Danh sách câu hỏi
Câu 1: Phân loại nguyên tắc quản lý theo lĩnh vực kinh tế gồm:
  • Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
  • Nguyên tắc tuân thủ thông lệ xã hội
  • Nguyên tắc tôn trọng văn hoá và sự khác biệt
  • Nguyên tắc cân bằng cung - cầu
Câu 2: Căn cứ vào khía cạnh cấu thành tổ chức, nguyên tắc quản lý sự thay đổi của tổ chức không bao gồm:
  • Nguyên tắc lập kế hoạch
  • Nguyên tắc ra quyết định trong tình huống rủi ro
  • Nguyên tắc quản lý rủi ro
  • Nguyên tắc quản lý khủng hoảng
Câu 3: Nội dung thể hiện chính xác nhất nguyên tắc tuân thủ quy trình là:
  • Tuân thủ quy trình giải quyết công việc: Lập kế hoạch – Tổ chức – Lãnh đạo – Kiểm tra
  • Tuân thủ quy trình lãnh đạo doanh nghiệp: Tổ chức – Lập kế hoạch – Lãnh đạo – Kiểm tra
  • Tuân thủ quy trình quản lý doanh nghiệp: Tổ chức – Lập kế hoạch – Lãnh đạo – Kiểm tra
  • Tuân thủ quy trình quản lý và tổ chức công việc của doanh nghiệp: Tổ chức – Lập kế hoạch – Lãnh đạo – Kiểm tra
Câu 4: Nguyên tắc quản lý là gì?
  • Là hệ thống những quan điểm quản lý có tính định hướng và những quy định, quy tắc bắt buộc chủ thể quản lý phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
  • Là hệ thống những triết lý được nghiên cứu từ nhiều nhà tư tưởng quản lý khác nhau, từ đó yêu cầu các chủ thể bắt buộc chủ thể quản lý phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
  • Là hệ thống những quy định, quy tắc bắt buộc chủ thể quản lý phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
  • Là hệ thống những tư tưởng tiến bộ nhất về quản lý để các quản lý lập ra các quy định, quy tắc bắt buộc phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
Câu 5: Nhà quản lý sử dụng luật, nội quy, quy chế yêu cầu người lao động điều chỉnh hành vi của họ thuộc phương pháp quản lý nào:
  • Phương pháp tâm lý
  • Phương pháp kinh tế
  • Phương pháp hành chính
  • Phương pháp dân chủ
Câu 6: Căn cứ vào chủ thể quản lý, người ta chia nguyên tắc quản lý thành:
  • Nguyên tắc quản lý của nhà nước và nguyên tắc quản lý của chủ thể phi chính phủ
  • Nguyên tắc quản lý của nhà nước và nguyên tắc quản lý của tư nhân
  • Nguyên tắc quản lý của chính quyền và nguyên tắc quản lý của tư nhân
  • Nguyên tắc quản lý của chính quyền và nguyên tắc quản lý cá thể
Câu 7: Ý nghĩa của nguyên tắc sử dụng quyền lực hợp lý là gì?
  • Tránh lạm quyền, chuyên quyền; khuyến khích nhân viên đóng góp sức lực và ý tưởng
  • Tránh lạm quyền, quyền lực được phân chia đều cho tất cả các cá nhân trong tổ chức
  • Tránh chuyên quyền, quyền lực được phân chia hài hoà cho tất cả các cá nhân trong tổ chức
  • Không có đáp án đúng
Câu 8: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào là công cụ của phương pháp kinh tế?
  • Luật
  • Tiền lương
  • Các khoá đào tạo
  • Cả A và B
Câu 9: Hoàn thiện nội dung: “Phương pháp quản lý là tất cả các …… của nhà quản lý đến …. trên cơ sở lựa chọn những công cụ và phương tiện quản lý phù hợp để đạt được hiệu quả quản lý cao nhất trong điều kiện môi trường nhất đinh.”
  • Cách thức tác động – khách thể quản lý
  • Phương pháp – Khách thể quản lý
  • Cách thức tác động – đối tượng quản lý
  • Phương pháp – đối tượng quản lý
Câu 10: Phương pháp quản lý bằng quyền lực trong tình huống khẩn cấp nên áp dụng:
  • PP Chuyên quyền
  • PP Dân chủ
  • PP Tự do
  • Không đáp án nào đúng
Câu 11: Căn cứ vào vai trò của chủ thể quản lý, người ta thường phân loại phương pháp quản lý thành:
  • Quản lý nhà nước, quản lý tư nhân, quản lý , quản lý hỗn hợp
  • Quản lý cưỡng chế, quản lý thuyết phục, quản lý hỗn hợp
  • Quản lý cấp cao, quản lý cấp trung, quản lý cấp cơ sở.
  • Không có ý nào đúng.
Câu 12: Chọn câu trả lời chính xác nhất thể hiện nội dung chính của nguyên tắc quyền hạn tương ứng với trách nhiệm:
  • Sự tương ứng thể hiện qua mối quan hệ quyền lực, các quyết định quản lý với kết quả và hậu quá của quả trình đó.
  • Sự tương xứng trong kết hợp giữa quyền lực và trách nhiệm.
  • Sự phù hợp trong việc sử dụng quyền lực giữa các cấp trong tổ chức.
  • Sự hài hoà giữa quyền lực và trách nhiệm của người được giao.
Câu 13: Cha đẻ của 14 nguyên tắc “ Quản lý hành chính” là:
  • Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
  • Henry Faytol (1814 – 1925)
  • Max Weber (1864 – 1920)
  • Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 14: Doanh nghiệp mong muốn công nhân tự điều chỉnh hành vi cho phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp nên áp dụng phương pháp quản lý nào?
  • Phương pháp kinh tế
  • Phương pháp giáo dục
  • Phương pháp quản lý bằng quyền lực
  • Phương pháp quản lý bằng các nội quy
Câu 15: Phân loại theo phạm vi áp dụng thì NT quản lý được chia thành:
  • Nguyên tắc quản lý chung
  • Nguyên tắc quản lý riêng
  • Cả A và B
  • Không đáp án nào đúng
Câu 16: Phương pháp quản lý được hiểu là:
  • Tất cả các cách thức tác động của nhà quản lý đến đối tượng quản lý trên cơ sở lựa chọn công cụ quản lý phù hợp.
  • Việc sử dụng các công cụ quản lý và phương tiện quản lý để đạt được hiệu qủa quản lý cao nhất trong điều kiện môi trường nhất định.
  • Việc sử dụng công cụ quản lý phù hợp mà nhà quản lý muốn tác động lên đối tượng được quản lý để đạt được mục tiêu của tổ chức trong điều kiện môi trường quản lý biến đổi.
  • Tất cả các cách thức tác động của nhà quản lý đến đối tượng quản lý trên cơ sở lựa chọn những công cụ và phương tiện quản lý phù hợp để đạt được hiệu quả quản lý cao nhất trong điều kiện môi trường nhất định.
Câu 17: Người đưa ra các nguyên tắc gắn liền với sự phân công công việc, phân công lao động là:
  • Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
  • Henry Faytol (1814 – 1925)
  • Max Weber (1864 – 1920)
  • Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 18: Ở doanh nghiệp T, giám đốc phân xưởng thường xuyên động viên, khích lệ tinh thần nhân viên, chia sẻ với nhân viên trong giờ nghỉ trưa. Trong tình huống này, nhà quản lý sử dụng phương pháp quản lý nào?
  • Phương pháp tâm lý
  • Phương pháp kinh tế
  • Phương pháp hành chính
  • Phương pháp giáo dục
Câu 19: Ý nghĩa của nguyên tắc thống nhất trong quản lý thể hiện:
  • Sử dụng nguyên tắc này để khuyến khích nhân viên đóng góp sức lực, ý tưởng
  • Sử dụng nguyên tắc này để tránh mâu thuẫn, xung đột trong quá trình quản lý
  • Sử dụng nguyên tắc này để khai thác tối đa sức mạnh tập thể
  • Sử dụng nguyên tắc này để thúc đẩy mọi người cùng làm việc
Câu 20: Nội dung nào dưới đây hiểu đúng về nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả?
  • Nhà quản lý phải đưa ra các quyết định sao cho giảm thiểu chi phí đầu tư tối đa có thể, trong mọi tình huống
  • Nhà quản lý được khuyến khích việc giảm chi phí đầu tư bằng mọi cách
  • Nhà quản lý phải đưa ra quyết định sao cho giảm thiểu chi phí đầu tư để có thể tạo ra nhiều giá trị
  • Không có đáp án đúng
Câu 21: Đặc điểm của nguyên tắc quản lý gồm:
  • Tính khách quan, tính phổ biến, tính ổn định, tính bắt buộc
  • Tính khách quan, tính mới, tính cập nhật, tính bắt buộc
  • Tính mới, tính phổ biến, tính ổn định, tính bắt buộc
  • Tính mới, tính cập nhật, tính ổn định, tính bắt buộc
Câu 22: Phân loại nguyên tắc quản lý theo lĩnh vực xã hội gồm:
  • Nguyên tắc tối ưu
  • Nguyên tắc đảm bảo giá trị thặng dư
  • Nguyên tắc cân bằng cung cầu
  • Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
Câu 23: Hệ thống quan điểm trong quản lý không thể hiện dưới hình thức nào?
  • Triết lý
  • Quy luật
  • Pháp luật
  • Phương châm
Câu 24: Phương pháp quản lý bằng quyền lực bao gồm:
  • Chuyên quyền, tập trung, dân chủ
  • Tập trung, tự do, hoà bình
  • Chuyên quyền, dân chủ, tự do
  • Tập trung, dân chủ, bình đẳng
Câu 25: Theo bạn, nguyên tắc quản lý có vai trò gì?
  • Định hướng cho các hoạt động quản lý
  • Duy trì sự ổn định của tổ chức
  • Góp phần định hình văn hoá tổ chức
  • Tất cả các đáp án đều đúng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Điều hành chương 2 EPU

Mã quiz
1086
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
19 phút
Số câu hỏi
25 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Quản trị kinh doanh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước