Danh sách câu hỏi
Câu 1: Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
  • Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
  • Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
  • Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.
  • Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
  • Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
Câu 2: Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
  • Thực quản.
  • Dạ dày
  • Tá tràng.
  • Manh tràng.
  • Kết tràng.
Câu 3: Mạc nối nhỏ đi từ:
  • Gan đến bờ cong vị bé
  • Rốn gan đến bờ cong vị lớn
  • Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé
  • Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé
  • Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn
Câu 4: Vị trí của gan nằm ở:
  • Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  • Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái
  • Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 5: Gan có bờ:
  • Bờ trước
  • Bờ trên
  • Bờ dưới
  • Bờ sau
  • Bờ phải
Câu 6: Vùng trần là vùng:
  • Không có phúc mạc che phủ
  • Cao nhất của gan
  • Thấp nhất của gan
  • Nằm ở mặt tạng.
  • Có động mạch gan riêng và tĩnh mạch cửa đi vào
Câu 7: Ở mặt tạng của gan rãnh dọc phải được tạo bởi:
  • Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau
  • Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng liềm ở sau
  • Dây chằng tròn ở trước, tĩnh mạch chủ dưới ở sau
  • Rãnh túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở sau
  • Rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở trước, rãnh túi mật ở sau.
Câu 8: Gan có các mặt sau:
  • Mặt hoành
  • Mặt tạng
  • Mặt sau
  • *D. A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 9: Thực quản:
  • Nối từ thanh quản đến dạ dày.
  • Nằm ở trung thất trên và giữa.
  • Có đoạn nằm trong ổ bụng.
  • Tiết ra men tiêu hoá.
  • Dính chặt với tổ chức xung quanh
Câu 10: Bên trái của rãnh dọc trái ở mặt tạng của gan là:
  • Thuỳ gan phải
  • Thuỳ gan trái
  • Thuỳ vuông
  • Thuỳ đuôi
  • Gan phải
Câu 11: Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:
  • Mặt trước
  • Mặt sau
  • Bờ trên
  • Bờ dướí
  • Đầu trên
Câu 12: Lách là:
  • Tạng huyết
  • Tạng rỗng
  • Tuyến ngoại tiết
  • Tuyến nội tiết
  • Vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết
Câu 13: Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:
  • Cổ, ngực, trung thất.
  • Cổ, trung thất, bụng.
  • Ngực, trung thất, bụng.
  • Cổ, ngực, bụng.
  • Cổ, ngực, cơ hoành.
Câu 14: Ruột thừa có hình con giun dài từ 3-13cm mở vào manh tràng:
  • Qua lỗ ruột thừa
  • Chỗ đó được đậy bởi 1 van
  • Qua lỗ van bán nguyệt
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 15: Gốc ruột thừa dính vào mặt sau trong manh tràng, ở chỗ:
  • Hội tụ của 3 dải cơ dọc
  • Dưới góc hồi manh tràng 2 đến 3cm
  • Dưới góc tá hỗng tràng 2 đến 3cm
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 16: Lỗ hồi manh tràng:
  • Nằm dưới manh tràng
  • Không có van
  • Chỗ thông giữa ruột non và ruột già
  • Thỉnh thỏng có túi thừa hồi tràng
  • Nằm giữa manh tràng
Câu 17: Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới:
  • Mạc treo ruột non
  • Mạc treo kết tràng lên
  • Mạc treo kết tràng ngang
  • Mạc treo kết tràng xuống
  • Mạc treo kết tràng Sigma
Câu 18: Manh tràng :
  • Hình túi cùng
  • Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng
  • Phía dưới lỗ hồi manh tràng
  • A và C đúng
  • B và C đúng
Câu 19: Thực quản:
  • Có hai chỗ hẹp.
  • Nối từ hầu tới dạ dày.
  • Lớp cơ của thực quản là cơ trơn.
  • Dính chặt với tổ chức xung quanh.
  • Nằm trước khí quản.
Câu 20: Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
  • 10 đến 12 khúc
  • 11 đến 13 khúc
  • 12 đến 14 khúc
  • 13 đến 15 khúc
  • 14 đến 16 khúc
Câu 21: Phía bên phải ruột non liên quan với:
  • Manh tràng
  • Ruột thừa
  • Kết tràng lên
  • Kết tràng Sigma
  • Manh tràng và kết tràng lên
Câu 22: Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:
  • 50 cm
  • 60 cm
  • 70cm
  • 80 cm
  • 90cm
Câu 23: Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống:
  • Thắt lưng 3
  • Thắt lưng 2
  • Thắt lưng 1
  • Ngực 12
  • Ngực 11
Câu 24: Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
  • Chỗ nối với hầu.
  • Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
  • Chỗ đi qua cơ hoành.
  • a, b đúng
  • a, b, c đúng
Câu 25: Động mạch tá tụy dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên:
  • Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy
  • Nằm bên trái động mạch chủ
  • Đi trong mạc treo ruột
  • A và B đúng
  • A và C đúng
Câu 26: Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:
  • 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
  • A, B, C, D Sai.
Câu 27: Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:
  • Động mạch mạc treo tràng dưới
  • Động mạch hồi kết tràng
  • Động mạch mạc treo tràng trên
  • Động mạch kết tràng phải
  • Động mạch kết tràng giữa
Câu 28: Thực quản có các chỗ hẹp là:
  • Chỗ nối với hầu.
  • Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
  • Chỗ ngang mức lỗ tâm vị.
  • a, b đúng
  • a, b, c đúng
Câu 29: Tá tràng dài khoảng:
  • 15 cm
  • 20 cm
  • 25 cm
  • 30 cm
  • 35 cm
Câu 30: Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ:
  • Đầu trên
  • Đầu dưới
  • Mặt sau
  • Mặt trước
  • Chỗ khác
Câu 31: Các phần của tuỵ cố định là:
  • Đầu tuỵ
  • Thân tuỵ
  • Đuôi tuỵ
  • Đầu tuỵ và thân tuỵ
  • Thân tuỵ và đuôi tuỵ
Câu 32: Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
  • Ống tuỵ chính
  • Ống tuỵ phụ
  • Mạc dính tá tuỵ
  • Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
  • Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng
Câu 33: Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi:
  • Mạc treo kết tràng ngang
  • Mạc treo kết tràng lên
  • Mạc treo kết tràng xuống
  • Mạc treo ruột
  • Mạc dính tá tuỵ
Câu 34: Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
  • Chỗ nối với hầu.
  • Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.
  • Chỗ đi qua cơ hoành.
  • a, b đúng
  • b, c đúng
Câu 35: Tuỵ nằm ở:
  • Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  • Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang
  • Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  • Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
  • C và D đúng.
Câu 36: Tạng nào sau đây nằm sau thực quản:
  • Động mạch chủ ngực.
  • Khí quản.
  • Tim.
  • Phổi.
  • Gan.
Câu 37: Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt:
  • lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc.
  • Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc.
  • Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
  • Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc.
  • Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài.
Câu 38: "Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc"
  • Đúng
  • Sai.
Câu 39: Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
  • Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
  • Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng.
  • Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
  • Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
  • Dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng.
Câu 40: Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn:
  • Đúng
  • Sai.
Câu 41: Đáy vị là:
  • Phần thấp nhất của dạ dày.
  • Phần nối thân vị với hang vị.
  • Phần nối thân vị với ống môn vị.
  • Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
  • Không xác định được.
Câu 42: Dạ dày có đặc điểm:
  • Lỗ tâm vị có một van thật sự.
  • Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn.
  • Khuyết góc ở bờ cong vị bé.
  • Môn vị không có cơ thắt.
  • Thân vị tiếp nối với tá tràng.
Câu 43: Dạ dày :
  • Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
  • Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
  • Môn vị có cơ thắt môn vị
  • a, b đúng.
  • a, c đúng.
Câu 44: Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
  • ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
Câu 45: Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
  • ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
Câu 46: Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
  • ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái và ĐM vị phải.
Câu 47: Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
  • ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
  • ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
Câu 48: Dạ dày có nhiệm vụ:
  • Dự trữ thức ăn.
  • Tiêu hoá thức ăn
  • Hấp thụ thức ăn.
  • a, b đúng.
  • a, b, c đúng.
Câu 49: Dạ dày:
  • Tạng bị thành hoá.
  • Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
  • Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.
  • a, b đúng.
  • b, c đúng.
Câu 50: Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:
  • Gan.
  • Lách.
  • Dạ dày.
  • Ruột non.
  • Tụy tạng.
Câu 51: Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ:
  • Gan.
  • Tụy.
  • Lách.
  • Thận trái.
  • Tuyến thượng thận trái.
Câu 52: Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
  • Gan. (Thùy gan trái)
  • Tụy.
  • Lách.
  • Thận trái.
  • Tuyến thượng thận trái.
Câu 53: Mạc nối nhỏ:
  • Gồm hai lá phúc mạc.
  • Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
  • Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
  • a, b, c đúng.
  • b, c đúng
Câu 54: Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:
  • Acid HCl.
  • Pespsin.
  • Gastrin.
  • Chất nhày.
  • Yếu tố nội
Câu 55: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:
  • ĐM gan chung.
  • ĐM thân tạng.
  • ĐM lách.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 56: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách:
  • ĐM gan chung.
  • ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 57: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng:
  • ĐM gan chung.
  • ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị tá tràng.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 58: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:
  • ĐM vị tá tràng.
  • ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 59: Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái:
  • 10.
  • 11.
  • 12.
Câu 60: "Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"
  • Đúng
  • Sai
Câu 61: Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành NGOẠI TRỪ:
  • Tạo hồng cầu.
  • Tạo bạch cầu.
  • Chôn hồng cầu.
  • Dữ trữ sắt.
  • Miễn dịch.
Câu 62: Lách:
  • Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa.
  • Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
  • Bờ trên (bờ trước) có nhiều khía.
  • Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách.
  • Khi bị chấn thương rất khó vỡ.
Câu 63: Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:
  • III và IV.
  • VI và VII.
  • VII và VIII.
  • V và VIII.
  • IV và V.
Câu 64: Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:
  • Trái thùy đuôi.
  • Trái thùy vuông.
  • Phải thùy đuôi.
  • Phải thùy vuông.
  • Trước thùy đuôi.
Câu 65: Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới là:
  • Khe liên phân thuỳ trái.
  • Khe liên phân thuỳ phải.
  • Khe giữa
  • Khe phụ giữa thuỳ trái.
  • Khe phụ giưa thuỳ phải.
Câu 66: " Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn"
  • Đúng
  • Sai
Câu 67: Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:
  • Phần trước.
  • Phần trên.
  • Phần phải.
  • Phần sau.
  • Cả a, b, c, d.
Câu 68: Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám:
  • Phần trên.
  • Phần trước.
  • Phần sau.
  • a, b đúng.
  • a, b, c đúng.
Câu 69: Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ:
  • Tiết ra men tiêu hóa.
  • Khử độc.
  • Chuyển hoá protide.
  • Chuyển hoá glucide.
  • Chuyển hoá lipide.
Câu 70: Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:
  • Dây chằng vành.
  • Dây chằng tròn gan.
  • Dây chằng liềm.
  • Dây chằng tĩnh mạch.
  • Dây chằng hoành gan.
Câu 71: Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau:
  • ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
  • b .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau.
  • ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
  • ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
  • ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
Câu 72: Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ:
  • Ống gan chung.
  • Đường mật phân thùy trước.
  • Ống mật chủ.
  • Ống Túi mật.
  • Ống gan phải và trái.
Câu 73: "Đường mật phụ có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được":
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:
  • Ống gan phải.
  • Ống gan trái.
  • Ống gan chung.
  • Ống mật chủ.
  • Túi mật và ống túi mật.
Câu 75: Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan:
  • Khe giữa.
  • Khe liên phân thuỳ trái.
  • Khe liên phân thuỳ phải.
  • Khe phụ giữa thuỳ phải.
  • khe phụ giữa thuỳ trái.
Câu 76: Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ cửa và hệ chủ:
  • Đúng.
  • Sai
Câu 77: Cấu tạo của thành ống tiêu hoá (dưới cơ hoành) gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là:
  • Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc.
  • Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, niêm mạc.
  • Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc.
  • Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ.
  • Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc.
Câu 78: Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới:
  • Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy.
  • Sau tá tràng, trên tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
  • Trên tá tràng, sau tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
  • Sau tụy, trong thành tá tràng, sau tá tràng, trên tá tràng.
  • Sau tụy, trên tá tràng, sau tá tràng, trong tành tá tràng
Câu 79: Cơ vòng bóng gan tụy, không cho dịch tá tràng trào ngược vào đường mật và ống dẫn tụy chính.
  • Đúng.
  • Sai
Câu 80: Phần nào sau đây của tá tràng là di động:
  • Phần trên.
  • Phần dưới.
  • Phần ngang.
  • 2/3 cuối của phần trên.
  • 2/3 đầu của phần trên.
Câu 81: Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống:
  • Phần di động.
  • Phần trên.
  • Phần xuống.
  • Phần ngang.
  • Phần lên.
Câu 82: Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
  • Mạc treo ruột.
  • Mạc nối lớn.
  • Mạc nối nhỏ.
  • a, b đúng.
  • E . b, c đúng.
Câu 83: Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm:
  • Kết tràng có các túi thiừa mạc nối.
  • Kết tràng có các dãi cơ dọc.
  • Kết tràng có các bướu kết tràng.
  • a, b, c đúng.
  • a, b, c sai.
Câu 84: Ruột thừa:
  • Dính vào manh tràng ở chỗ hội tụ của ba dãi cơ dọc.
  • Thường cố định.
  • Không thông với manh tràng.
  • Thường ở phía ngoài của manh tràng.
  • Nằm trên val hồi manh tràng.
Câu 85: Ruột già:
  • Có nhiệm vụ hấp thụ nước và tạo nên sinh tố.
  • Hình chữ U.
  • Không thể cắt bỏ được khi bị bệnh.
  • Hoàn toàn di động.
  • Được nuôi dưỡng độc nhất bởi ĐM mạc treo tràng dưới.
Câu 86: Phần nào sau đây của ruột già là di động:
  • Kết tràng phải.
  • Kết tràng trái.
  • Kết tràng sigma.
  • Trực tràng.
  • Kết tràng lên.
Câu 87: Cơ thắt trong của hậu môn:
  • Là loại cơ vân.
  • Do tầng vòng của lớp cơ ruột già tạo thành.
  • Luôn ở trạng thái co thắt.
  • a, b, c đúng.
  • b, c đúng.
Câu 88: Các thành phần sau đây đều thuộc niêm mạc ống hậu môn NGOẠI TRỪ:
  • Các nếp bán nguyệt.
  • Cột hậu môn.
  • Đường lược.
  • Val hậu môn.
  • Xoang hậu môn.
Câu 89: "Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"
  • Đúng.
  • Sai.
Câu 90: Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
  • Thực quản.
  • Dạ dày.
  • Hỗng tràng.
  • Hồi tràng.
  • Kết tràng.
Câu 91: "Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"
  • Đúng.
  • Sai.
Câu 92: Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
  • Dịch vị
  • Không khí
  • Dịch mật
  • Thức ăn
  • Thức ăn, dịch vị, dịch mật
Câu 93: Dạ dày có:
  • 1 mặt
  • 2 mặt (mặt trước và mặt sau)
  • 3 mặt
  • 4 mặt
  • Không có mặt nào.
Câu 94: Thông giữa thực quản với dạ dày là:
  • Tâm vị
  • Khuyết tâm vị
  • Đáy vị
  • Lỗ tâm vị
  • Môn vị
Câu 95: Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
  • Dạ dày.
  • hỗng tràng.
  • Hồi tràng.
  • Kết tràng.
  • Ống hậu môn
Câu 96: Đáy vị là phần:
  • Giữa của dạ dày
  • Nằm giữa thân vị và phần môn vị
  • Cao nhất của dạ dày khi đứng.
  • Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
  • Nằm giữa môn vị và tá tràng.
Câu 97: Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do:
  • Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới.
  • Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa
  • Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.
  • Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới
  • Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên.
Câu 98: Tĩnh mạch cửa được tạo bởi:
  • Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách.
  • Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái,
  • Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
  • Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
  • Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch vị phải.
Câu 99: Theo hình thể ngoài, mặt hoành của gan được phân chia thành:
  • 4 thuỳ
  • 3 thuỳ
  • 4 phân thuỳ
  • 3 phân thuỳ
  • 2 thuỳ
Câu 100: Hai phần của ổ miệng: Tiền đình miệng và ổ miệng chính được chi tiết sau đây phân chia:
  • Khẩu cái mềm
  • Khẩu cái cứng
  • Eo họng
  • Cung răng lợi
  • Cung răng
Câu 101: Tiền đình miệng
  • Có dạng hình móng nựa
  • Thông với họng bằng eo họng
  • Phía trên ngăn cách ổ mũi bằng khẩu cái cứng
  • Không thông với ổ miệng chính
  • Giới hạn trước là cung răng lợi.
Câu 102: Ổ miệng chính ngăn cách ổ mũi bởi:
  • Tiền đình miệng
  • Khẩu cái cứng
  • Khẩu cái mềm
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng
Câu 103: Ổ miệng chính ngăn cách tỵ hầu bởi:
  • Tiền đình miệng
  • Khẩu cái cứng
  • Khẩu cái mềm
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng
Câu 104: Chi tiết nào sau đây đóng kín eo hầu khi nuốt
  • Cung khẩu cái lưỡi
  • Cung khẩu cái hầu
  • Khẩu cái mềm
  • Khẩu cái cứng
  • Hạnh nhân khẩu cái.
Câu 105: Khẩu cái mềm cấu tạo bởi niêm mạc, xương, cân và cơ
  • Đúng
  • sai
Câu 106: Hố hạnh nhân khẩu cái chứa
  • Hạnh nhân lưỡi
  • Hạnh nhân hầu
  • Hạnh nhân vòi
  • Hạnh nhân khẩu cái
  • a, b, c, d đúng.
Câu 107: Tất cả thành phần sau đều là các phần của răng NGOẠI TRỪ:
  • cổ răng b. Thân răng c. Chân răng d. buồng tủy răng *e. lợi
Câu 108: Giới hạn dưới của hầu là
  • ngang mức sụn nhẫn
  • Ngang mức xương đốt cổ 5
  • Ngang mức sụn giáp
  • Ngang mức sụn phễu
  • Ngang mức xương đốt cổ 7
Câu 109: Tỵ hầu
  • Giới hạn trên là phần nền xương chẩm
  • Thông mũi qua tiền đình mũi
  • Có lỗ hầu vòi tai
  • Ngăn cách khẩu hầu bởi khẩu cái mềm
  • a,b ,c, d đúng.
Câu 110: Hạnh nhân vòi nằm xung quanh lỗ hầu vòi tai
  • Đúng
  • Sai
Câu 111: Hạnh nhân vòm khi phì đại gọi V A
  • Đúng
  • sai
Câu 112: Vòng bạch huyết quanh hầu cấu tạo gồm:
  • Hạnh nhân vòi
  • Hạnh nhân hầu
  • Hạnh nhân lưỡi
  • Hạnh nhân khẩu cái
  • a, b, c, d đúng.
Câu 113: Các cơ sau đều thuộc cơ của hầu NGOẠI TRỪ:
  • cơ trâm hầu
  • Cơ trâm lưỡi
  • cơ khít hầu trên
  • Cơ móng lưỡi
  • Cơ khít hầu dưới.
Câu 114: Cơ quan thuộc ống tiêu hóa:
  • miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tá tràng, tiểu tràng, đại tràng
  • gan, tụy, tuyến nước bọt
Câu 115: Cơ quan thuộc tuyến tiêu hóa:
  • gan, tụy, tuyến nước bọt
  • miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tá tràng, tiểu tràng, đại tràng
Câu 116: Răng số 6 thuộc loại răng nào:
  • Răng cửa
  • Răng hàm nhỏ
  • Răng nanh
  • Răng hàm lớn
Câu 117: Tuyến nước bọt đổ trực tiếp vào tiền đình miệng:
  • Tuyến nước bọt mang tai
  • Tuyến nước bọt dưới lưỡi
  • Tuyến nước bọt hàm trên
Câu 118: Vị giác 2/3 trước lưỡi là dây tk:
  • V
  • VI
  • VII
Câu 119: Cảm giác 2/3 trước lưỡi là dây tk :
  • V
  • VI
  • VII
Câu 120: Cảm giác và vị giác 1/3 sau lưỡi là dây tk:
  • VIII
  • IX
  • X
Câu 121: Vận động các cơ của lưỡi là dây tk:
  • XII
  • X
  • XI
Câu 122: Luồn sond vào dạ dày khó nhất ở đâu:
  • Đầu dưới thực quản
  • Đầu trên thực quản
Câu 123: Thực quản liên quan trực tiếp đến buồng tim :
  • Tâm thất trái
  • Tâm thất phải
  • Tâm nhĩ trái
  • Tâm nhỉ phải
Câu 124: Dạ dày nằm ở vùng nào của bụng:
  • vùng thượng vị, rốn và hạ sườn trái của bụng
  • vùng thượng vị
Câu 125: Hành tá tràng thuộc khúc nào của tá tràng:
  • khúc I
  • khúc II
  • khúc III
  • khúc IV
Câu 126: Các núm ruột có ở khúc nào tá tràng:
  • khúc I
  • khúc II
  • khúc III
  • khúc IV
Câu 127: Đặc điểm nào của tiểu tràng:
  • Xếp thành hang ngang
  • Xếp thành hang dọc
  • *c. Xếp thành các quai ruột
Câu 128: Ruột thừa thường nằm ở vị trí nào của bụng:
  • Hố chậu phải
  • Hố chậu trái
  • Mạn sườn trái
  • Mạn sườn phải
Câu 129: Đoạn nào đại tràng dài nhất và dính với mạc nối lớn:
  • Đại tràng lên
  • Đại tràng xuống
  • Đại tràng sigma
  • Đại tràng ngang
Câu 130: Ruột thừa thuộc :
  • manh tràng
  • b…
Câu 131: Ống hậu môn hợp với ống trực tràng :
  • góc 90 , mở ra sau
  • góc 90, mở ra trước
  • góc 60, mở ra sau
  • góc 60 mở ra trước
Câu 132: Gan nằm ở vị trí nào của bụng:
  • Mạn sườn phải
  • Mạn sườn trái
  • Hạ sườn phải
  • Hạ sườn trái
Câu 133: Rãnh nào của gan có túi mật:
  • Trước Rãnh dọc phải
  • Trước Rãnh dọc trái
  • Sau Rãnh dọc phải
  • Trước rãnh dọc trái
Câu 134: Đoạn nào đường mật đổ vào núm ruột lớn:
  • Quai túi mật
  • Ống mật chủ
Câu 135: U phần nào của tụy sẽ chèn vào ống mật chủ:
  • Đuôi tụy
  • Đầu tụy
Câu 136: Phần nào của tụy dài quá sẽ khó cắt tỳ:
  • Đuôi tụy
  • Đầu tụy
Câu 137: Tụy ( lách) nằm ở vị trí nào của bụng:
  • Mạn sườn phải
  • Mạn sườn trái
  • Hạ sườn phải
  • Hạ sườn trái
Câu 138: Tạng nào gắn với mặt trên dạ dày?
  • Phổi
  • Tim
Câu 139: Ruột thừa và kết tràng có phải đoạn cuối của ruột non không?
  • Đúng
  • Sai
Câu 140: Chức năng chủ yếu của hỗng tràng và hồi tràng :
  • không có chức năng
  • tiêu hóa thức ăn từ dạ dày xuống
Câu 141: Túi mật được chia thành mấy phần
  • 1
  • 2
  • 3 phần: cổ túi mật, thân túi mật và đáy túi mật
Câu 142: Ruột già dài bao nhiêu?
  • 1m - 1m2
  • 1m2 - 1m4
  • 1m4 - 1m6
  • 4 - 1.8m
Câu 143: Dây chằng tròn của nữ nằm ở đâu?
  • nằm ở hai bên tử cung
  • Nằm ở sau tử cung
  • Nằm ở trước tử cung
Câu 144: Bộ phận nào có hình chữ “C”
  • Dạ dày
  • Gan
  • Lách
  • Tá tràng
Câu 145: Tỳ tiếp xúc với tuỵ ở phần nào :
  • Đầu tụy
  • Đuôi tụy
  • Thân tụy
Câu 146: Phần nào không liên quan đến dạ dày
  • tụy,
  • thận
  • tỳ
  • manh tràng*
Câu 147: Tá tràng bao quanh phần nào của tụy:
  • Đầu tụy
  • Đuôi tụy
  • Thân tụy
Câu 148: Bên phải của rãnh gan là thùy nào:
  • Thùy phải
  • Thùy trái
Câu 149: Lớp trong cùng của ruột non là gì?
  • Thanh mạc
  • Niêm mạc
Câu 150: Ở gan có tĩnh mạch gì ?
  • TM mạc treo tràng trên
  • TM mạc treo tràng dưới
  • TM chủ
  • TM cửa
Câu 151: Gan chứa được khoảng bao nhiêu ml máu:
  • 600ml
  • 700ml
  • 800ml
  • 900ml
Câu 152: Thực quản có mấy lớp?
  • 3 lớp
  • 4 lớp
  • 5 lớp
  • 6 lớp
Câu 153: Đm cấp máu nuôi Gan
  • Đm Gan riêng
  • ĐM Gan chung
  • TM cửa
  • TM chủ dưới
Câu 154: TM đổ vào gan
  • TM mạc treo tràng trên
  • TM mạc treo tràng dưới
  • TM chủ
  • TM cửa
Câu 155: Phần cao nhất dạ dày
  • Đáy vị
  • Môn vị
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Giải phẫu II (Tiêu hóa) - Phần I - Phần II

Mã quiz
420
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
116 phút
Số câu hỏi
155 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước