng kỹ thuật và đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
  • . Vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường sá, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, hệ thống chống sét, bổ sung, củng cố các phương tiện phòng chống cháy nổ của khu kỹ thuật.
  • . Huấn luyện kỹ thuật.
Câu 47: Nội dung thứ ba trong thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường sả, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, hệ thống chống sét, bổ sung, củng cố các phương tiện phòng chống cháy nổ của khu kỹ thuật.
  • . Huấn luyện kỹ thuật
  • . Kiểm tra cập nhật hồ sơ, ghi chép sổ sách đăng ký thống kê.
  • . Tổ chức rút kinh nghiệm thực hiện ngày kỹ thuật.
Câu 48: Nội dung thứ tư trong thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Huấn luyện kỹ thuật
  • . Bảo quản trang bị kỹ thuật, đồng bộ, dụng cụ phụ tùng và các trang thiết bị khác; sửa chữa các hư hỏng (nếu có).
  • . Kiểm tra tình trạng kỹ thuật và đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
  • . Vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường sá, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, hệ thống chống sét, bổ sung, củng cố các phương tiện phòng chống cháy nổ của khu kỹ thuật.
Câu 49: Nội dung thứ năm trong thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Kiểm tra cập nhật hồ sơ, ghi chép sổ sách đăng ký thống kê
  • . Vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường sá, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, hệ thống chống sét, bổ sung, củng cố các phương tiện phòng chống cháy nổ của khu kỹ thuật.
  • . Huấn luyện kỹ thuật
  • . Tổ chức rút kinh nghiệm thực hiện ngày kỹ thuật.
Câu 50: Nội dung thứ sáu trong thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Tổ chức rút kinh nghiệm thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Kiểm tra cập nhật hồ sơ, ghi chép sổ sách đăng ký thống kê
  • . Vệ sinh, tu bổ, sửa chữa nhà cửa, hệ thống đường sá, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, hệ thống chống sét, bổ sung, củng cố các phương tiện phòng chống cháy nổ của khu kỹ thuật.
  • . Huấn luyện kỹ thuật.
Câu 51: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của công tác bảo đảm kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn trong hành quân.
  • . Kiện toàn lực lượng kỹ thuật trong hành quân
  • . Tổ chức bổ sung TBKT còn thiếu theo kế hoạch
  • . Tổ chức cấp phát bổ sung đạn theo mệnh lệnh người chỉ huy
  • . Tổ chức sửa chữa, cứu kéo TBKT hư hỏng trên đường hành quân.
Câu 52: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của công tác bảo đảm kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn sau hành quân.
  • . Tổ chức sửa chữa, cứu kéo TBKT hư hỏng trên đường hành quân
  • . Tổ chức bổ sung TBKT theo biên chế và theo nhu cầu nhiệm vụ
  • . Tổ chức kiểm tra, bảo dưỡng tất cả TBKT
  • . Kiện toàn lực lượng kỹ thuật sau hành quân.
Câu 53: Trang bị kỹ thuật trong quân đội nhân dân Việt Nam là
  • . Các loại vũ khí, tổ hợp vũ khí, đạn dược, phương tiện, khí tài dùng để chiến đấu, bảo đảm chiến đấu, huấn luyện và các hoạt động thường xuyên trong QĐNDVN.
  • . Các loại vũ khí, tổ hợp vũ khí, đạn dược, phương tiện, khí tài, vật tư kỹ thuật dùng để chiến đấu, bảo đảm chiến đấu và các hoạt động thường xuyên trong QĐNDVN
  • . Các loại vũ khí, đạn dược, phương tiện, khí tài dùng để chiến đấu, bảo đảm chiến đấu, huấn luyện và các hoạt động thường xuyên trong QĐNDVN
  • . Các loại vũ khí, tổ hợp vũ khí, đạn dược, khí tải dùng để chiến đấu, bảo đảm chiến đấu, huấn luyện và các hoạt động thường xuyên trong Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 54: Vật tư kỹ thuật trong quân đội nhân dân Việt Nam là
  • . Các loại hàng hoá gồm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, chi tiết, cụm chi tiết, thiết bị, phụ tùng và một số loại phương tiện sử dụng cho hoạt động công tác kỹ thuật.
  • . Các loại hàng hoá gồm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, chỉ tiết, thiết bị, phụ tùng và một số loại phương tiện sử dụng cho hoạt động công tác kỹ thuật.
  • . Các loại hàng hoá gồm nhiên liệu, vật liệu, chi tiết, thiết bị, phụ tùng và một số loại phương tiện sử dụng cho hoạt động công tác kỹ thuật.
  • . Các loại hàng hoá gồm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, chỉ tiết, cụm chỉ tiết, thiết bị, phụ tùng sử dụng cho hoạt động công tác kỹ thuật.
Câu 55: Khái niệm về huấn luyện kỹ thuật trong QĐNDVN.
  • . Huấn luyện kỹ thuật là hệ thống các biện pháp dạy và luyện cho quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên nắm vững kiến thức và năng lực thực hành cần thiết về chỉ huy, quản lý... công tác kỹ thuật
  • . Huấn luyện kỹ thuật là hệ thống các biện pháp dạy và luyện cho quân nhân, dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên nắm vững kiến thức và năng lực thực hành cần thiết về chỉ huy, quản lý... công tác kỹ thuật
  • . Huấn luyện kỹ thuật là hệ thống các biện pháp dạy và luyện cho quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, dân quân tự vệ nắm vững kiến thức và năng lực thực hành cần thiết về chỉ huy, quản lý... công tác kỹ thuật
  • . Huấn luyện kỹ thuật là hệ thống các biện pháp dạy và luyện cho quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên nắm vững kiến thức cần thiết về chỉ huy, quản lý... công tác kỹ thuật
Câu 56: Theo tính chất quản lý, TBKT tăng thiết giáp nhóm 1 gồm.
  • . Xe tăng, xe thiết giáp; Tháp pháo xe tăng trên ụ cô định; Xe vận chuyển xe tăng, xe thiết giáp; Xe công trình bảo đảm kỹ thuật tăng thiết giáp
  • . Xe tăng, xe thiết giáp, Tháp pháo xe tăng trên ụ cô định; Xe vận chuyển xe tăng, xe thiết giáp, Xe chở xăng dầu, xe công trình bảo đảm kỹ thuật tăng thiết giáp
  • . Xe tăng, xe thiết giáp; Tháp pháo xe tăng trên ụ cô định; Xe cứu kéo, xe vận chuyển xe tăng, xe thiết giáp, Xe công trình bảo đảm kỹ thuật tăng thiết giáp
  • . Xe tăng, xe thiết giáp; Tháp pháo xe tăng trên ụ cô định; Xe vận chuyển xe tăng, xe thiết giáp.
Câu 57: Việc chuyển nhóm xe tăng thiết giáp do ai thực hiện.
  • . Chỉ huy lữ đoàn tăng thiết giáp và tương đương trở lên lập văn bản trình Tư lệnh quân khu quân đoàn, quân bình chúng và tương đương phê duyệt
  • . CN HCKT lữ đoàn tăng thiết giáp và tương đương trở lên lập văn bản trình chỉ huy trưởng lữ đoàn và tương đương phê duyệt
  • . Trưởng ban TMKH lữ đoàn tăng thiết giáp và tương đương trở lên lập văn bản trình chỉ huy trưởng lữ đoàn và tương đương phê duyệt
  • . CN HCKT lữ đoàn tăng thiết giáp và tương đương trở lên lập văn bản trình chỉ huy trưởng lữ đoàn và tương đương phê duyệt
Câu 58: Sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật là
  • . Tổng hợp các hình thức và biện pháp kỹ thuật nhằm: Xác định mức độ hư hỏng, xác định phương pháp khắc phục, khắc phục hư hỏng, phục hồi và duy trì tính năng kỹ thuật, chiến thuật, độ bền và độ tin cậy, tính đồng bộ của TBKT.
  • . Tổng hợp các cách thức và biện pháp kỹ thuật nhằm: Xác định mức độ hư hỏng, xác định phương pháp khắc phục, khắc phục hư hỏng, phục hồi và duy trì tỉnh năng kỹ thuật, chiến thuật, độ bền và độ tin cậy, tỉnh đồng bộ của TBKT.
  • . Tổng hợp các hình thức và biện pháp chiến thuật nhằm: Xác định mức độ hư hỏng, xác định phương pháp khắc phục, khắc phục hư hỏng, phục hồi và duy trì tỉnh năng kỹ thuật, chiến thuật, độ bền và độ tin cậy, tỉnh đồng bộ của TBKT.
  • . Tổng hợp các cách thức và biện pháp kỹ, chiến thuật nhằm: Xác định mức độ hư hỏng, xác định phương pháp khắc phục, khắc phục hư hỏng, phục hồi và duy trì tính năng kỹ thuật, chiến thuật, độ bền và độ tin cậy, tính đồng bộ của TBKT.
Câu 59: Sửa chữa nhỏ trang thiết bị kỹ thuật là
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ, thông thường bằng phương pháp thay thế hoặc khôi phục những chi tiết, cụm chi tiết, kiểm tra, hiệu chỉnh tham số kỹ thuật của TBKT
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng bằng phương pháp thay thế hoặc khôi phục những chi tiết, cụm chi tiết, kiểm tra, hiệu chỉnh tham số kỹ thuật của TBВКТ
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ, thông thường bằng phương pháp thay thế hoặc khôi phục những chi tiết, kiểm tra, hiệu chỉnh tham số kỹ thuật của TBKT
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ, thông thường bằng phương pháp thay thế hoặc khôi phục những bộ phận, kiểm tra, hiệu chỉnh tham số kỹ thuật của TBKT
Câu 60: Sửa chữa vừa trang thiết bị kỹ thuật là
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng, khôi phục tỉnh năng chiến - kỹ thuật của TBKT bằng phương pháp thay thế hoặc sửa chữa những chi tiết, cụm chi tiết hư hỏng, hao mòn và kiểm tra tình trạng kỹ thuật những cụm chi tiết còn lại
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng, khôi phục tỉnh năng chiến - kỹ thuật của TBKT bằng phương pháp thay thế hoặc sửa chữa những chi tiết, cụm chi tiết hư hỏng, hao mòn
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng, khôi phục tỉnh năng chiến - kỹ thuật của TBKT bằng phương pháp thay thế hoặc sửa chữa những chi tiết, cụm chi tiết, cụm chính, cụm lớn hư hỏng, hao mòn và kiểm tra tình trạng kỹ thuật những cụm chi tiết còn lại
  • . Tiến hành các công việc nhằm khắc phục các hư hỏng, khôi phục tỉnh năng chiến - kỹ thuật của TBKT bằng phương pháp thay thế hoặc sửa chữa những chỉ tiết hư hỏng vừa và kiểm tra tình trạng kỹ thuật những cụm chi tiết còn lại
Câu 61: Sửa chữa lớn trang thiết bị kỹ thuật là
  • . Tiến hành công việc nhằm khắc phục toàn bộ hư hỏng bằng phương pháp tháo toàn bộ để kiểm tra, thay thế hoặc sửa chữa tất cả chi tiết, cụm chi tiết hư hỏng; tổng lắp, kiểm tra điều chỉnh tổng hợp và thử nghiệm
  • . Tiến hành công việc nhằm khắc phục một phần hư hỏng bằng phương pháp tháo để kiểm tra, thay thế hoặc sửa chữa tất cả chi tiết, cụm chỉ tiết hư hỏng; tổng lắp, kiểm tra điều chỉnh tổng hợp ) và thử nghiệm
  • . Tiến hành công việc nhằm khắc phục toàn bộ hư hỏng bằng phương pháp tháo một phần để kiểm tra, thay thế hoặc sửa chữa tất cả chi tiết, cụm chi tiết hư hỏng, tổng lắp, kiểm tra điều chỉnh tổng hợp và thử nghiệm
  • . Tiến hành công việc nhằm khắc phục toàn bộ hư hỏng bằng phương pháp tháo toàn bộ để kiểm tra, thay thế hoặc sửa chữa tất cả chi tiết hư hỏng, tổng lắp, kiểm tra điều chỉnh tổng hợp.
Câu 62: Khái niệm kho kỹ thuật trong QĐNDVN.
  • . Kho kỹ thuật, một bộ phận của ngành kỹ thuật, có chức năng cơ bản là dự trữ và bảo đảm các loại vũ khí, trang bị kỹ thuật, vật tư kỹ thuật cho các đơn vị.
  • . Kho kỹ thuật, một bộ phận của đơn vị kỹ thuật, có chức năng cơ bản là dự trữ và bảo đảm các loại vũ khí, trang bị kỹ thuật, vật tư kỹ thuật cho các đơn vị.
  • . Kho kỹ thuật, một bộ phận của cơ sở kỹ thuật, có chức năng cơ bản là dự trữ và bảo đảm các loại vũ khí, trang bị kỹ thuật, vật tư kỹ thuật cho các đơn vị.
  • . Kho kỹ thuật, một bộ phận của phân đội kỹ thuật, có chức năng cơ bản là dự trữ và bảo đảm các loại vũ khí, trang bị kỹ thuật, vật tư kỹ thuật cho các đơn vị.
Câu 63: Theo chủng loại trang bị, vật tư dự trữ, kho kỹ thuật được chia thành.
  • . Kho trang bị, kho vật tư, kho tổng hợp, kho chuyên ngành .
  • . Kho trang bị, kho vũ chất, kho tổng hợp, kho chuyên môn
  • . Kho trang bị, kho vật tư, kho tổng hợp, kho chuyên môn
  • Kho trang bị, kho vật chất, kho tổng hợp, kho chuyên ngành
Câu 64: Nhiệm vụ đầu tiên của kho kỹ thuật là
  • . Nắm chắc số lượng, chất lượng, chủng loại, đồng bộ của VKTBKT, VTKT có trong kho; thực hiện kiểm kê, kiểm tra theo đúng quy định và mệnh lệnh của cấp trên
  • . Nắm chắc số lượng, chất lượng của VKTBKT, VTKT có trong kho, thực hiện kiểm kê, kiểm tra theo đúng quy định và mệnh lệnh của cấp trên
  • . Nắm chắc số lượng, chất lượng, chủng loại, đồng bộ của VKTBKT, VTKT; thực hiện kiểm kê, kiểm tra theo đúng quy định và mệnh lệnh của cấp trên
  • . Nắm chắc số lượng, chất lượng, chủng loại, đồng bộ của VKTBKT, VTKT của đơn vị, thực hiện kiểm kê, kiểm tra theo đúng quy định và mệnh lệnh của cấp trên
Câu 65: Cơ cấu tổ chức của kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm.
  • . Ban chủ nhiệm kho, khối các cơ quan, khối các bộ phận bảo đảm kỹ thuật, khối các bộ phận bổ trợ
  • . Ban chủ nhiệm kho, khối các bộ phận bảo đảm kỹ thuật, khối các bộ phận bổ trợ
  • . Ban chủ nhiệm kho, khối các cơ quan, khối các bộ phận bảo đảm kỹ thuật
  • . Ban chủ nhiệm kho, khối các cơ quan, khối các bộ phận bảo đảm kỹ thuật, khối các bộ phận phụ
Câu 66: Khối các bộ phận bảo đảm kỹ thuật của kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm
  • . Bộ phận bảo quản, bộ phận xếp dỡ, bộ phận bảo dưỡng sửa chữa
  • . Bộ phận bảo quản, bộ phận xếp dỡ, bộ phận bảo dưỡng sửa chữa, bộ phận niêm cất TBKT
  • . Bộ phận bảo quản, bộ phận xếp dỡ, bộ phận bảo dưỡng sửa chữa, bộ phận bảo đảm đời sống
  • . Bộ phận bảo quản, bộ phận xếp dỡ, bộ phận bảo dưỡng sửa chữa, bộ phận bổ trợ
Câu 67: Quy hoạch kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn, cần bảo đảm các điều kiện.
  • . Để kho thực tốt các chức năng, nhiệm vụ, an toàn cho kho và địa bàn; ổn định trong thời gian dài
  • . Để kho thực tốt các chức năng, nhiệm vụ; an toàn cho kho; ổn định trong thời gian dải
  • . Để kho thực tốt các chức năng, an toàn cho kho và địa bàn, ổn định trong thời gian dài
  • . Để kho thực tốt các chức năng, nhiệm vụ; an toàn cho kho và địa phương nơi đóng quân; ổn định trong thời gian dài nào.
Câu 68: Khu kỹ thuật trong kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm các khu vực
  • . Khu vực tạm chứa, phân loại, khu cất chứa; khu bảo dưỡng, sửa chữa, khu vực trang bị vật tư dự trữ cấp 5
  • . Khu vực tạm chứa, phân loại; khu bảo dưỡng, sửa chữa; khu vực trang bị vật tư dự trữ cấp 5
  • . Khu vực tạm chứa, phân loại; khu cất chứa; khu bảo dưỡng, sửa chữa, niêm cất, bảo quản; khu vực trang bị vật tư dự trữ cấp 5
  • . Khu vực tạp chứa, phân loại; khu cất chứa; khu bảo dưỡng, sửa chữa
Câu 69: Trong bố trí kho kỹ thuật, vùng cấm là gì.
  • . Vùng bảo đảm an toàn cho kho và cho khu vực xung quanh
  • . Vùng bảo đảm an toàn cho kho và cho khu kỹ thuật
  • . Vùng bảo đảm an toàn cho kho và cho khu vực trang bị vật tư dự trữ cấp 5
  • . Vùng bảo đảm an toàn cho kho, cho khu vực xung quanh, cho khu kỹ thuật và cho khu vực trang bị vật tư dự trữ cấp 5.
Câu 70: Công tác kỹ thuật ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn có các nội dung.
  • . Tham gia bảo đảm trang bị, bảo đảm kỹ thuật, quản lý TBKT và VTKT
  • . Tham gia bảo đảm trang bị, bảo đảm kỹ thuật, quản lý TBKT
  • . Tham gia bảo đảm trang bị, bảo đảm kỹ thuật, huấn luyện kỹ thuật, quản lý TBKT và VTKT
  • . Tham gia bảo đảm trang bị, bảo đảm kỹ thuật, huấn luyện kỹ thuật và quản lý TBKT.
Câu 71: Công tác kỹ thuật thường xuyên đối với trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn gồm các giai đoạn.
  • . Tiếp nhận, phân loại, cất chứa; duy trì các điều kiện cất giữ, chăm sóc, bảo quản; bảo dưỡng, sửa chữa, thanh xử lý, cấp phát
  • . Tiếp nhận, phân loại, cất chứa; duy trì các điều kiện cất giữ, chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa, thanh xử lý, cấp phát, thu hồi
  • . Tiếp nhận, phân loại, điều chuyển; cất chứa; duy trì các điều kiện cất giữ, chăm sóc, bảo quản; bảo dưỡng, sửa chữa, thanh xử lý, cấp phát
  • . Tiếp nhận, phân loại, điều chuyển; cất chứa, duy trì các điều kiện cất giữ, chăm sóc, bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa, cấp phát thu hồi
Câu 72: Nội dung phân loại trang bị vật tư dự trữ mới tiếp nhận ở kho kỹ thuật.
  • . Phân chia trang bị vật tư dự trữ, kiểm tra kỹ thuật, phân cấp trang bị vật tư dự trữ nhóm 2, Đề nghị bảo dưỡng, sửa chữa rồi đưa vào cất chứa hoặc đề nghị thanh xử lý
  • . Phân chia trang bị vật tư dự trữ, kiểm tra kỹ thuật, phân cấp trang bị vật tư dự trữ nhóm 1; Đề nghị bảo dưỡng, sửa chữa rồi đưa vào cất chứa hoặc đề nghị thanh xử lý
  • . Phân chia trang bị vật tư dự trữ, phân cấp trang bị vật tư dự trữ nhóm 2, Đề nghị bảo dưỡng, sửa chữa rồi đưa vào cất chứa hoặc đề nghị thanh xử lý
  • . Phân chia trang bị vật tư dự trữ, phân cấp trang bị vật tư dự trữ nhóm 1; Đề nghị bảo dưỡng, sửa chữa rồi đưa vào cất chứa hoặc đề nghị thanh xử lý
Câu 73: Giai đoạn chuẩn bị cất chứa trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ cấp trung (lữ) đoàn thuật gồm các bước
  • . Chuẩn bị tư liệu có liên quan; Dự kiến sơ đồ và tính toán sắp xếp; Chuẩn bị nhân lực, Chuẩn bị vật chất.
  • . Chuẩn bị tư liệu có liên quan; Dự kiến sơ đồ và tính toán sắp xếp; Chuẩn bị nhân lực; Chuẩn bị trang bị vật tư dự trữ.
  • . Chuẩn bị tư liệu có liên quan; Dự kiến sơ đồ và tính toán sắp xếp; Chuẩn bị nhân lực; Chuẩn bị phương tiện cất chứa
  • . Chuẩn bị tư liệu có liên quan; Dự kiến sơ đồ và tính toán sắp xếp; Chuẩn bị nhân lực, Chuẩn bị nhà kho.
Câu 74: Giai đoạn thực hành cất chứa trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm các bước
  • . Sắp xếp, cất chứa cơ bản; Hoàn thiện sắp xếp trang bị vật tư dự trữ.
  • . Sắp xếp, cất chứa cơ bản trang bị vật tư dự trữ.
  • . Sắp xếp, cất chứa cơ bản; Hoàn thiện sắp xếp trang bị vật tư dự trữ; Vẽ sơ đồ sắp xếp và lập số sách.
  • . Hoàn thiện sắp xếp trang bị vật tư dự trữ, Vẽ sơ đồ sắp xếp và lập số sách.
Câu 75: Nội dung chuẩn bị các tài liệu cần thiết có liên quan trong BDKT ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm.
  • . Chuẩn bị quy trình công nghệ bảo dưỡng, Phiếu công nghệ, chỉ thị, hướng dẫn công nghệ; Tính toán nhu cầu và bổ sung các yếu tố bảo đảm; Kế hoạch tiến độ thực hiện BDKT.
  • . Chuẩn bị quy trình công nghệ bảo quản, bảo dưỡng, Phiếu công nghệ, chỉ thị, hướng dẫn công nghệ, Tính toán nhu cầu và bổ sung các yếu tố bảo đảm; Kế hoạch tiến độ thực hiện BDKT.
  • . Chuẩn bị quy trình công nghệ bảo dưỡng; Phiếu công nghệ; Tỉnh toán nhu cầu và bổ sung các yếu tố bảo đảm; Kế hoạch tiến độ thực hiện BDKT.
  • . Chuẩn bị quy trình công nghệ bảo quản, bảo dưỡng; Phiếu công nghệ, Tính toán nhu cầu và bổ sung các yếu tố bảo đảm; Kế hoạch tiến độ thực hiện BDKT.
Câu 76: Cho các nội dung. - Quản lý số lượng, - Quản lý chất lượng, - Quản lý đồng bộ; Nội dung còn thiếu trong quản lý trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật
  • . Quản lý chủng loại; Quản lý tỉnh hình cất chứa, giữ gìn.
  • . Quản lý chủng loại, Quản lý tỉnh hình cất chứa, giữ gìn; Quản lý sổ sách.
  • . Quản lý tình hình cất chứa, giữ gìn.
  • . Quản lý tỉnh hình cất chứa, giữ gìn; Quản lý sổ sách.
Câu 77: Cơ sở để quản lý chất lượng trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Tiêu chuẩn phân cấp chất lượng trang bị vật tư dự trữ; Yêu cầu đối với tình trạng kỹ thuật của trang bị vật tư dự trữ, Công tác BĐKT cho trang bị vật tư dự trữ.
  • . Tiêu chuẩn phân cấp chất lượng trang bị vật tư dự trữ, Công tác BĐKT cho trang bị vật tư dự trữ.
  • . Tiêu chuẩn phân cấp chất lượng trang bị vật tư dự trữ, Yêu cầu đối với tỉnh trạng kỹ thuật của trang bị vật tư dự trữ.
  • . Tiêu chuẩn phân cấp chất lượng trang bị vật tư dự trữ; Yêu cầu đối với tình trạng kỹ thuật của trang bị vật tư dự trữ; Công tác bảo quản cho trang bị vật tư dự trữ.
Câu 78: Cho các nội dung sau. 1- Bảo đảm trang bị quân khí. 2- Huấn luyện kỹ thuật quân khi bổ sung. 3-. Chỉ huy, quản lý, bảo vệ kỹ thuật quân khí. 4- Hoạt động CN-MT và thông tin KT quân khí. 5- Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị quân khi. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự nội dung công tác bảo đảm kỹ thuật quân khí trong chiến đấu
  • . 1-5-2-4-3.
  • . 2-4-1-3-5.
  • . 1-2-3-4-5.
  • . 1-5-3-4-2.
Câu 79: Cho các nội dung: 1. Tham gia bảo đảm trang bị xe máy; 2. Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị xe-máy; 3. Quản lý, xây dựng ngành kỹ thuật xe-máy; 4. Động viên kỹ thuật xe máy. 5. Huấn luyện kỹ thuật xe máy; 6. Hoạt động CN ngành XM; 7. Công tác an toàn, vệ sinh lao động. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự nội dung công tác kỹ thuật xe - máy
  • .1-2-5-6-7-3-4.
  • .1-2-3-4-5-6-7.
  • .1-2-4-6-7-3-5.
  • .1-2-7-6-3-5-4.
Câu 80: Cho các nội dung. - Xác định nhu cầu bảo đảm TBXM (theo biên chế); - Tiếp nhận, cất giữ, dự trữ, cấp phát và thu hối TB xe - máy; - Chuyển ra khỏi biên chế và xử lý TB xe - máy; - Tiếp nhận phương tiện, TBKT xe máy động viên. Nội dung còn thiếu trong công tác bảo đảm trang bị kỹ thuật xe - máy
  • . Lập kế hoạch sử dụng TB xe - máy.
  • . Lập kế hoạch sử dụng TB xe - máy; Bảo dưỡng trang bị xe - máy.
  • . Lập kế hoạch sử dụng TB xe - máy; Sửa chữa trang bị xe - máy.
  • . Lập kế hoạch sử dụng TB xe - máy; Bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa trang bị xe - máy.
Câu 81: Theo mục đích sử dụng xe - máy trong nhóm chiến đấu gồm.
  • . Xe chuyên dùng quân sự, Xe dùng để kéo pháo; Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng chung, trạm nguồn điện được chỉ định làm nhiệm vụ SSCĐ;
  • . Xe chuyên dùng quân sự; Xe dùng để kéo pháo; Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng chung được chỉ định làm nhiệm vụ SSCĐ;
  • . Xe chuyên dùng quân sự, Xe dùng để kéo pháo; Xe chở xe tăng, Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng chung, trạm nguồn điện được chỉ định làm nhiệm vụ SSCĐ;
  • . Xe chuyên dùng quân sự, Xe dùng để kéo pháo; Xe chuyên dùng, trạm nguồn điện được chỉ định làm nhiệm vụ SSCĐ;
Câu 82: Yêu cầu thứ nhất trong công tác BĐKT xe - máy cấp trung (lữ) đoàn
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được quy định về nội dung công việc phải thực hiện, quy trình thực hiện, định mức chỉ phi vật chất kỹ thuật.
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được thực hiện theo phân cấp nhằm bảo đảm TBKT kịp thời cho nhiệm vụ.
  • . Những người thực hiện công tác BĐKT xe - máy phải được huấn luyện chuyên môn và quy tắc an toàn khi tiếp xúc, làm việc với TBKT.
  • . Những người trực tiếp sử dụng TBXM phải qua huấn luyện thao tác sử dụng, quy tắc an toàn và phương pháp xử lý bất trắc trong sử dụng.
Câu 83: Yêu cầu thứ hai trong công tác BĐKT xe - máy cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được thực hiện theo phân cấp nhằm bảo đảm TBKT kịp thời cho nhiệm vụ.
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được quy định về nội dung công việc phải thực hiện, quy trình thực hiện, định mức chi phí vật chất kỹ thuật.
  • . Những người thực hiện công tác BĐKT xe - máy phải được huấn luyện chuyên môn và quy tắc an toàn khi tiếp xúc, làm việc với TBKT.
  • . Những người trực tiếp sử dụng TBXM phải qua huấn luyện thao tác sử dụng, quy tắc an toàn và phương pháp xử lý bất trắc trong sử dụng.
Câu 84: Yêu cầu thứ ba trong công tác BĐKT xe máy cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Những người thực hiện công tác BĐKT xe - máy phải được huấn luyện chuyên môn và quy tắc an toàn khi tiếp xúc, làm việc với TBKT.
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được thực hiện theo phân cấp nhằm bảo đảm TBKT kịp thời cho nhiệm vụ.
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được quy định về nội dung công việc phải thực hiện, quy trình thực hiện, định mức chi phí vật chất kỹ thuật.
  • . Những người trực tiếp sử dụng TBXM phải qua huấn luyện thao tác sử dụng, quy tắc an toàn và phương pháp xử lý bất trắc trong sử dụng.
Câu 85: Yêu cầu thứ tư trong công tác BĐKT xe - máy cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Những người trực tiếp sử dụng TBXM phải qua huấn luyện thao tác sử dụng, quy tắc an toàn và phương pháp xử lý bất trắc trong sử dụng.
  • . Những người thực hiện công tác BĐKT xe - máy phải được huấn luyện chuyên môn và quy tắc an toàn khi tiếp xúc, làm việc với TBKT.
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được thực hiện theo phân cấp nhằm bảo đảm TBKT kịp thời cho nhiệm vụ.
  • . Công tác BĐKT xe - máy phải được quy định về nội dung công việc phải thực hiện, quy trình thực hiện, định mức chi phí vật chất kỹ thuật.
Câu 86: Sửa chữa vừa xe - máy là
  • . Những công việc được tiến hành bằng cách thay thế, phục hồi từ 1 cum đến 50% số cụm chính của xe - máy trừ khung, vỏ xe ca, vỏ xe con.
  • . Những công việc được tiến hành bằng cách thay thế, phục hồi từ 1 cụm đến 50% số cụm chính của xe - máy.
  • . Những công việc được tiến hành bằng cách thay thế, phục hồi trên 50% số cụm chính của xe - máy
  • . Những công việc được tiến hành bằng cách thay thế, phục hồi trên 50% số cụm chính của xe - máy trừ khung, vỏ xe ca, vỏ xe con.
Câu 87: Sửa chữa lớn xe - máy là
  • . Tiến hành phục hồi tỉnh hoàn thiện và toàn bộ chỉ tiêu kỹ thuật của xe - máy, được tiến hành khi có trên 50% số cụm chính phải sửa chữa lớn
  • . Tiến hành phục hồi tính hoàn thiện và toàn bộ chỉ tiêu kỹ thuật của xe máy; được tiến hành khi có trên 80% số cụm chính phải sửa chữa lớn
  • . Tiến hành phục hồi tinh hoàn thiện và toàn bộ chỉ tiêu kỹ thuật của xe - máy; được tiến hành khi chưa đến 50% số cụm chính phải sửa chữa lớn
  • . Tiến hành phục hồi tỉnh hoàn thiện và toàn bộ chỉ tiêu kỹ thuật của xe - máy; được tiến hành khi có từ 50% đến 80% số cụm chính phải sửa chữa lớn
Câu 88: Sửa chữa nhỏ xe - máy là
  • . Những công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ bằng cách thay thế cụm, thay chi tiết, linh kiện hỏng và các hình thức gia công khác
  • . Những công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ và vừa bằng cách thay thế cụm, thay chỉ tiết, linh kiện hỏng và các hình thức gia công khác
  • . Những công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ bằng cách thay các chi tiết, linh kiện hỏng và các hình thức gia công khác
  • . Những công việc nhằm khắc phục các hư hỏng nhẹ và vừa bằng cách thay thế cụm, linh kiện hỏng và các hình thức gia công khác
Câu 89: Trang bị kỹ thuật niêm cất ngắn hạn ở trung (lữ) đoàn cần được bảo quản.
  • . Hàng ngày, hàng tuần
  • . Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm
  • . Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
  • . Hàng tuần, hàng tháng.
Câu 90: Cho các nội dung sau. - Quán triệt nhiệm vụ, đánh giá tình hình; - Chuẩn bị các tài liệu có liên quan; - Tổ chức thực hành BDKT; - Tổng kết, báo cáo. Nội dung còn thiếu của công tác bảo dưỡng kỹ thuật trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật là
  • . Chuẩn bị lực lượng, tổ chức mặt bằng công nghệ BDKT
  • . Chuẩn bị lực lượng, dây truyền công nghệ BDKT
  • . Chuẩn bị lực lượng, yếu tố công nghệ BDKT
  • . Chuẩn bị lực lượng, quy trình công nghệ BDKT
Câu 91: Có mấy yêu cầu khi bảo quản trang bị bị kỹ thuật
  • . 2 yêu cầu
  • . 3 yêu cầu
  • . 4 yêu cầu
  • . 5 yêu cầu.
Câu 92: Nội dung mở niêm cất trang bị kỹ thuật
  • . Tiến hành mở niêm, kiểm tra tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
  • . Không cần tiến hành mở niêm, kiểm tra tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
  • . Tiến hành mở niêm, không cần kiểm tra tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
  • . Không cần tiến hành mở niêm, không cần kiểm tra tình trạng kỹ thuật, đồng bộ của trang bị kỹ thuật.
Câu 93: Có mấy hình thức niêm cất trang bị kỹ thuật
  • . 2 hình thức
  • . 3 hình thức
  • . 4 hình thức
  • . 5 hình thức
Câu 94: Có mấy nội dung quản lý vật tư kỹ thuật
  • . 9 nội dung
  • . 7 nội dung
  • . 8 nội dung
  • . 6 nội dung
Câu 95: Có mấy nội dung xây dựng ngành kỹ thuật
  • . 5 nội dung
  • . 4 nội dung
  • . 6 nội dung
  • . 7 nội dung
Câu 96: Có mấy nội dung quản lý ngân sách kỹ thuật
  • . 4 nội dung
  • . 5 nội dung
  • . 6 nội dung
  • . 3 nội dung
Câu 97: Có mấy nội dung xây dựng chính quy nền nếp, chế độ công tác kỹ thuật
  • . 3 nội dung
  • . 4 nội dung
  • . 5 nội dung
  • . 6 nội dung
Câu 98: Có mấy nội dung thực hiện ngày kỹ thuật
  • . 6 nội dung
  • . 4 nội dung
  • . 5 nội dung
  • . 7 nội dung
Câu 99: Có mấy yêu cầu thực hiện ngày kỹ thuật
  • . 3 yêu cầu
  • . 4 yêu cầu
  • . 5 yêu cầu
  • . 6 yêu cầu
Câu 100: Trang bị kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn được xác định tạo từ các nguồn nào
  • . Nguồn từ mua sắm, sản xuất và động viên; nguồn được tài trợ, viện trợ, cho, tặng hoặc chuyển giao; nguồn thu hồi của địch.
  • . Nguồn từ mua sắm và động viên; nguồn được tài trợ, viện trợ, cho, tặng hoặc chuyển giao; nguồn thu hồi của địch.
  • . Nguồn từ mua sắm, sản xuất và động viên; nguồn được viện trợ, cho, tặng hoặc chuyển giao; nguồn thu hồi của địch.
  • . Nguồn từ mua sắm, sản xuất và động viên; nguồn được tài trợ, viện trợ, cho, tặng hoặc chuyển giao.
Câu 101: Cơ quan nào chịu trách nhiệm bảo đảm trang bị cho các TBKT nhóm 1
  • . Cơ quan Tham mưu
  • . Cơ quan Chính trị
  • . Cơ quan Hậu cần, Kỹ thuật
  • . Cơ quan Tham mưu & cơ quan Hậu cần, Kỹ thuật
Câu 102: Cơ quan nào chịu trách nhiệm bảo đảm trang bị cho các TBKT nhóm 2
  • . Cơ quan Hậu cần, Kỹ thuật
  • . Cơ quan Chính trị
  • . Cơ quan Tham mưu
  • . Cơ quan Tham mưu & cơ quan Kỹ thuật
Câu 103: Theo tính chất quản lý, TBKT được chia thành mấy nhóm
  • . 2 nhóm
  • . 3 nhóm
  • . 4 nhóm
  • . 5 nhóm
Câu 104: Theo chức năng, TBKT được chia thành mấy nhóm
  • . 3 nhóm
  • . 2 nhóm
  • . 4 nhóm
  • . 5 nhóm
Câu 105: Theo mục đích sử dụng, TBKT được chia thành mấy nhóm
  • . 3 nhóm
  • . 2 nhóm
  • . 4 nhóm
  • . 5 nhóm
Câu 106: Để xe tăng, pháo tự hành được xếp vào nhóm chiến đấu, dự trữ hành trình của xe ít nhất phải đạt
  • . 2500km
  • . 2000km
  • . 1500km
  • . 3000km
Câu 107: Cự ly bắn xa nhất của cối 60
  • . 1444m
  • . 1544m
  • . 1644m
  • . 1344m
Câu 108: Cự ly bắn xa nhất của cối 82
  • . 3040m
  • . 2940m
  • . 3140m
  • . 2840m
Câu 109: Khẩu đội cối 60 gồm mấy người
  • . 4 người
  • . 3 người
  • . 5 người
  • . 6 người
Câu 110: Độ cao hiệu quả của SMPK12,7mm là
  • . Dưới 1000m
  • . Trên 1100m
  • . Từ 900m đến 1000m
  • . Từ 1000m đến 1100m
Câu 111: Độ cao hiệu quả của SMPK14,5mm là
  • . Dưới 1500m
  • . Từ 1500m đến1600m
  • . Trên 1700m
  • . Từ 1600 đến 1700m
Câu 112: Độ cao hiệu quả của pháo phòng không 37 là
  • . Dưới 3000m
  • . Từ 3000m đến 3200m
  • . Trên 3400m
  • . Từ 2800m đến 3000m
Câu 113: Độ cao hiệu quả của pháo phòng không 57 là
  • . Dưới 5000m
  • . Từ 4500m đến 5000m
  • . Từ 5000m đến 5500m
  • . Trên 6000m
Câu 114: Các mức sửa chữa TBKT gồm.
  • . Sửa chữa nhỏ, sửa chữa vừa, sửa chữa lớn
  • . Sửa chữa nhẹ, sửa chữa vừa, sửa chữa lớn
  • . Sửa chữa đơn chiếc, sửa chữa chi tiết, sửa chữa cụm
  • . Sửa chữa đơn chiếc, sửa chữa cụm, sửa chữa lớn
Câu 115: Theo phân cấp bảo đảm kho kỹ thuật được chia thành mấy cấp
  • . 3 cấp
  • . 4 cấp
  • . 5 cấp
  • . 2 cấp
Câu 116: Ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn có mấy nhóm VKTBKT
  • . 2 nhóm
  • . 3 nhóm
  • . 4 nhóm
  • . 5 nhóm
Câu 117: Trong bố trí kho đạn, chiều rộng vùng cấm tối thiểu là bao nhiêu
  • . 400m
  • . 300m
  • . 500m
  • . 600m
Câu 118: Tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm mấy trường hợp
  • . 4 trường hợp
  • . 5 trường hợp
  • . 6 trường hợp
  • . 3 trường hợp
Câu 119: Tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm mấy trường hợp
  • . 4 trường hợp
  • . 5 trường hợp
  • . 6 trường hợp
  • . 3 trường hợp
Câu 120: Quy trình tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn gồm mấy bước
  • . 4 bước
  • . 5 bước
  • . 6 bước
  • . 3 bước
Câu 121: Đối với quá trình cất chứa trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn có mấy yêu cầu
  • . 4 yêu cầu
  • . 5 yêu cầu
  • . 6 yêu cầu
  • . 3 yêu cầu
Câu 122: Sửa chữa nhỏ trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật được thực hiện ở kho cấp nào
  • . Kho cấp quân đoàn và tương đương trở lên.
  • . Kho cấp sư đoàn và tương đương trở lên.
  • . Kho cấp lữ đoàn và tương đương trở lên.
  • . Kho cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
Câu 123: Công tác kỹ thuật quân khí thường xuyên có mấy đặc điểm
  • . 3 đặc điểm
  • . 4 đặc điểm
  • . 5 đặc điểm
  • . 6 đặc điểm
Câu 124: Công tắc kỹ thuật quân khí thường xuyên có mấy yêu cầu
  • . 6 yêu cầu
  • . 7 yêu cầu
  • . 8 yêu cầu
  • . 9 yêu cầu
Câu 125: Đối tượng tham gia huấn luyện kỹ thuật quân khí cấp trung (lữ) đoàn
  • . Cán bộ, nhân viên, chiến sỹ ngành quân khí
  • . Cán bộ, chiến sỹ trực tiếp sử dụng, quản lý trang bị quân khí
  • . Cán bộ, nhân viên chuyên ngành quân khí
  • . Không có đối tượng cần phải huấn luyện kỹ thuật quân khí
Câu 126: Định nguồn trang bị kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn do cơ quan nào chịu trách nhiệm đề xuất
  • . Do cơ quan tham mưu chịu trách nhiệm đề xuất.
  • . Do cơ quan chính trị chịu trách nhiệm đề xuất.
  • . Do cơ quan hậu cần, kỹ thuật chịu trách nhiệm đề xuất.
  • . Do cơ quan tham mưu và hậu cần, kỹ thuật chịu trách nhiệm đề xuất.
Câu 127: Chuyên ngành kỹ thuật xe - máy quản lý và bảo đảm đối với nhóm trang bị kỹ thuật nào
  • . Xe mô tô, xe ô tô, moóc kéo, xe xích, trạm nguồn điện.
  • . Xe ô tô, moóc kéo, xe xích, trạm nguồn điện.
  • . Xe mô tô, xe ô tô, xe xích, trạm nguồn điện.
  • . Xe mô tô, xe ô tô, moóc kéo, xe xích.
Câu 128: Thời gian huấn luyện kỹ thuật quân khi cấp trung (lữ) đoàn trước chiến đấu do ai quy định
  • . Chỉ huy đơn vị
  • . Trợ lý quân khi
  • . Chủ nhiệm hậu cần, kỹ thuật
  • . Người huấn luyện
Câu 129: Nhiệm vụ của cơ sở kỹ thuật xe - máy gồm mấy nội dung
  • . 6 nhiệm vụ
  • . 5 nhiệm vụ.
  • . 4 nhiệm vụ.
  • . 7 nhiệm vụ.
Câu 130: Yêu cầu bảo đảm trang bị kỹ thuật gồm các nội dung
  • . Bảo đảm phải đúng về chủng loại trang bị, đủ về số lượng và đồng bộ,thời, vững chắc
  • . Bảo đảm phải đúng về chủng loại trang bị
  • . Bảo đảm phải đù về số lượng và đồng bộ.
  • . Bảo đảm phải kịp thời, vững chắc
Câu 131: Vật tư kỹ thuật xe - máy là các cụm được chia thành mấy cấp
  • . 4 cấp
  • . 5 cấp.
  • . 3 cấp.
  • . Không phân cấp.
Câu 132: Vật tư kỹ thuật xe - máy là các chi tiết lê được chia thành mấy cấp
  • . 3 cấp
  • . 5 cấp.
  • . 4 cấp.
  • . Không phân cấp.
Câu 133: Bảo đảm kỹ thuật xe - máy ở trung (lữ) đoàn gồm mấy yêu cầu
  • . 4 yêu cầu.
  • . 3 yêu cầu.
  • . 5 yêu cầu.
  • . 6 yêu cầu.
Câu 134: Cho các nội dung
- Kiểm tra tình trạng và sự đồng bộ của xe - máy;
- Kiểm tra khả năng làm việc của các hệ thống;
- Tổ chức khắc phục hư hỏng phát hiện trong quá trình kiểm tra;
- Huấn luyện bổ sung chuyên môn, nghiệp vụ kỹ thuật xe - máy cho cán bộ, nhân viên chuyên môn về quản lý, khai thác sử dụng xe - máy mới. Nội dung còn thiếu trong chuẩn bị sử dụng xe - máy
  • . Tất cả các nội dung còn lại
  • . Tra nạp nhiên liệu, dầu mỡ và các chất lỏng công tác khác theo qui định;
  • . Kiểm tra đồng bộ dụng cụ, vật tư kỹ thuật đi kèm.
  • . Nghiên cứu, quán triệt nhiệm vụ, kế hoạch sử dụng xe - máy.
Câu 135: Trang bị kỹ thuật xe ô tô do chuyên ngành xe - máy quản lý và bảo đảm gồm các loại xe
  • . Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng.
  • . Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng, xe máy công binh.
  • . Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng, xe xích.
  • . Xe con, xe vận tải, xe chuyên dùng, trạm nguồn điện.
Câu 136: Quy trình tiếp nhận, cấp phát trang bị kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn gồm các nội dung
  • . Kiểm kê số lượng, kiểm tra chất lượng từng chủng loại trang bị kỹ thuật cùng các dụng cụ, phụ tùng đồng bộ, lý lịch và tài liệu kỹ thuật kèm theo; lập biên bản giao nhận giữa bên giao và bên nhận; lập báo cáo gửi cấp trên sau khi hoàn thành việc giao nhận, tổ chức bàn giao, tiếp nhận.
  • . Kiểm kê số lượng, kiểm tra chất lượng từng chủng loại trang bị kỹ thuật cùng các dụng cụ, phụ tùng đồng bộ, lý lịch và tài liệu kỹ thuật kèm theo.
  • . Kiểm kê số lượng, kiểm tra chất lượng từng chủng loại trang bị kỹ thuật cùng các dụng cụ, phụ tùng đồng bộ, lý lịch và tài liệu kỹ thuật kèm theo; lập biên bản giao nhận giữa bên giao và bên nhận; tổ chức bàn giao, tiếp nhận.
  • . Kiểm kê số lượng, kiểm tra chất lượng từng chủng loại trang bị kỹ thuật cùng các dụng cụ, phụ tùng đồng bộ, lý lịch và tài liệu kỹ thuật kèm theo; lập báo cáo gửi cấp trên sau khi hoàn thành việc giao nhận; tổ chức bàn giao, tiếp nhận.
Câu 137: Từ cấp nào khi bàn giao, tiếp nhận trang bị kỹ thuật phải phối hợp với các cơ quan quản lý có liên quan tiến hành kiểm kê số lượng, kiểm tra chất lượng, đồng bộ; ký biên bản bàn giao, nhận và ký văn bản báo cáo kết quả giao, nhận lên cấp trên
  • . Cấp tiểu đoàn và tương đương trở lên
  • . Cấp đại đội và tương đương trở xuống
  • . Cấp trung đoàn và tương đương trở lên
  • . Cấp lữ đoàn và tương đương trở lên
Câu 138: Nội dung thứ nhất trong tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật
  • . Kiểm tra tình trạng kỹ thuật thực tế, xác định thời hạn sử dụng trang bị kỹ thuật.
  • . Xác định chi tiết, cụm chi tiết của trang bị kỹ thuật cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế và tổ chức thực hiện.
  • . Hiệu chỉnh toàn bộ tham số của trang bị kỹ thuật; thử nghiệm, kiểm tra khả năng làm việc của trang bị kỹ thuật.
  • . Lập hồ sơ tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật và giao, nhận đúng quy định.
Câu 139: Nội dung thứ hai trong tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật
  • . Xác định chi tiết, cụm chi tiết của trang bị kỹ thuật cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế và tổ chức thực hiện.
  • . Kiểm tra tình trạng kỹ thuật thực tế, xác định thời hạn sử dụng trang bị kỹ thuật.
  • . Hiệu chỉnh toàn bộ tham số của trang bị kỹ thuật, thử nghiệm, kiểm tra khả năng làm việc của trang bị kỹ thuật.
  • . Lập hồ sơ tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật và giao, nhận đúng quy định.
Câu 140: Nội dung thứ ba trong tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật
  • . Hiệu chỉnh toàn bộ tham số của trang bị kỹ thuật, thử nghiệm, kiểm tra khả năng làm việc của trang bị kỹ thuật .
  • . Kiểm tra tình trạng kỹ thuật thực tế, xác định thời hạn sử dụng trang bị kỹ
  • . Lập hồ sơ tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật và giao, nhận đúng quy định.
  • Xác định chỉ tiết, cụm chi tiết của trang bị kỹ thuật cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế và tổ chức thực hiện. thuật.
Câu 141: Nội dung thứ tư trong tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật
  • . Lập hồ sơ tăng hạn sử dụng trang bị kỹ thuật và giao, nhận đúng quy định
  • . Hiệu chỉnh toàn bộ tham số của trang bị kỹ thuật, thử nghiệm, kiểm tra khả năng làm việc của trang bị kỹ thuật
  • . Xác định chi tiết, cụm chi tiết của trang bị kỹ thuật cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế và tổ chức thực hiện.
  • . Kiểm tra tỉnh trạng kỹ thuật thực tế, xác định thời hạn sử dụng trang bị kỹ thuật.
Câu 142: Nội dung thứ nhất xây dựng ngành kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn
  • . Xây dựng chính quy hệ thống văn kiện kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy nền nếp, chế độ công tác kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy cơ quan và cơ sở kỹ thuật
  • . Xây dựng điểm công tác kỹ thuật.
Câu 143: Nội dung thứ hai xây dựng ngành kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn
  • . Xây dựng chính quy nền nếp, chế độ công tác kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy cơ quan và cơ sở kỹ thuật
  • . Xây dựng điểm công tác kỹ thuật.
  • . Thực hiện ngày kỹ thuật.
Câu 144: Nội dung thứ ba xây dựng ngành kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn
  • . Xây dựng chính quy cơ quan và cơ sở kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy nền nếp, chế độ công tác kỹ thuật
  • . Xây dựng điểm công tác kỹ thuật.
  • . Thực hiện ngày kỹ thuật.
Câu 145: Nội dung thứ tư xây dựng ngành kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn
  • . Xây dựng điểm công tác kỹ thuật.
  • . Xây dựng chính quy hệ thống văn kiện kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy nền nếp, chế độ công tác kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy cơ quan và cơ sở kỹ thuật
Câu 146: Nội dung thứ năm xây dựng ngành kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn
  • . Thực hiện ngày kỹ thuật.
  • . Xây dựng chính quy cơ quan và cơ sở kỹ thuật
  • . Xây dựng chính quy nền nếp, chế độ công tác kỹ thuật
  • . Xây dựng điểm công tác kỹ thuật.
Câu 147: Công tác BĐKT cho đơn vị khi chuyển TTSSCĐ từ TTSSCĐ TX lên TTSSCĐ tăng cường được thực hiện tại những khu vực nào
  • . Khu vực đóng quân thường xuyên
  • . Khu vực tập trung bí mật
  • . Khu vực sơ tán
  • . Khu vực tập kết (chiến đấu)
Câu 148: Công tác BĐKT cho đơn vị khi chuyển lên TTSSCĐ cao được thực hiện tại những khu vực nào
  • . Khu sơ tán và khu tập trung bí mật
  • . Khu vực đóng quân thường xuyên và khu sơ tán
  • . Khu tập trung bí mật và khu tập kết chiến đấu
  • . Khu sơ tán, khu TTBM, khu đóng quân thường xuyên
Câu 149: Công tác BĐKT cho đơn vị khi chuyển lên trạng thái SSCĐ toàn bộ được thực hiện tại những khu vực nào
  • . Khu sơ tán và khu tập trung bí mật
  • . Khu vực đóng quân thường xuyên và khu sơ tán
  • . Khu tập trung bí mật và khu tập kết chiến đấu
  • . Khu sơ tán, khu TTBM, khu tập kết chiến đấu
Câu 150: Khi chuyển lên trạng thái SSCĐ nào thì đơn vị cần phải mở niêm VKTBKT niêm cất ngắn hạn
  • . Trạng thái SSCĐ tăng cường
  • . Trạng thái SSCĐ cao
  • . Trạng thái SSCĐ toàn bộ
  • . Từ trạng thái SSCĐ tăng cường lên trạng thái SSCĐ toàn bộ.
Câu 151: Khi chuyển lên trạng thái SSCĐ nào thì đơn vị cần phải mở niêm VKTBKT niêm cất dài hạn
  • . Trạng thái SSCĐ cao
  • . Trạng thái SSCĐ tăng cường
  • . Trạng thái SSCĐ toàn bộ
  • . Từ trạng thái SSCĐ tăng cường lên trạng thái SSCĐ toàn bộ.
Câu 152: Khi chuyển lên trạng thái SSCĐ nào thì đơn vị phải di chuyển, cơ động lực lượng
  • . Trạng thái SSCĐ cao và toàn bộ
  • . Trạng thái SSCĐ tăng cường và cao
  • . Trạng thái SSCĐ toàn bộ
  • . Trạng thái SSCĐ cao
Câu 153: Khi chuyển lên trạng thái SSCĐ nào thì đơn vị sẽ tiếp nhận lực lượng dự bị động viên
  • . Trạng thái SSCĐ cao và toàn bộ
  • . Trạng thái SSCĐ tăng cường và cao
  • . Trạng thái SSCĐ tăng cường, cao và toàn bộ
  • . Trạng thái SSCĐ toàn bộ
Câu 154: Chuyên ngành kỹ thuật tăng thiết giáp quản lý và bảo đảm đối với nhóm trang bị kỹ thuật nào
  • . Xe tăng, xe thiết giáp, tháp pháo xe tăng trên ụ cố định, xe chở tăng, xe bệ tên lửa
  • . Xe tăng, xe thiết giáp, xe chở tăng, xe bệ tên lửa
  • . Xe tăng, xe thiết giáp, tháp pháo xe tăng trên ụ cố định, xe chở tăng.
  • . Xe tăng, xe thiết giáp, tháp pháo xe tăng trên ụ cố định, xe chở tăng, xe bệ tên lửa, xe chở đạn tăng.
Câu 155: Kế hoạch BĐKT cho đơn vị trong chuyển trạng thái SSCĐ được lập ở cấp đơn vị nào
  • . Cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
  • . Cấp tiểu đoàn và tương đương trở lên.
  • . Cấp sư đoàn và tương đương trở lên.
  • . Cấp quân đoàn và tương đương trở lên.
Câu 156: Đâu là đối tượng không cần phải huấn luyện kỹ thuật quân khí bổ sung cho hành quân
  • . Nhân viên hậu cần
  • . Cán bộ chỉ huy và chiến sĩ
  • . Nhân viên kỹ thuật quân khí
  • . Cán bộ chỉ huy tham mưu kỹ thuật
Câu 157: Ở đơn vị cấp trung (là) đoàn, ai là người soạn thảo kế hoạch bảo đảm kỹ thuật cho đơn vị trong hành quân
  • . Trợ lý kế hoạch
  • . Chủ nhiệm hậu cần, kỹ thuật trung (lũ) đoàn
  • . Trợ lý quân khí
  • . Trưởng ban quân khí
Câu 158: Lực lượng kỹ thuật bảo đảm trung (lữ) đoàn hành quân được tổ chức thành mấy bộ phận
  • . 3 bộ phân
  • . 2 bộ phận
  • . 4 bộ phận
  • . 5 bộ phận
Câu 159: Nội dung chính của hoạt động bảo đảm kỹ thuật cho trang bị trong chiến đấu ở cấp trung (lữ) đoàn gồm
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa, cứu kéo
  • . Bảo đảm sủng pháo khí tài, đạn dược, vật tư kỹ thuật
  • . Bảo đảm trang bị, bảo đảm kỹ thuật cho trang bị, huấn luyện kỹ thuật bổ sung
  • . Niêm cất, bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa, cứu kéo
Câu 160: Hoạt động bảo dưỡng kỹ thuật thường xuyên TBKT trong chiến đấu do ai thực hiện
  • . Người sử dụng
  • . Thợ sửa chữa
  • . Nhân viên kỹ thuật
  • . Trợ lý kỹ thuật
Câu 161: Phương pháp huấn luyện kỹ thuật nào sau đây được dùng phổ biến nhất trong chiến đấu
  • . Huấn luyện bằng trao đổi kinh nghiệm
  • . Huấn luyện lý thuyết
  • . Huấn luyện thực tiếp trên trang bị
  • . Huấn luyện thực hành
Câu 162: Lực lượng sửa chữa cơ động tăng cường cho trung đoàn làm nhiệm vụ đánh địch trong công sự gồm mấy thợ.
  • . 3-4 thợ
  • . 1-2 thợ
  • . 2-3 thợ
  • . 4-5 thợ
Câu 163: Lực lượng sửa chữa cơ động tăng cường cho trung đoàn làm nhiệm vụ đánh địch ngoài công sự gồm mấy thợ.
  • . 2-3 thơ
  • . 1-2 thợ
  • . 3-4 thơ
  • . 4-5 thợ
Câu 164: Trong khu vực hậu cần – kỹ thuật của sư đoàn fBB tiến công kho đạn chính bố trí cách lực lượng làm nhiệm vụ chiến đấu trên hướng chủ yếu từ
  • . 4-6 km
  • . 2-4 km
  • . 6-8 km
  • . 8-10 km
Câu 165: Trong khu vực hậu cần – kỹ thuật của sư đoàn fBB tiến công phân kho đạn bố trí cách lực lượng chiến đấu ở khu vực đánh địch trong công sự từ
  • . 4-6 km
  • . 6-8 km
  • . 8-10 km
  • . 10-12 km
Câu 166: Bảo đảm kỹ thuật cho trang bị của trung (lữ) đoàn sau khi kết thúc tiến công được tiến hành với các nội dung
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật, Sửa chữa, cứu kéo TBKT.
  • . Sửa chữa và thu hồi TBKT; Bảo dưỡng kỹ thuật cho TBKT.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật, Sửa chữa TBKT.
  • . Bảo dưỡng kỹ thuật; Kiểm tra kỹ thuật TBKT
Câu 167: Bảo đảm TBKT cho trung (lữ) đoàn sau khi kết thúc tiến công được tiến hành với các nội dung
  • . Tiếp nhận TBKT bổ sung, Bổ sung TBKT cho các đơn vị; Thu hồi
  • . Nắm lại tình hình TBKT trong chiến đấu; Tiếp nhận TBKT bổ sung; Tổ chức tiếp nhận vật tư kỹ thuật của cấp trên bổ sung.
  • . Nắm tình hình TBKT hiện có ở các đơn vị; Bổ sung TBKT cho các đơn vị; Thu hồi TBKT.
  • . Tiếp nhận TBKT bổ sung, Tổ chức tiếp nhận vật tư kỹ thuật của cấp trên bổ sung, Thu hồi TBKT.
Câu 168: Theo mục đích sử dụng xe tăng thiết giáp được chia thành các nhóm
  • . Nhóm chiến đấu, nhóm huấn luyện, nhóm phục vụ .
  • . Nhóm chiến đấu, nhóm huấn luyện, nhóm bổ trợ
  • . Nhóm chiến đấu, nhóm phục vụ, nhóm bổ trợ
  • Nhóm chiến đấu, nhóm huấn luyện, nhóm bảo đảm
Câu 169: Các tính chất của sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật
  • . Tính bắt buộc, tính dự phòng, tỉnh khoa học, tỉnh quần chúng
  • . Tính bắt buộc, tỉnh dự phòng, tính bổ trợ, tỉnh khoa học, tỉnh quần chúng
  • . Tỉnh bắt buộc, tỉnh dự phòng, tính khoa học, tỉnh bảo đảm, tỉnh quần chúng
  • . Tính bắt buộc, tỉnh kịp thời, tính khoa học, tỉnh quần chúng
Câu 170: Sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật có mấy yêu cầu
  • . 4 yêu cầu
  • . 3 yêu cầu
  • . 5 yêu cầu
  • . 6 yêu cầu
Câu 171: Sửa chữa nhỏ TBKT ở cấp trung (lữ) đoàn do lực lượng nào đảm nhiệm
  • . Lực lượng chuyên môn kỹ thuật của đơn vị hoặc lực lượng sử dụng trang bị kỹ thuật
  • . Lực lượng chuyên môn kỹ thuật của đơn vị, cấp trên tăng cường hoặc lực lượng sử dụng trang bị kỹ thuật
  • . Lực lượng chuyên môn kỹ thuật của đơn vị hoặc lực lượng phối hợp hiệp đồng
  • . Lực lượng chuyên môn kỹ thuật của đơn vị hoặc cấp trên tăng cường
Câu 172: Định mức km đến mức sửa chữa vừa của xe tăng T55 mới sản xuất là
  • . 5000km
  • . 5500km
  • . 4000km
  • . 4500km
Câu 173: Định mức km đến mức sửa chữa vừa của xe tăng T55 đã qua sửa chữa lớn trong quân đội ta là
  • . 3500km
  • . 3000km
  • . 4000km
  • . 4500km
Câu 174: Định mức km đến mức sửa chữa lớn của xe tăng T55 mới sản xuất là
  • . 8000km
  • . 8500km
  • . 9000km
  • . 7500km
Câu 175: Định mức km đến mức sửa chữa lớn của xe tăng T55 đã qua sửa chữa lớn trong quân đội ta là
  • . 6000km
  • . 5000km
  • . 6500km
  • . 5500km
Câu 176: Định mức km đến mức sửa chữa vừa của xe chiến đấu bộ binh BMP1, BMP2 mới sản xuất là
  • . 8000km
  • . 8500km
  • . 7000km
  • . 7500km
Câu 177: Định mức km đến mức sửa chữa vừa của xe chiến đấu bộ binh BMP1, BMP2 đã qua sửa chữa lớn trong quân đội ta là
  • . 7000km
  • . 8000km
  • . 7500km
  • . 8500km
Câu 178: Định mức km đến mức sửa chữa lớn của xe chiến đấu bộ binh BMP1, BMP2 mới sản xuất là
  • . 14000km
  • . 12000km
  • . 13000km
  • . 15000km
Câu 179: Định mức km đến mức sửa chữa lớn của xe chiến đấu bộ binh BMP1, BMP2 đã qua sửa chữa lớn trong quân đội ta là
  • . 12000km
  • . 14000km
  • . 13000km
  • . 15000km
Câu 180: Theo phân cấp quản lý, cấp thấp nhất được bố trí kho là cấp
  • . Trung đoàn và tương đương
  • . Tiểu đoàn và tương đương
  • . Lữ đoàn và tương đương
  • . Sư đoàn và tương đương
Câu 181: Theo trữ lượng trang bị, vật tư dự trữ, kho cấp 2 là kho có quy mô cấp.
  • . Trung đoàn
  • . Tiểu đoàn
  • . Lữ đoàn
  • . Stư đoàn
Câu 182: Chức năng cơ bản của kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Cất giữ và bảo đảm TBKT và VTKT cho các đơn vị
  • . Cất giữ và bảo đảm trang bị cho TBKT và VTKT cho các đơn vị
  • . Cất giữ và bảo đảm kỹ thuật cho TBKT và VTKT cho các đơn vị
  • . Cất giữ và bảo đảm vật tư TBKT và VTKT cho các đơn vị
Câu 183: Loại trang bị vật tư dự trữ thứ nhất được tiếp nhận ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Trang bị, vật tư được bổ sung cho cấp mình
  • . Trang bị, vật tư của kho nhận về sau khi đưa đi sửa chữa, bảo dưỡng ở ngoài kho
  • . Trang bị, vật tư được điều chuyển giữa các đơn vị, các kho
  • . Trang bị, vật tư thu được của địch hoặc “trôi nổi” trong xã hội
Câu 184: Loại trang bị vật tư dự trữ thứ hai được tiếp nhận ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Trang bị, vật tư của kho nhận về sau khi đưa đi sửa chữa, bảo dưỡng ở ngoài kho
  • . Trang bị, vật tư được bổ sung cho cấp mình
  • . Trang bị, vật tư được điều chuyển giữa các đơn vị, các kho
  • . Trang bị, vật tư thu được của địch hoặc “trôi nổi" trong xã hội
Câu 185: Loại trang bị vật tư dự trữ thứ ba được tiếp nhận ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Trang bị, vật tư được điều chuyển giữa các đơn vị, các kho
  • . Trang bị, vật tư của kho nhận về sau khi đưa đi sửa chữa, bảo dưỡng ở ngoài kho
  • . Trang bị, vật tư được bổ sung cho cấp mình
  • . Trang bị, vật tư thu được của địch hoặc “trôi nổi” trong xã hội
Câu 186: Loại trang bị vật tư dự trữ thứ tư được tiếp nhận ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Trang bị, vật tư thu được của địch hoặc “trôi nổi” trong xã hội
  • . Trang bị, vật tư được điều chuyển giữa các đơn vị, các kho
  • . Trang bị, vật tư của kho nhận về sau khi đưa đi sửa chữa, bảo dưỡng ở ngoài kho
  • . Trang bị, vật tư được bổ sung cho cấp mình
Câu 187: Bước thứ nhất trong quy trình tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Người chỉ huy có thẩm quyền ra lệnh nhập kho. Lệnh được chuyển xuống kho. Đồng thời quá trình đó số trang bị vật tư dự trữ cần tiếp nhận được chuyển đến kho, chờ tiếp nhận
  • . Chủ nhiệm kho (người được ủy quyền) nghiên cứu lệnh nhập kho để tổ chức thực hiện. Nếu thấy không đủ điều kiện để tiếp nhận thì báo cáo với người ra lệnh xin ý kiến và thực hiện theo ý kiến người ra lệnh
  • . Sau khi đồng ý tiếp nhận, tổ chức kiểm tra các nội dung, theo tỉ lệ quy định đối với từng loại trang bị vật tư dự trữ.
  • . Sau khi tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ phải làm biên bản giao - nhận theo mẫu. Sau đó làm báo cáo theo đúng chế độ quy định.
Câu 188: Bước thứ hai trong quy trình tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Chủ nhiệm kho (người được ủy quyền) nghiên cứu lệnh nhập kho để tổ chức thực hiện. Nếu thấy không đủ điều kiện để tiếp nhận thi báo cáo với người ra lệnh xin ý kiến và thực hiện theo ý kiến người ra lệnh
  • . Người chỉ huy có thẩm quyền ra lệnh nhập kho. Lệnh được chuyển xuống kho. Đồng thời quá trình đó số trang bị vật tư dự trữ cần tiếp nhận được chuyển đến kho, chờ tiếp nhận
  • . Sau khi đồng ý tiếp nhận, tổ chức kiểm tra các nội dung, theo tỉ lệ quy định đối với từng loại trang bị vật tư dự trữ.
  • . Sau khi tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ phải làm biên bản giao - nhận theo mẫu. Sau đó làm báo cáo theo đúng chế độ quy định.
Câu 189: Bước thứ ba trong quy trình tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lũ) đoàn.
  • . Sau khi đồng ý tiếp nhận, tổ chức kiểm tra các nội dung, theo tỉ lệ quy định đối với từng loại trang bị vật tư dự trữ.
  • . Chủ nhiệm kho (người được ủy quyền) nghiên cứu lệnh nhập kho để tổ chức thực hiện. Nếu thấy không đủ điều kiện để tiếp nhận thì báo cáo với người ra lệnh xin ý kiến và thực hiện theo ý kiến người ra lệnh
  • . Người chỉ huy có thẩm quyền ra lệnh nhập kho. Lệnh được chuyển xuống kho. Đồng thời quá trình đó số trang bị vật tư dự trữ cần tiếp nhận được chuyển đến kho, chờ tiếp nhận
  • . Sau khi tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ phải làm biên bản giao - nhận theo mẫu. Sau đó làm báo cáo theo đúng chế độ quy định.
Câu 190: Bước thứ tư trong quy trình tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Sau khi tiếp nhận trang bị vật tư dự trữ phải làm biên bản giao - nhận theo mẫu.
  • Sau đó làm báo cáo theo đúng chế độ quy định. . Sau khi đồng ý tiếp nhận, tổ chức kiểm tra các nội dung, theo tỉ lệ quy định đối với từng loại trang bị vật tư dự trữ.
  • . Chủ nhiệm kho (người được ủy quyền) nghiên cứu lệnh nhập kho để tổ chức thực hiện. Nếu thấy không đủ điều kiện để tiếp nhận thì báo cáo với người ra lệnh xin ý kiến và thực hiện theo ý kiến người ra lệnh
  • . Người chỉ huy có thẩm quyền ra lệnh nhập kho. Lệnh được chuyển xuống kho. Đồng thời quá trình đó số trang bị vật tư dự trữ cần tiếp nhận được chuyển đến kho, chờ tiếp nhận
Câu 191: Từ cấp nào khi bản giao, tiếp nhận trang bị kỹ thuật chỉ huy phải trực tiếp chứng kiến việc bàn giao, tiếp nhận trang bị kỹ thuật trong phạm vi đơn vị quản lý.
  • . Cấp đại đội và tương đương trở xuống
  • . Cấp tiểu đoàn và tương đương trở lên
  • . Cấp trung đoàn và tương đương trở lên
  • . Cấp lữ đoàn và tương đương trở lên
Câu 192: Trang bị kỹ thuật cấp 1 ở trung (lữ) đoàn là các trang bị.
  • . Kỹ thuật còn mới, chưa qua sử dụng hoặc đang sử dụng nhưng tính năng chiến - kỹ thuật cơ bản còn giữ nguyên theo quy định của nhà sản xuất.
  • . Kỹ thuật còn mới, chưa qua sử dụng hoặc đang sử dụng nhưng tỉnh năng chiến - kỹ thuật cơ bản còn nằm trong giới hạn của nhà sản xuất.
  • . Trang bị kỹ thuật đã qua sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng hết thời hạn quy định nhưng các thông số về tỉnh năng chiến - kỹ thuật cơ bản thay đổi không đáng kể, còn nằm trong giới hạn của nhà sản xuất.
  • . Trang bị kỹ thuật đã qua sử dụng hoặc chưa sử dụng hoặc đã sửa chữa nhưng các thông số về tính năng chiến - kỹ thuật cơ bản thay đổi không đáng kể, còn nằm trong giới hạn của nhà sản xuất.
Câu 193: Trang bị kỹ thuật cấp 2 ở trung (lữ) đoàn là các trang bị.
  • . Trang bị kỹ thuật đã qua sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng hết thời hạn quy định của cấp 1 hoặc đã sửa chữa nhưng các thông số về tính năng chiến - kỹ thuật cơ bản thay đổi không đáng kể, còn nằm trong giới hạn của nhà sản xuất.
  • . Trang bị kỹ thuật còn mới, chưa qua sử dụng hoặc đang sử dụng nhưng tính năng chiến - kỹ thuật cơ bản còn nằm trong giới hạn của nhà sản xuất.
  • . Trang bị kỹ thuật đã qua sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng hết thời hạn quy định của cấp 1 hoặc đã sửa chữa nhưng các thông số về tính năng chiến - kỹ thuật cơ bản thay đổi không đáng kể.
  • . Trang bị kỹ thuật đã qua sử dụng hoặc chưa sử dụng hoặc đã sửa chữa nhưng các thông số về tính năng chiến - kỹ thuật cơ bản thay đổi không đáng kể, còn nằm trong giới hạn của nhà sản xuất.
Câu 194: Chuẩn bị sử dụng trang bị kỹ thuật ở trung (lữ) đoàn gồm các nội dung nào.
  • . Kiểm tra kỹ thuật, tra nạp dầu, mỡ, các chất lỏng công tác, các chất khí theo quy định, kiểm chuẩn, hiệu chỉnh trang bị kỹ thuật, đồng bộ theo trang bị kỹ thuật, các nội dung khác theo quy định của nhà sản xuất đối với từng loại trang bị kỹ thuật.
  • . Kiểm tra kỹ thuật, tra nạp dầu, mỡ, các chất lỏng công tác, các chất khí theo quy định, kiểm chuẩn, hiệu chỉnh trang bị kỹ thuật, đồng bộ theo trang bị kỹ thuật.
  • . Kiểm tra bảo dưỡng kỹ thuật, tra nạp dầu, mỡ, các chất lỏng công tác, các chất khí theo quy định, kiểm chuẩn, hiệu chỉnh trang bị kỹ thuật, đồng bộ theo trang bị kỹ thuật, các nội dung khác theo quy định của nhà sản xuất đối với từng loại trang bị kỹ thuật.
  • . Kiểm tra sửa chữa kỹ thuật, tra nạp dầu, mỡ, các chất lỏng công tác, các chất khí theo quy định, kiểm chuẩn, hiệu chỉnh trang bị kỹ thuật, đồng bộ theo trang bị kỹ thuật, các nội dung khác theo quy định của nhà sản xuất đối với từng loại trang bị kỹ thuật.
Câu 195: Trang bị kỹ thuật thường trực SSCĐ ở trung (lữ) đoàn cần được bảo quản thường xuyên.
  • . Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
  • . Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm
  • . Hàng ngày, hàng tuần
  • . Hàng tuần, hàng tháng.
Câu 196: Bảo quản niêm cất ngắn hạn ở trung (lữ) đoàn do lực lượng nào đảm nhiệm.
  • . Do nhân viên kỹ thuật và người giữ trang bị kỹ thuật niêm cất thực hiện.
  • . Do nhân viên kỹ thuật thực hiện.
  • . Do người giữ trang bị kỹ thuật niêm cất thực hiện.
  • . Do nhân viên kỹ thuật, người giữ trang bị kỹ thuật niêm cất và chỉ huy đơn vị thực hiện.
Câu 197: Các nội dung kiểm tra thực trạng trang bị vật tư dự trữ và điều kiện cất giữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn.
  • . Kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ; kiểm tra bất thường
  • . Kiểm tra thường xuyên; kiểm tra định kỳ
  • . Kiểm tra thường xuyên; kiểm tra bất thường
  • . Kiểm tra định kỳ; kiểm tra bất thường
Câu 198: Trách nhiệm kiểm tra thường xuyên trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn do đối tượng nào phụ trách.
  • . Thủ kho, đội trường bảo quản
  • . Thủ kho, đội trưởng bảo quản; Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế
  • . Thủ kho, đội trưởng bảo quản, Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế; Ban kỹ thuật
  • . Thủ kho, đội trưởng bảo quản; Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế; Ban kỹ thuật, Đội bảo quản
Câu 199: Trách nhiệm kiểm tra định kỳ trang bị vật tư dự trữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn do đối tượng nào phụ trách.
  • . Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế, Ban kỹ thuật, Đội bảo quản
  • . Thủ kho, đội trưởng bảo quản, Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế
  • . Thủ kho, đội trưởng bảo quản; Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế; Ban kỹ thuật
  • . Thủ kho, đội trưởng bảo quản; Chủ nhiệm kho hoặc người thay thế; Ban kỹ thuật, Đội bảo quản
Câu 200: Bảo quản trang bị vật tư dự trữ và duy trì điều kiện cất giữ ở kho kỹ thuật cấp trung (lữ) đoàn là
  • . Tập hợp các hoạt động thường xuyên để duy trì tình trạng kỹ thuật của trang bị vật tư dự trữ, khắc phục những hư hỏng nhỏ bên ngoài.
  • . Tập hợp các hoạt động định kỳ để duy trì tình trạng kỹ thuật của trang bị vật tư dự trữ, khắc phục những hư hỏng nhỏ bên ngoài.
  • . Tập hợp các hoạt động thường xuyên để trang bị vật tư dự trữ. duy trì tình trạng kỹ thuật của
  • . Tập hợp các hoạt động định kỳ để duy trì tình trạng kỹ thuật của trang bị vật tư dự trữ.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Quản lý và bảo dưỡng trang thiết bị, vật tư

Mã quiz
404
Số xu
7 xu
Thời gian làm bài
150 phút
Số câu hỏi
200 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước