Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tương tác có tác dụng giải độc:
  • Gentamicin - Steptomycin
  • Pilocarpin -Atropin
  • Rifampicin – INH
  • Codein – Morphin
Câu 2: Cách nhanh nhất để tìm thông tin chi tiết của một thuốc mới là truy cập vào nguồn cơ sở dữ liệu thuộc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Cấp 4
Câu 3: Tác dụng chống viêm của dexamethason so với hydrocortison là:
  • Yếu hơn khoảng 25 lần
  • Mạnh hơn khoảng 10 lần
  • Yếu hơn khoảng 10 lần
  • Mạnh hơn khoảng 25 lần
Câu 4: Đặc điểm của nguồn thông tin thuốc cấp 3 là:
  • Là tài liệu chuẩn, được tổng hợp, chọn lọc và đánh giá từ nguồn thông tin cấp 1
  • Là tài liệu tham khảo được xuất bản từ các nhà xuất bản có uy tín
  • Nhanh chóng xác định nơi xuất bản, cập nhật thông tin về thuốc
  • Cập nhật thông tin một cách tổng quát hoặc giới hạn chi tiết về thuốc
Câu 5: Khi nào cần theo dõi phát hiện DRPs trong qui trình thực hành dược lâm sàng:
  • Được thực hiện đầu tiên trong quy trình
  • Sau khi thực hiện can thiệp dược lâm sàng
  • Sau khi trao đổi thông tin với nhân viên y tế
  • Sau khi trao đổi thông tin với bệnh nhân
Câu 6: Khi dùng thuốc đạng khí dung thì tỷ lệ được hấp thu vào toàn thân là:
  • 5%
  • 1%
  • 3%
  • 10%
Câu 7: Trong điều trị thuốc cho người bệnh suy tim phân tầng tống máu giảm, 2 nhóm thuốc phối hợp được lựa chọn ưu tiên là:
  • CKCA + lợi tiểu
  • CTTA + chẹn beta
  • ƯCMC + lợi tiểu
  • CKCA + chẹn beta
Câu 8: Cách sử dụng hợp lý thuốc lợi tiểu cho bệnh nhân suy tim là:
  • Thường bắt đầu dùng thuốc lợi tiểu ở liều cao sau đó giảm dần
  • Liều thuốc lợi tiểu bắt đầu thấp, sau đó tăng dần
  • Điều chỉnh liều thuốc lợi tiểu cần dựa vào mức độ suy tim của bệnh nhân
  • Cần dùng ngay thuốc lợi tiểu mạnh liều cao để tránh suy thận
Câu 9: A là thuốc cảm ứng enzym gan, B là thuốc chuyển hoá mạnh qua gan. Khi cho bệnh nhân dùng đồng thời 2 thuốc, sẽ xảy ra:
  • Mất tác dụng của A
  • Tăng tác dụng của A
  • Mất tác dụng của B
  • Tăng tác dụng của B
Câu 10: Thông tin thuốc cung cấp thông tin cho thầy thuốc nhằm mục đích:
  • Lựa chọn thuốc một cách hợp lý
  • Tạo sự tin tưởng cho người bệnh
  • Quyết định việc chữa khỏi bệnh
  • Có chi phí điều trị hợp lý
Câu 11: Để đạt mục tiêu sử dụng thuốc hiệu quả và an toàn , người dược sĩ lâm sàng cần hiểu biết điều gì:
  • Thuốc có tác dụng mạnh với nguyên nhân gây bệnh hay không
  • Thuốc có gây độc hoặc bất lợi cho người sử dụng hay không
  • Thuốc thể hiện tác dụng và độc tính trên người bệnh đó như thế nào
  • Người bệnh có khả năng chi trả cho việc điều trị bệnh hay không
Câu 12: Để tránh nguy cơ tương tác thuốc làm giảm hấp thu, không nên uống các kháng sinh nhóm tetracyclin, fluoroquinolon với thức uống nào sau đây:
  • Nước trái cây
  • Sữa
  • Cà phê
  • Rượu
Câu 13: Tramadol có thể dùng đồng thời với thuốc nào sau đây:
  • Carbamazepin
  • Naltrexon
  • Pentazocin
  • Dextromethorphan
Câu 14: Sự phối hợp hai loại kháng sinh dẫn đến đối kháng:
  • Trimethoprim và sulfamethoxazol
  • Tetracyclin và penicilin
  • Penicilin và gentamycin
  • Ticarcilin với acid clavulanic
Câu 15: Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là:
  • Thuốc giãn phế quản tiêm
  • Corticoide tiêm
  • Khí dung định liều
  • Thuốc giãn phể quản uống
Câu 16: Phân loại mức độ đánh giá thuốc trong phân tích DRPs về tiền sử dùng thuốc, thông tin y tế và dữ liệu lâm sàng của bệnh nhân là:
  • Mức 1
  • Mức 2A
  • Mức 2B
  • Mức 3
Câu 17: Khả năng phân bố ưu tiên của clindamycin, rifampicin, fluoroquinolon và các cephalexin thế hệ 1, 2 là:
  • Tiết niệu
  • Dịch não tủy
  • Mật
  • Xương khớp
Câu 18: Cần bắt đầu hiệu chỉnh liều lượng thuốc khi mức độ lọc cầu thận (GFR) xuống dưới giá trị nào:
  • 70 mL/phút
  • 50 ml phút
  • 30 mL/phút
  • 20 mL/phút
Câu 19: Tổng số nhóm vấn đề chính được đề cập đến trong hướng dẫn thực hành can thiệp dược lâm sàng trong hệ thống phân loại DRP tại Việt Nam là:
  • 9 nhóm
  • 8 nhóm
  • 5 nhóm
  • 3 nhóm
Câu 20: Theo dõi dùng thuốc uốc ức chế men chuyển trên người bệnh cần lưu ý tác dụng không mong muốn là:
  • Chóng mặt, ngoại ban, ngứa, phù mạch
  • Hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim
  • Tăng đường huyết, run cơ
  • Suy giảm chức năng gan, thận
Câu 21: Nguồn thông tin thuốc thuộc phân loại thông tin cấp 1 là:
  • Dược thư
  • Tóm tắt một nghiên cứu khoa học
  • Luận án
  • Sách giáo khoa
Câu 22: Trường hợp tăng huyết áp được ưu tiên lựa chọn nhóm thuốc chẹn thụ thể B1 giao cảm là:
  • Loạn nhịp tim
  • Suy tim mạn tính
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hen phế quản
Câu 23: Để phòng cơn co thắt phế quản do thời tiết ở trẻ em, thuốc được ưu tiên lựa chọn là:
  • Na cromoglyat
  • Beclometason
  • Salbutamol
  • Ipratropium bromid
Câu 24: Nguyên nhân gây hoại tử tế bào gan khi dùng Paracetamol liều cao là:
  • Paracetamol gây cảm ứng enzym gan
  • Paracetamol gây ức chế enzym gan
  • Paracetamol không được chuyển hóa ở gan
  • Paracetamol chuyển hóa nhiều qua gan
Câu 25: Trường hợp nào ở người bệnh tăng huyết áp không nên dùng thuốc lợi tiểu thiazid:
  • Bệnh Gout
  • Tăng huyết áp
  • Suy tim mạn tính
  • Phù phổi
Câu 26: Bệnh nào thường sử dụng các thuốc phân tử nhỏ như erlotinib, gefitinib, Afatinib:
  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ
  • Ung thư phổi tế bào nhỏ
  • Ung thư gan
  • Ung thư đại tràng
Câu 27: Bệnh nhân tiểu đường bị tăng huyết áp cần thận trọng khi dùng thuốc phối hợp giữa các nhóm là:
  • CTTA + thiazid
  • ƯCMC + thiazid
  • CKCa+ thiazid
  • Chẹn beta + thiazid
Câu 28: Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc thời gian”:
  • Gentamicin
  • Lincomycin
  • Tetracyclin
  • Metronidazol
Câu 29: Công tác nào phụ thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
  • Phân loại và lưu trữ thuốc tại bệnh viện
  • Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc
  • Tư vấn xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
  • Điều trị thuốc cho từng cá thể người bệnh
Câu 30: Thuốc có khả năng tạo phức chelat với các ion kim loại đa hóa trị:
  • Cholestyramin
  • Gentamicin
  • Tetracyelin
  • Furosemid
Câu 31: Chế phẩm corticoid dùng ngoài loại rất mạnh thích hợp dùng cho:
  • Vùng tổn thương ở da mặt, bôi dài ngày
  • Các vết côn trùng đốt, bôi ngắn ngày
  • Vùng tổn thương rộng, phối hợp kháng sinh
  • Một số bệnh như sẹo lồi, vẩy nến, lichen, bôi thời gian ngắn
Câu 32: Thuốc etoposid thường được sử dụng trong điều trị bệnh nào:
  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ
  • Ung thư phổi tế bào nhỏ
  • Ung thư gan
  • Ung thư đại tràng
Câu 33: Kháng sinh có thể sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ:
  • Cephalexin, lincomycin, gentamicin
  • Oxacillin, chloramphenicol và các cyclin
  • Các cyclin, vancomycin và colistin
  • Các beta-lactam, aminosid, macrolid
Câu 34: Thông tin về thuốc không cần cung cấp cho người bệnh là:
  • Tên thuốc bao gồm cả tên hoạt chất và biệt dược
  • Mã phân loại ATC (giải phẫu - điều trị - hóa học)
  • Tác dụng của thuốc và chỉ định điều trị bệnh
  • Những triệu chứng của tác dụng phụ, cách xử trí
Câu 35: Việc tìm kiếm thông tin thuốc từ các nguồn cơ sở dữ liệu nên được tiến hành theo trình tự phân loại thông tin như thế nào:
  • Cấp 3 – Cấp 2 - Cấp 1
  • Cấp 1 – Cấp 2 – Cấp 3
  • Cấp 1 - Cấp 3 – Cấp 2
  • Cấp 2 – Cấp 3 – Cấp 1
Câu 36: Nhóm thuốc được lựa chọn ưu tiên trong trường hợp tăng huyết áp đơn độc ở mọi lứa tuổi là:
  • ƯCMC
  • CTTA
  • Thiazid
  • Chẹn beta
Câu 37: Bài báo “ Khảo sát tương đương sinh học của ba chế phẩm amoxicilin” của tác giả Nguyễn Văn M đăng trên tạp chí Dược học số 5, năm 2004 thuộc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 38: Thuốc điều trị đái tháo đường dễ gây tương tác với các thuốc khác là:
  • Ức chế SGLT2
  • Ức chế men DPP-4
  • Sulfonylurea
  • Biguanid
Câu 39: Với người bệnh trên 80 tuổi bị tăng huyết áp việc dùng thuốc nên theo nguyên tắc nào:
  • Phối hợp 2 thuốc ngay sau chẩn đoán
  • Khởi đầu dùng một thuốc hạ huyết áp nhẹ, liều thấp
  • Dùng thuốc lợi tiểu nhẹ ngay sau chẩn đoán
  • Phối hợp 2 thuốc sau khoảng 2 - 3 tuần
Câu 40: Phân loại DRP khi phát hiện bệnh nhân dùng thuốc sai về liều dùng là:
  • DRP về hiệu quả điều trị
  • DRP về an toàn điều trị
  • DRP theo nguyên nhân
  • DRP trong kê đơn thuốc
Câu 41: Cần theo dõi chặt chẽ sau khi ngừng thuốc ở những bệnh nhân dùng corticosteroid kéo dài trong khoảng thời gian:
  • 1 năm
  • 2 năm
  • 3 năm
  • 4 năm
Câu 42: NSAID thường gây tổn thương ở ống tiêu hóa dưới khi dùng dạng bào chế nào sau đây:
  • Dùng dạng viên sủi
  • Dạng viên nén
  • Dạng bột thuốc
  • Dạng viên bao tan
Câu 43: Thuốc có tác dụng kích thích enzym gan là:
  • Erythromycin
  • Rifampicin
  • INH
  • Cimetidin
Câu 44: Khi phối hợp digoxin với furosemid sẽ gây ra hậu quả:
  • Làm tăng loét dạ dày
  • Làm tăng nguy cơ suy thận
  • Làm tăng nguy cơ điếc
  • Làm tăng độc tính của digoxin
Câu 45: Thuốc thuộc nhóm chẹn thụ thể angiotensin có thể được lựa chọn thay thế thuốc ức chế men chuyển điều trị tăng huyết áp là:
  • Diltiazem
  • Valsartan
  • Amlodipin
  • Atenolol
Câu 46: Một trong các nguyên tắc đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là dựa vào:
  • Hướng dẫn điều trị chuẩn
  • Hướng dẫn sử dụng thuốc
  • Hướng dẫn thực hành lâm sàng
  • Hiệu quả tác dụng của thuốc
Câu 47: Người mẹ dùng thuốc trong thời gian nào thì có thể gây dị tật thai nhi:
  • 3 tháng đầu thai kỳ
  • 3 tháng giữa thai kỳ
  • 3 tháng cuối thai kỳ
  • Trong suốt cả thời kỳ mang thai
Câu 48: Phân loại DRP khi phát hiện phản ứng bất lợi có thể liên quan đến thuốc (ADRs) xảy ra người bệnh là:
  • DRP theo nhóm vấn đề
  • DRP theo nguyên nhân
  • DRP trong sử dụng thuốc
  • DRP trong kê đơn thuốc
Câu 49: Lựa chọn trường hợp có thể dùng digoxin để cho hiệu quả tối ưu:
  • Loạn nhịp nhanh, rung thớ nhĩ
  • Loạn nhịp chậm, rung thất
  • Tăng huyết áp có tổn thương thận
  • Phù do suy tim, suy gan, phù phổi cấp
Câu 50: Mục đích của việc cung cấp thông tin thuốc cho người bệnh là:
  • Tuân thủ đơn thuốc và biết tự xử trí một số triệu chứng thông thường
  • Nâng cao hiểu biết về thuốc và biết tự dùng thuốc một cách hiệu quả
  • Tránh được các tác hại do thuốc có thể tự điều trị bệnh
  • Biết cách sử dụng thuốc để tự điều trị bệnh tật của chính mình
Câu 51: Thuốc hóa chất thường được lựa chọn trong điều trị ung thư vú là:
  • Doxorubicin
  • Etoposid
  • Irinotecan
  • Mercaptopurin
Câu 52: Trường hợp nào lựa chọn captopril là phù hợp nhất:
  • Tăng huyết áp, suy tim sung huyết
  • Tăng huyết áp, bệnh cơ tim tắc nghẽn
  • Cơn đau thắt ngực, phù do suy tim.
  • Suy tim kèm theo rung nhĩ và cuồng động tâm nhĩ
Câu 53: Thông tin thuốc cần được cung cấp cho người bệnh và người sử dụng thuốc là:
  • Dược động học của thuốc
  • Các tai biến trong sử dụng thuốc
  • Cách dùng và liều dùng của thuốc
  • Dược lực học của thuốc
Câu 54: Cách tính liều cho trẻ thông thường được tính như sau:
  • Tuổi
  • Số mg thuốc / kg thể trọng
  • Số mg thuốc/m2 cơ thể
  • Dùng 2 liều người lớn
Câu 55: Thông tin thuốc đăng tải tại tạp chí Sức khỏe và Đời sống thuộc nguồn thông tin nào:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 56: Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc nhỏ mắt corticosteroid kéo dài là:
  • Nhiễm Herpes simplex mắt
  • Viêm kết mạc
  • Dị ứng mắt
  • Thoái hóa điểm vàng
Câu 57: Thuốc cần uống với ít nước:
  • Quinin
  • Aspirin
  • Niclosamid
  • Sulfamid
Câu 58: Thuốc lợi tiểu tốt cho bệnh nhân tăng huyết áp vì:
  • Làm giảm lượng máu tĩnh mạch đổ về tim
  • Làm tăng giữ nước ở dịch ngoại bào
  • Làm giảm tái hấp thu nước
  • Làm giảm tần số tim
Câu 59: Đồ uống làm tăng tác dụng giảm đau của aspirin, paracetamol khi dùng đồng thời:
  • Nước khoáng kiềm
  • Sữa
  • Cà phê, chè
  • Rượu
Câu 60: Thuốc nên uống vào buổi tối để đạt hiệu quả tối ưu:
  • Thuốc lợi tiểu
  • Thuốc điều trị lao
  • Các glucocorticoid
  • Thuốc giảm tiết acid dịch vị
Câu 61: Thuốc giữ muối - nước mạnh nhất là:
  • Cortison
  • Prednisolon
  • Methylprednisolon
  • Dexamethason
Câu 62: Dùng thuốc gây mê có chỉ số lipid/nước cao cho phép người béo phì có sự khác biệt với người bình thường cùng cân nặng là:
  • Người béo phì cần lượng thuốc mê ít hơn
  • Người béo phì cần lượng thuốc mê nhiều hơn
  • Quá trình hồi phục sau khi gây mê ở người béo phì nhanh hơn
  • Không có sự khác biệt giữa 2 đối tượng này
Câu 63: Thuốc có thời gian bán thải dài nhất:
  • Hydrocortison
  • Cortison
  • Betamethason
  • Triamcinolon
Câu 64: Corticosteroid có tác dụng ngắn là:
  • Hydrocortison
  • Prednisolon
  • Triamcinolon
  • Methylprednisolon
Câu 65: Với một liều duy nhất Paracetamol có thể gây tăng men gan ở trẻ em là:
  • 100mg/kg cân nặng
  • 120mg/kg cân nặng
  • 150mg/kg cân nặng
  • 200mg/kg cân nặng
Câu 66: Corticosteroid được sử dụng trong trường hợp:
  • Tăng nhãn áp
  • Loãng xương
  • Ghép cơ quan
  • Tăng huyết áp
Câu 67: Khi dùng vitamin C liều rất cao (> 2 g) sẽ gây:
  • Tăng thải trừ các alcaloid: digoxin, theophylin...
  • Giảm thải trừ các alcaloid: digoxin, theophylin...
  • Tăng thải trừ các salicylat gây chảy máu kéo dài
  • Rút ngắn thời gian tồn tại của các barbiturat gây giảm tác dụng
Câu 68: Việc dùng thuốc ở người cao tuổi có đặc điểm là:
  • Thuốc được đưa nhanh xuống ruột non, thích hợp với các thuốc bao tan trong ruột
  • Thuốc dễ hấp thu qua da do lượng mỡ dưới da nhiều
  • Tỉ lệ mỡ thấp nên làm giảm sự phân bố của các thuốc tan trong lipid
  • Hấp thụ thuốc qua đường tiêm bắp bị giảm do lượng cơ bắp giảm
Câu 69: Thuốc có tác dụng giữ muối - nước mạnh nhất trong các corticosteroid là:
  • Dexamethason
  • Betamethason
  • Hydrocortison
  • Prednison
Câu 70: Xếp loại DRPs về hiệu quả và an toàn trong hệ thống phân loại là:
  • DRP theo nhóm vấn đề
  • DRP theo nguyên nhân
  • DRP trong sử dụng thuốc
  • DRP trong kê đơn thuốc
Câu 71: Trường hợp nào nên lựa chọn bisoprolol:
  • Tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực
  • Rối loạn nhịp nhanh trên thất
  • Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim
  • Vữa xơ động mạch vành
Câu 72: Đặc tính nào của thuốc lợi tiểu hay được lựa chọn trong phác đồ phối hợp điều trị tăng huyết áp:
  • Làm giảm thể tích dịch ngoại bào
  • Giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi
  • Giảm lưu lượng máu tới thận
  • Tăng sức co bóp cơ tim
Câu 73: Aspirin dùng để giảm đau ở người cao tuổi không nên vượt quá liều là:
  • 2g/ngày
  • 3g/ngày
  • 4g/ngày
  • 6g/ngày
Câu 74: Bệnh ung thư thường áp dụng phương pháp điều trị miễn dịch là:
  • Ung thư dạ dày
  • Ung thư vú
  • Ung thư đại trực tràng
  • Ung thư gan
Câu 75: Các vi khuẩn nhạy cảm với penicillin:
  • Vi khuẩn Gr (+)
  • Vi khuẩn Gr (-)
  • Trực khuẩn mủ xanh
  • Tụ cầu vàng
Câu 76: Trẻ sơ sinh không được sử dụng thuốc nào trong các thuốc sau:
  • Salbutamol
  • Terbutalin
  • Paracetamol
  • Dầu gió
Câu 77: Acid clavulanic quan trọng vì:
  • Tác động chuyên biệt trên vi khuẩn Gr (+)
  • Dễ dàng xâm nhập vào vi khuẩn Gr (-)
  • Có hiệu lực vô hoạt B-lactamase tiết ra bởi vi khuẩn
  • Có phổ hoạt tính tương tự amoxicillin
Câu 78: Mục đích của phương pháp sử dụng các thuốc hóa chất trong Hóa trị tân bổ trợ trong điều trị ung thư là:
  • Làm giảm kích thước khối u, giảm giai đoạn bệnh.
  • Kích thích miễn dịch, tăng thời gian sống của bệnh nhân
  • Tiêu diệt các ổ vi di căn, làm giảm nguy cơ tái phát
  • Giảm nhẹ triệu chứng và cải thiện chất lượng sống cho bệnh nhân
Câu 79: Montelukast là thuốc thuộc nhóm:
  • Dẫn chất xan thin
  • Cuờng ß giao cảm
  • Glucocorticoid
  • Kháng leukotrien
Câu 80: Cách dùng corticosteroid nào dễ gây ức chế trục HPA nhất:
  • Dùng liều cao trong thời gian 5 ngày
  • Dùng liều thấp trong 2 tháng
  • Dùng liều cao cách ngày
  • Dùng loại corticosteroid có t1/2 ngắn
Câu 81: Chỉ số huyết áp mục tiêu ở người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành có nguy cơ tim mạch do xơ vữa là:
  • <140/90mmHg
  • <135/80mmHg
  • <130/80mmHg
  • <135/85mmHg
Câu 82: Trẻ em và người cao tuổi là đối tượng có nguy cơ cao xảy ra ADR khi sử dụng thuốc về:
  • Khả năng dị ứng với thuốc mạnh
  • Phải dùng rất nhiều loại thuốc
  • Chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém
  • Không có kiến thức sử dụng thuốc
Câu 83: Khi bị ngộ độc các thuốc barbiturat, người ta truyền thuốc nào sau đây để giải độc:
  • NaCl 0,9%
  • Glucose 5%
  • NaHCO3
  • Vitamin C
Câu 84: Thuốc lựa chọn hàng đầu trong điều trị đái tháo đường typ 2 là:
  • Gliptin
  • Canagliflozin
  • Acarbose
  • Metformin
Câu 85: Lưu ý tới sự phát triển sụn ở các khớp, gân Achille khi sử dụng thuốc:
  • Ciprofloxacin
  • Penicillin
  • Ampicillin
  • Cefotaxim
Câu 86: Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là:
  • Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị
  • Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị an toàn của thuốc
  • Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc
  • Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc
Câu 87: Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng:
  • Fosfomycin và ciprofloxacin
  • Clarythromycin và chloramphenicol
  • Chloramphenicol và lincomycin
  • Tobramycin và erythromycin
Câu 88: Công tác nào phụ thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
  • Xây dựng quy trình pha chế thuốc
  • Xây dựng quy trình cấp phát thuốc
  • Hướng dẫn người bệnh điều trị thuốc
  • Tư vấn đấu thầu thuốc bệnh viện
Câu 89: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
  • Amiodaron
  • Nifedipin
  • Captopril
  • Losartan
Câu 90: Phenytoin là thuốc tan nhiều trong lipid, tỉ lệ liên kết protein 95% ở người lớn, 70-85% ở trẻ sơ sinh, do vậy ở trẻ sơ sinh thuốc sẽ có đặc điểm là:
  • Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
  • Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
  • Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
  • Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
Câu 91: Trên chuyển hoá muối - nước của các thuốc corticosteroid có thể làm giảm nồng độ các ion này trong máu:
  • K+, Na+
  • Na+, Ca2+
  • K+, Ca2+
  • Na+, Mg2+
Câu 92: Tác dụng không mong muốn gây run cơ, hồi hộp của salbutamol là do tác dụng tới:
  • Thụ thể a1-adrenergic
  • Thụ thể a2-adrenergic
  • Thụ thể B1-adrenergic
  • Thụ thể B2-adrenergic
Câu 93: Thuốc được lựa chọn sử dụng thêm khi huyết áp bệnh nhân không kiểm soát được bởi 3 thuốc là:
  • Nifedipin
  • Nitroglycerin
  • Digoxin
  • Spironolacton
Câu 94: Dạng thuốc thích hợp nhất cho trẻ em là:
  • Thuốc viên
  • Thuốc cốm
  • Thuốc bột
  • Hỗn dịch
Câu 95: Không được dùng thuốc nào cho trẻ dưới 2 tuổi trong các thuốc sau:
  • NaCl 0,9%
  • Erythromycin
  • Oresol
  • Loperamid
Câu 96: Đối tượng cần được cung cấp thông tin về được lực học của thuốc là:
  • Bác sỹ
  • Điều dưỡng
  • Bệnh nhân
  • Tất cả cán bộ y tế
Câu 97: Các thuốc giảm tiết acid dạ dày (cimetidin, omeprazol...) làm kiềm hóa nước tiểu nên:
  • Làm tăng thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
  • Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
  • Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất acid yếu
  • Không ảnh hưởng đến thái trừ các thuốc khác
Câu 98: Tác dụng không mong muốn nguy hiểm có thể gặp khi sử dụng paracetamol liều cao kéo dài là:
  • Gây tăng đường huyết
  • Gây hoại tử ống thận cấp
  • Gây chảy máu kéo dài
  • Gây hoại tử gan không hồi phục
Câu 99: Tác dụng của các thuốc corticosteroid là:
  • Tăng tạo glycogen ở gan, giảm tổng hợp glucagon
  • Ức chế tổng hợp, thúc đẩy dị hoá protid
  • Tăng tổng hợp mỡ ở chi, giảm tổng hợp mỡ ở thân
  • Tăng thải Na+, K+, Ca2+
Câu 100: Thuốc lợi tiểu furosemid làm giảm thể tích dịch ngoại bào, do vậy:
  • Làm giảm nồng độ theophylin trong máu
  • Làm tăng nồng độ theophylin trong máu
  • Đẩy theophylin ra khỏi protein huyết tương
  • Theophylin sẽ đẩy furosemid ra khỏi protein huyết tương
Câu 101: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
  • Vancomycin
  • Cefaclor
  • Cephalotin
  • Cefradin
Câu 102: Salbutamol dạng uống chống chỉ định đối với người bệnh:
  • Hen phế quản mãn
  • Loét dạ dày tá tràng
  • Trẻ em dưới 12 tuổi
  • Đang điều trị dọa sẩy thai
Câu 103: Nhóm phân loại của thuốc Methotrexat là:
  • Các thuốc tạo liên kết chéo với ADN
  • Các thuốc cài xen kẽ vào ADN
  • Các thuốc ức chế phân bào
  • Chất ức chế tổng hợp ADN
Câu 104: Những bệnh nhân dùng thuốc ức chế men chuyển phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid lâu ngày cần lưu ý nguy cơ gì:
  • Hạ glucose máu
  • Hạ acid uric máu
  • Hạ kali máu
  • Hạ tiểu cầu
Câu 105: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
  • Tobramycin
  • Erythromcycin
  • Spiramycin
  • Cephalosporin
Câu 106: Các kháng thể đơn dòng được sử dụng trong điều trị ung thư đại trực tràng vào thời điểm:
  • Sau khi phẫu thuật cắt đoạn đại trực tràng
  • Sau khi hóa trị bổ trợ 3 chu kỳ
  • Khi không có đột biến gen KRAS, NRAS, BRAF
  • Khi có đột biến gen BRAF
Câu 107: Muốn tìm rõ thông tin chi tiết về một thuốc và có thể đánh giá chính xác về thông tin này thì nên tìm kiếm ở phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Cấp 4
Câu 108: Phương pháp trị liệu ung thư thường sử dụng các kháng thể đơn dòng đặc hiệu như alemtuzumab, bevacizumab, rituximab, elotuzumab:
  • Hóa trị liệu
  • Điều trị đích
  • Điều trị nội tiết
  • Miễn dịch trị liệu
Câu 109: Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn đường hô hấp nhưng có tiền sử dị ứng với penicilin nên sử dụng thuốc:
  • Ampicilin
  • Peniciclin G
  • Cefotaxim
  • Erythromycin
Câu 110: Bệnh nhân nam 40 tuổi được chẩn đoán tăng huyết áp giai đoạn 2 và không có tiền sử bệnh tim mạch khác, phác đồ phối hợp 2 nhóm thuốc phù hợp nhất là:
  • ƯCMC + CKCa
  • ƯCMC + CTTA
  • ƯCMC + chẹn beta
  • ƯCMC + chẹn alpha
Câu 111: Sau một đợt dùng corticoid kéo dài (trên một tháng) với liều cao, phải dùng ACTH với liều là bao nhiêu để thúc đẩy tuyến thượng thận bài tiết:
  • 100mg, tiêm tĩnh mạch 1 ngày
  • 100mg, tiêm bắp 1 ngày
  • 50mg, tiêm tĩnh mạch hai ngày liền
  • 50 mg, tiêm bắp hai ngày liền
Câu 112: Đường dùng có thể gây hạ huyết áp của các thuốc giảm đau trung ương là:
  • Uống
  • Đặt
  • Tiêm tĩnh mạch
  • Tiêm dưới da
Câu 113: Cần khuyên bệnh nhân uống nhiều nước khi uống co-trimoxazol vì:
  • Thuốc hay gây viêm thận, suy thận kẽ hoặc sỏi thận
  • Thuốc gây suy gan
  • Tăng tác dụng diệt vi khuẩn
  • Để bù nước cho bệnh nhân
Câu 114: Người bệnh có xu hướng tăng liều trong khi cơn hen nặng dần khi sử dụng lâu ngày thuốc:
  • Thuốc cường beta 2 giao cảm
  • Thuốc chẹn beta 2 giao cảm
  • Thuốc glucocorticoid
  • Các dẫn chất của xanthin
Câu 115: Kháng sinh tăng tính thấm vào dịch não tủy chỉ khi màng não bị viêm là:
  • Penicilin
  • Co-trimoxazol
  • Cephalexin
  • Gentamicin
Câu 116: Trường hợp nào nên lựa chọn atenolol:
  • Tăng huyết áp, loạn nhịp nhanh trên thất
  • Hen phế quản, ngộ độc digitalis
  • Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II
  • Suy tim mạn tính, chậm nhịp tim
Câu 117: Lưu ý khi sử dụng thuốc điều trị bệnh tim mạch là:
  • Nên bắt đầu dùng liều tấn công, sau đó giảm liều để duy trì
  • Nên bắt đầu bằng liều thấp, sau đó tăng dần liều đến đáp ứng
  • Nên phối hợp thuốc ngay từ đầu để tăng hiệu quả điều trị
  • Nên uống vào buổi tối, kết hợp nghỉ ngơi
Câu 118: Sau một đợt dùng corticoid kéo dài (trên một tháng) với liêu cao, phải dùng thuốc nào để thúc đẩy tuyến thượng thận bài tiết:
  • ADH
  • ACTH
  • GH
  • FSH
Câu 119: Thời gian nên phối hợp metformin với một thuốc thứ 2 nếu đơn trị liệu metformin nhưng không đạt giá trị HbA1c mục tiêu là:
  • 1 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 8 tháng
Câu 120: Nguồn thông tin thuốc được dùng làm cơ sở dữ liệu ngoại tuyến thường thuộc phân loại:
  • Nguồn thông tin cấp 1
  • Nguồn thông tin cấp 2
  • Nguồn thông tin cấp 3
  • Nguồn thông tin cấp 4
Câu 121: Chế độ giảm liều là phải giảm từ từ liều của ngày định giảm liều, mỗi lần:
  • 50 - 60% liều đang dùng
  • 30 - 40% liều đang dùng
  • 10-20% liền đang dùng
  • 5- 10% liều đang dùng
Câu 122: Tính năng của nguồn cơ sở dữ liệu thông tin thuốc cấp 2 là:
  • Cho phép tra cứu danh mục hay tóm tắt các tài liệu thông tin thuốc
  • Cho phép tra cứu hầu hết các thông tin có liên quan đến thuốc
  • Cung cấp thông tin chi tiết từ tất cả lĩnh vực liên quan đến thuốc
  • Cung cấp thông tin mới nhất, tin cậy và chính xác về thuốc
Câu 123: Thông tin thuốc cung cấp thông tin cho các nhân viên y tế nhằm mục đích:
  • Hướng dẫn người bệnh dùng thuốc đúng
  • Giám sát người bệnh dùng thuốc
  • Chăm sóc người bệnh uống thuốc
  • Theo dõi tác hại của thuốc trên người bệnh
Câu 124: Việc sử dụng kháng sinh thường kéo dài cho đến khi hết dấu hiệu vi khuẩn trong cơ thể cộng thêm:
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
  • 5-6 ngày
Câu 125: Erythromycin phối hợp với nifedipin gây hậu quả:
  • Tăng nguy cơ suy thận
  • Tăng nguy cơ gây điếc
  • Tăng nguy cơ hoại tử tế bào gan
  • Gây hạ huyết áp đột ngột
Câu 126: Kháng sinh có thể sử dụng cho phụ nữ có thai:
  • Gentamicin
  • Lincomycin
  • Ciprofloxacin
  • Cephalexin
Câu 127: Thuốc có thể gây ức chế tiết sữa ở người mẹ cho con bú là:
  • Metoclopramid
  • Estrogen
  • Amoxicilin.
  • Oxytocin
Câu 128: Kháng sinh không được sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ:
  • Quinolon
  • Beta-lactam
  • Aminosid
  • Macrolid
Câu 129: Phân loại DRP khi phát hiện người bệnh dùng thuốc không hợp lí là:
  • DRP trong cung ứng thuốc
  • DRP trong sử dụng thuốc
  • DRP trong kê đơn thuốc
  • DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị
Câu 130: Khi điều trị hen mạn tính đã ổn định về lâm sàng, người ta dùng cromolyn để:
  • Nhằm giảm liều corticoid
  • Kéo dài tác dụng chống viêm
  • Tăng tác dụng giãn khí quản
  • Giảm tác dụng loạn nhịp tim
Câu 131: Cách sử dụng chế phẩm corticoid bôi ngoài da:
  • Nên bằng kín để thuốc thấm sâu đạt tác dụng tối ưu
  • Loại bôi ngoài da không cần phải giảm liều từ từ trước khi ngừng
  • Trẻ em nên dùng các chế phẩm tác dụng mạnh trong thời gian ngắn
  • Sẹo lồi, vẩy nến nên dùng các chể phẩm mạnh trong thời gian ngắn
Câu 132: Cặp tương tác hiệp đồng vượt mức:
  • Digoxin – thiazid
  • Diclofenac – dexamethason
  • Sulfadoxin - pyrimethamin
  • Vitamin C-theophylin
Câu 133: Dạng thuốc ưu tiên sử dụng trong điều trị hen phế quản tại nhà là:
  • Dạng uống
  • Dạng hít
  • Dạng tiêm
  • Dạng đặt
Câu 134: Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị:
  • Hội chứng Cushing
  • Basedow
  • Hội chứng lùn tuyến yên
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 135: Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh:
  • Vd của các thuốc tan nhiều trong nước giảm
  • Vd của các thuốc tan nhiều trong lipid tăng
  • Tỉ lệ thuốc ở dạng tự do cao hơn
  • Các thuốc khó qua được hàng rào máu não hơn
Câu 136: Để hiệu quả sử dụng thuốc đạt tối đa trên người bệnh cần can thiệp vào việc dùng thuốc bằng cách nào:
  • Xây dựng chế độ điều trị riêng biệt cho từng cá thể người bệnh
  • Cung ứng danh mục thuốc đầy đủ và thường xuyên được cập nhật
  • Ưu tiên lựa chọn các thuốc kinh điển đã được sử dụng lâu năm
  • Xây dựng một phác đồ điều trị thuốc chung cho tất cả bệnh nhân
Câu 137: Naloxon dùng để giải độc morphin dựa trên cơ chế nào:
  • Naloxon tranh chấp với morphin tại cùng một receptor
  • Naloxon làm giảm hấp thu morphin
  • Naloxon làm tăng chuyển hóa morphin
  • Naloxon làm tăng thải trừ morphin
Câu 138: Tương tác thuốc xảy ra khi sử dụng paracetamol với thuốc nào sau đây:
  • Colchicin
  • Wafarin
  • Codein
  • Clorpheniramin
Câu 139: Để dự phòng cơn hen ở trẻ em người ta thuờng dùng:
  • Terbutalin
  • Tedralan
  • Cromolyn
  • zoprenalin
Câu 140: Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị:
  • Dậy thì muộn
  • Suy thượng thận cấp
  • Bướu cổ địa phương
  • Đái tháo đường
Câu 141: Trang web <http://www.moh.gov.vn là trang thông tin thuốc của:
  • Cục quản lý Dược Việt Nam
  • Sở y tế Hà Nội
  • Viện kiểm nghiệm Trung Ương
  • Bộ Y tế Việt Nam
Câu 142: Mục đích phối hợp paracetamol với các thuốc nhóm NSAIDs là:
  • Tăng tác dụng hạ sốt
  • Tăng tình trạng chảy máu kéo dài
  • Tăng loét dạ dày tá tràng
  • Tăng cường giao cảm
Câu 143: Bản chất của bệnh đái tháo đường là tình trạng:
  • Tăng glucose máu do giảm tiết insulin
  • Tăng tính kháng của insulin tại cơ quan đích dẫn đến tăng glucose máu
  • Tăng glucose máu do thiếu hụt và/hoặc khiếm khuyết trong hoạt động của insulin
  • Tăng glucose máu do tăng hấp thu glucose
Câu 144: Các thuốc có chứa Mg2+ phối hợp với nhôm hydroxyd để:
  • Hạn chế tác dụng gây tiêu chảy của các thuốc có chứa Muối
  • Hạn chế tác dụng gây táo bón của các thuốc có chứa Mg2+
  • Hạn chế tác dụng gây nhuyễn xương của nhôm hydroxyd
  • Hạn chế tác dụng gây thoái hóa thần kinh của nhôm hydroxyd
Câu 145: Các nguyên nhân có thể dẫn đến tăng tỉ lệ tai biến ở người cao tuổi khi dùng thuốc:
  • Do mắc nhiều bệnh mạn tính nên phải dùng nhiều thuốc
  • Do lo lắng về tác dụng phụ nên không dùng thuốc
  • Do tình trạng bệnh lý hay đau ốm nên dùng nhiều thuốc hơn
  • Do trí tuệ giảm sút nên hay nhầm lẫn khi dùng thuốc
Câu 146: Thuốc ưu tiên được lựa chọn ở bệnh nhân có nguy cơ hạ glucose máu là:
  • Insulin
  • Sitagliptin
  • Gliclazid
  • Repaglinid
Câu 147: Lựa chọn công cụ tìm kiếm phù hợp nhất để thu thập thông tin về thuốc mới được nghiên cứu có tên là Arcoxia:
  • Dược thư
  • Pubmed
  • Google
  • Thư viện Thông tin y học
Câu 148: Ưu điểm của labetalol so với các thuốc chẹn beta khác là:
  • Không gây tăng đường huyết
  • Dùng được cho người mang thai
  • Không làm chậm nhịp tim
  • Không gây cơn hen phế quản
Câu 149: Một người bệnh suy tim bị tăng calci máu, thuốc nên được lựa chọn trong trường hợp này là:
  • Furosemid
  • Hypothiazid
  • Acetazolamid
  • Spironolacton
Câu 150: Thời gian bán thải của thuốc (t1/2) sẽ thay đổi thế nào trên người bệnh:
  • Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
  • Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc tăng
  • Giảm khi thể tích phân bố của thuốc tăng
  • Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
Câu 151: Kháng sinh có thể sử dụng cho phụ nữ có thai:
  • Rifampicin
  • Erythromycin
  • Doxycyclin
  • Ciprofloxacin
Câu 152: Khi dùng lâu ngày các thuốc corticosteroid có thể gây hậu quả:
  • Loét dạ dày
  • Bệnh tâm thần
  • Giảm kali máu
  • Chậm liền sẹo
Câu 153: Thông tin trong một cuốn sách do một tác giả có uy tín biên soạn thuộc thuộc nguồn thông tin nào:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Cấp 4
Câu 154: Ưu điểm của nguồn thông tin thuốc cấp 2 là:
  • Truy cập nhanh đến tài liệu thông tin thuốc cấp 1
  • Truy cập nhanh tài liệu thông tin thuốc cấp 3
  • Có độ tin cậy cao, là tài liệu chuẩn về thuốc
  • Có tính chọn lọc, khái quát từ nguồn thông tin cấp 1
Câu 155: Trường hợp người bệnh có thể lựa chọn nhóm thuốc chẹn kênh calci là:
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc não
  • Hạ huyết áp đột ngột, tim đập nhanh
  • Hẹp động mạch chủ nặng
  • Tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực
Câu 156: Thuốc chống chỉ định với phụ nữ cho con bú là:
  • Acid folic
  • Cefotaxim
  • Vitamin A
  • Propylthiouracil
Câu 157: Thuốc hay được lựa chọn để điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp, suy tim có kèm hen phế quản là:
  • Propranolol
  • Timolol
  • Atenolol
  • Sotalol
Câu 158: Nguồn thông tin mang tính cập nhật nhất là:
  • Nguồn thông tin cấp 1
  • Nguồn thông tin cấp 2
  • Nguồn thông tin cấp 3
  • Nguồn thông tin cấp 4
Câu 159: Trường hợp cần được giám sát sử dụng thuốc khi dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid với thuốc chẹn beta là:
  • Rối loạn lipid máu
  • Tiểu đường
  • Suy tim
  • Hen phế quản
Câu 160: Các thuốc ức chế chọn lọc trên COX2 sẽ hạn chế được nguy cơ nào sau đây:
  • Loét dạ dày tá tràng
  • Co thắt cơ trơn phế quản
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Suy gan
Câu 161: Phân loại mức độ đánh giá thuốc trong phân tích DRPs về thuốc trung gian, lịch sử dùng thuốc và thông tin bệnh nhân là:
  • Mức 1
  • Mức 2A
  • Mức 2B
  • Mức 3
Câu 162: Tác dụng phụ hay gặp nhất khi dùng thuốc giảm đau trung ương là:
  • Táo bón
  • Co thắt cơ vòng
  • Gây nghiện
  • Ức chế hô hấp
Câu 163: Các trường hợp nhiễm khuẩn tiêu hoá nặng, đặc biệt người già yếu, trẻ nhỏ có nguy cơ mất nước cao hoặc người suy giảm miễn dịch có thể sử dụng kháng sinh:
  • Đường tiêm loại ít hấp thu qua ruột
  • Đường uống loại ít hấp thu qua ruột
  • Đường uống loại hấp thu nhanh qua ruột
  • Đường uống loại ít kích ứng tiêu hóa
Câu 164: Thông tin về dược lý học là thông tin cần phải cung cấp cho đối tượng nào:
  • Bác sỹ
  • Điều dưỡng
  • Bệnh nhân
  • Bác sỹ và điều dưỡng
Câu 165: Dùng kháng sinh phải giám sát nồng độ kháng sinh trong huyết thanh căn chỉnh lại liều dùng dựa vào trị số:
  • Creatinin
  • Ure
  • Protein
  • Albumin
Câu 166: Kháng sinh thải trừ chủ yếu qua mật:
  • Gentamicin
  • Erythromycin
  • Tetracyclin
  • Cefaclor
Câu 167: Giai đoạn nào trong ung thư gan được áp dụng các thuốc điều trị đích, liệu pháp miễn dịch:
  • Giai đoạn tràn dịch ổ bụng
  • Giai đoạn sớm, mới phát hiện
  • Giai đoạn tiến triển, di căn
  • Giai đoạn mệt mỏi, chán ăn
Câu 168: Thuốc có phổ tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh:
  • Cefotaxim
  • Ampicillin
  • Cephalexin
  • Erythromycin
Câu 169: Yếu tố quan trọng trong phân tích các tương tác thuốc một cách hệ thống là:
  • Hiểu biết về cơ chế tương tác thuốc và một số nguyên lý
  • Nguyên lý trong việc xây dựng phác đồ điều trị bệnh
  • Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến đáp ứng của người bệnh
  • Đánh giá toàn bộ tiền sử dùng thuốc của người bệnh
Câu 170: Tỉ lệ nước trong cơ thể ảnh hưởng nhiều nhất đến thông số dược động học nào:
  • Thể tích phân bố (Vd)
  • Độ thanh thải (Cl )
  • Thời gian bán thải (t1/2)
  • Diện tích dưới đường cong ( AUC)
Câu 171: Thuốc nên ưu tiên phối hợp với metformin trong điều trị bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có bệnh thận mạn là:
  • Nhóm Sulfonylurea
  • Acarbose
  • Nhóm ức chế SGLT2
  • Nhóm ức chế DPP-4
Câu 172: Kháng sinh không nên dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi là:
  • Ampicilin
  • Norfloxacin
  • Cefotaxim
  • Cephalexin
Câu 173: Cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể:
  • Ibuprofen – indomethacin
  • Pilocarpin – atropine
  • Nifedipin – furosemide
  • Cafein-diazepam
Câu 174: Quinidin và digoxin tranh chấp bài tiết tích cực ở ống thận gây ra:
  • Tăng tác dụng của quinidin
  • Tăng tác dụng của digoxin
  • Giảm tác dụng của digoxin
  • Giảm tác dụng của quinidin
Câu 175: Budesonid là thuốc thuộc nhóm:
  • Dẫn chất xanthin
  • Cường ß giao cảm
  • Glucocorticoid
  • Kháng leukotrien
Câu 176: Không được sử dụng thuốc nào cho trẻ em dưới 2 tuổi:
  • Naphtazolin
  • Salbutamol
  • Paracetamol
  • Amoxicilin
Câu 177: Cách sử dụng corticosteroid hợp lý nhất là:
  • Nên uống đều đặn vào 8 giờ sáng và 8 giờ tối
  • Nên uống một liều duy nhất vào 8 giờ sáng
  • Nên uống một liều duy nhất vào 8 giờ tốt
  • Nên uống một liều duy nhất sau khi ăn trưa
Câu 178: Liều khởi đầu thông thường của morphin đường uống là:
  • 40mg/ngày
  • 60mg/ngày
  • 80mg/ngày
  • 100mg/ngày
Câu 179: Khi bị ngộ độc aspirin, giá trị pH nước tiểu nào sau đây giúp cho việc đào thải aspirin nhanh nhất:
  • pH=5
  • pH =6
  • pH=7
  • pH=8
Câu 180: Sự phối hợp kháng sinh cho tác dụng hiệp đồng:
  • Oxacillin và norfloxacin
  • Clarithromycin và cloramphenicol
  • Tobramycin và erythromycin
  • Neomycin và amikacin
Câu 181: Thuốc tan nhiều trong nước có thể gây ngộ độc, co giật ở trẻ sơ sinh là:
  • Aspirin
  • Cephalexin
  • Digoxin
  • Theophylin
Câu 182: Thuốc không được dùng ở bệnh nhân đang có nguy cơ nhiễm acid lactic là:
  • Metformin
  • Pioglitazon
  • Sitagliptin
  • Glimepirid
Câu 183: Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:
  • Hydrocortison
  • Prednisolon
  • Triamcinolon
  • Betamethason
Câu 184: Các thuốc corticosteroid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:
  • Viêm gan mạn tính, suy giảm chức năng gan
  • Loét dạ dày tá tràng, thủng ổ loét cũ
  • Suy tủy, giảm bạch cầu
  • Tăng acid uric máu gây bệnh gout
Câu 185: Trong trường hợp nào dùng Aspirin có thể gây nguy hiểm cho bệnh nhân:
  • Người bệnh tăng huyết áp
  • Người bị nhồi máu cơ tim
  • Sau tai biến mạch máu não
  • Người bệnh hen phế quản
Câu 186: Theo WHO, mức độ đau bậc 1 nên dùng thuốc giảm đau nào sau đây:
  • Paracetamol
  • Methadon
  • Codein
  • Oxycodon
Câu 187: Thuốc có nguy cơ tăng glucose máu là:
  • Glucocorticoid
  • Ức chế men chuyển
  • Kháng sinh quinolone
  • Salicylat
Câu 188: Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc vào nồng độ”:
  • Rifampicin
  • Monobactam
  • Vancomycin
  • Cefamandel
Câu 189: Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc dùng kèm theo cơ chế:
  • Do làm thay đổi pH dạ dày
  • Do thay đổi nhu động ruột
  • Do biến đổi hệ vi khuẩn ruột
  • Do tan nhiên khi cần thu
Câu 190: Thuốc gây giữ Na+ mạnh nhất:
  • Hydrocortison
  • Cortison
  • Betamethason
  • Triamcinolon
Câu 191: Tai biến mất kali máu khi dùng thuốc cường beta 2 đồng thời với:
  • Thuốc ức chể men chuyển captopril
  • Thuốc an thần gây ngủ
  • Thuốc lợi tiểu thiazid
  • Thuốc giảm đau NSAID
Câu 192: Sự hấp thụ thuốc của trẻ sơ sinh qua đường uống của các thuốc:
  • Có bản chất acid yếu sẽ giảm
  • Có bản chất base yếu sẽ tăng
  • Ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi pH dịch vị
  • Tăng lên, đặc biệt là các thuốc có tác dụng kéo dài
Câu 193: Sử dụng aspirin và smecta đồng thời theo đường uống sẽ gây ra tác dụng gì:
  • Gây giảm nồng độ aspirin trong máu
  • Gây giảm nồng độ Smecta trong máu
  • Gây tăng phân huỷ Smecta tại dạ dày
  • Gây cản trở hấp thu Smecta
Câu 194: Khi phối hợp NSAID- Glucocorticoid sẽ xảy ra trường nào sau đây:
  • Tăng tác dụng điều trị
  • Giảm tác dụng điều trị
  • Tăng độc tính
  • Giảm độc tính
Câu 195: Cần áp dụng phương pháp acid hóa nước tiểu trong trường hợp điều trị ngộ độc:
  • Phenobarbital
  • Aspirin
  • Digoxin
  • Vitamin D
Câu 196: Tác dụng không mong muốn nào của thuốc chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh mà không có ở người lớn là:
  • Dậy thì sớm với vitamin A
  • Chậm lớn với các corticoid
  • Giảm thân nhiệt với aspirin
  • Xám răng vĩnh viễn với sulfamid
Câu 197: Cimetidin là thuốc ức chế enzym gan, khi dùng đồng thời với tobultamid sẽ gây tương tác:
  • Giảm tác dụng của tolbutamid
  • Tăng tác dụng của tolbutamid
  • Giảm tác dụng của cimetidin
  • Tăng tác dụng của cimetidine
Câu 198: Tác dụng không mong muốn thường gặp của tramadol là:
  • Chóng mặt, vã mồ hôi
  • Đau thượng vị
  • Mề đay
  • Bí tiểu
Câu 199: Tai biến thường xảy ra khi dùng các thuốc cuờng beta 2 là:
  • Hạ kali máu gây co cơ, run cơ
  • Gây loét dạ dày, tá tràng
  • Nhiễm nấm candida miệng, họng
  • Gây giảm oxy máu dẫn đến ngất xỉu
Câu 200: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
  • Methotrexate
  • Rifampicin
  • Clarithromycin
  • Azithromycin
Câu 201: Aspirin tương tác với các thuốc chống đông máu đường uống ở giai đoạn nào:
  • Hấp thu
  • Phân bố
  • Chuyển hóa
  • Thải trừ
Câu 202: Cách xử trí với bệnh nhân bị suy thận nặng đang sử dụng cephalexin và theophylin là:
  • Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin
  • Giảm liều cả cephalexin và theophylin
  • Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin
  • Không cần thay đổi liều cả hai thuốc
Câu 203: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
  • Digoxin
  • Amlodipin
  • Captopril
  • Methydopa
Câu 204: Thuốc hay được dùng phối hợp với irinotecan trong điều trị ung thư đại trực tràng là:
  • 5-fluorouracil
  • Etoposid
  • Paclitaxel
  • Methotrexat
Câu 205: Cặp tương tác procainamid và streptomycin thuộc nhóm:
  • Hiệp đồng vượt mức
  • Hiệp đồng làm tăng độc tính
  • Đối kháng có cạnh tranh
  • Đối kháng không cạnh tranh
Câu 206: NSAID gây các tổn thương ở ống tiêu hóa dưới (đoạn cuối của ruột non và ruột già), tắc ống tiêu hóa khi sử dụng dạng bào chế nào:
  • Viên bao tan trong một
  • Viên nén
  • Viên sủi
  • Dung dịch uống
Câu 207: Nhóm thuốc ít gây tác dụng không mong muốn là:
  • Ức chế DPP-4
  • Ức chế SGLT-2
  • TZD
  • Ức chế a-glucosidase
Câu 208: Hai nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc hợp lý là:
  • Thuốc có đặc tính dược lực học phù hợp với bệnh chẩn đoán và đặc tính dược động học phù hợp với cá thể người bệnh
  • Cân nhắc lợi ích, nguy cơ, chi phí với từng người bệnh, chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng cao nhất và chi phí phù hợp
  • Chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng và có độ an toàn cao nhất để đảm bảo chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân
  • Lựa chọn thuốc phù hợp tình trạng bệnh lý và đảm bảo an toàn cùng với khả năng tuân thủ của người bệnh
Câu 209: Không nên phối hợp các thuốc NSAID với thuốc chống đông kháng vitamin K (warfarin) do:
  • NSAID làm mất tác dụng của warfarin
  • NSAID làm tăng tác dụng và độc tính của warfarin
  • NSAID làm tăng chuyển hoá của warfarin
  • NSAID làm tăng thải trừ warfarin
Câu 210: Chất trung gian hóa học gây cơn hen giả khi dùng NSAID là:
  • Leukotrien
  • Bradykinin
  • Prostaglandin
  • Serotonin
Câu 211: Kháng sinh có thể dùng cho phụ nữ mang thai:
  • Minomycin
  • Chloramphenicol
  • Co-trimoxazol
  • Penicillin G
Câu 212: Khi phối hợp digoxin với quinidin sẽ gây nguy cơ ngộ độc digoxin do tác dụng của quinidin là:
  • Làm giảm hấp thu digoxin ở ruột
  • Đẩy digoxin ra khỏi protein huyết tương
  • Ức chế chuyển hoá digoxin
  • Giảm thải trừ digoxin ở ống thận
Câu 213: Thuốc động vận thụ thể GLP-1 có tác dụng kéo dài là:
  • Liraglutid
  • Lixisenatid
  • Linagliptin
  • Pioglitazon
Câu 214: Thuốc ức chế men chuyển thường được lựa chọn ưu tiên trong trường hợp nào:
  • Tăng huyết áp có kèm suy tim
  • Nhồi máu cơ tim cấp
  • Rối loạn nhịp tim
  • Bệnh cơ tim tắc nghẽn
Câu 215: Thuốc có tác dụng chống viêm mạnh hơn hydrocortison 4 - 5 lần:
  • Cortison
  • Triamcinolon
  • Dexamethason
  • Betamethason
Câu 216: Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa:
  • Gentamicin
  • Ampicillin
  • Cephalexin
  • Ciprofloxacin
Câu 217: Trường hợp nào khi dùng nhóm opioid có thể gây liệt hô hấp:
  • Phụ nữ có thai
  • Người bệnh suy tim
  • Người bệnh tăng HA
  • Người cao tuổi
Câu 218: Trẻ dễ bị các tác dụng không mong muốn của thuốc vì :
  • Thuốc bị chuyển hóa nhanh khi qua gan
  • Thuốc bị thải trừ nhanh qua thận
  • Tỉ lệ thuốc liên kết với protein rất cao
  • Trẻ dung nạp các tác dụng phụ của thuốc kém
Câu 219: Tiêu chí đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là:
  • Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh cao
  • Các tác dụng không mong muốn ít xảy ra
  • Hướng dẫn dùng thuốc đơn giản , dễ sử dụng
  • Người bệnh chấp nhận được chi phí điều trị
Câu 220: Dùng các thuốc corticosteroid kéo dài gây tăng đường huyết là do:
  • Kích thích tuy tiết insulin
  • Tăng sử dụng glucose ở ngoại vi
  • Tăng tạo glucose từ protein và acid amin
  • Tăng chuyển hoá glucose tạo năng lượng
Câu 221: Thuốc gây kiềm hoá nước tiểu:
  • Barbiturat
  • Quinidin
  • Theophylin
  • Omeprazol
Câu 222: Warfarin có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao, khi dùng đồng thời với aspirin sẽ làm cho:
  • Nồng độ warfarin dạng tự do trong máu cao
  • Nồng độ warfarin dạng tự do trong máu thấp
  • Nồng độ aspirin dạng tự do trong máu cao
  • Nồng độ aspirin dạng tự do trong máu thấp
Câu 223: Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc vào nồng độ” là:
  • Amoxicillin
  • Clarythromycin
  • Carbapenem
  • Ciprofloxacin
Câu 224: Corticoid dùng ngoài được chỉ định trong trường hợp:
  • Viêm da do virus
  • Viêm da do nấm
  • Viêm da do dị ứng
  • Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Câu 225: Thuốc dùng để hạ sốt cho trẻ em là:
  • Diclofenac
  • Ibuprofen
  • Aspirin
  • Indomethacin
Câu 226: Thuốc có thể gây suy tuỷ ở trẻ em là:
  • Sulfamid
  • Tetracyclin
  • Streptomycin
  • Chloramphenicol
Câu 227: Dùng corticosteroid kéo dài dễ gây bội nhiễm nấm, vi khuẩn do tác dụng:
  • Chống viêm
  • Chống dị ứng
  • Ức chế miễn dịch
  • Tăng chuyển hoá lipid
Câu 228: Phân loại DRP khi phát hiện sai thuốc, sai hiệu lực hoặc liều theo khuyến cáo (OTC) là:
  • DRP trong cung ứng thuốc
  • DRP trong sử dụng thuốc
  • DRP trong kê đơn thuốc
  • DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị
Câu 229: Khả năng thấm ưu tiên của penicillin G, chloramphenicol, co-trimoxazol, cefotaxim:
  • Sinh dục
  • Dịch não tủy
  • Mật
  • Xương khớp
Câu 230: Cần lưu ý điều gì khi bệnh nhân suy tim dùng thuốc lợi tiểu hypothiazid lâu ngày:
  • Giảm liều và bổ sung kali
  • Tăng liều và bổ sung kali
  • GIảm liều và bổ sung calci
  • Giảm liều và bổ sung các chất điện giải
Câu 231: Thuốc cần uống với ít nước:
  • Ciprofloxacin
  • Vitamin C
  • Erythromycin
  • Maalox
Câu 232: Phác đồ điều trị được thiết kế riêng biệt cho từng người bệnh có ý nghĩa sau:
  • Giúp đánh giá thực tế về hiệu quả tác dụng của thuốc
  • Giám sát chặt chẽ sự tuân thủ điều trị của người bệnh
  • Phân loại bệnh tật và quản lý điều trị thuốc tại bệnh viện
  • Nâng cao chất lượng điều trị và sự tin tưởng của bệnh nhân
Câu 233: Yếu tố cần ưu tiên nhằm phát hiện DRPs liên quan đến hành vi sử dụng thuốc của người bệnh là:
  • Phỏng vấn kĩ lưỡng về sử dụng thuốc trên bệnh nhân
  • Tư vấn cho bệnh nhân về thông tin thuốc và tương tác thuốc
  • Hướng dẫn việc sử dụng thuốc hợp lý trên bệnh nhân
  • Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Câu 234: Thuốc nào có ít độc tính nhất với trẻ em trong số các thuốc sau:
  • Aspirin
  • Diclofenac
  • Indomethacin
  • Ibuprofen
Câu 235: Run cơ, hồi hộp, nhịp xoang nhanh là những biểu hiện dễ thấy khi sử dụng salbutamol dạng:
  • Khí dung
  • Uống
  • Ngậm dưới lưỡi
  • Đặt hậu môn
Câu 236: Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh đái tháo đường týp 2” của Bộ Y tế ban hành thuộc phân loại nguồn thông tin nào:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Cấp 4
Câu 237: Kháng sinh có khả năng gây độc với thận nhiều nhất:
  • Erythromycin
  • Ciprofloxacin
  • Gentamicin
  • Amoxicilin
Câu 238: Kháng sinh không được sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ là:
  • Amoxicilin
  • Cephalexin
  • Cefuroxim
  • Tetracyclin
Câu 239: Trong chế độ điều trị cách ngày, mỗi lần giảm liều cần duy trì liều đó trong khoảng thời gian:
  • 1 ngày
  • 2 ngày
  • 3 ngày
  • 4 ngày
Câu 240: Ưu điểm của các thuốc CTTA so với các thuốc ƯCMC là:
  • Không gây ho khan
  • Không làm tăng creatinin máu
  • Không gây tác dụng phụ
  • An toàn cho phụ nữ mang thai
Câu 241: Ở người bệnh có mức huyết áp > 160/100 mm Hg, việc điều trị thuốc cần áp dụng nguyên tắc là:
  • Dùng phác đồ phối hợp 2 thuốc ngay lập tức
  • Bắt đầu bằng một thuốc lợi tiểu mạnh
  • Dùng ngay một thuốc giãn mạch mạnh
  • Thay đổi lối sống và dùng thuốc ở liều thấp
Câu 242: Lựa chọn một trong các thuốc sau để điều trị lâu dài bệnh hen mạn tính ở trẻ em:
  • Cromelyn
  • Beclomethason
  • Theophylin
  • Salbutamol
Câu 243: Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác:
  • Làm giảm hấp thu các thuốc khác do tạo phúc
  • Làm mất tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao huyết áp
  • Xuất hiện tác dụng ức chế quá mức ở liều thấp của promethazin
  • Làm tăng độc tính với thận của paracetamol, aspirin
Câu 244: Kháng sinh không dùng đường uống:
  • Ampicilin
  • Co- trimoxazol
  • Gentamicin
  • Cephalexin
Câu 245: Sự phối hợp giữa amoxicilin với cloramphenicol là tương tác:
  • Đối kháng có cạnh tranh
  • Đối kháng không cạnh tranh
  • Hiệp đồng ở cùng thụ thể
  • Hiệp đồng vượt mức
Câu 246: Thuốc có tác dụng kìm hãm enzym gan là:
  • Rifampicin
  • Griseofulvin
  • Phenobarbital
  • Quinidin
Câu 247: Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong công tác quản lý, giám sát điều trị thuốc tại bệnh viện là:
  • Xây dựng danh mục thuốc và vật tư sử dụng tại bệnh viện
  • Xây dựng các quy trình liên quan đến sử dụng thuốc
  • Tư vấn việc đấu thầu danh mục thuốc tại bệnh viện
  • Giám sát việc kê đơn và hướng dẫn bệnh nhân dùng thuốc
Câu 248: Kháng sinh khi dùng cần phải uống nhiều nước:
  • Ampicilin
  • Gentamicin
  • Cephalexin
  • Co-trimoxazol
Câu 249: Phân nhóm tác dụng của các thuốc như imatinib, dasatinib, nilotinib, và Erlotinib là:
  • Các thuốc ức chế sản xuất IL-2
  • Các phân tử ức chế enzym kinase
  • Các thuốc ức chế phân bào
  • Các thuốc cài xen kẽ vào AND
Câu 250: Thuốc có khả năng gây quái thai khi dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu:
  • Metronidazol
  • Sắt fumarat
  • Paracetamol
  • Amoxicilin
Câu 251: Trong phác đồ điều trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu thiazid nên phối hợp với thuốc nhóm nào để có thể cho hiệu quả tối ưu:
  • ƯCMC
  • Chen alpha
  • Chẹn kênh calci
  • Chẹn beta giao cảm
Câu 252: Việc sử dụng thuốc cho từng cá thể người bệnh muốn đạt hiểu quả tối ưu cần dựa trên các yếu tố:
  • Lựa chọn thuốc và liều dùng phù hợp tình trạng sinh lý và bệnh lý
  • Có chế độ chăm sóc đặc biệt và cung cấp đầy đủ số lượng thuốc
  • Chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây bệnh và các nguy cơ bến chứng
  • Được dùng thuốc có sinh khả dụng cao và phối hợp nhiều thuốc khác
Câu 253: Ưu điểm của paracetamol so với aspirin là:
  • Tác dụng chống viêm mạnh hơn
  • Không gây tăng nguy cơ chảy máu
  • Không gây độc với gan khi dùng quá liều máu
  • Không làm hạ thân nhiệt ở người bình thường
Câu 254: Biện pháp để giảm tương tác thuốc khi dùng sulfonyl urea phối hợp với các thuốc kháng histamine thụ thể H2 là:
  • Giảm liều các thuốc kháng histamin H2
  • Giảm liều các thuốc sulfonyl urea
  • Tăng liều các thuốc kháng histamin H2
  • Tăng liều các thuốc sulfonyl urea
Câu 255: Kháng sinh có khả năng gây suy tủy nhiều nhất:
  • Erythromycin
  • Gentamicin
  • Tetracyclin
  • Chloramphenicol
Câu 256: Sự phối hợp hydrocortison và tolbutamid sẽ làm:
  • Tăng tác dụng của hydrocortison
  • Tăng tác dụng của tolbutamid,
  • Giảm tác dụng của hydrocortison
  • Giảm tác dụng của tolbutamid
Câu 257: Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống:
  • Gây giảm nồng độ vitamin C trong máu
  • Gây tăng phân huỷ ampicilin tại dạ dày
  • Gây tăng phân huỷ vitamin C tại dạ dày
  • Gây cản trở hấp thu vitamin C
Câu 258: Biện pháp để hạn chế tác dụng gây hại gan của paracetamol là:
  • Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 1 giờ
  • Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 2 giờ
  • Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 3 giờ
  • Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 4 giờ
Câu 259: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
  • Sử dụng kháng sinh ngay từ khi bệnh nhân có sốt
  • Chỉ sử dụng kháng sinh khi nhiễm khuẩn
  • Khi bệnh nhân hết sốt có thể ngừng kháng sinh để tránh gây hại cho thận
  • Các kháng sinh đường uống nên sử dụng trong 3 ngày
Câu 260: Cách sử dụng corticosteroid hợp lý nhất để giảm thiểu nguy cơ ức chế trục HPA:
  • Uống thuốc 2 lần vào buổi sáng và tối sau khi ăn
  • Chia 3 liều vào buổi sáng và 2/3 liều vào buổi tối
  • Uống thuốc 1 lần vào buổi sáng sau khi ăn
  • Uống thuốc 1 lần vào buổi tối
Câu 261: Ý nghĩa của việc xác định hệ số thanh thải (Cl) của thuốc trên cá thể người bệnh là:
  • Thuốc có Cl nhỏ tức là thuốc được thải trừ nhanh
  • Dựa vào Cl để thiết lập chế độ điều trị lâu dài với việc dùng thuốc liên tục
  • Nếu biết Cl ta có thể hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý
  • Cl cho ta biết 1 thuốc được hấp thu nhiều hay ít
Câu 262: Phân loại nguồn thông tin thuốc được tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu của thư viện thông tin y học Hoa kỳ - Pubmed thuộc phân loại nào:
  • Nguồn thông tin cấp 1
  • Nguồn thông tin cấp 2
  • Nguồn thông tin cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 263: Các thuốc lợi tiểu thiazid làm tăng glucose máu là do:
  • Tăng thải trừ glucose ở ống thận
  • Tăng đề kháng insulin và/hoặc giảm tiết insulin
  • Giảm hấp thu glucose ở ruột
  • Kích thích tế bào beta tụy tăng tiết insulin
Câu 264: Không sử dụng corticosteroid trong trường hợp:
  • Nhiễm nấm
  • Hen
  • Sốc quá mẫn
  • Viêm khớp
Câu 265: Các lưu ý khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú là:
  • Nên dùng thuốc liều cao trong thời gian ngắn
  • Nên cho trẻ bú sau khi mẹ dùng thuốc khoảng 30 phút
  • Không sử dụng tất cả các loại thuốc
  • Chọn thuốc an toàn với con, thuốc có t2 ngắn
Câu 266: Thuốc kháng estrogen được sử dụng điều trị ung thư vú ở phụ nữ trẻ là:
  • Tamoxifen
  • Anastrozol
  • Testosteron
  • Methotrexat
Câu 267: Thuốc có thể làm tăng calci máu cho bệnh nhân suy tim khi dùng lâu ngày là:
  • Furosemid
  • Hypothiazid
  • Acetazolamid
  • Spironolacton
Câu 268: Trên hệ tạo máu, các thuốc corticosteroid có thể gây:
  • Giảm số lượng hồng cầu
  • Giảm bạch cầu lympho
  • Tăng bạch cầu mono
  • Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 269: Thông tin về thuốc mới được nghiên cứu do nhà sản xuất cung cấp thuộc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Cấp 4
Câu 270: Corticosteroid có tác dụng dài là:
  • Hydrocortison
  • Prednisolon
  • Triamcinolon
  • Betamethason
Câu 271: Lựa chọn một thuốc để hạ sốt cho bệnh nhân bị sốt chưa rõ nguyên nhân:
  • Acid acetyl salicylic
  • Paracetamol
  • Indomethacin
  • Piroxicam
Câu 272: Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzym gan, khi dùng đồng thời với phenytoin sẽ gây tương tác:
  • Giảm tác dụng của phenytoin
  • Tăng tác dụng của phenytoin
  • Giảm tác dụng của phenobarbital
  • Tăng tác dụng của phenobarbital
Câu 273: Thuốc không nên dùng cho trẻ dưới 6 tuổi do liên quan đến hội chứng Reye là:
  • Cloramphenicol
  • Tetracyclin
  • Aspirin
  • Codein
Câu 274: Thông tin cần thiết nhất để lựa chọn , thay thế và hiệu chỉnh liều thuốc là:
  • Diện tích dưới đường cong
  • Sinh khả dụng
  • Thể tích phân bố
  • Hệ số thanh thải
Câu 275: Các nhóm DRP chính cần được giám sát trong thực hành được lâm sàng là:
  • Chỉ định thuốc, sử dụng thuốc, hiệu quả, an toàn, và tuân thủ điều trị
  • Quy trình cung ứng và sử dụng thuốc, kê đơn thuốc và phối hợp điều trị
  • Lựa chọn thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc, và tuân thủ điều trị
  • Lựa chọn thuốc, chế độ liều dùng và hành vi sử dụng thuốc của người bệnh
Câu 276: Thuốc thường được sử dụng để hạn chế tác dụng không mong muốn loét dạ dày tá tràng khi dùng thuốc chống viêm không steroid kéo dài là:
  • Omeprazol
  • Misoprostol
  • Ranitidin
  • Sucralfat
Câu 277: Sự phối hợp kháng sinh dẫn đến đối kháng:
  • Erythromycin và clindamycin
  • Amoxicilin và acid clavulanic
  • Ampicilin và ticarcilin
  • Piperacilin và aminoglycosid
Câu 278: Thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân suy tim có nguy cơ hạ kali máu là:
  • Furosemid
  • Spironolacton
  • Hydrochlorothiazid
  • Manitol
Câu 279: Các thuốc corticosteroid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:
  • Viêm gan mạn tính, suy giảm chức năng gan
  • Loét dạ dày tá tràng, thủng ổ loét cũ
  • Suy tủy, giảm bạch cầu
  • Tăng acid uric máu gây bệnh gout
Câu 280: Yếu tố cần được ưu tiên hàng đầu trong thực hiện chăm sóc dược để giảm thiểu các nguy cơ DRP trong sử dụng thuốc trên bệnh nhân là:
  • Khai thác kỹ thông tin về sử dụng thuốc trên bệnh nhân
  • Khai thác và cập nhật các thông tin về thuốc và tương tác thuốc
  • Trao đổi với nhân viên y tế về việc sử dụng thuốc tối ưu trên bệnh nhân
  • Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Câu 281: Chỉ số lipid huyết mục tiêu người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành là:
  • LDL-c <70mg/dL; HDL-c> 30mg/dL
  • LDL-c <70mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
  • LDL-c< 100mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
  • LDL-c< 100mg/dL; HDL-c> 30mg/dL
Câu 282: Thông tin thuốc trong tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc thuốc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 283: Nhóm thuốc hay được lựa chọn phối hợp điều trị suy tim mạn tính là:
  • Chống đông máu
  • Kháng histamin H1
  • An thần gây ngủ
  • Giảm tiết acid dịch vị
Câu 284: Betamethason có đặc điểm là:
  • Là corticosteroid tự nhiên
  • Chống viêm mạnh hơn hydrocortison 4 - 5 lần
  • Ít gây ức chế vỏ thượng thận
  • Ít giữ muối - nước
Câu 285: Thông tin thuốc trong sách Dược lâm sàng đại cương - chương “Tương tác thuốc”, bộ môn Dược lâm sàng trường đại học Dược Hà Nội, NXB Y học, 2004. Thuộc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 286: Các thuốc bao tan trong ruột, viên giải phóng chậm nên uống vào thời điểm nào:
  • Uống xa bữa ăn
  • Ngay sau khi ăn
  • Uống bất cứ lúc nào
  • Vào 1 giờ nhất định
Câu 287: Cách hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân khi bị suy thân là:
  • Giảm liều dùng thuốc, rút ngắn khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
  • Tăng liều dùng thuốc, kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
  • Giảm liều dùng thuốc, kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
  • Tăng liều dùng thuốc, rút ngắn khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
Câu 288: Lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp độ 1 có nguy cơ trung bình khi bắt đầu điều trị bằng thuốc:
  • Đơn trị liệu
  • Phối hợp 2 thuốc
  • Phối hợp 3 thuốc
  • Phối hợp 4 thuốc
Câu 289: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
  • Gentamycin
  • Ampicillin
  • Amoxicillin
  • Cefuroxim
Câu 290: Khi dùng các antacid đồng thời với NSAID thì:
  • Gặp tương tác do cản trở hấp thu
  • Antacid làm giảm nồng độ NSAID trong máu
  • NSAID làm giảm nồng độ antacid trong máu
  • Nếu dùng phải cách nhau tối thiểu 2 giờ
Câu 291: Nghiên cứu các thông số dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích:
  • Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
  • Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
  • Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
  • Quản lý việc dùng thuốc trên lâm sàng
Câu 292: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
  • Phenytoin
  • Paracetamol
  • Ibuprofen
  • Diclofenac
Câu 293: Việc theo dõi dùng thuốc trên lâm sàng có thể mang lại kết quả trực tiếp là:
  • Xác định phản ứng bất lợi do thuốc hay do chính người bệnh
  • Phòng ngừa và hạn chế những phản ứng bất lợi của thuốc
  • Nâng cao hiệu quả và độ an toàn cho người sử dụng thuốc
  • Phát hiện kịp thời phản ứng bất của thuốc trong và sau điều trị
Câu 294: Thuốc khó qua nhau thai thường có đặc điểm là:
  • Thân lipid: thuốc gây mê, giảm đau...
  • Thân nước: các acid mạnh, base mạnh...
  • Có phân tử lượng thấp
  • Nước và các ion: Ca2+, Zn2+…
Câu 295: Corticosteroid có tác dụng trung bình là:
  • Hydrocortison
  • Dexamethason
  • Triamcinolon
  • Betamethason
Câu 296: Nhóm thuốc ưu tiên sử dụng ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa là:
  • Empagliflozin
  • Acarbose
  • Thiazolidinedion
  • Glimepirid
Câu 297: Ưu điểm của các thuốc ƯCMC so với các thuốc CTTA là:
  • Không gây ho khan
  • Không gây phù mạch
  • An toàn cho phụ nữ mang thai
  • Tăng hiệu quả với thuốc lợi tiểu
Câu 298: Tương tác hiệp đồng:
  • Atropin - Pilocarpin
  • Alcaloid - Tanin
  • Ca-Tetracyclin
  • Rifampicin - INH
Câu 299: Khi dùng ngoài, tác dụng chống viêm của corticosteroid được tăng cường do có thêm tác dụng:
  • Co mạch
  • Giãn mạch
  • Giảm kết tập tiểu cầu
  • Chống liền sẹo
Câu 300: Misoprostol không được dùng cho phụ nữ có thai vì có thể gây tác dụng không mong muốn sau:
  • Gây quái thai
  • Làm thai nhỏ chậm phát triển
  • Tăng nguy cơ sảy thai
  • Gây chóng mặt buồn nôn ở mẹ
Câu 301: Thông tin thuốc được cung cấp trong cuốn Dược thư do Bộ Y tế chủ biên thuộc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 302: Những tác dụng phụ thường gặp nhất khi sử dụng cromolyn là:
  • Gây co thắt phế quản
  • Giān cơ trơn phể quản
  • Rối loạn nhịp tim nặng
  • Gây loét dạ dày tá tràng
Câu 303: Sự khác biệt về đánh giá thuốc trong phân tích DRPs ở mức độ 2 và mức độ 3 là:
  • Phải có thông tin y tế của bệnh nhân
  • Chỉ dựa trên tiền sử dùng thuốc của bệnh nhân
  • Phải tiếp cận bệnh nhân để lấy thông tin
  • Phải có dữ liệu lâm sàng của bệnh nhân
Câu 304: Cặp tương tác đối kháng có cạnh tranh:
  • Vitamin C – cimetidine
  • Isoprenalin – propranolol
  • Gentamicin – amikacin
  • Ampicilin – tetracyclin
Câu 305: Mô tả đúng nhất về DRP trong các tình huống dùng thuốc
  • Có thể gây hại hoặc tiềm ẩn mối nguy hại cho người bệnh
  • Có thể gây tác dụng không mong muốn do thuốc
  • Có thể gây độc hoặc tử vong cho người bệnh
  • Có thể gây quái thai ở phụ nữ mang thai
Câu 306: Nguyên tắc điều trị thuốc ở người bệnh tăng huyết áp là:
  • Tất cả các trường hợp đều bắt đầu bằng việc thay đổi lối sống
  • Bắt đầu điều trị ở hầu hết bệnh nhân bằng phối hợp hai thuốc
  • Khởi đầu điều trị bao giờ cũng phải dùng 1 thuốc với liều cao
  • Phối hợp 2 thuốc hạ áp chỉ dùng khi tăng huyết áp nặng
Câu 307: Phương pháp nào sử dụng việc bơm hóa chất vào động mạch trong điều trị ung thư gan:
  • Điều trị tại chỗ
  • Điều trị toàn thân
  • Điều trị nguyên nhân
  • Điều trị bổ trợ
Câu 308: Đặc điểm các đường hấp thu thuốc ở trẻ nhỏ là:
  • Hấp thụ thuốc qua da kém do da trẻ mỏng và nhạy cảm
  • Tiêm bắp tác dụng nhanh và mạnh nhất
  • Tiêm tĩnh mạch là đường dùng thích hợp nhất
  • Tiêm dưới da nhanh hơn so với đường tiêm khác
Câu 309: Muốn tìm kiếm các thông tin chi tiết các báo cáo phản ứng bất lợi và độc tính của thuốc paracetam 1 thì nên tìm ở nguồn thông tin nào:
  • Dược thư
  • Trung tâm cảnh giác Dược
  • Bộ Y tế
  • Google
Câu 310: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
  • Ciclosporin
  • Lincomycin
  • Metrozidazol
  • Artesunat
Câu 311: Lý do các thuốc kháng acid nên uống 1 liều trước khi đi ngủ:
  • Để làm giảm các tác dụng không mong muốn của thuốc
  • Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm
  • Do thuốc gây kích ứng dạ dày
  • Do thuốc gây buồn ngủ
Câu 312: Thuốc chuyển hóa nhiều qua gan là:
  • Cloramphenicol
  • Penicilin
  • Ofloxacin
  • Tetracyclin
Câu 313: Paracetamol dùng liều quá cao (> 10g/ngày) sẽ gây độc tính cho cơ quan:
  • Tim
  • Gan
  • Phổi
  • Thận
Câu 314: Chỉ số nào quan trọng nhất trong việc điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
  • Chỉ số glucose huyết trong
  • Chỉ số acid uric máu
  • Chỉ số protein toàn phần
  • Chỉ số creatinin huyết thanh
Câu 315: Các thuốc chẹn beta giao cảm làm tăng glucose máu là do:
  • Giảm bài tiết insulin ở tế bào beta tụy
  • Giảm hoạt tính của insulin lại cơ quan đích
  • Tăng đề kháng insulin
  • Tăng phân giải glycogen và tăng tạo glucose
Câu 316: Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là:
  • Cung cấp thông tin thuốc chi tiết về một chủ đề
  • Cung cấp thông tin chính xác về một thuốc
  • Thông tin về thuốc có độ tin cậy cao
  • Cung cấp thông tin tổng hợp về thuốc
Câu 317: Không được sử dụng thuốc nào cho trẻ em dưới 6 tuổi:
  • Vitamin D
  • Vitamin A
  • Terpin-codein
  • Adrenalin
Câu 318: Khả năng phân bố ưu tiên của thiamphenicol, spectinomycin, tobramycin, contrimoxazol, ciprofloxacin là:
  • Tiết niệu
  • Sinh dục
  • Dịch não tủy
  • Mật
Câu 319: Bệnh nhân bị tiền sử loét dạ dày tá tràng có thể sử dụng thuốc giảm đau nào sau đây:
  • Morphin
  • Aspirin
  • Paracetamol
  • Ibuprofen
Câu 320: Việc dùng thuốc điều trị tăng huyết áp trên người bệnh được bắt đầu ở giai đoạn nào:
  • Huyết áp > 130/90 mm Hg
  • Huyết áp > 140/90 mmHg
  • Huyết áp ≥ 150/90 mmHg
  • Huyết áp > 160/100 mmHg
Câu 321: Các thuốc trung hòa acid dịch vị nên uống vào thời điểm:
  • Ngay trước khi ăn
  • Ngay trong bô ta ăn
  • Sau bữa ăn 1 – 2 giờ
  • Buổi tối khi đi ngủ
Câu 322: Hấp thu thuốc đường tiêm bắp ở người cao tuổi giảm so với người trẻ vì:
  • Lượng cơ bắp tăng
  • Lượng mỡ giảm
  • Tỉ lệ nước tăng
  • Giảm tưới máu đến các cơ
Câu 323: Một bệnh nhân nữ bị viêm khớp, được bác sĩ kê đơn gồm 3 thuốc: 1. Meloxicam; 2. Paracetamol; 3. Barole (rabeprazole). Khi bệnh nhân tới quầy thuốc, dược sĩ phát hiện chị đang cho con bú. Việc giám sát DRPs trong trường hợp này được thực hiện như thế nào:
  • Tra cứu ADR của các thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
  • Phân tích dược động học của thuốc để phát hiện DRP trong sử dụng thuốc
  • Tra cứu tương tác thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn và trong sử dụng thuốc
  • Tra cứu chỉ định của thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
Câu 324: Khi tiêm tĩnh mạch morphin thường xảy ra biến chứng là:
  • Suy hô hấp
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Hội chứng nghiện thuốc
  • Nhược cơ
Câu 325: Thuốc có thể gây chảy máu kéo dải là:
  • Aspirin
  • Cloramphenicol
  • Corticoid
  • Dextromethophan
Câu 326: Các thuốc ức chế SGLT-2 ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch xơ vữa là do:
  • Giảm cholesterol máu
  • Giảm tiến triển suy tim
  • Hạ huyết áp
  • Giảm nguy cơ tắc mạch
Câu 327: Đặc điểm của việc đánh giá thuốc ở mức độ 1 trong phân tích DRPs là:
  • Chỉ dựa trên tiền sử dùng thuốc có sẵn của bệnh nhân
  • Thực hiện khi tiếp cận bệnh nhân để thêm lấy thông tin
  • Xem xét thuốc trung gian, lịch sử dùng thuốc và thông tin y tế của bệnh nhân
  • Dựa trên tiền sử dùng thuốc, thông tin của bệnh nhân và dữ liệu lâm sàng
Câu 328: Nguồn thông tin thuốc đáng tin cậy và thường được chấp nhận trong thực hành sử dụng thuốc là:
  • Nguồn thông tin cấp 1
  • Nguồn thông tin cấp 2
  • Nguồn thông tin cấp 3
  • Nguồn thông tin cấp 4
Câu 329: Lựa chọn kháng sinh phù hợp điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp cho trẻ 5 tuổi dị ứng với penicilin:
  • Ciprofloxacin
  • Tetracyclin
  • Gentamicin
  • Erythromycin
Câu 330: Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là:
  • Theophyllin
  • Sabutamol
  • Terbutalin
  • Salmeterol
Câu 331: Xây dựng quy trình giám sát sử dụng thuốc là bắt buộc đối với thuốc nào:
  • Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
  • Có trong danh mục thuốc cấp cứu bệnh viện
  • Có độc tính cao như kháng sinh , thuốc chống ung thư
  • Mới được đưa ra vào sử dụng, chưa rõ tính hiệu quả và an toàn
Câu 332: Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
  • Thuốc kháng virus
  • Các kháng sinh nhóm cephalosporin
  • Các thuốc chẹn kênh calci
  • Các kháng sinh nhóm aminosid
Câu 333: Dùng kéo dài omeprazol sẽ làm tăng pH dạ dày và gây:
  • Tăng hấp thu các glycosid tim
  • Giảm hấp thu các glycosid tim
  • Tăng chuyển hóa các glycosid tim
  • Giảm thải trừ các các glycosid tim
Câu 334: Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là:
  • Phù hợp với mục đích tra cứu
  • Được kiểm soát và rõ ràng với chủ đề cần thu thập
  • Giải đáp các vấn đề mà thông tin cấp không làm được
  • Có thể thu thập nhanh chóng
Câu 335: Không nên lựa chọn paracetamol cho đối tượng nào sau đây:
  • Phụ nữ mang thai
  • Bệnh nhân suy thận
  • Bệnh nhân bị suy gan
  • Trẻ em dưới 2 tuổi
Câu 336: Chỉ số huyết áp mục tiêu ở người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành bình thường là:
  • <140/90mmHg
  • <135/80mmHg
  • <130/80mmHg
  • <135/85mmHg
Câu 337: Thuốc có ái lực với protein mạnh hơn dễ gây tương tác do cạnh tranh gắn với protein huyết tương với các thuốc có đặc điểm:
  • Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
  • Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
  • Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
  • Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
Câu 338: Cần lưu ý điều gì xét nghiệm gì khi bệnh nhân dùng thuốc lợi tiểu dài ngày:
  • Điện giải đồ
  • Điện tâm đồ
  • Chức năng gan
  • Đường huyết
Câu 339: Tác dụng chống viêm của betamethason so với hydrocortison là:
  • Yếu hơn khoảng 25 lần
  • Mạnh hơn khoảng 10 lần
  • Yếu hơn khoảng 10 lần
  • Mạnh hơn khoảng 25 lần
Câu 340: Đặc điểm của phương pháp điều trị đích trong điều trị ung thư là:
  • Tác động vào các phân tử đặc hiệu sinh ung thư và phát triển khối u
  • Can thiệp trực tiếp vào quá trình nhân lên của tế bào ung thư
  • Bơm trực tiếp vào màng phổi hoặc màng bụng nhằm giảm tràn dịch
  • Áp dụng cho một số loại ung thư chuyên biệt như ung thư vú, tuyến tiền liệt
Câu 341: Cặp tương tác đối kháng không cạnh tranh:
  • Dexamethason – glibenclamid
  • Histamin – promethazin
  • Heroin – naloxon
  • Prednisolon – betamethasone
Câu 342: Hệ thống cơ sở dữ liệu của thư viện trường đại học Y. Dược thuộc phân loại nguồn thông tin:
  • Cấp 1
  • Cấp 2
  • Cấp 3
  • Không phân loại được
Câu 343: Sự phối hợp làm nới rộng phổ tác dụng lên các chủng vi khuẩn kỵ khí:
  • Erythromycin- gentamicin
  • Penicilin – chloramphenicol
  • Penicilin – tetracyclin
  • Amoxicilin – metronidazol
Câu 344: Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc vào nồng độ” là:
  • Metronidazol
  • Amoxicillin
  • Clindamycin
  • Carbapenam
Câu 345: Cách giải quyết uống 2 loại thuốc cách nhau tối thiểu 2 giờ áp dụng cho cặp tương thân:
  • Digoxin – erythromycin
  • Streptomycin- amikacin
  • Diclofenac – piroxicam
  • Sucrafat-ciprofloxacin
Câu 346: Nếu bắt buộc phải dùng kháng sinh gây độc với thận thì phải tiến hành đánh giá chức năng thận theo độ thanh thải creatinin và điều chỉnh liều theo các cách sau:
  • Giảm liều và nới rộng khoảng cách đưa thuốc
  • Giảm liều và thu hẹp khoảng cách đưa thuốc.
  • Tăng liều và thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
  • Tăng liều và nới rộng khoảng cách đưa thuốc
Câu 347: Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:
  • Terbutalin + Salbutamol
  • Salbutamol + Prednison
  • Theophyllin + Salbutamol
  • Theophyllin + Prednison
Câu 348: Số lần thực hiện xét nghiệm HbA1c trong năm ở người bệnh đáp ứng mục tiêu điều trị ít nhất là:
  • 1 lần
  • 2 lần
  • 3 lần
  • 4 lần
Câu 349: Thuốc sử dụng an toàn cho phụ nữ đang mang thai bị nhiễm khuẩn đường hô hấp:
  • Cloramphenicol
  • Cephalexin
  • Doxycyclin
  • Norfloxacin
Câu 350: Ở người cao tuổi, tốc độ thảo rỗng dạ dày chậm làm cho:
  • Giảm khả năng phá hủy các thuốc kém bền trong môi trường acid
  • Giảm nguy cơ gây loét dạ dày của các thuốc nhóm NSAID
  • Chậm thời gian xuất hiện tác dụng của các thuốc bao tan trong ruột
  • Cản trở hấp thu các thuốc có bản chất base yếu
Câu 351: Thuốc tương đối an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai là:
  • Vitamin A liều rất cao
  • Carbamazepin
  • Erythromycin
  • Cloramphenicol
Câu 352: Giai đoạn nào của ung thư phổi không tế bào nhỏ được chỉ định hóa trị:
  • III, IV
  • I, II
  • II, III
  • IV, V
Câu 353: Kháng sinh thích hợp để dùng cho trẻ bị viêm màng não do vi khuẩn là:
  • Erythromycin
  • Cefotaxim
  • Amikacin
  • Clindamycin
Câu 354: Hội chứng Cushing cá thể có nguyên nhân:
  • Thừa hormon tuyến giáp
  • Thiếu hormon tuyến yên
  • Thiếu hormon sinh dục
  • Thừa hormon vỏ thượng thận
Câu 355: Thuốc nên uống vào lúc đói:
  • Thuốc kích ứng mạnh đường tiêu hoá
  • Các viên bao tan trong ruột
  • Các vitamin tan trong dầu như vitamin A, D...
  • Các thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói
Câu 356: Trường hợp nào lựa chọn spironolacton là hợp lý nhất:
  • Hạ kali máu do các thuốc lợi tiểu khác
  • Phù phổi cấp, phù do tim, gan thận ...
  • Suy thận cấp nặng có kèm tang kali huyết
  • Hạ calci máu cấp do dùng thuốc lợi tiểu mạnh
Câu 357: Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc corticosteroid kéo dài là:
  • Đục thuỷ tinh thể
  • Buồn ngủ kéo dài
  • Hạ đường huyết
  • Sút cân, hạ huyết áp
Câu 358: Thuốc hay được lựa chọn cho bệnh nhân suy tim để dự phòng cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất là:
  • Procainamid
  • Lidocain
  • Nifedipin
  • Verapamil
Câu 359: Nhóm thuốc ít ảnh hưởng đến chức năng gan của bệnh nhân là:
  • Glicalzid
  • Glimepirid
  • Empagliflozin
  • Glipizid
Câu 360: Thuốc NSAID có tác dụng ức chế chọn lọc COX- 2 là:
  • Celecoxib
  • Diclofenac
  • Indomethacin
  • Aspirin
Câu 361: Kháng sinh được lựa chọn dùng trong phẫu thuật có đặc điểm:
  • Có phổ kháng khuẩn rộng, thời gian bán thải dài, khả năng khuếch tán kém
  • Có phổ kháng khuẩn hẹp, thời gian bán thải dài, khả năng khuếch tán tốt
  • Có phổ kháng khuẩn hẹp, thời gian bán thải ngắn, khả năng khuếch tán tốt
  • Có phổ kháng khuẩn rộng, thời gian bán thải dài, khả năng khuếch tán tốt
Câu 362: Tác dụng phụ gây chảy máu, mất máu kéo dài do sử dụng NSAID xảy ra khi nào:
  • Khi dùng liều cao
  • Khi dùng vượt liều tối đa cho phép
  • Không phụ thuộc vào liều
  • Khi dùng liều > 10g/ngày
Câu 363: Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị:
  • Nhiễm nấm
  • Nhiễm virus
  • Lupus ban đỏ
  • Đục thuỷ tinh thể
Câu 364: Gentamicin là thuốc thường gây độc tính sau:
  • Điếc không hồi phục, hoại tử ống thận cấp
  • Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ
  • Nôn và buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt
  • Suy tủy, giảm bạch cầu
Câu 365: Biện pháp để hạn chế gặp “hội chứng cai thuốc” trong quá trình sử dụng các thuốc nhóm opioid là:
  • Giảm liều mỗi lần khoảng 10 - 20% mức liều đang dùng
  • Dùng cách ngày trong quá trình điều trị
  • Dừng dùng thuốc ngay khi đã đạt hiệu quả
  • Dùng liều cao trong thời gian ngắn
Câu 366: Kháng sinh có thể sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ:
  • Azithromycin
  • Ofloxacin
  • Tetracyclin
  • Cloramphenicol
Câu 367: Khi thông tin thuốc cho người bệnh cần lưu ý:
  • Dùng các thuật ngữ chuyên môn để nâng cao giá trị của thông tin
  • Dùng từ chính xác và khoa học để nhấn mạnh tầm quan trọng của thuốc
  • Dùng cử chỉ tạo cảm giác vui vẻ, thân thiện với người bệnh
  • Dùng ngôn từ dễ hiểu, đơn giản, tạo cảm giác gần gũi với người bệnh
Câu 368: Thuốc ít bị chuyển hóa qua gan:
  • Griseofulvin
  • Ketokonazol
  • Gentamicin
  • Rifampicin
Câu 369: Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc giúp thầy thuốc đánh giá tiêu chí nào của dược lâm sàng:
  • Hiệu quả điều trị của thuốc
  • Khả năng chi trả của người bệnh
  • Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc
  • Mức độ hiểu biết của người bệnh
Câu 370: Sự phối hợp giữa furosemid và gentamicin thể dẫn đến:
  • Tăng thải trừ furosemid
  • Tăng tác dụng lợi tiểu
  • Tăng tác dụng hạ huyết áp
  • Tăng nguy cơ suy thận và điếc
Câu 371: Ưu điểm của việc sử dụng phác đồ 1 thuốc đơn độc điều trị tăng huyết áp là:
  • Rất ít gây tác dụng phụ
  • Khả năng kiểm soát huyết áp tốt hơn
  • Thuận tiện cho bệnh nhân khi sử dụng
  • Nhanh đạt trị số huyết áp mục tiêu
Câu 372: Để làm tăng tác dụng giảm đau, thường phối hợp tramadol với thuốc nào sau đây:
  • Paracetamol
  • Codein
  • Methadol
  • Pethidin
Câu 373: Tobramycin gây độc cho phụ nữ mang thai trên:
  • Xương
  • Dây thần kinh thị giác
  • Máu
  • Thận
Câu 374: Tác dụng trên hệ thống miễn dịch của các thuốc corticosteroid làm:
  • Tăng sức đề kháng của cơ thể
  • Giảm sức đề kháng của cơ thể
  • Tăng sản sinh bạch cầu và hồng cầu
  • Thúc đẩy tăng trưởng tế bào và mô
Câu 375: Để giải độc trong trường hợp ngộ độc paracetamol người ta dùng thuốc sau:
  • Uống hoặc tiêm tĩnh mạch vitamin B
  • Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin
  • Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein
  • Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO
Câu 376: Lựa chọn một thuốc thích hợp dùng điều trị khởi đầu cho bệnh nhân tăng huyết áp:
  • Captopril viên 50mg uống 3 lần/ngày.
  • Enalapril viên 2,5mg uống 1 lần vào buổi sáng
  • Enalapril viên 20mg uống 1 lần vào buổi sáng
  • Lisinopril viên 20mg uống 1 lần vào buổi sáng
Câu 377: Thuốc kích thích chọn lọc thụ thể beta 2:
  • Isoprenalin
  • Salmeterol
  • Theophylin
  • Betamethason
Câu 378: Lập kháng sinh đồ trong bệnh viện nhằm mục đích:
  • Lập đồ thị đường cong hấp thu của kháng sinh
  • Tìm kháng sinh nhạy cảm với vi khuẩn gây bệnh
  • Tìm ra các kháng sinh khác trong cùng nhóm
  • Phân loại các vi khuẩn có khả năng gây bệnh
Câu 379: Khi dùng lâu dài các thuốc chẹn thụ thể B1 giao cảm có thể gặp tác dụng phụ là:
  • Chậm nhịp tim
  • Tăng nhịp tim
  • Giãn mạch ngoại vi
  • Suy thận
Câu 380: Lựa chọn ipratropium:
  • Cấp cứu cơn hen nặng
  • Cắt cơn hen nhẹ và vừa khi không dùng được các thuốc cuờng beta
  • Phòng cơn hen, cơn co thắt phế quản do gắng sức hay do khí lạnh ở trẻ em
  • Phòng cơn hen ban đêm và khó thở vào buổi sáng ở người già
Câu 381: Thuốc lợi tiểu được ưu tiên lựa chọn điều trị cho người suy tim mạn tính:
  • Hypothiazid
  • Furosemid
  • Spironolacton
  • Amilorid
Câu 382: Bệnh nhân tăng huyết áp dùng thuốc nhóm CKCa ở liều cao hay bị giãn tĩnh mạch, phù ngoại vi, để giảm tác dụng phụ này nên phối hợp thuốc CKCa với thuốc nhóm nào:
  • Lợi tiểu thiazid
  • Chẹn beta
  • ƯCMC/CTTA
  • Chẹn alpha
Câu 383: Thuốc thuộc nhóm ức chế SGLT2 là:
  • Repaglinid
  • Metformin
  • Acarbose
  • Dapagliflozin
Câu 384: Một bệnh nhân đang sử dụng thuốc Metformin kết hợp với Pioglitazon để điều trị ĐTĐ thì được chẩn đoán là bị ung thư bàng quang. Thuốc cần thay đổi cho bệnh nhân trong tình huống này là:
  • Metformin
  • Pioglitazon
  • Thay thế cả 2 thuốc
  • Không cần thay đổi
Câu 385: Các thuốc corticosteroid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:
  • Tăng nguy cơ bị hen phế quản
  • Tăng nguy cơ bị nhiễm nấm
  • Tăng nguy cơ bị loét dạ dày
  • Tăng nguy cơ loãng xương
Câu 386: Đặc điểm của các thuốc ức chế men chuyển (ƯCMC) là:
  • Không hấp thu được qua đường uống
  • Tác dụng không mong muốn chính là gây cơn hen
  • Phù mạch là biến chúng ít gặp nhưng nguy hiểm
  • Thuốc có thể sử dụng được cho phụ nữ mang thai
Câu 387: Chỉ số HbA1c mục tiêu trong điều trị đái tháo đường ở người lớn là:
  • HbA1c <7%
  • HbA1c <8%
  • HbA1c < 6,5%
  • HbA1c < 6%
Câu 388: Thuốc điều trị ĐTĐ nên sử dụng cho bệnh nhân bị viêm tụy cấp là:
  • Liraglutid
  • Saxagliptin
  • Repaglinid
  • Alogliptin
Câu 389: Nguồn cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin thuốc thuộc phân loại cấp 2 là:
  • Dược thư Quốc gia Việt Nam
  • Pubmed - NCBI
  • Tạp chí Dược học
  • Tạp chí Sức khỏe và Đời sống
Câu 390: Có thể sử dụng corticosteroid trong trường hợp:
  • Nhiễm khuẩn
  • Nhiễm nấm
  • Lupus ban đỏ
  • Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Câu 391: Trong quá trình sử dụng thuốc nào dễ gây tổn thương tế bào gan:
  • Paracetamol
  • Aspirin
  • Ibuprofen
  • Meloxicam
Câu 392: Các NSAID có thể gây tương tác làm tăng nồng độ của methotrexat theo cơ chế:
  • Làm tăng hấp thu qua tiêu hóa
  • Cạnh tranh gắn với protein huyết tương
  • Ức chế enzym gan làm chậm chuyển hoá
  • Cạnh tranh thải trừ qua ống thận
Câu 393: Thuốc NSAID gây loét ống tiêu hóa là do ức chế enzym nào sau đây:
  • COX-1
  • COX-2
  • COX
  • LOX
Câu 394: Để dự phòng có cơn hen phế quản, nên lựa chọn:
  • Seretide (Salmeterol + Fluticasone)
  • Prednisone uống
  • Salbutamnol khí dung
  • Salbutarnol uống
Câu 395: Để tính được khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cho người bệnh, người ta dựa vào thông số:
  • Độ thanh thải (Cl)
  • Thời gian bán thải (t1/2)
  • Diện tích dưới đường cong (AUC)
  • Sinh khả dụng (F)
Câu 396: Kháng sinh không được sử dụng cho phụ nữ có thai là:
  • Cephalexin
  • Penicilin G
  • Erythromycin
  • Ciprofloxacin
Câu 397: Quá trình dược động học của thuốc của trẻ nhỏ có sự biến đổi so với người lớn:
  • Hấp thụ thuốc qua da giảm
  • Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
  • Và của thuốc tan trong nước giả
  • Thời gian bán thải của thuốc giảm
Câu 398: Thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già là:
  • Paracetamol
  • Các vitamin
  • Các quinolon
  • Nifedipin
Câu 399: Dùng thuốc ở người cao tuổi có những thay đổi sau:
  • Giảm thời gian tác dụng của thuốc do giảm chuyển hóa ở gan
  • Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t1/2 của thuốc
  • Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
  • Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ dày
Câu 400: Nhóm thuốc nên ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường typ 2 đang có tình trạng tăng cân là:
  • Gliclazid
  • Insulin
  • Metformin
  • Pioglitazon
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Dược lâm sàng

Mã quiz
370
Số xu
7 xu
Thời gian làm bài
300 phút
Số câu hỏi
400 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dược học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước