Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thử nghiệm lâm sàng pha 2
  • Tiến hành trên người tình nguyện khoẻ mạnh, cỡ mẫu vài trăm người
  • Tiến hành trên người tình nguyện khoẻ mạnh, cỡ mẫu vài nghìn người
  • Tiến hành trên người bệnh, cỡ mẫu vài trăm người, để bước đầu xác định an toàn, hiệu quả và tìm liều tối ưu
  • Tiến hành trên người bệnh, cỡ mẫu vài nghìn người, để xác định an toàn, hiệu quả và tìm liều tối ưu
Câu 2: Phụ nữ đang dùng thuốc tránh thai phối hợp đường uống, phải thận trọng khi dùng các thuốc sau vì nguy cơ bị vỡ kế hoạch
  • Rifampiin, phenytoin
  • Rifampiin, cimetidin
  • phenytoin, cloramphenicol
  • Dicoumarol, phenobarbital
Câu 3: Đặc điểm về hấp thu của thuốc ở trẻ em
  • hấp thụ thuốc ở trẻ em < 1 tuổi có thay đổi so với người lớn do PH dạ dày tăng, nhu động ruột mạnh, hệ enzym phản huỷ thuốc khi chưa hoàn chỉnh
  • hấp thụ qua đường tiêm bắp rất tốt
  • hấp thụ qua đường dùng ngoài, không khác biệt so với người lớn
  • B và C đúng
Câu 4: Phối hợp Penicilin và Probenecid có tác dụng làm giảm bài xuất Penicilin qua thận do
  • Cạnh tranh lọc qua cầu thận (1)
  • cạnh tranh tái hấp thu thụ động tại ống thận (2)
  • Tranh chấp bài xuất chủ động tại ống thận (3)\
  • (1), (2)
Câu 5: Thời gian bán thải của thuốc có thể kéo dài ở BN suy gan do
  • giảm khả năng chuyển hoá thuốc (1)
  • Tăng khả năng bài xuất thuốc qua mật (2)
  • Tăng khả năng gắn thuốc vào Pr huyết tương (3)
  • (1), (3)
Câu 6: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) xảy ra
  • Phụ thuộc vào số lượng thuốc dùng, có thể do tương tác thuốc
  • Không phụ thuộc vào thời gian dùng thuốc
  • Không phụ thuộc vào bệnh lý mắc kèm
  • Không phụ thuộc vào yếu tố cá thể
Câu 7: Các bài báo, luận văn, khóa luận tốt nghiệm là nguồn tin thứ mấy
  • Nguồn thông tin thứ nhất
  • Nguồn thông tin thứ hai
  • Nguồn thông tin thứ ba
  • Nguồn thông tin thứ tư
Câu 8: Phân loại mức độ an toàn thuốc dùng trong thời kỳ mang thai của Mỹ ( FDA)
  • Dựa trên nguy cơ của thuốc đối với thai khi mẹ sử dụng thuốc (1)
  • Xếp thành 5 loại A B C D X (2)
  • Xếp loại X là thuốc có độ an toàn nhất (3)
  • (1), (2) đúng
Câu 9: Phụ nữ đang dùng thuốc tránh thai phối hợp đường uống, phải thận trọng khi dùng các thuốc sau vì nguy cơ bị “ vỡ kế hoạch”
  • Rifamicin, phenytonin
  • Rìamicin, cimetidin
  • Phenytoin, cloramphenicol
  • Dicoumarol, phenobarbital
Câu 10: yêu cầu của thuốc Generic là:
  • A: khi thuốc gốc, phát minh hết bản quyền
  • B: có an toàn và hiệu quả tương tự như thuốc gốc
  • C: tương đương sinh học nhằm chứng minh dược động học của thuốc gốc và thuốc generic là tương tụ nhau
  • D: cả 3 yêu cầu trên
Câu 11: Đặc điểm dược động học của thuốc ở người cao tuổi so với người trẻ
  • Hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá, tiêm bắp, qua da ít thay đổi
  • Giảm thể tích phân bố của thuốc tan nhiều trong nước, giảm gắn thuốc vào Pr huyết tương, làm tăng tác dụng và độc tính của một số thuốc
  • Chuyển hoá thuốc qua gan không đổi
  • Chức năng thải trừ thuốc qua thận không bị ảnh hưởng
Câu 12: Hiệu chỉnh thuốc ở bệnh nhân suy gan:
  • Chọn những thuốc có hệ số chuyển hoá qua gan lần thứ nhất cao
  • chọn những thuốc chuyển hoá nhiều bằng con đường oxy hoá ở Cyt P450
  • chọn những thuốc thải trừ chủ yếu qua thận
  • Chọn các thuốc gắn nhiều vào Pr huyết tương
Câu 13:

phân loại mức độ an toàn thuốc trong thời kỳ mang thai của Mỹ

  • xếp thành 5 loại A, B, C, D, X
  • xếp loại X là thuốc có độ an toàn cao nhất
  • xếp loại A là thuốc có độ nguy hiểm nhất
  • xếp loại C không có nguy cơ với bào thai
Câu 14: thời gian bán thải ( t1/2) là cơ sở để tính
  • thuốc sẽ đạt đến trạng thái cân bằng sau 5 lần t1/2
  • thuốc sẽ đạt đến trạng thái cân bằng sau 7 lần t1/2
  • thuốc được thải trừ gần như hoàn toàn ra khỏi cơ thể sau 7 lần t1/2
  • A và C đúng
Câu 15: Những điểm lưu ý khi sử dụng thuốc cho trẻ em
  • Tính đúng liều lượng thuốc (theo cân nặng, diện tích bề mặt cơ thể)
  • Chọn chế phẩm, dạng bào chế và đường dùng phù hợp cho trẻ
  • Sự tuân thủ điều trị của trẻ (thông qua người lớn)
  • Cả 3 phương án trên
Câu 16: Độ hấp thu của tetracylin dùng đường uống bị giảm nhiều nhất trong trường hợp nào
  • Uống thuốc khi đói
  • Uống thuốc với nước lọc
  • Uống với sữa
  • Uống với ăn phomat
Câu 17: sách giáo khoa, hưỡng dẫn điều trị chuẩn thuộc nguồn thông tin thứ mấy
  • A: nguồn thông tin thứ nhất
  • B: nguồn thông tin thứ hai
  • C: nguồn thông tin thứ ba
  • D: nguồn thông tin thứ tư
Câu 18: sinh khả dụng tuyệt đối đường uống của Amoxicilin là 90%, Ampicilin là 40%. Vì vậy thường dùng
  • A: ampicilin theo đường tiêm
  • B : amoxicilin theo đường uống
  • C: cả 2 thuốc đều có tác dụng tốt khi dùng theo đường uống và đường tiêm
  • D: A và B đúng
Câu 19: Thử nghiệm lâm sàng nhằm chứng minh điều trị mới có tác dụng tương tự hoặc hơn điều trị đối chứng được gọi là
  • thử nghiệm bắc cầu
  • thử nghiệm vượt trội
  • thử nghiệm không thua kém
  • thử nghiệm tương đương
Câu 20: Đường tiêm phù hơpk nhất cho trẻ em
  • tiêm bắp (1)
  • Tiêm dứoi da (2)
  • Tiêm tĩnh mạch (3)
  • (1), (2)
Câu 21: sinh khả dụng tuyệt đối của một số thuốc khi dùng đường uống là 50%. Ý nghĩa của con số đó là
  • A: dùng đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn một nửa so với đường tiêm bắp
  • B: dung đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn một nửa so với đường tiêm tĩnh mạch
  • C: dùng đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn một nửa so với đường tiêm dưới da
  • Không phương án nào đúng
Câu 22: định nghĩa thể tích phân bố (Vd)
  • A: thể tích phân bố là thể tích biểu kiến (không có thực) biểu thị của một thể tích cần phải có để toàn bộ lượng thuốc đưa vào cơ thể ở nồng độ bằng nồng độ huyết tương
  • B: thể tích phân bố là thể tích của các khoang trong cơ thể
  • C: thể tích phân bố là thể tích của máu và dịch ngoại bào
  • D: thể tích phân bố là thể tích của toàn bộ dịch trong cơ thể
Câu 23: Các thuốc nào sau đây cần uống trong hoặc ngay sau bữa ăn:
  • Các thuốc chống viêm không steroid
  • Các thuốc kháng sinh nhóm macrolid
  • Các thuốc chống lao nhóm I dùng đường uống
  • Các thuốc nhóm ức chế bơm proton
Câu 24: Khi nghiên cứu một thuốc mới, trước khi được cấp phép lưu hành, thông thường phải trải qua mấy pha trong thử nghiệm lâm sàng
  • 1 pha
  • 2 pha
  • 3 pha
  • 4 pha
Câu 25: Ý nghĩa của việc báo cáo tự nguyện các phản ứng có hại của thuốc (ADR)
  • Xác định sớm các tín hiệu an toàn thuốc, giúp thu hồi các thuốc có độc tính cao hoặc thay đổi thông tin trên nhãn thuốc(1)
  • Ngăn ngừa các nguy cơ gây ADR (2)
  • Xác định tần suất ADR (3)
  • (1),(2) đúng
Câu 26: Không uống rượu và các chế phẩm có cồn khi đang sử dụng thuốc sau
  • Metronidazol
  • Gentamicin
  • Amoxicilin
  • Ciprofloxacin
Câu 27: cách hiệu chỉnh thuốc ở bệnh nhân suy thận
  • Giảm liều dùng
  • Giảm khoảng cách giữa các liều
  • Giảm đồng thời cả liều dùng và khoảng cách giữa các liều
  • Cả 3 phương án trên
Câu 28: Các thuốc gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc gan, gây tương tác với nhiều thuốc khác khi dùng đồng thời
  • Phenobarbital, erythromycin
  • Erythromycin, cimetidin
  • Cioramphenicol, rifampicin
  • Dicoumarot, carbamazepin
Câu 29: sinh khả dụng tuyệt đối của một số thuốc khi dùng đường uống là 90%. Ý nghĩa của con số đó là
  • dùng đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn = 90% so với đường tiêm tĩnh mạch
  • dung đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn = 90% so với đường tiêm bắp
  • trong đa số trường hợp, chỉ cần dùng đường uống, không cần dùng đường tiêm
  • A và C đúng
Câu 30: Các cách phân loại phản ứng có hại của thuốc
  • Theo tần suất gặp ADR
  • Theo mức độ nặng của bệnh do ADR gây ra
  • Theo cơ chế gây ADR (typ A vad typ B)
  • Tất cả các cách phân loại trên
Câu 31: Nguy cơ gặp phản ứng có hại của thuốc tăng lên ở các đối tượng
  • người bệnh là nữ mang thai
  • người bệnh nam giới
  • người bệnh là trẻ sơ sinh, phụ nữ và người cao tuổi
  • người bệnh là phụ nữ cho con bú
Câu 32: Cách hiệu chỉnh thuốc ở bệnh nhân suy thận
  • Giảm liều dùng
  • Tăng khoảng cách giữa các liều dùng
  • Phối hợp cả 2 cách trên
  • Tất cả
Câu 33: Đặc điểm dược động học của thuốc ở trẻ em:
  • Hấp thu thuốc qua đường tiêm bắp rất tốt
  • Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương thấp, dẫn đến tăng nồng độ thuốc tự do trong máu, tăng tác dụng và độc tính của thuốc
  • Thời gian bán thải (t1/2) của thuốc ở trẻ em tương tự như người lớn
  • Chức nắng bài tiết thuốc qua thận ở trẻ 6 tháng tuổi thường đạt được mức như người lớn
Câu 34:

Định nghĩa sinh khả dụng

  • là thông số biểu thị lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính
  • là thông số biểu thị lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính so với dùng thuốc ở đường tĩnh mạch
  • là tỷ lệ phần trăm (F) lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính so với liều đã dùng
  • là thông số biểu thị lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính so với liều đã dùng (F) và tốc độ (Tmax) hấp thu thuốc
Câu 35: Một số nguyên lý chung trong thử nghiệm lâm sàng
  • ngẫu nhiên hoá, đối chứng
  • ngẫu nhiên hoá, đối chứng, làm mủ
  • ngẫu nhiên hoá, làm mủ
  • ngẫu nhiên hoá, đối chứng, thử tương đương
Câu 36: Đặc điểm dược động học của thuốc ở người cao tuổi so với người trẻ
  • Hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá, tiêm bắp, qua da ít thay đổi
  • Lượng thuốc gắn vào Pr huyết tương không thay đổi
  • Chuyển hoá thuốc qua gan không thay đổi
  • Thải trừ thuốc qua thận giảm do giảm chức năng thận, cần giảm liều các thuốc qua thận
Câu 37: Sinh khả dụng tương đối
  • Là tỷ lệ so sánh giữa 2 giá trị SKD của cùng 1 hoạt chất, cùng 1 đường đưa thuốc. mục tiêu nhưng 2 NSX khác nhau hoặc 2 dạng bào chế khác nhau (1)
  • Dùng để xác định khả năng thay thế nhau trong điều trị (2)
  • Dùng để xác định liều dùng trong điều trị (3)
  • (1),(2) đúng
Câu 38: Nguyên tắc của nghiên cứu tiền lâm sàng
  • Tuân thủ các hướng dẫn chuyên biệt
  • Tuân thủ đạo đức
  • Tuân thủ GLP (thực hành phòng thí nghiệm tốt)
  • Tất cả
Câu 39: Sinh khả dụng tuyệt đối của một thuốc khi dùng đường uống là 85%, ý nghĩa của con số
  • Dùng đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn bằng 85% so với đường tiêm tĩnh mạchk
  • Dùng đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn bằng 85% so với đường tiêm bắp
  • Dùng đường uống, lượng thuốc có hoạt tính vào được vòng tuần hoàn bằng 85% so với đường tiêm dưới da
  • Không có phương án nào đúng
Câu 40: Phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim trong cotrimoxazol là loại phối hợp có tác dụng
  • Hiệp đồng cộng
  • Hiệp đồng tăng mức (tăng cường)
  • Đối kháng
  • A và C đúng
Câu 41: phối hợp furosemid với gentamicin
  • A: làm tăng tác dụng của mỗi thuốc
  • B: làm giảm tác dụng của mỗi thuốc
  • C: làm tăng độc tính trên thận và tai
  • D: làm giảm độc tính trên thận và tai
Câu 42: Nguyên tắc sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú
  • Nên sử dụng thuốc trước khi cho trẻ bú (1)
  • Nên sử dụng thuốc ngay sau khi cho trẻ bú xong (2)
  • Nếu không được cho trẻ bú mẹ trong khi dùng thuốc, cần vắt sữa bỏ đi và dùng sữa ngoài thay thế (3)
  • (2),(3) đúng
Câu 43: Các thuốc nào sau đây muốn có tác dụng tốt, ít tác dụng không mong muốn, cần uống vào thời điểm nhất định trong ngày
  • Amoxicillin
  • Prednisolon, simvastatin, hydroclorothiazid
  • Hydroclorothiazid
  • Tất cả các thuốc trên
Câu 44: Thử nghiệm lâm sàng pha 1:
  • Tiến hành trên người tình nguyện khỏe mạnh, cỡ mẫu thường dưới 100ng
  • Tiến hành trên người tình nguyện khỏe mạnh, cỡ mẫu vài trăm người
  • Tiến hành trên người bệnh, cỡ mẫu dưới 100ng
  • Tiến hành trên người bệnh, cỡ mẫu vài trăm người
Câu 45: Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ rất nhạy cảm với một số nhóm thuốc, cần lưu ý khi kê đơn
  • Thuốc tác dụng trên thần kinh trung ương (1)
  • Thuốc tác dụng trên hệ tiêu hoá(2)
  • Thuốc hạ sốt(3)
  • (1),(3)
Câu 46: Nguyên tắc sử dụng thuốc cho trẻ em
  • Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
  • lựa chọn thuốc và liều dùng phải căn cứ vào biến đổi dược động học và khác biệt về đáp ứng thuốc ở từng gđ phát triển của trẻ
  • Phác đồ điều trị phải thiết lập hợp lí để tăng khả năng tuân thủ điều trị: đơn giản, thời điểm đưa thuốc thích hợp
  • tất cả
Câu 47: Các thuốc nào sau đây cần uống cách xa bữa ăn:
  • doxicilin, amoxicilin
  • erythomycin, ibuprofen
  • ampicilin, tetracylin
  • isoniazid, diclofenac
Câu 48: Độ thanh thải (CL)
  • Là trị số ảo, biểu thị khả năng của một cơ quan nào đó của cơ thể (thường là gan, thận) loại bỏ hoàn toàn 1 thuốc ra khỏi huyết tương khi máu tuần hoàn qua cơ quan đó trong 1 đơn vị thời gian (phút, giờ)
  • Là thể tích máu được gan, thận loại bỏ hoàn toàn thuốc trong 1 đơn vị thời gian (2)
  • Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ chậm (3)
  • (1),(3)
Câu 49: Yêu cầu chung của một thông tin thuốc
  • Khách quan, chính xác, trung thực
  • Khách quan, chính xác, trung thực, mang tính khoa học, rõ ràng, dứt khoát
  • Chính xác, rõ ràng, dứt khoát
  • Khách quan, trung thực, mang tính khoa học
Câu 50: Thời gian bán thải t/2
  • Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn t/2 (1)
  • Là cơ sở để suy ra khoảng cách dùng thuốc (2)
  • Là cơ sở để suy ra liều đúng của thuốc (3)
  • (1), (2)
Câu 51: Mục tiêu của nghiên cứu tiền lâm sàng:
  • Xác định độc tính, chứng, chứng minh tính an toàn, chứng minh tác dụng dược lý, cơ chế tác dụng, xác định dược động học của thuốc mới trên thực nghiệm
  • Chứng minh tính an toàn của thuốc mới trên thực nghiệm
  • Chứng minh tác dụng dược lý, cơ chế tác dụng của thuốc mới trên thực nghiệm
  • Xác định dược động học của thuốc mới trên thực nghiệm
Câu 52: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng
  • Đặc tính của thuốc (bị chuyển hoá qua gan lần đầu, tương tác thuốc, dạng bào chế, đường dùng )
  • Tuổi của người bệnh (trẻ em, người già)
  • Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu chảy, suy gan
  • Tất cả
Câu 53: Phân loại mức độ an toàn thuốc dùng trong thời kỳ mang thai của Mỹ ( FDA)
  • Dựa trên nguy cơ của thuốc đối với thai khi mẹ sử dụng thuốc
  • Xếp loại A là thuốc có độ an toàn cao nhất
  • Xếp loại X là thuốc nguy hiểm nhất, chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
  • Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 54: Các thuốc gây cảm ứng enzym chuyển hoá gan, gây tương tác với nhiều thuốc khác khi dùng đồng thời
  • phenobarbital, rifampicin
  • Phenolbarbital, Cloramphenicol
  • Phenytoin, Cimetidin
  • Carbamazepin, Erythromycin
Câu 55: Các bước cần làm trong thử nghiệm lâm sàng thuốc mới:
  • Xây dựng câu hỏi lâm sàng
  • Lựa chọn đối tượng tham gia trong thử nghiệm lâm sàng
  • Xác định các chỉ tiêu đánh giá của thử nghiệm lâm sàng
  • Tất cả các bước trên
Câu 56: Không uống rượu và các chế phẩm có cồn khi đang dùng thuốc sau
  • A: Ampicilin
  • B: cefamandol
  • C: clarithromycin
  • D: ciprofloxacin
Câu 57: Độ nhạy cảm của thai nhi với độc tính của thuốc lớn nhất khi thời điểm dùng thuốc trong thai kỳ là:
  • Thời kỳ tiền phôi ( đến 17 ngày sau khi trứng thụ tinh)
  • Thời kỳ phôi ( từ ngày thứ 18 đến ngày thứ 56)
  • 3 tháng giữa của thời kỳ mang thai
  • 3 tháng cuối của thời kỳ mang thai
Câu 58: Nguyên tắc sử dụng thuốc cho người cao tuổi
  • Chỉ sử dụng khi thật cần thiết. Hạn chế số thuốc cho mỗi đợt điều trị
  • Nên khởi đầu bằng những liều thấp và tăng dần liều theo đáp ứng của cá thể
  • Thời hạn một đợt điều trị tránh kéo dài không cần thiết
  • Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 59: Hệ thống mục lục các thông tin hoặc các bài tóm tắt các thông tin thuộc nguồn thông tin thứ mấy
  • A: nguồn thông tin thứ nhất
  • B: nguồn thông tin thứ hai
  • C: nguồn thông tin thứ ba
  • D: nguồn thông tin thứ tư
Câu 60: Ý nghĩa của thể tích phân bố
  • Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô, tác dụng điều trị mạnh nhưng nguy cơ độc tính cũng tăng (1)
  • Vd nhỏ chứng tỏ thuốc ở huyết tương nhiều, có thể thẩm tách máu khi ngộ độc thuốc (2)
  • Khi biết Vd của thuốc, có thể tính được liều cần dùng để đạt được nồng độ thuốc mong muốn trong huyết tương (3)
  • tất cả
Câu 61: Phối hợp diclofenac và ibuprofen (2 thốc CVKS)
  • Làm tăng tác dụng của mỗi thuốc
  • Làm giảm tác dụng của mỗi thuốc
  • Làm tăng độc tính trên đường tiêu hoá
  • Làm giảm độc tính trên đường tiêu hoá
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Dược lâm sàng 2

Mã quiz
1281
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
46 phút
Số câu hỏi
61 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dược học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước