Danh sách câu hỏi
Câu 1: cơ chế giảm ho tw của thuốc là
  • làm giảm sự kích ứng và co thắt trong cơn ho
  • ức chế trực tiếp tt ho làm nâng cao ngưỡng kishc thích của tt ho ở hành tủy
  • td gây tê các ngọn dây tk pxa gây ho
  • ức chế trực tiếp tt ho làm giảm ngưỡng kích thích của tt ho ở hành tủy
Câu 2: morphin đc chỉ định trong th
  • giảm đau chấn thương não
  • đau do viêm khớp
  • giảm đau ở ung thư gd cuối
  • đau bụng kín
Câu 3: hydrolazin k có cd hạ HA với
  • THA và k có đáp ứng với thuốc liejt hạch
  • THA và k có đáp ứng với thuốc lợi niệu
  • THA cơn
  • THA ở thời kì mang thai
Câu 4: tác dụng của mebendazol
  • td trên gd trưởng thành của giun
  • td trên gd trưởng thành của ấu trùng giun đũa, kim móc
  • td trên các loại giun sán
  • diệt đc trứng của sán
Câu 5: thuốc chống động kinh theo cơ chế
  • tăng hoạt tính GABA
  • ức chế kênh ca2+ màng tb
  • đa cơ chế
  • ức chế kênh na2+ màng tb
Câu 6: khi thay H ở c5 của axit barbitrinic = 1 gốc phenyl sẽ đc thuốc có tác dụng
  • gây ngủ mạnh hơn
  • gây mê đường TN
  • chống co giật
  • td giảm đau
Câu 7: thời gian sd ks trong các bệnh nhiễm khuẩn hh trên
  • 5-7n
  • >10n
  • 7-10N
  • 2-5n
Câu 8: thuốc hạ áp nào sau có thời gian kéo dài và ổn định nhất
  • verapamil
  • nifedipin
  • amlodipin
  • diltiazem
Câu 9: tác dụng nào sau đâyÔNG liên quan đến sự phong tỏa Beta-adrenecgic
  • co thắt khí phế quản
  • viêm phúc mạc sơ cứng
  • làm hạ đường huyết
  • hội chưngs Raynaud
Câu 10: cơ chế của disulfizam chữa nghiện rượu mạn
  • giảm nồng độ acetaldehyd xuống 5-7 lần bth
  • giảm nồng độ ethanol 5-7laanf bthg
  • tăng nồng độ acetaldehyl 5-7l bth
  • tăng nồng độ ethanol 5-7l gây độc
Câu 11: khi thiếu vitamin B6 gây ra bệnh nào
  • scorbut
  • viêm dây tk ngoại vi
  • viêm da và niêm mạc
  • petiagr
Câu 12: tác dụng tăng HA của roradrealin chủ yếu do
  • kích thích trung tâm vận mạch
  • hạn chế phản xạ giảm áp của dây X
  • co mạch máu mạnh
  • tăng sức co bóp cơ tim
Câu 13: thuốc hạ HA nào sau đây gây chẹn chọn lọc B1 adrenengric
  • atenolon
  • propranolon
  • clondme
  • nicardipin
Câu 14: dexamethason k đc lựa chọn hàng đầu cho viêm mạn tính vì
  • tăng TL mất xg
  • thời gian td ngắn
  • td chống viêm kém agudrocortison
  • thuốc ức chế mạnh hơn sự tăng trưởng
  • ức chế vùng dưới đồi - tuyến yên - vỏ thượng thận
Câu 15: ở nồng độ rượu bao nhiêu thì tốt cho tiêu hóa khi dùng 1 lượng nhất định
  • 10-20
  • <10
  • 20-30
  • 30-40
Câu 16: ưu điểm đặt thuốc vào trực tràng
  • k gây kích ứng niêm mạc
  • dtri bệnh tại chỗ đạt hiệu quả cao
  • nhanh đạt nồng độ cao trong máu
Câu 17: morphin có tác dụng giảm đau do
  • giảm tính thấm của màng tb thần kinh do na +
  • tăng ngưỡng nhận cảm giác đau và giảm đáp ứng pxa đau ở tt đau
  • ức chế tổng hợp prostaglandin pxa
  • ức chế toàn bộ tk tw
Câu 18: cơ chế nào sau đây k phải của thuốc hủy Beta-adrenecgic
  • cơn đau thắt ngực
  • loạn nhịp tim trên BN THA
  • loạn nhịp tim
  • suy tim mạn trên THA
Câu 19: thuốc ức chế enzym chuyển k có chống cd trong th
  • ng mang thai
  • suy tim sung huyết
  • hẹp ĐNC nặng
  • suy thận có k+ máu tăng
Câu 20: cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamin h1
  • thay đổi cấu trúc histamin h1
  • tăng qt chuyển hóa histamin h1
  • ức chế cạnh tranh tại receptor h1
  • giảm qt tổng hợp histamin h1
Câu 21: chuyển hóa thuốc là
  • qt biến đổi của thuốc trong cơ thể dưới tác dụng của enzym
  • là qt biến đổi thuốc tạo nên chất có hiệu lực
  • là qt sảy ra duy nhất tại gan
  • là qt phân bổ thuốc tới các cơ qua n
Câu 22: td của morphin trên tuần hoàn khi dùng liều điều trị
  • hạ HA tối đa
  • hạ HA đối thiểu
  • ít ảnh hưởng tới HA
  • hạ HA tốt đa + tối thiểu
Câu 23: chuyển hóa thuốc là
  • qt biến đổi của thuốc trong cơ thể dưới tác dụng của enzym
  • là qt biến đổi thuốc tạo nên chất có hiệu lực
  • là qt sảy ra duy nhất tại gan
  • là qt phân bổ thuốc tới các cơ qua n
Câu 24: chuyển hóa thuốc là
  • qt biến đổi của thuốc trong cơ thể dưới tác dụng của enzym
  • là qt biến đổi thuốc tạo nên chất có hiệu lực
  • là qt sảy ra duy nhất tại gan
  • là qt phân bổ thuốc tới các cơ qua n
Câu 25: chỉ định của vtm A
  • co giật
  • kho mắt quáng gà
  • tiêu chảy
  • chảy máu dưới màng
Câu 26: tại tk tw nào sau đây k pư với hệ cholinecgic
  • hầu hạch pGC
  • hạch GC
  • hầu hạch GC
  • hạch GC , PGC , hạch PGC
Câu 27: nhóm NSAID có td giảm đau do
  • ức chế tổng hợp prostoglamdin
  • ức chế tổng hợp broclykinim
  • ức chế tổng hợp tt đau
  • ức chế tổng hợp hapserotonin
Câu 28: tác dụng của diloxamid trên amip
  • td tốt với thể ăn hồng cầu tại mô
  • td tốt với thể ketn tại ruột
  • td tốt với thể hd ăn hoofngcauaf tại ruột
  • td tốt với thể ketn tại mô
Câu 29: tác dụng của diloxamid trên amip
  • td tốt với thể ăn hồng cầu tại mô
  • td tốt với thể ketn tại ruột
  • td tốt với thể hd ăn hoofngcauaf tại ruột
  • td tốt với thể ketn tại mô
Câu 30: nhóm thuốc tw làm giảm trương lực cơ do
  • làm ức chế trung tâm duy trì trương lực cơ
  • làm giảm k+ nhập bào
  • làm giảm k+ nội bào
  • ức chế bán vận đọng cơ vân
Câu 31: nhóm thuốc tw làm giảm trương lực cơ do
  • làm ức chế trung tâm duy trì trương lực cơ
  • làm giảm k+ nhập bào
  • làm giảm k+ nội bào
  • ức chế bán vận đọng cơ vân
Câu 32: nhóm thuốc tw làm giảm trương lực cơ do
  • làm ức chế trung tâm duy trì trương lực cơ
  • làm giảm k+ nhập bào
  • làm giảm k+ nội bào
  • ức chế bán vận đọng cơ vân
Câu 33: phác đồ đtri bệnh dạ dày cơ nhiễm khuẩn HP nào đc sử dụng đầu tay tại VN
  • DDI + tetracynin + amoxcilin + bs mith
  • DDI + clorithromycin + amoxcillin
  • DDI + ienofbxaxin + amoxcillin
  • DDI clorithromycin + metroniazol
Câu 34: nhóm ức chế bơm proton ức chế tiết axit dạ dày hiệu quả hơn nhóm ks histamin h2 vì
  • k bị dịch vị phân hủy và làm mất td
  • chặn đc các nguyên nhân làm tăng tiết axit
  • có thêm td trung hòa dịch vị
  • thời gian bán thải dài hơn
Câu 35: thuốc nào sau đây gây nhiều td k mong muốn với cơ xương khớp nhất
  • hirocortison tiêm
  • fluometoson dạng bôi
  • prednisolon tiêm
  • triamclnobn chậm
Câu 36: thuốc nào sau đây gây nhiều td k mong muốn với cơ xương khớp nhất
  • hirocortison tiêm
  • fluometoson dạng bôi
  • prednisolon tiêm
  • triamclnobn chậm
Câu 37: thuốc nào sau đây gây nhiều td k mong muốn với cơ xương khớp nhất
  • hirocortison tiêm
  • fluometoson dạng bôi
  • prednisolon tiêm
  • triamclnobn chậm
Câu 38: thuốc nào sau đây gây nhiều td k mong muốn với cơ xương khớp nhất
  • hirocortison tiêm
  • fluometoson dạng bôi
  • prednisolon tiêm
  • triamclnobn chậm
Câu 39: chống chỉ định của corticoid là
  • ức chế dòng bc đa nhân
  • ngăn cản histamin gắn vào các receptor của nó
  • tranh chấp với histamin h1
  • làm giải phóng histamin , bradykimin
Câu 40: chống chỉ định của corticoid là
  • ức chế dòng bc đa nhân
  • ngăn cản histamin gắn vào các receptor của nó
  • tranh chấp với histamin h1
  • làm giải phóng histamin , bradykimin
Câu 41: chống chỉ định của corticoid là
  • ức chế dòng bc đa nhân
  • ngăn cản histamin gắn vào các receptor của nó
  • tranh chấp với histamin h1
  • làm giải phóng histamin , bradykimin
Câu 42: chống chỉ định của corticoid là
  • ức chế dòng bc đa nhân
  • ngăn cản histamin gắn vào các receptor của nó
  • tranh chấp với histamin h1
  • làm giải phóng histamin , bradykimin
Câu 43: đặc điểm dược động lực của ks nhóm prenicod
  • thải ng dạng
  • hấp thu kém qua tiêu hóa
  • thấm tốt vào dịch não tủy khi màng não bị viêm
  • k thấm qua rau thai
Câu 44: sốc phản vệ sảy ra khi dùng vtm B 3 theo đường nào
  • uống
  • tiêm bắp
  • tiêm dưới da
  • tiêm tĩnh mạch
Câu 45: td k mong muốn của FE
  • hạ HA
  • dị ứng ngoài da
  • tổn thương ống thận
  • táo bón
Câu 46: ưu điểm của chlothilidon hơn chlothiazid ở
  • ít td k mong muốn trên ống thận
  • giảm nguy cơ hạ HA ở tư thế dứng
  • thời gian bán thải dài hơn , giảm tập kết tiểu cầu
  • sd trong HA cơn
Câu 47: thuốc nào sau đây k có tác dụng chọn lọc trên tim nhưng ổn định màng tb cơ tim
  • acebutolon metoproid
  • atenolon , progranolon
  • propranolon , oxprenolon
  • atenolon , acebutolon
Câu 48: ks nào sau đây k thuộc nhóm 5 Nitro - imclazol
  • timiclazol
  • metroridazol
  • closamycin
Câu 49: thuốc mê nào dưới đây là thuốc mê đường tĩnh mạch
  • ketamin
  • enfluran
  • nirogen monoxyd
  • rabthan
Câu 50: ks nào sau đây đc chọn dùng dtri bệnh toxoplasma ở phụ nữ có thai
  • cloraphenicol
  • ampicillin
  • azithromycin
  • spiromycin
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Dược lý

Mã quiz
243
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
38 phút
Số câu hỏi
50 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dược học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước