Danh sách câu hỏi
Câu 1: Điểm cuối cùng của đường cơ sở vùng biển Việt Nam là:
  • Đảo Bạch Long Vi
  • Đảo Lý Sơn
  • Đảo Hòn Mà
  • Đảo Cần Có
Câu 2: Lực lượng nòng cốt trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là:
  • Lực lượng vũ trang
  • Lực lượng quân đội
  • Lực lượng an ninh
  • Lực lượng dân quân
Câu 3: Vùng biển thuộc quyền chủ quyền Việt Nam là:
  • Vùng nước ngoài lãnh thổ trên biển
  • Vùng nội thủy đến vùng tiếp giáp lãnh hải
  • Vùng thềm lục địa, vùng tiếp giáp lành hãi
  • Vùng đặc quyền kinh tế, vùng thềm lục địa
Câu 4: Đảo Phú Quý thuộc địa phận tỉnh:
  • Ninh Thuận
  • Bình Thuận
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Kiên Giang
Câu 5: Đảo Thổ Chu thuộc địa phận tỉnh:
  • Hậu Giang
  • An Giang
  • Kiên Giang
  • Cà Mau
Câu 6: Điên giới quốc gia của Việt Nam trong lòng đất được xác định bằng:
  • Hệ thống tọa độ trên bản đồ lãnh thổ quốc gia Việt Nam
  • Đường thẳng đứng theo biền giới Việt Nam trên đất liền cắm sâu vào lòng đất
  • Mặt phẳng thẳng đứng theo lãnh thổ quốc gia Việt Nam cầm sâu vào lòng đất
  • Hệ thống mặt phẳng thẳng đứng theo lãnh thổ Việt Nam
Câu 7: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo quốc gia là:
  • Xây dựng nền QPTD, ANND bảo vệ biển, đảo
  • Hoàn thiện thiết chế quản lý, bảo vệ lợi ích quốc gia trên biển, đảo
  • Hoàn thiện cơ chế quản lý, kết hợp với QPSAN
  • Kết hợp phát triển kinh tế với đấu tranh bảo vệ lợi ích trên biển, đào
Câu 8: Tại các địa bàn trọng điểm về QP&AN, thành phần DQTV còn có lực lượng:
  • Dân quân tự vệ trực chiến
  • Dân quân tự vệ thường xuyên
  • Dân quân tự vệ trực ban
  • Dân quân tự vệ thường trực
Câu 9: Một trong những biện pháp xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hiện nay là:
  • Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, sẵn sàng chiến đấu các
  • Phát huy sức mạnh của toàn dân trên tất cả các lĩnh vực hoạt động xã hội
  • Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gần với xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
  • Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp ở các ngành và địa phương
Câu 10: Thời hạn phục vụ của LLDOTV nòng cốt theo Luật Dân quân tự vệ năm 2019 là:
  • 2 năm
  • 3 năm
  • 4 năm
  • 5 năm
Câu 11: Tổ chức đơn vị dân quân tự vệ cao nhất là:
  • Trung đội, hải đội
  • Lữ đoàn, hải đoàn
  • Đại đội, hài đội
  • Tiểu đoàn, hải đoàn
Câu 12: Đổ xây dựng LLDQTV có hiệu quả, chúng ta phải:
  • Phát huy sức mạnh của các cấp ủy Đảng, chính quyền và các tầng lớp nhân dân để xây dựng LLDQTV
  • Phát huy sức mạnh của các cấp, các ngành, các địa phương và các tầng lớp nhân dân dân để thực hiện công tác DQTV
  • Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng, nhà nước về công tác DQTV
  • Thường xuyên củng cố SMTH của cả hệ thống chính trị và của các tầng lớp nhân dân để thực hiện tốt công tác DQTV
Câu 13: DQTV là lực lượng nòng cốt trong xây dựng nền QPTD trong thời bình", là một trong những nội dung của:
  • Vị trí vai trò của dân quân tự vệ
  • Nội dung, nhiệm vụ của dân quân tự vệ
  • Chức năng cơ bản của đần quân tự vệ
  • Nhiệm vụ, chức trách của dân quân tự vệ
Câu 14: Nhiệm vụ của DQTV được quy định trong Luật Dân quân tự vệ 2019, là những nhiệm vụ:
  • Cơ bản, thường xuyên trong mọi giai đoạn cách mạng đối với mọi tổ chức DQTV
  • Chủ yếu, thường xuyên của sự nghiệp cách mạng Việt Nam trong thời chiến
  • Quan trọng nhất của dân quân tự vệ trong sự nghiệp xây dựng và BVTQ
  • Cơ bản, thường xuyên xây dựng nền QPTD, ANND trong thời bình
Câu 15: Nhiệm vụ của LLDQTV cơ động là:
  • Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu trên địa bàn địa phương theo phương án
  • Chiến đầu, tiêu diệt địch, đánh bại địch tiến công trên địa bàn địa phương
  • Chiến đấu, tiêu hao, tiêu diệt địch, chi viện cho lực lượng chiến đầu tại chỗ
  • Chiến đấu, cơ động chiến đầu trên địa bàn địa phương theo kế hoạch
Câu 16: Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng dự bị động viên nhằm mục đích:
  • Hoàn thiện và tang cường số lượng, chất lượng cho LLVT khi có chiến tranh
  • Duy trì sức mạnh chiến đầu của LLDBĐV đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới
  • Hoàn thiện cơ chế lãnh đạo và tăng cường chất lượng cho LLVTND
  • Bảo đảm sức mạnh của Quân đội, đáp ứng yêu cầu BVTQ Việt Nam XHCN
Câu 17: Quyền hạn bổ nhiệm các chức vụ trong ban chỉ huy quân sự xã là:
  • Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện
  • Chỉ huy trưởng ban chỉ huy quân sự huyện
  • Chính trị viên ban chỉ huy quân sự huyện
  • Bí thư đảng ủy huyền
Câu 18: Thực hiện nhiệm vụ xây dựng LLDQTV hiện nay, chúng ta phải:
  • Chú trọng chất lượng chính trị
  • Coi trọng chất lượng là chính
  • Tăng cường sức mạnh chiến đầu
  • Xây dựng toàn diễn
Câu 19: Quân nhân DBĐV được đăng ký, quản lý tại:
  • Nơi công tác
  • Nơi cư trú
  • Đơn vị dự bị động viên
  • Nơi tập trung động viên
Câu 20: Đối tượng tạo nguồn sỹ quan dự bị:
  • Thanh niên chuẩn bị nhập ngà
  • Bình sỹ xuất ngũ
  • Sỹ quan xuất ngũ
  • Dân quân tự vệ thường trực
Câu 21: Khi tổ chức LLĐBĐV, sắp xếp QNDB hạng một trước, nếu thiếu thị sắp xếp:
  • Quân nhân dự bị hạng hai
  • Dân quân tự vệ hạng một
  • Quân nhân dự bị hạng ba
  • Dân quân tự vệ cơ động
Câu 22: Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với LLDBĐV là:
  • Thực hiện chính sách xã hội
  • Thực hiện lợi ích xã hội
  • Trách nhiệm của toàn xã hội
  • Trách nhiệm của các địa phương
Câu 23: Dân quân được tổ chức ở:
  • Cơ quan, tổ chức nhà nước
  • Xã, phường, thị trấn
  • Xã, phường, cơ quan nhà nước
  • Xã, Phương, đơn vị sự nghiệp
Câu 24: Khó khăn cho thực hiện động viên CNQP trong kinh tế thị trường phát triển và xu thế HNQT:
  • Bảo đảm an sinh xã hội
  • Bảo đảm bí mật quân sự
  • Bảo đảm an ninh trật tự
  • Bảo đảm nguồn nhân lực
Câu 25: Độ tuổi của công dân Việt Nam tham gia lực lượng dân quân tự vệ là:
  • Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 50 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi đến hết 45 tuổi
  • Nam từ đủ 20 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi
  • Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi
  • Nam từ đủ 20 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi đến hết 40 tuổi
Câu 26: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viện là:
  • Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị ở địa phương
  • Phát huy sức mạnh của toàn dân trên tất cả các lĩnh vực hoạt động xã hội
  • Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao
  • Phát huy sức mạnh của các bộ, ngành và địa phương
Câu 27: DQTV Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nào?
  • 23/09/1945
  • 19/08/1945
  • 22/12/1944
  • 28/03/1935
Câu 28: "Hình thức thích hợp để tập hợp, thu hút đông đảo quần chúng lao động và giải quyết những nhiệm vụ đặt ra trong công tác bảo vệ an ninh trật tự là một trong những vị trí, tác dụng của:
  • Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
  • Phong trào phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
  • Phong trào vì an ninh, trật tự Tổ quốc
  • Phong trào giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
Câu 29: "Ngày hội toàn dân bảo vệ ANTQ ở nước ta là ngày:
  • 08 tháng 9
  • 19 tháng 8
  • 19 tháng 5
  • 23 tháng 9
Câu 30: Đội Cờ đỏ là tổ chức quần chúng nòng cốt làm nhiệm vụ ANTT trong nhà trường là một tổ chức quần chúng có chức năng:
  • Quản lý
  • Tư vấn
  • Thực hành
  • Điều hành
Câu 31: Xây dựng điển hình và nhân điển hình tiên tiến là nội dung của:
  • Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ
  • Nhiệm vụ của quần chúng nhân dân trong BVANTQ
  • Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ
  • Mục đích của phong trào đoàn kết nhân dân BVANTQ
Câu 32: "Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phông chống tội phạm" là một trong những nội dung cơ bản của:
  • Công tác vận động quần chúng của các cấp, các ngành
  • Công tác vận động quần chúng năng cao tinh thần cảnh giác CM
  • Công tác tuyên truyền của lực lượng công an nhân dân
  • Công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
Câu 33: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là:
  • Phối hợp chặt chẽ với các phong trào thi đua khen thưởng của các ngành,
  • các cấp từ trung ương tới địa phương trong phạm vi cả nước
  • Mà rộng liên kết phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, cơ quan, đơn vị trong phong trào thi đua ở địa phương
  • Xây dựng và mở rộng liên kết phối hợp chặt chẽ với các ngành, các đoàn thể quần chúng, các tổ chức CT-XH trong các phong trào của địa phương
  • Xây dựng và duy trì liên kết chặt chẽ với các ngành, các tổ chức quần chúng trong các phong trào của các bộ, ngành
Câu 34: "Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh là một trong những nội dung cơ bản của:
  • Công tác phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
  • Công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
  • Công tác bảo vệ an ninh Tổ quốc ở cơ sở
  • Công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
Câu 35: Một trong những vị trí, tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
  • Một hình thức quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội trong cả nước, từng địa phương
  • Một bộ phận liên quan chặt chẽ, gắn bó với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội cả nước, từng địa phương
  • Một thành phần không thể thiếu trong phong trào cách mạng XHCN đề bảo vệ an ninh Tổ quốc
  • Là hình thức cơ bản để tập hợp thu hút đông đảo quần chúng phát huy quyền làm chủ của QCND tham gia bảo vệ ANTT
Câu 36: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo ANTQ là:
  • Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh
  • Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự
  • Xây dựng kế hoạch cụ thể, triển khai tuyên truyền, giáo dục cho toàn dân tự giác tham gia phong trào
  • Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn nhân dân xây dựng đời sống văn hóa tại khu dân cư
Câu 37: Trong xây dựng các tổ chức, lực lượng quần chúng nòng cốt làm hạt nhân để xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ, Hội đồng an ninh trật tự cơ sở là tổ chức:
  • Có nhiệm vụ giám sát
  • Có chức năng tự vấn
  • Có chức năng kiểm tra
  • Có trách nhiệm theo dõi
Câu 38: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là:
  • Vận động nhân dân xây dựng khu dân cư văn hóa, giữ gìn trật tự ATXHI
  • Nắm tình hình, xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ
  • Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
  • Nắm tình hình và vận Động toàn dân tích cực tham gia phong trào BVANTQ
Câu 39: Quần chúng nhân dân đồng đảo là nền tảng, là chỗ dựa vững chắc để tổ chức xây dựng nền ANND là nội dung của:
  • Đặc điểm của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
  • Ý nghĩa của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
  • Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
  • Hiệu quả của quần chúng nhân dân trong bào vệ tổ quốc
Câu 40: Trong phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ, trước tiên phải:
  • Xác định cách thức thực hiện
  • Xây dựng chương trình hoạt động
  • Tuyên truyền cho mọi người
  • Điều tra nghiên cứu tình hình
Câu 41: Một trong những vị trí, tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là:
  • Một bộ phận liên quan chặt chẽ, gắn bó với nhiệm vụ BVANQG và TTATΧΗ
  • Một bộ phận gắn bó chặt chẽ với phong trào CM khác trong cả nước cũng như từng địa phương
  • Một nội dung quan trọng trong BVANQG và TTATXH trong cả nước
  • Một thành phần không thể thiếu trong phong trào cách mạng XHCN
Câu 42: "Tuyên truyền, giáo dục và hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANTT là một trong những nội dung của:
  • Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
  • Nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
  • Nhiệm vụ của phong Trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
  • Biện pháp của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
Câu 43: Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ:
  • Giúp cho công an có điều kiện triển khai sâu rộng công tác nghiệp vụ phòng chống tội phạm
  • Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với các loại tội phạm
  • Trực tiếp phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm, ngăn chận các tệ nạn KH
  • Huy động sức mạnh của các tổ chức chính trị - xã hội để phòng chống tội phạm
Câu 44: Để huy động được sức mạnh của toàn dân tham gia nhiệm vụ bảo vệ ANTT trong quá trình xây dựng phong trào, cần phải có sự phối, kết hợp chặt chẽ giữa:
  • Các lực lượng, các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội ở địa phương
  • Các bộ, các ngành, các tổ chức quần chúng và công an xã, phường
  • Công an với quân đội, các tổ chức quần chúng nhân dân trên địa bàn
  • Các tầng lớp nhân dân, các lực lượng vũ trang và bàn vũ trang
Câu 45: Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ gắn liền với các cuộc vận động khác của Đảng và Nhà nước, gần liền với việc:
  • Thực hiện công bằng ở địa phương
  • Xây dựng môi trương xanh, sạch, đẹp
  • Thực hiện các chính sách ở địa phương
  • Xây dựng nếp sống văn hóa lành mạnh
Câu 46: Bảo vệ an ninh quốc gia là:
  • Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chận, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG
  • Bảo vệ các hoạt động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và đầu tranh với mọi âm mưu phá hoại của kẻ thủ
  • Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chân, đầu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bị mật quốc gia
  • Bảo vệ các công trình, cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa học công nghệ của Nhà nước.
Câu 47: Lĩnh vực được xác định là cốt lõi, xuyên suốt nhất trong bảo vệ ANQG là:
  • A, An ninh kinh tế
  • An ninh chính trị
  • An ninh xã hội
  • An ninh quốc phòng
Câu 48: Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh trận biển của nước ta hiện nay là:
  • Bộ đội Biên phòng
  • Công an Nhân dân
  • Cảnh sát Biển
  • An ninh Quân đội
Câu 49: "Bảo vệ môi trường" là một trong những nội dung của công tác:
  • Giữ gìn nguồn nước sinh hoạt
  • Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
  • Giữ gìn an toàn các khu công nghiệp
  • Giữ gìn vệ sinh, an toàn lao động
Câu 50: Trạng thái xã hội bình yên, trong đó mọi người được sống yên ổn trên cơ sở các QPPL, các quy tắc và chuẩn mực đạo đức, pháp lý xác định, là nội dung của:
  • Trật tự, an toàn quốc gia
  • Trật tự, an ninh xã hội
  • Trật tự, an toàn xã hội
  • Trật tự, an ninh quốc gia
Câu 51: Một trong những nội dung giữ gìn trật tự ATXH là:
  • Giữ gìn an toàn vệ sinh thực phẩm
  • Bảo đảm trật tự công công
  • Bảo đảm an toàn lao động
  • Giữ gìn trật tự công cộng
Câu 52: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong bảo vệ ANQG, giữ gìn trật tự ATXH là phải tăng cường:
  • Hiệu lực quản lý của Nhà nước
  • Hiệu quả quản lý của các tổ chức
  • Kiểm tra, xử phạt của lực lượng công an
  • Hiệu lực quân lý của toàn xã hội
Câu 53: “Đảng lãnh đạo trực tiếp về mọi mặt là nhân tố quyết định thắng lợi của cuộc đấu tranh bảo vệ ANQG và giữ gìn trật tự ATXH là một trong những nội dung thể hiện:
  • Tính chất bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
  • Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
  • Quan điểm bảo vệ an nình quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
  • Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
Câu 54: Một trong những nội dung thuộc vai trò quản lý của Nhà nước trong sự nghiệp bảo vệ ANQG, giữ gìn TT, ATXH là thường xuyên:
  • Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục ở cơ sở
  • Cũng cố kiện toàn các tổ chức quần chúng
  • Xây dựng cũng cố các tổ chức an ninh trật tự cả số
  • Quan tâm xây dựng các cơ quan chuyên trách
Câu 55: Đối tượng xâm phạm trật tự ATXH khác biệt cơ bản với đối tượng xâm phạm ANQG là:
  • Hoạt động thành băng nhóm có tổ chức
  • Chống phá Đảng, Nhà nước và chế độ xã hội
  • Không có mục đích chống lại Đảng, Nhà nước
  • Phạm tội về an ninh quốc gia, trật tự xã hội
Câu 56: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố QPAN đối với nước ta:
  • Một yêu cầu
  • Rất cần thiết
  • Một tất yếu
  • Rất quan trọng
Câu 57: Ông cha ta đã thể hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng bằng kế sách:
  • Ngụ nông ư bình
  • Ngụ bình ư nông
  • Nông bình cư ngụ
  • Ngu bình công nông
Câu 58: Anh tố QPAN là ba mặt hoạt động cơ bản nhất của một quốc зна mỗi lĩnh vực có mục đích, cách thức hoạt động riêng và chịu sự chi phối của:
  • Hệ thống quy luật chung
  • Hệ thống quy tắc riêng
  • Hệ thống quy luật riêng
  • Hệ thống pháp quy chung
Câu 59: Kết hợp phát triển kinh tế với cùng có QPAN ở Việt Nam đã có:
  • Từ lâu đối
  • Thời phong kiến
  • Khi chống Pháp
  • Thời chống Mỹ
Câu 60: Đối với vùng kinh tế trọng điểm hiện nay nước ta xác định:
  • 6 vùng kinh tế trọng điểm
  • 3 vùng kinh tế trọng điểm
  • 5 vùng kinh tế trọng điểm
  • 4 vùng kinh tế trọng điểm
Câu 61: Trên thế giới việc kết hợp kinh tế với QPAN được thực hiện ở:
  • Những nước nghèo
  • Tất cả các nước
  • Các nước phát triển
  • Những nước giàu
Câu 62: Trong kháng chiến chống Mỹ, việc kết hợp phát triển KTXH với tăng cương cũng có QPSAN ở nước ta đã thể hiện trong việc xác định:
  • Miền Bắc chống Mỹ, miền Nam diệt nguy
  • Miền Bắc là căn cứ, miền Nam là chiến trường.
  • Miền Bắc xây dựng miên Nam chiến đấu
  • Miền Bắc là hậu phương, miền Nam là tiền tuyển
Câu 63: Aất mong những đặc điểm đối với vùng kinh tế trọng điểm là:
  • Mật độ dân cư, tính chất đô thị hóa cao.
  • Tính chất phức tạp bởi đô thị hóa cao.
  • Dân cư đông đúc, an ninh phức tạp
  • Dân số đông, đô thị phát triển nhanh
Câu 64: Chủ trương của Đảng ta đã từng thực hiện trong kháng chiến chống Pháp về kết hợp kinh tế với QPAN là:
  • Vừa kháng chiến vừa kiến quốc
  • Kết hợp chiến đấu với xây dựng
  • Kết hợp sản xuất với thực hành tiết kiệm
  • Vừa xây dựng làng xã vừa kháng chiến
Câu 65: Trong lịch sử, dân tộc Việt Nam luôn bị các thế lực ngoại xâm nhòm ngó, xâm lược vì:
  • Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi
  • Việt Nam có nhiều cảnh đẹp
  • Việt Nam có nhiều khoáng sản
  • Việt Nam là nước nhỏ bé
Câu 66: An Dương Vương thành lập nhà nước Âu Lạc, đã dời đô về:
  • Thăng Long
  • Hoa Lu
  • Cổ Loa
  • Lam Son
Câu 67: Một trong những cơ sở hình thành NTQS Việt Nam là:
  • Từ nghệ thuật quân sự của làng giêng
  • Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên
  • Đầu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác-Lênin
  • Từ kinh nghiệm của các cuộc chiến tranh trong khu vực
Câu 68: Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phân công?
  • Chiến dịch Quảng Trị 1972
  • Chiến dịch Tây Nguyên 1975.
  • Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
  • Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947
Câu 69: Tất đầu và kết thúc chiến tranh đứng lực là một trong những nội dụng của:
  • Chiến lược quân sự
  • Chiến dịch quân sự
  • Nghệ thuật chiến dịch
  • Nghệ thuật chiến lược
Câu 70: Đảng ta đã từng có một tư duy và nhận định chính xác trong đánh giả kẻ thù:
  • Mỹ rất giàu và rất mạnh
  • Mỹ giàu nhưng không mạnh
  • Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu
  • Mỹ không giàu nhưng rất mạnh
Câu 71: Một trong những bài học kinh nghiệm về NTQS được vận dụng vào sự nghiệp BVTQ trong thời kỳ mới là:
  • Nghệ thuật quân sự đánh giặc toàn diện
  • Nghệ thuật quân sự chiến tranh toàn dân
  • Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc
  • Nghệ thuật quân sự cả nước đánh giặc
Câu 72: Trận đánh điện hình về kết hợp chặt chẽ hai hình thức tác chiến phòng ngự và phản công trên cả quy mô chiến lược và chiến dịch thời nhà Lý chống quân Tống là:
  • Trận phân công Chi Lăng
  • Trận phòng ngự Như Nguyệt
  • Trân phản công Ngọc Hồi
  • Trần phòng ngự Đống Đa
Câu 73: "CTND kết hợp giữa địa phương với các bình đoàn chủ lực, kết hợp chặt chẽ tiến công địch bằng hai lực lượng chính trị, quân sự”, là nội dung của:
  • Phương thức tiến hành chiến tranh
  • Tư tưởng tiến hành chiến tranh
  • Phương châm tiến hành chiến tranh
  • Phương pháp tiến hành chiến tranh.
Câu 74: Một nội dung của chiến lược quân sự mang tính nghệ thuật cao trong chỉ đạo chiến tranh của Đảng là:
  • Đánh chắc thắng trận mở đầu chiến dịch
  • Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
  • Vận dụng các hình thức chiến thuật hợp lý
  • Phát triển cách đánh hiệp đồng bình chúng
Câu 75: Một trong những bài học kinh nghiệm về NTQS Việt Nam được vin dụng vào sự nghiệp BVTQ hiện nay là:
  • Tích cực phòng ngự và chủ động phản công
  • Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công
  • Quân triệt tư tưởng tích cực phòng thủ
  • Tích cực tiến công kết hợp với phòng ngự
Câu 76: Lý luân và thực tiễn về chuẩn bị thực hành chiến dịch và các hoạt động tác chiến tương đương là:
  • Nghệ thuật tác chiến
  • Nghệ thuật chiến đấu
  • Nghệ thuật đánh giặc
  • Nghệ thuật chiến dịch
Câu 77: Để bảo vệ được độc lập, cuộc sống và nền văn hóa của mình, ông cha ta chỉ có con đường duy nhất là:
  • Đoàn kết tương sỹ, đứng lên đánh giác
  • Phất cờ khởi nghĩa đánh giặc ngoại xâm.
  • Đoàn kết đứng lên đánh giặc, giữ nước
  • Kêu gọi nhân dân, phất cờ khởi nghĩa
Câu 78: Triều đại phong kiến đã tiến hành cuộc kháng chiến chống Tổng lần thứ hai giành thắng lợi:
  • Nhà Lê
  • Nhà Lý
  • Nhà Trần
  • Nhà Hồ
Câu 79: Chiến dịch giành thắng lợi kết thúc chiến tranh chống Pháp là:
  • Chiến dịch Điện Biên Phủ
  • Chiến dịch Biên giới
  • Chiến dịch Đông xuân
  • Chiến dịch Tây Bắc
Câu 80: Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào:
  • Mùa hè năm 40 sau Công nguyên
  • Mùa xuân năm 40 trước Công nguyên
  • Mùa xuân năm 40 sau Công nguyên
  • Mùa hè năm 40 trước Công nguyên
Câu 81: Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất thắng lợi do Triều đại phong kiến:
  • Nhà Đình tiến hành
  • Nhà Lý tiến hành
  • Nhà Tiền Lê tiến hành
  • Nhà Hồ tiến hành
Câu 82: Lý Thái Tổ đã bạn chiều dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long vào:
  • Năm 1210
  • Năm 1110
  • Năm 1012
  • Năm 1010
Câu 83: Nghệ thuật tiến hành CTND, toàn dân đánh giặc ở nước ta có từ thời:
  • Chống giặc Nguyên
  • Tổ tiên ta đánh giặc
  • Chống giặc Minh
  • Chống giặc Thanh
Câu 84: Hội nghị Diên Hồng xây dựng quyết tâm của dân tộc ta chống lại xâm lược của:
  • Quân Mãn Thanh
  • Quân Tổng
  • Quân Nguyên - Mông
  • Quân Minh
Câu 85: Quần đảo Trường Sa là huyện đảo thuộc tính:
  • A Quảng Ngãi
  • Phú Yên
  • Khánh Hòa
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 86: Biên giới quốc gia của Việt Nam là:
  • Đường và mặt phẳng thẳng đứng
  • Đường và mặt phẳng nằm ngang
  • Hệ thống các tọa độ được xác định
  • Hệ thống các đường và mặt phẳng
Câu 87: "Xây dựng, quản lý, bảo vệ BGQG, khu vực biên giới là sự nghiệp của toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý được quy định trong:
  • Luật An ninh
  • Luật Quốc phòng
  • Luật Nghĩa vụ quân sự
  • Luật Biên giới
Câu 88: Vùng thềm lục địa thuộc biển Việt Nam có chế độ pháp lý như:
  • Vùng lãnh hài
  • Vùng đất trên đảo và quần đầu
  • Trên đất liền
  • Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 89: Biến giới quốc gia trên biển của Việt Nam được hoạch định và:
  • Ghi chú bằng các tọa độ trên hài đồ
  • Đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đã
  • Đánh dấu bằng các tọa độ trên bản đồ
  • Chú thích bằng các tọa độ trên bản đồ
Câu 90: Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là:
  • Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nội dung chủ yếu trong sự nghiệp xây dựng và BVTQ
  • Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một bộ phận rất quan trọng của cách mạng Việt Nam
  • Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là yếu tố cơ bản nhất cho sự nghiệp xây dựng và BVTQ
  • Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm của dân tộc Việt Nam
Câu 91: Lãnh thổ quốc gia là:
  • Phạm vi không gian được giới hạn bởi biên giới quốc gia
  • Phạm vi không gian của vùng đất, vùng trời và vùng biển quốc gia
  • Phạm vi giới hạn thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia
  • Phạm vị giới hạn một phần của trái đất thuộc chủ quyền quốc gia
Câu 92: Bảo vệ chủ quyền biển đảo quốc gia là:
  • Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp chống lại sự xâm phạm, phá hoại dưới mọi hình thức
  • Sử dụng các lực lượng và các biện pháp làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn thần tình của kẻ thù
  • Sử dụng tổng hợp các lực lượng vũ trang đánh bại mọi hành động phá hoại xâm lược của kẻ thù
  • Sử dụng mọi lực lượng, phương tiện, đầu tranh toàn diện chống lại mọi kẻ thù xâm lược
Câu 93: Đặc trưng chính trị và tỉnh pháp lý thiết yếu của một quốc gia độc lập, được thể hiện trong:
  • Duy trì mọi hoạt động theo khuôn khổ luật pháp nhà nước và quốc tế
  • Quản lý chủ quyền lãnh thổ biên giới và duy trì trật tự an toàn xã hội
  • Hoạt động kiểm soát của các cơ quan nhà nước theo quy định quốc tế
  • Hoạt động của các cơ quan nhà nước và trong hệ thống pháp luật quốc gia
Câu 94: Quan điểm xây dựng biên giới hòa bình hữu nghị, ổn định là:
  • Yêu cầu chiến lược lâu dài của cách mạng Việt Nam
  • Vấn đề đặc biệt quan trọng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
  • Vấn đề sống còn của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
  • Nội dung cốt lõi trong đường lối cách mạng Việt Nam
Câu 95: Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam là ranh giới phía ngoài của:
  • Lãnh hải Việt Nam
  • Vùng tiếp giáp lành hài
  • Vùng đặc quyền kinh tế
  • Vùng thềm lục địa Việt Nam
Câu 96: Vùng nước nội thủy của Việt Nam có chế độ pháp lý như:
  • Vùng thềm lục địa
  • Các vùng biển khác
  • Lãnh hải trên biển
  • Lãnh thổ trên đất liền
Câu 97: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam là:
  • Vùng nội thủy và vùng đặc quyền kinh tế
  • Vùng lãnh hài và vùng tiếp giáp lãnh hải
  • Vùng nội thủy và vùng lãnh hải
  • Vùng lãnh hài và vùng thềm lục địa
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

GDQP & AN - 2

Mã quiz
269
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
73 phút
Số câu hỏi
97 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước