Danh sách câu hỏi
Câu 1: Dạ dày có:
  • 1 mặt
  • 2 mặt
  • 3 mặt
  • 4 mặt
  • Không có mặt nào.
Câu 2: Thông giữa thực quản với dạ dày là:
  • Tâm vị
  • Khuyết tâm vị
  • Đáy vị
  • Lỗ tâm vị
  • Môn vị
Câu 3: Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
  • Dạ dày.
  • hỗng tràng.
  • Hồi tràng.
  • Kết tràng.
  • Ống hậu môn
Câu 4: Đáy vị là phần:
  • Giữa của dạ dày
  • Nằm giữa thân vị và phần môn vị
  • Cao nhất của dạ dày khi đứng.
  • Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
  • Nằm giữa môn vị và tá tràng.
Câu 5: Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do:
  • Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới.
  • Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa
  • Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.
  • Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới
  • Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên.
Câu 6: Tĩnh mạch cửa được tạo bởi:
  • Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách.
  • Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái,
  • Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
  • Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
  • Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch vị phải.
Câu 7: Theo hình thể ngoài, mặt hoành của gan được phân chia thành:
  • 4 thuỳ
  • 3 thuỳ
  • 4 phân thuỳ
  • 3 phân thuỳ
  • 2 thuỳ
Câu 8: Hai phần của ổ miệng: Tiền đình miệng và ổ miệng chính được chi tiết sau đây phân chia:
  • Khẩu cái mềm
  • Khẩu cái cứng
  • Eo họng
  • Cung răng lợi
  • Cung răng
Câu 9: Tiền đình miệng
  • Có dạng hình móng nựa
  • Thông với họng bằng eo họng
  • Phía trên ngăn cách ổ mũi bằng khẩu cái cứng
  • Không thông với ổ miệng chính
  • Giới hạn trước là cung răng lợi.
Câu 10: Ổ miệng chính ngăn cách ổ mũi bởi:
  • Tiền đình miệng
  • Khẩu cái cứng
  • Khẩu cái mềm
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng
Câu 11: Ổ miệng chính ngăn cách tỵ hầu bởi:
  • Tiền đình miệng
  • Khẩu cái cứng
  • Khẩu cái mềm
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng
Câu 12: Chi tiết nào sau đây đóng kín eo hầu khi nuốt
  • Cung khẩu cái lưỡi
  • Cung khẩu cái hầu
  • Khẩu cái mềm
  • Khẩu cái cứng
  • Hạnh nhân khẩu cái.
Câu 13: Khẩu cái mềm cấu tạo bởi niêm mạc, xương, cân và cơ
  • Đúng
  • sai
Câu 14: Hố hạnh nhân khẩu cái chứa
  • Hạnh nhân lưỡi
  • Hạnh nhân hầu
  • Hạnh nhân vòi
  • Hạnh nhân khẩu cái
  • a, b, c, d đúng.
Câu 15: Tất cả thành phần sau đều là các phần của răng NGOẠI TRỪ:
  • cổ răng
  • Thân răng
  • Chân răng
  • buồng tủy răng
  • lợi
Câu 16: Giới hạn dưới của hầu là
  • ngang mức sụn nhẫn
  • Ngang mức xương đốt cổ 5
  • Ngang mức sụn giáp
  • Ngang mức sụn phễu
  • Ngang mức xương đốt cổ 7
Câu 17: Tỵ hầu
  • Giới hạn trên là phần nền xương chẩm
  • Thông mũi qua tiền đình mũi
  • Có lỗ hầu vòi tai
  • Ngăn cách khẩu hầu bởi khẩu cái mềm
  • a,b ,c, d đúng.
Câu 18: Hạnh nhân vòi nằm xung quanh lỗ hầu vòi tai
  • Đúng
  • Sai
Câu 19: Hạnh nhân vòm khi phì đại gọi VA
  • Đúng
  • sai
Câu 20: Vòng bạch huyết quanh hầu cấu tạo gồm:
  • Hạnh nhân vòi
  • Hạnh nhân hầu
  • Hạnh nhân lưỡi
  • Hạnh nhân khẩu cái
  • a, b, c, d đúng.
Câu 21: Các cơ sau đều thuộc cơ của hầu NGOẠI TRỪ:
  • cơ trâm hầu
  • Cơ trâm lưỡi
  • cơ khít hầu trên
  • Cơ móng lưỡi
  • Cơ khít hầu dưới.
Câu 22: Thận phải thấp hơn thận trái
  • Đúng
  • Sai
Câu 23: Thận có hai bờ là:
  • Bờ trong và bờ ngoài
  • Bờ trước và sau
  • Bờ trên và bờ dưới
  • a, b, c đúng
  • a, b, c sai
Câu 24: Thận là một tạng:
  • Ngoài phúc mạc
  • Sau phúc mạc
  • Dưới phúc mạc
  • a, b đúng
  • a, bc đúng
Câu 25: rốn thận nằm ở
  • Bờ trong
  • Bờ ngoài
  • Mặt trước
  • mặt sau
  • Cực dưới
Câu 26: Mạc thận
  • Dính chặt vào bao xơ của thận
  • Hai mạc thận phải và trái thông nhau
  • Bao bọc luôn tuyến thượng thận
  • nằm trong mỡ quanh thận
  • a, b, c, d đúng
Câu 27: Mỡ quanh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
  • Đúng
  • sai
Câu 28: Mỡ cạnh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
  • Đúng
  • sai
Câu 29: Xoang thận
  • Chứa niệu quản
  • Chứa các đài thận
  • Chứa bể thận
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng
Câu 30: Cột thận thuộc về tủy thận
  • Đúng
  • sai
Câu 31: Niệu quản
  • Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
  • Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu
  • Chạy sau động mạch tử cung
  • a, b c đúng
  • a, b đúng
Câu 32: Bàng quang
  • Có đỉnh ở sau
  • Đáy bàng quang ở trên
  • Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng
  • Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài
  • Có phúc mạc bao bọc toàn bộ
Câu 33: Bàng quang
  • Có đỉnh ở sau
  • Đáy bàng quang ở trên
  • Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng
  • Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài
  • Có phúc mạc bao bọc toàn bộ
Câu 34: Tinh hoàn
  • Nơi dự trữ tinh trùng
  • Có khi không nằm trong bìu mà ở một vị trí khác
  • Co lại khi trời lạnh
  • Không có chức năng nội tiết
  • Là một tuyến đơn thuần chỉ ngoại tiết
Câu 35: Cơ bám da bìu là loại cơ trơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 36: Cơ bìu là loại cơ trơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 37: Mào tinh
  • Hình vuông
  • Chứa ống sinh tinh xoắn
  • Gồm có đầu thân và đuôi
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng
Câu 38: Ống dẫn tinh
  • Có đoạn nằm trong ống bẹn
  • Nối từ ống phóng tinh đến túi tinh
  • Bắt chéo sau niệu quản
  • a, b, c đúng
  • a, b đúng
Câu 39: Niệu đạo nam gồm các đoạn sau:
  • Tiền liệt, màng và xốp
  • Tiền liệt dương vật và xốp
  • Tiền liệt, màng và dương vật
  • Màng, xốp, dương vật
  • Màng, xốp và hành
Câu 40: Tuyến tiền liệt người lớn tuổi thường phì đại lành tính gây hạn chế sinh hoạt
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: tạng cương của dương vật là
  • Vật hang
  • Vật xốp
  • Quy đầu
  • a, b, c đúng
  • a, b đúng
Câu 42: Buồng trứng tương ứng với thành phần nào sau đây ở nam giới
  • Tiền liệt tuyến
  • Dương vật
  • Tinh hoàn
  • Bìu
  • quy đầu
Câu 43: Vòi tử cung;
  • Không thông với ổ phúc mạc
  • Nơi trứng thụ tinh
  • Bóng vòi là phần dài nhất
  • a, b, c đúng
  • b, c đúng.
Câu 44: Tử cung là nơi
  • Xảy ra sự thụ tinh
  • Nơi giao hợp
  • Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động sinh dục
  • Bình thường nằm dưới bàng quang.
  • Gồm có thân và eo tử cung
Câu 45: Tử cung gọi là gấp ra trước khi trục của cổ và thân tạo nên một góc
  • 120 độ
  • 110 độ
  • 100 độ
  • 90 độ
  • 80 độ
Câu 46: Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ:
  • Môi lớn
  • Môi bé
  • Âm vật
  • Gò mu
  • tiền đình âm đạo
Câu 47: Tạng nào là tạng trong ổ phúc mạc
  • Gan
  • Tá tràng
  • Thận
  • Buồng trứng
  • Bàng quang
Câu 48: Tạng nào là tạng bị thành hóa
  • Gan
  • Tá tràng
  • Thận
  • Buồng trứng
  • Bàng quang
Câu 49: Da ở vùng nào sau đây được gọi da dày
  • Lưng
  • Mặt
  • Gan bàn tay
  • Đùi
  • Bụng
Câu 50: Tuyến giáp
  • Là một tuyến nội tiết
  • Nằm ở trung thất
  • Nằm ở vùng cổ
  • a, b, c đúng
  • a, c đúng
Câu 51: Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
  • Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
  • Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
  • Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.
  • Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
  • Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
Câu 52: Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
  • Thực quản.
  • Dạ dày
  • Tá tràng.
  • Manh tràng.
  • Kết tràng.
Câu 53: Mạc nối nhỏ đi từ:
  • Gan đến bờ cong vị bé
  • Rốn gan đến bờ cong vị lớn
  • Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé
  • Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé
  • Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn
Câu 54: Vị trí của gan nằm ở:
  • Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  • Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái
  • Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 55: Gan có bờ:
  • Bờ trước
  • Bờ trên
  • Bờ dưới
  • Bờ sau
  • Bờ phải
Câu 56: Vùng trần là vùng:
  • Không có phúc mạc che phủ
  • Cao nhất của gan
  • Thấp nhất của gan
  • Nằm ở mặt tạng.
  • Có động mạch gan riêng và tĩnh mạch cửa đi vào
Câu 57: Ở mặt tạng của gan rãnh dọc phải được tạo bởi:
  • Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau
  • Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng liềm ở sau
  • Dây chằng tròn ở trước, tĩnh mạch chủ dưới ở sau
  • Rãnh túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở sau
  • Rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở trước, rãnh túi mật ở sau.
Câu 58: Gan có các mặt sau:
  • Mặt hoành
  • Mặt tạng
  • Mặt sau
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 59: Thực quản:
  • Nối từ thanh quản đến dạ dày.
  • Nằm ở trung thất trên và giữa.
  • Có đoạn nằm trong ổ bụng.
  • Tiết ra men tiêu hoá.
  • Dính chặt với tổ chức xung quanh
Câu 60: Bên trái của rãnh dọc trái ở mặt tạng của gan là:
  • Thuỳ gan phải
  • Thuỳ gan trái
  • Thuỳ vuông
  • Thuỳ đuôi
  • Gan phải
Câu 61: Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:
  • Mặt trước
  • Mặt sau
  • Bờ trên
  • Bờ dướí
  • Đầu trên
Câu 62: Lách là:
  • Tạng huyết
  • Tạng rỗng
  • Tuyến ngoại tiết
  • Tuyến nội tiết
  • Vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết
Câu 63: Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:
  • Cổ, ngực, trung thất.
  • Cổ, trung thất, bụng.
  • Ngực, trung thất, bụng.
  • Cổ, ngực, bụng.
  • Cổ, ngực, cơ hoành.
Câu 64: Ruột thừa có hình con giun dài từ 3-13cm mở vào manh tràng:
  • Qua lỗ ruột thừa
  • Chỗ đó được đậy bởi 1 van
  • Qua lỗ van bán nguyệt
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 65: Gốc ruột thừa dính vào mặt sau trong manh tràng, ở chỗ:
  • Hội tụ của 3 dải cơ dọc
  • Dưới góc hồi manh tràng 2 đến 3cm
  • Dưới góc tá hỗng tràng 2 đến 3cm
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 66: Lỗ hồi manh tràng:
  • Nằm dưới manh tràng
  • Không có van
  • Chỗ thông giữa ruột non và ruột già
  • Thỉnh thỏng có túi thừa hồi tràng
  • Nằm giữa manh tràng
Câu 67: Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới:
  • Mạc treo ruột non
  • Mạc treo kết tràng lên
  • Mạc treo kết tràng ngang
  • Mạc treo kết tràng xuống
  • Mạc treo kết tràng Sigma
Câu 68: Manh tràng :
  • Hình túi cùng
  • Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng
  • Phía dưới lỗ hồi manh tràng
  • A và C đúng
  • B và C đúng
Câu 69: Thực quản:
  • Có hai chỗ hẹp.
  • Nối từ hầu tới dạ dày.
  • Lớp cơ của thực quản là cơ trơn.
  • Dính chặt với tổ chức xung quanh.
  • Nằm trước khí quản.
Câu 70: Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
  • 10 đến 12 khúc
  • 11 đến 13 khúc
  • 12 đến 14 khúc
  • 13 đến 15 khúc
  • 14 đến 16 khúc
Câu 71: Phía bên phải ruột non liên quan với:
  • Manh tràng
  • Ruột thừa
  • Kết tràng lên
  • Kết tràng Sigma
  • Manh tràng và kết tràng lên
Câu 72: Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:
  • 50 cm
  • 60 cm
  • 70cm
  • 80 cm
  • 90cm
Câu 73: Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống:
  • Thắt lưng 3
  • Thắt lưng 2
  • Thắt lưng 1
  • Ngực 12
  • Ngực 11
Câu 74: Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
  • Chỗ nối với hầu.
  • Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
  • Chỗ đi qua cơ hoành.
  • a, b đúng
  • a, b, c đúng
Câu 75: Động mạch tá tụy dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên:
  • Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy
  • Nằm bên trái động mạch chủ
  • Đi trong mạc treo ruột
  • A và B đúng
  • A và C đúng
Câu 76: Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:
  • 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
  • A, B, C, D Sai.
Câu 77: Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:
  • Động mạch mạc treo tràng dưới
  • Động mạch hồi kết tràng
  • Động mạch mạc treo tràng trên
  • Động mạch kết tràng phải
  • Động mạch kết tràng giữa
Câu 78: Thực quản có các chỗ hẹp là:
  • Chỗ nối với hầu.
  • Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
  • Chỗ ngang mức lỗ tâm vị.
  • a, b đúng
  • a, b, c đúng
Câu 79: Tá tràng dài khoảng:
  • 15 cm
  • 20 cm
  • 25 cm
  • 30 cm
  • 35 cm
Câu 80: Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ:
  • Đầu trên
  • Đầu dưới
  • Mặt sau
  • Mặt trước
  • Chỗ khác
Câu 81: Các phần của tuỵ cố định là:
  • Đầu tuỵ
  • Thân tuỵ
  • Đuôi tuỵ
  • Đầu tuỵ và thân tuỵ
  • Thân tuỵ và đuôi tuỵ
Câu 82: Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
  • Ống tuỵ chính
  • Ống tuỵ phụ
  • Mạc dính tá tuỵ
  • Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
  • Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng
Câu 83: Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi:
  • Mạc treo kết tràng ngang
  • Mạc treo kết tràng lên
  • Mạc treo kết tràng xuống
  • Mạc treo ruột
  • Mạc dính tá tuỵ
Câu 84: Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
  • Chỗ nối với hầu.
  • Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.
  • Chỗ đi qua cơ hoành.
  • a, b đúng
  • b, c đúng
Câu 85: Tuỵ nằm ở:
  • Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  • Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang
  • Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  • Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
  • C và D đúng.
Câu 86: Tạng nào sau đây nằm sau thực quản:
  • Động mạch chủ ngực.
  • Khí quản.
  • Tim.
  • Phổi.
  • Gan.
Câu 87: Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt:
  • lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc.
  • Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc.
  • Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
  • Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc.
  • Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài.
Câu 88: "Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc"
  • Đúng
  • Sai.
Câu 89: Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
  • Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
  • Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng.
  • Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
  • Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
  • Dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng.
Câu 90: Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn:
  • Đúng
  • Sai.
Câu 91: Đáy vị là:
  • Phần thấp nhất của dạ dày.
  • Phần nối thân vị với hang vị.
  • Phần nối thân vị với ống môn vị.
  • Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
  • Không xác định được.
Câu 92: Dạ dày có đặc điểm:
  • Lỗ tâm vị có một van thật sự.
  • Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn.
  • Khuyết góc ở bờ cong vị bé.
  • Môn vị không có cơ thắt.
  • Thân vị tiếp nối với tá tràng.
Câu 93: Dạ dày :
  • Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
  • Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
  • Môn vị có cơ thắt môn vị
  • a, b đúng.
  • a, c đúng.
Câu 94: Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
  • ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
Câu 95: Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
  • ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • ĐM vị trái và ĐM vị phải.
Câu 96: Dạ dày có nhiệm vụ:
  • Dự trữ thức ăn.
  • Tiêu hoá thức ăn
  • Hấp thụ thức ăn.
  • a, b đúng.
  • a, b, c đúng.
Câu 97: Dạ dày:
  • Tạng bị thành hoá.
  • Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
  • Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.
  • a, b đúng.
  • b, c đúng.
Câu 98: Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:
  • Gan.
  • Lách.
  • Dạ dày.
  • Ruột non.
  • Tụy tạng.
Câu 99: Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ:
  • Gan.
  • Tụy.
  • Lách.
  • Thận trái.
  • Tuyến thượng thận trái.
Câu 100: Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
  • Gan.
  • Tụy.
  • Lách.
  • Thận trái.
  • Tuyến thượng thận trái.
Câu 101: Mạc nối nhỏ:
  • Gồm hai lá phúc mạc.
  • Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
  • Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
  • a, b, c đúng.
  • b, c đúng
Câu 102: Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:
  • Acid HCl.
  • Pespsin.
  • Gastrin.
  • Chất nhày.
  • Yếu tố nội
Câu 103: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:
  • ĐM gan chung.
  • ĐM thân tạng.
  • ĐM lách.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 104: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách:
  • ĐM gan chung.
  • ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 105: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng:
  • ĐM gan chung.
  • ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị tá tràng.
  • ĐM vị phải. e
  • . ĐM vị mạc nối phải
Câu 106: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:
  • ĐM vị tá tràng.
  • ĐM vị mạc nối trái.
  • ĐM vị trái.
  • ĐM vị phải.
  • ĐM vị mạc nối phải
Câu 107: Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái:
  • 10.
  • 11.
  • 12.
Câu 108: "Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"
  • Đúng
  • Sai
Câu 109: Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành NGOẠI TRỪ:
  • Tạo hồng cầu.
  • Tạo bạch cầu.
  • Chôn hồng cầu.
  • Dữ trữ sắt.
  • Miễn dịch.
Câu 110: Lách:
  • Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa.
  • Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
  • Bờ trên (bờ trước) có nhiều khía.
  • Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách.
  • Khi bị chấn thương rất khó vỡ.
Câu 111: Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:
  • III và IV.
  • VI và VII.
  • VII và VIII.
  • V và VIII.
  • IV và V.
Câu 112: Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:
  • Trái thùy đuôi.
  • Trái thùy vuông.
  • Phải thùy đuôi.
  • Phải thùy vuông.
  • Trước thùy đuôi.
Câu 113: Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới là:
  • Khe liên phân thuỳ trái.
  • Khe liên phân thuỳ phải.
  • Khe giữa
  • Khe phụ giữa thuỳ trái.
  • Khe phụ giưa thuỳ phải.
Câu 114: " Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn"
  • Đúng
  • Sai
Câu 115: Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:
  • Phần trước.
  • Phần trên.
  • Phần phải.
  • Phần sau.
  • Cả a, b, c, d.
Câu 116: Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám:
  • Phần trên.
  • Phần trước.
  • Phần sau.
  • a, b đúng.
  • a, b, c đúng.
Câu 117: Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ:
  • Tiết ra men tiêu hóa.
  • Khử độc.
  • Chuyển hoá protide.
  • Chuyển hoá glucide.
  • Chuyển hoá lipide.
Câu 118: Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:
  • Dây chằng vành.
  • Dây chằng tròn gan.
  • Dây chằng liềm.
  • Dây chằng tĩnh mạch.
  • Dây chằng hoành gan.
Câu 119: Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau:
  • ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
  • b .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau.
  • ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
  • ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
  • ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
Câu 120: Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ:
  • Ống gan chung.
  • Đường mật phân thùy trước.
  • Ống mật chủ.
  • Túi mật.
  • Ống gan phải và trái.
Câu 121: "Đường mật phụ có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được":
  • Đúng
  • Sai
Câu 122: Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:
  • Ống gan phải.
  • Ống gan trái.
  • Ống gan chung.
  • Ống mật chủ.
  • Túi mật và ống túi mật.
Câu 123: Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan:
  • Khe giữa.
  • Khe liên phân thuỳ trái.
  • Khe liên phân thuỳ phải.
  • Khe phụ giữa thuỳ phải.
  • khe phụ giữa thuỳ trái.
Câu 124:

Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ cửa và hệ chủ:

  • Đúng.
  • Sai
Câu 125: Cấu tạo của thành ống tiêu hoá (dưới cơ hoành) gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là:
  • Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc.
  • Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, niêm mạc.
  • Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc.
  • Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ.
  • Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc.
Câu 126: Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới:
  • Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy.
  • Sau tá tràng, trên tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
  • Trên tá tràng, sau tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
  • Sau tụy, trong thành tá tràng, sau tá tràng, trên tá tràng.
  • Sau tụy, trên tá tràng, sau tá tràng, trong tành tá tràng
Câu 127: Cơ vòng bóng gan tụy, không cho dịch tá tràng trào ngược vào đường mật và ống dẫn tụy chính.
  • Đúng.
  • Sai
Câu 128: Phần nào sau đây của tá tràng là di động:
  • Phần trên.
  • Phần dưới.
  • Phần ngang.
  • 2/3 cuối của phần trên.
  • 2/3 đầu của phần trên.
Câu 129: Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống:
  • Phần di động.
  • Phần trên.
  • Phần xuống.
  • Phần ngang.
  • Phần lên.
Câu 130: Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
  • Mạc treo ruột.
  • Mạc nối lớn.
  • Mạc nối nhỏ.
  • a, b đúng.
  • b, c đúng.
Câu 131: Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm:
  • Kết tràng có các túi thiừa mạc nối.
  • Kết tràng có các dãi cơ dọc.
  • Kết tràng có các bướu kết tràng.
  • a, b, c đúng.
  • a, b, c sai.
Câu 132: Ruột thừa:
  • Dính vào manh tràng ở chỗ hội tụ của ba dãi cơ dọc.
  • Thường cố định.
  • Không thông với manh tràng.
  • Thường ở phía ngoài của manh tràng.
  • Nằm trên val hồi manh tràng.
Câu 133: Ruột già:
  • Có nhiệm vụ hấp thụ nước và tạo nên sinh tố.
  • Hình chữ U.
  • Không thể cắt bỏ được khi bị bệnh.
  • Hoàn toàn di động.
  • Được nuôi dưỡng độc nhất bởi ĐM mạc treo tràng dưới.
Câu 134: Phần nào sau đây của ruột già là di động:
  • Kết tràng phải.
  • Kết tràng trái.
  • Kết tràng sigma.
  • Trực tràng.
  • Kết tràng lên.
Câu 135: Cơ thắt trong của hậu môn:
  • Là loại cơ vân.
  • Do tầng vòng của lớp cơ ruột già tạo thành.
  • Luôn ở trạng thái co thắt.
  • a, b, c đúng.
  • b, c đúng.
Câu 136: Các thành phần sau đây đều thuộc niêm mạc ống hậu môn NGOẠI TRỪ:
  • Các nếp bán nguyệt.
  • Cột hậu môn.
  • Đường lược.
  • Val hậu môn.
  • Xoang hậu môn.
Câu 137: "Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"
  • Đúng.
  • Sai.
Câu 138: Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
  • Thực quản.
  • Dạ dày.
  • Hỗng tràng.
  • Hồi tràng.
  • Kết tràng.
Câu 139: "Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"
  • Đúng.
  • Sai.
Câu 140: Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
  • Dịch vị
  • Không khí
  • Dịch mật
  • Thức ăn
  • Thức ăn, dịch vị, dịch mật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

GIải phẫu 2 - Hệ tiết niệu - Hệ tiêu hóa

Mã quiz
242
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
105 phút
Số câu hỏi
140 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước