Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong giai đoạn mang thai thì khi nghỉ ngơi mạch mẹ sẽ:
  • Giảm 20 lần/ phút
  • Giảm 10 đến 15lần/phút
  • Khôngthayđổi
  • Tăng 20 lần/ phút
  • Tăng 10 đến 15 lần/phút SO VỚI LÚC BTHG KO CÓ THAI
Câu 2: Thông thường, trong quí hai của thai kì, các đặc điểm sau đây là phù hợp ngoại trừ
  • Tăng đường huyết trong máu khi đói
  • Giảm đường huyết trong máu khi đói
  • Tăng insulin trong máu sau ăn
  • Tăng đường máu sau ăn
Câu 3: Nguyên nhân gây đa ối thường gặp nhất là do:
  • Song thai
  • Đái tháo đường
  • Thai vô sọ
  • Không rõ nguyên nhân
Câu 4: Những thayđổi ở da trong quá trình mang thai bao gồm:
  • Sạm da ở mặt
  • Đường nâu ở bụng
  • Nổi tĩnh mạch ở vú
  • Tất cả các dấu hiệu trên
Câu 5: Suy bánh rau có thể bị do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ
  • Hút thuốc khi mang thai
  • Thai già tháng
  • Chế độ ăn thiếu chất trong khi mang thai
  • Rối loạn tăng huyết áp khi mang thai
Câu 6: Tất cả các hormone sau đây là sản phẩm tổng hợp của bánh rau ngoại trừ:
  • Beta hCG
  • Prolactin
  • Progesteron
  • Estriol
Câu 7: Siêu âm đầu dò âm đạo có thể thấy tim thai ở tuổi thai:
  • 5 tuần
  • 6 tuần
  • 7 tuần
  • 8 tuần
Câu 8: Nồng độ Prolactin cao nhất trong máu khi:
  • Ngay sau khi sinh
  • Khi rau bong
  • Ngày thứ 3 – 4 sau đẻ NHỚ!!!
  • Trong khi cho con bú
Câu 9: Các nguyên nhân sau đây có thể gây ra đa ối ngoại trừ
  • Đái tháo đường
  • Đa thai
  • Thai chậm phát triển trong tử cung
  • Thai nhi bị hẹp tá tràng hoặc khuyết ống thần kinh
Câu 10: Trong thai kỳ, thể tích máu người mẹtăng lên tối đa vào:
  • Tháng thứ 6.
  • Tháng thứ 7.
  • Tháng thứ 8.
  • Tháng thứ 9.
Câu 11: Một sản phụ biết có tiền sử bị bệnh tim, khi đi bộ lên cầu thang tầng 1 thìcó cảm giác khó thở. Sản phụ này được xếp loại:
  • Suy tim độ I.
  • Suy tim độ II.
  • Suy tim độ III.
  • Suy tim độ IV.
Câu 12: Khi người phụ nữ bị bệnh tim mà có thai 3 tháng cuối thì:?
  • Không ảnh hưởng đến thông khí ở phổi.
  • Thông khí phổi tăng, pCO2 ở máu mẹ giảm
  • Thông khí tối đa không thay đổi.
  • Thông khí phổi giảm, pCO2 máu mẹ tăng
Câu 13: Hệ tuần hoàn và tim mạch ở người có thai bị bệnh tim:
  • Tăng khối lượng tuần hoàn lên 40%, chủ yếu là tăng huyết tương.
  • Huyết áp động mạch tăng cao.
  • Tư thế của tim không thay đổi.
  • Vận tốc tuần hoàn không thay đổi.
Câu 14: Giai đoạn sổ rau, người bị bệnh tim thường gặp nguy cơ:
  • Phù phổi cấp
  • Tắc mạch.
  • Tăng H
  • Chảy máu.
Câu 15: Chẩn đoán suy tim độ 3: nhớ đ.án dài nhất
  • Khó thở, mạch nhanh, gan to, Xquang thấy diện tim to, tím tái.
  • Dựa vào gan to, X quang diện tim to.
  • Dựa vào mạch nhanh, gan to, tím tái.
  • Dựa vào thai phụ bị tím tái, X quang diện tim to, khó thở.
Câu 16: Tần suất của bệnh tim trong thai nghén:Bỏ
  • 0,5-1%
  • 1-2%
  • 2-2,5%
  • 2,5 -3%
Câu 17: Biến chứng của bệnh tim với thai nghén là, TRỪ:
  • Suy tim cấp
  • Doạ đẻ non, đẻ non
  • Thuyên tắc mạch
  • Loạn nhịp tim
Câu 18: Bệnh tim nào của người mẹ không thuộc nhóm bệnh tim bẩm sinh:
  • Thông liên nhĩ
  • Thông liên thất
  • Còn ống động mạch
  • Bệnh cơ tim (cardiomyo pathy)
Câu 19: Ở sản phụ bị bệnh tim trong thời kỳ hậu sản, tắc mạch huyết khối xảy ra với tỷ lệ: Bỏ
  • 35%
  • 45%
  • 55%
  • 75%
Câu 20: Điều gì nên làm khi xử trí nội khoa trong bệnh tim và thai nghén, TRỪ:
  • Hướng dẫn chế độ nghỉ ngơi, ăn uống hợp lý
  • Sử dụng các thuốc giảm co tử cung.
  • Tư vấn cho bệnh nhân các biến chứng có thể xảy r
  • Điều trị với thuốc trợ tim, an thần, chống huyết khối, dự phòng nhiễm trùng.
Câu 21: Đối với người con so chưa có suy tim hướng xử trí sản khoa thích hợp là, TRỪ:
  • Chấm dứt thai kỳ ngay trong 3 tháng đầu
  • Giữ thai để đẻ nếu được theo dõi và chăm sóc kỹ
  • Can thiệp tim khi có chỉ định
  • Đẻ có hỗ trợ thủ thuật khi có đủ điều kiện
Câu 22: Điều nào phù hợp trong điều trị sản khoa cho người mang thai con so có suy tim độ III và IV, TRỪ:
  • Đình chỉ thai nghén dù ở tuổi thai nào
  • Lựa chọn phương pháp đình chỉ thích hợp với tuổi thai
  • Đẻ có can thiệp
  • Cho đẻ tự nhiên không can thiệp
Câu 23: Khi sổ thai điều nào được phép làm cho sản phụ có bệnh tim:
  • Hỗ trợ bằng giác hút khi có đủ điều kiện CHƯA GẶP 1 CÂU NÀO MÀ Đ.ÁN GIÁC HÚT ĐÚNG CẢ :V
  • Đẩy bụng hỗ trợ sức rặn của mẹ KO ĐỂ MẸ PHẢI RẶN
  • Lấy thai bằng Forcep khi đủ điều kiện
  • Cho đẻ tự nhiên để tôn trọng sinh lý
Câu 24: Sản phụ bị bệnh tim vẫn có thể cho con bú nhưng phải ngừng cho bú khi:
  • Có bệnh hẹp van 2 lá
  • Có kinh nguyệt trở lại
  • Đang dùng thuốc tránh thai chỉ có progestin
  • Có khó thở, đau ngự
Câu 25: Phụ nữ bị bệnh tim mang thai nên đẻ ở đâu:
  • Đẻ tại nhà có mời nhân viên y tế
  • Đẻ tại trạm y tế xã
  • Đẻ tại trung tâm y tế huyện (bệnh viện huyện)
  • Đẻ tại bệnh viện chuyên khoa
Câu 26: Yếu tố thuận lợi của tắc mạch huyết khối ở phụ nữ mang thai bị bệnh tim, TRỪ:
  • Rung nhĩ, hẹp van 2 lá
  • Sót rau
  • Thai phụ ít vận động sau đẻ
  • Lộn tử cung
Câu 27: Ảnh hưởng của bệnh tim đối với thai nghén, TRỪ:
  • Có thể làm thai chậm phát triển trong tử cung
  • Thai chết lưu trong tử cung
  • Đẻ non.
  • Có thể gây thai dị dạng
Câu 28: Biến chứng hiếm gặp ở những thai phụ bị bệnh tim?
  • Suy tim cấp
  • Phù phổi cấp
  • Nhồi máu cơ tim
  • Rối loạn nhịp tim
Câu 29: Bệnh lý tim thường gặp nhất ở phụ nữ có thai:
  • Bệnh lý van tim
  • Thông liên thất
  • Tứ chứng Fallot
  • Viêm cơ tim
Câu 30: Nguyên tắc xử trí bệnh tim và thai nghén, TRỪ:
  • Chủ yếu là dự phòng và điều trị các tai biến
  • Bảo vệ mẹ là chính, có chiếu cố đến con, nhất là con so
  • Có thể quản lý thai nghén tại tuyến cơ sở với thai còn nhỏ (3 tháng đầu) mà chưa có suy tim.
  • Phải nắm vững loại tổn thư¬ơng van tim
Câu 31: Chế độ chăm sóc lúc mang thai ở những thai phụ bệnh tim, TRỪ:
  • Nghỉ tương đối, ăn nhạt tương đối trong 3 tháng đầu
  • Nghỉ tuyết đối, ăn nhạt tuyệt đối trong 3 tháng cuối
  • Tuần thứ 34 cần vào bệnh viện để theo dõi.
  • Cần quản lý và theo dõi chặt chẽ về mặt nội và sản khoa trong suốt thời gian có thai
Câu 32: Xử trí thai phụ bệnh tim lúc chuyển dạ, TRỪ:
  • Nhất thiết điều trị: trợ tim.
  • Kiểm soát TC nếu có chỉ định
  • Chỉ lấy thai bằng fooxeps nếu có suy tim LẤY THAI BẰNG FORCEP TRONG MỌI TH NẾU ĐỦ ĐK
  • Khi thai ra, phải ép bụng đồng thời hạ thấp 2 chân ngay sau đẻ .
Câu 33: Trong xử trí sản phụ bệnh tim trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi chặt chẽ tim -mạch - HA những ngày đầu sau đẻ.
  • Hoạt động sớm nếu tình trạng tim cho phép để tránh viêm tắc tĩnh mạch.
  • Kháng sinh nhất loạt 10 ngày để phòng nhiễm khuẩn và Osler
  • Tuyệt đối không cho con bú ở tất cả các trường hợp.
Câu 34: Những thai phụ bị bệnh tim nào dễ có thai bị dị dạng hơn:
  • Hẹp khít van hai lá
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Bệnh tim bẩm sinh có tím
  • Không có bệnh nào ở trên.
Câu 35: Trong thời kỳ có thai, bệnh tim có thể gây:
  • Đẻ non nhiều hơn sẩy thai
  • Sẩy thai nhiều hơn đẻ non
  • Khả năng sẩy thai và đẻ non là ngang nhau
  • Thông thường chỉ gây doạ sẩy thai
Câu 36: Trong các biến chứng tim sản, biến chứng hay gặp nhất là:
  • Phù phổi cấp
  • Tắc mạch phổi
  • Suy tim
  • Cơn nhịp nhanh
Câu 37: Nguy cơ cao nhất có thể xẩy ra biến cố tắc huyết khối do tim – sản:
  • Trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • Trong 3 tháng giữa thai kỳ
  • Trong 3 tháng cuối thai kỳ
  • Trong chuyển dạ và ngay sau đẻ
Câu 38: Biến cố suy tim do thai nghén ít xảy ra trong:
  • 3 tháng đầu thai kỳ
  • 3 tháng giữa thai kỳ
  • 3 tháng cuối thai kỳ
  • Trong khi chuyển dạ
Câu 39: Đặc điểm của bệnh Basedow:
  • Là danh từ để chỉ tất cả các tình trạng cường giáp.
  • Là một trong những nguyên nhân gây vô sinh.
  • Nếu có thai được, có triệu chứng lâm sàng sẽ giảm bớt.
  • Đặc điểm sinh học là giảm khả năng gắn iodine của tuyến giáp.
Câu 40: Triệu chứng lâm sàng thường gặp trong bệnh Basedow, TRỪ:
  • Chán ăn.
  • Tiêu chảy.
  • Run tay.
  • Sụt cân.
Câu 41: Triệu chứng nào có giá trị nhiều nhất gợi ý đến khả năng bị bệnh Basedow trên một sản phụ
  • Mạch nhanh hơn so với trước khi có thai.
  • Khó ngủ, mệt mỏi.
  • Cảm giác nóng bức trong người.
  • Không tăng cân mặc dù vẫn ăn được nhiều hơn trước lúc có thai.
Câu 42: Basedow có thể có ảnh hưởng như thế nào lên thai kỳ:
  • Tăng nguy cơ tiền sản giật cho sản phụ.
  • Thai nhi có thể bị bướu cổ bẩm sinh.
  • Tử vong chu sinh tăng.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 43: Nếu một sản phụ bị bệnh Basedow và được điều trị bằng thuốc kháng giáp cho đến cuối thai kỳ, điều nào sau đây có thể xảy ra cho sơ sinh?
  • Bướu cổ bẩm sinh.
  • Nhược giáp.
  • Bình giáp lúc mới sinh, cường giáp vài ngày sau đó.
  • Cả A, B và C đều đúng.
Câu 44: Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra cho trẻ sơ sinh của một bà mẹ bị bệnh Basedow:
  • Loạn dưỡng xương.
  • Nghẹt thở do bướu cổ.
  • Cường giáp sơ sinh.
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 45: Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp với thai nghén là huyết áp tâm thu tăng quá:
  • 10 mmHg.
  • 20 mmHg
  • 30 mmHg.
  • 40 mmHg
Câu 46: Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp với thai nghén là huyết áp tâm trương tăng quá:
  • 15 mmHg
  • 20 mmHg
  • 25 mmHg.
  • 30 mmHg
Câu 47: Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp với thai nghén là huyết áp trung bình tăng quá:
  • 15 mmHg
  • 20 mmHg
  • 25 mmHg
  • 30 mmHg
Câu 48: Phân loại tăng huyết áp với thai nghén theo hình thái lâm sàng gồm các mức độ sau,NGOẠI TRỪ:bỏ
  • Thể nhẹ.
  • Thể trung bình.
  • Thể nặng.
  • Thể rất nặng.
Câu 49: Tăng huyết áp với thai nghén có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Huyết áp cao
  • Liệt nửa người
  • Protein niệu.
  • Phù
Câu 50: Chỉ số huyết áp đúng trong hình thái nhẹ của tăng huyết áp với thai nghén là:bỏ
  • 140 mmHg =< HA tối đa<=160 mmHg.
  • 160 mmHg =< HA tối đa<=180 mmHg.
  • 100 mmHg =< HA tối thiểu<=110 mmHg
  • 110 mmHg =< HA tối thiểu<=130 mmHg
Câu 51: Triệu chứng mất đi muộn nhất và gây nhiều biến chứng nguy hiểm nhất trong tăng huyết áp với thai nghén là:
  • Phù.
  • Protein niệu.
  • Huyết áp cao.
  • Đái ít
Câu 52: Để chẩn đoán sớm tăng huyết áp với thai nghén cần phải:
  • Cân thai phụ thường xuyên.
  • Thử nước tiểu định kỳ.
  • Đo huyết áp.
  • Làm tốt công tácquản lý thai nghén ở mọi tuyến
Câu 53: Các triệu chứng sau đây là đúng trong tăng huyết áp với thai nghén thể nhẹ, NGOẠI TRỪ:bỏ
  • Huyết áp: - 140 mmHg =< HA tối đa < 160 mmHg.
  • 90 mmHg =< HA tối thiểu < 130 mmHg
  • Phù nhẹ hai chi dưới.
  • Protein niệu < 2g/l. Bỏ
Câu 54: Phù phổi cấp là biến chứng hay gặp nhất của bệnh lý tim mạch:
  • Hở van 2 lá
  • Hở van 3 lá
  • Hẹp van 2 lá
  • Hẹp van 3 lá
Câu 55: Khi mang thai trung bình lưu lượng tim tăng:
  • 10-20%
  • 20-30%
  • 30-40%
  • 40-50%
Câu 56: Một phụ nữ vòng kinh đều 28 ngày, có ngày đầu kỳ kinh cuối là ngày 30 tháng 6 thì ngày dự kiến sinh khoảng:
  • 23 tháng 3
  • 7 tháng 4
  • 23 tháng 4
  • 7 tháng 3
Câu 57: Khung chậu bao gồm các xương sau đây ngoại trừ:
  • Xương chậu
  • Xương cùng
  • Xương cụt
  • Xương đùi
Câu 58: Ngửa tối đa của đầu thai nhi gặp trong: (sắp xếp thứ ngôi theo mức độ cúi của ngôi)
  • Ngôi mặt
  • Ngôi trán
  • Ngôi chỏm
  • Ngôi cằm
Câu 59: Các giai đoạn của cuộc chuyển dạ:
  • Giai đoạn 1 bắt đầu khi vỡ ối
  • Trong giai đoạn 1, mỗi giờ cổ tử cung mở được 3cm
  • Giai đoạn 3 kết thúc khi rau và màng ối sổ ra ngoài
  • Forceps và giác hút có thể được sử dụng trong giai đoạn cuối của pha tích cực
Câu 60: Tất cả các đặc điểm sau đây được áp dụng cho một khung chậu thuận lợi để sinh đường âm đạo, NGOẠI TRỪ:
  • Không sờ thấy mỏm nhô
  • Đường kính nhô hậu vệ dưới 10cm ĐÂY LÀ KHUNG CHẬU HẠN CHẾ
  • Không sờ thấy gai hông
  • Góc vòm vệ là góc tù
Câu 61: Giai đoạn hai của cuộc chuyển dạ bao gồm
  • Bong và sổ rau
  • Xóa cổ tử cung
  • Mở cổ tử cung
  • Sổ thai
Câu 62: Dấu hiệu nào là dấu hiệu của bong rau sau đẻ (bỏ)
  • Chảy máu
  • Tử cung co thành khối an toàn
  • Dây rốn dài ra
  • Bánh rau thập thò ở âm hộ
  • Tất cả các dấu hiệu trên
Câu 63: Khi thăm âm đạo sờ thấy gốc mũi của thai, đó là:
  • Ngôi chỏm
  • Ngôi mặt
  • Ngôi thóp trước
  • Ngôi trán
Câu 64: Theo phân độ độ lọt theo Dellee, ngang mức gai hông sẽ là độ lọt:
  • -2 .
  • -1 .
  • 0 .
  • +1 .
Câu 65: Giai đoạn một của cuộc chuyển dạ là:
  • Khi bong rau
  • Xóa cổ tử cung
  • Khi sổ rau
  • Khi kết thúc quá trình mở của cổ tử cung
  • Khi sổ thai
Câu 66: Nhịp tim thai bình thường là:
  • 80-100 lần/phút.
  • 100-120 lần/phút.
  • 120-160 lần/phút.
  • 160-180 lần/phút.
Câu 67: Theo dõi tim thai bằng monitoring sản khoa:
  • Đô đặc hiệu cao nhưng độ nhạy thấp
  • Độ đặc hiệu thấp nhưng độ nhạy cao
  • Độ nhạy và độ đặc hiệu đều thấp
Câu 68: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển dạ bình thường:
  • Tốc độ mở cổ tử cung tăng dần
  • Cường độ cơn co tăng dần
  • Giữa các cơn co có thời gian nghỉ
  • Ra máu âm đạo mức độ
  • Sản phụ Đau mức độ vừa
Câu 69: Chỉsố Bishop bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
  • Độ mở của cổ tử cung
  • Vị trí của cổ tử cung
  • Ngôi thai trình diện trước eo trên
  • Độ dài cổ tử cung
  • Mật độ cổ tử cung
Câu 70: Ngôi bất thường (ngôi vai hoặc ngôi mông) thường liên quan tới các yếu tố sau đây ngoại trừ;
  • Non tháng
  • Đẻ nhiều lần
  • Rau tiền đạo
  • Nhân xơ đáy tử cung
Câu 71: pH bình thường của máu ở dây rốn là
  • pH MÁU THAI <7,2 LÀ TÌNH TRẠNG BỆNH LÝ
Câu 72: Chỉ số Bishop được dùng để dự đoán:
  • Tình trạng của em bé khi sinh
  • Tỷ lệ thành công của khởi phát chuyển dạ
  • Tình trạng thai trong tử cung
  • Tình trạng mẹ trong chuyển dạ
  • Tình trạng mẹ sau khi sinh
Câu 73: pH máu da đầu của thai nhi là bao nhiêu thì cần can thiệp cho sinh ngay:
  • 30.
  • 22.
  • 18.
  • 26.
  • 25
Câu 74: Sa dây rốn liên quan tới các yếu tố sau ngoại trừ:
  • Thai già tháng
  • Bất tương xứng thai khung chậu
  • Đẻ nhiều lần
  • Ngôi mông thiếu
  • Thai vô sọ
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Những điều cần lưu ý trong quá trình mang thai

Mã quiz
436
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
56 phút
Số câu hỏi
74 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước