Câu 1:
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây:
- Máy biến áp dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi.
- Máy biến áp dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- Máy biến áp dùng để biến đổi dòng điện
Câu 2:
Nguyên lý hoạt động của máy điện dựa trên định luật gì?
- Định luật cảm ứng điện từ
- Định luật bảo toàn năng lượng
- Định luật Ôm
- Định luật Faraday
Câu 3:
Máy điện làm việc dựa trên định luật nào?
- Định luật ôm
- Định luật bảo toàn năng lượng
- Định luật cảm ứng điện từ
- Định luật Faraday
Câu 4:
Công dụng của máy biến áp
- Biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi
- Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện cao tần
- Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 5:
Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng:
- Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện
- Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện
- Giữ nguyên điện áp, giữ nguyên cường độ dòng điện
- Không có tác dụng gì
Câu 6:
Máy điện đồng bộ là
- Máy điện xoay chiều có tốc độ của rôto (n) bằng tốc độ của từ trường quay (n1)
- Máy điện xoay chiều có tốc độ của rôto (n) lớn hơn tốc độ của từ trường quay (n1)
- Máy điện xoay chiều có tốc độ của rôto (n) nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay (n1)
- Máy điện xoay chiều có tốc độ của rôto (n) biến thiên
Câu 7:
Để đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha, có thể thực hiện biện pháp nào trong các biện pháp sau?
- Thay đổi chiều quay của rôto
- Đảo 2 pha bất kỳ trong 3 pha
- Tăng hoặc giảm điện áp nguồn
- Thay đổi chiều dòng điện
Câu 8:
Loại máy điện dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng là?
- Máy phát điện
- Động cơ điện
- Máy biến áp
- Máy điện tĩnh
Câu 9:
Máy điện biến đổi điện năng thành cơ năng được gọi là gì?
- Động cơ điện
- Máy phát điện
- Máy biến áp
- Máy điện tĩnh
Câu 10:
Máy biến áp dùng để?
- Biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi.
- Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện cao tần
- Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 11:
Tại sao lại gọi là “động cơ không đồng bộ”?
- Tốc độ của roto n luôn luôn nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n1 (n < n1)
- Tốc độ của roto n luôn luôn lớn hơn tốc độ từ trường quay n1 (n > n1)
- Tốc độ của roto n bằng tốc độ từ trường quay n1 (n = n1)
- Tốc độ của roto n biến thiên theo thời gian
Câu 12:
Rotor của máy điện không đồng bộ thường được chia thành:
- Rotor kiểu dây quấn và rotor kiểu lồng sóc
- Rotor kiểu dây quấn
- Rotor kiểu lồng sóc
- Không phân biệt
Câu 13:
Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị điện từ tĩnh?
- Máy biến áp
- Động cơ không đồng bộ
- Máy phát điện xoay chiều
- Máy biến áp và động cơ không đồng bộ
Câu 14:
Nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ dựa vào?
- Định luật cảm ứng điện từ
- Định luật bảo toàn năng lượng
- Định luật Ôm
- Định luật Faraday
Câu 15:
Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha bằng đổi nối sao - tam giác có đặc điểm gì?
- Khi khởi động mạch stato của động cơ đấu sao, sau khi khởi động xong mạch stato của động cơ đấu tam giác
- Khi khởi động mạch stato của động cơ đấu tam giác, sau khi khởi động xong mạch stato của động cơ đấu sao
- Mạch stato của động cơ luôn được đấu sao
- Mạch stato của động cơ luôn được đấu tam giác
Câu 16:
Loại máy điện dùng để biến đổi điện năng thành cơ năng là?
- Động cơ điện
- Máy phát điện
- Máy biến áp
- Máy điện tĩnh
Câu 17:
Nguồn điện cấp cho động cơ không đồng bộ có thể là?
- Nguồn điện xoay chiều
- Nguồn điện xung
- Nguồn điện áp cao
Câu 18:
Ứng dụng phổ biến nhất của máy điện đồng bộ là?
- Máy phát điện đồng bộ
- Động cơ điện đồng bộ
- Máy bù đồng bộ
- Cả A, B và C
Câu 19:
Cấu tạo chung của một MBA gồm những bộ phận chính nào?
- Lõi thép, dây quấn và vỏ máy
- Lõi thép và dây quấn
- Dây quấn và vỏ máy
- Lõi thép, dây quấn, vỏ máy và bộ phận làm mát
Câu 20:
Loại máy điện dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi là?
- Máy biến áp
- Động cơ không đồng bộ
- Máy phát điện xoay chiều
- Máy điện tĩnh
Câu 21:
Ứng dụng phổ biến nhất của máy điện không đồng bộ là?
- Máy phát điện không đồng bộ
- Động cơ điện không đồng bộ
- Máy biến đổi tần số
- Cả A, B và C
Câu 22:
Cấu tạo cơ bản của máy biến áp bao gồm?
- Lõi thép, dây quấn và vỏ máy
- Lõi thép và dây quấn
- Dây quấn và vỏ máy
- Lõi thép, dây quấn, vỏ máy và bộ phận làm mát
Câu 23:
Dòng điện kích từ trong máy phát điện đồng bộ có đặc điểm?
- Biến đổi theo thời gian
- Là dòng điện xoay chiều
- Là dòng điện một chiều
- Không có
Câu 24:
Loại máy điện nào sau đây có tốc độ quay roto bằng tốc độ từ trường quay?
- Máy điện tĩnh
- Động cơ không đồng bộ
- Máy phát điện xoay chiều
- Máy điện đồng bộ
Câu 25:
Máy điện đồng bộ có:
- Tốc độ quay của rotor bằng tốc độ từ trường quay
- Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ từ trường quay
- Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ từ trường quay
- Tốc độ quay của rotor biến thiên
Câu 26:
Máy điện đồng bộ là:
- Máy điện xoay chiều quay với tốc độ không đổi ở trạng thái ổn định, có tốc độ từ trường quay n1 = tốc độ quay của rotor n
- Máy điện xoay chiều quay với tốc độ không đổi ở trạng thái ổn định, có tốc độ từ trường quay n1 > tốc độ quay của rotor n
- Máy điện xoay chiều quay với tốc độ không đổi ở trạng thái ổn định, có tốc độ từ trường quay n1 < tốc độ quay của rotor n
- Máy điện xoay chiều có tốc độ quay biến thiên theo thời gian
Câu 27:
Trong khẳng định dưới đây, khẳng định không chính xác là:
- Máy phát điện xoay chiều luôn làm việc ở chế độ phát điện
- Máy phát điện xoay chiều có thể làm việc ở chế độ động cơ
- Máy phát điện xoay chiều có thể làm việc ở chế độ máy bù đồng bộ
- Máy phát điện xoay chiều có thể làm việc ở chế độ biến áp
Câu 28:
Máy phát điện làm nhiệm vụ
- Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
- Biến đổi điện năng thành cơ năng
- Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
- Biến đổi cơ năng thành điện năng
Câu 29:
Các thiết bị điện dưới đây đều được chế tạo trên nguyên lý cảm ứng điện từ ngoại trừ
- Máy biến áp
- Động cơ không đồng bộ
- Máy phát điện xoay chiều
- Tuabin
Câu 30:
Máy điện đồng bộ có thể
- Làm việc ở chế độ là máy phát điện xoay chiều, động cơ điện đồng bộ, máy bù đồng bộ
- Chỉ làm việc ở chế độ động cơ điện đồng bộ
- Chỉ làm việc ở chế độ máy phát điện xoay chiều
- Không thể làm việc ở chế độ máy bù đồng bộ
Câu 31:
Máy điện phân chia theo nguyên lý biến đổi năng lượng gồm những loại nào?
- Máy điện tĩnh, máy điện quay
- Máy điện một chiều, máy điện xoay chiều
- Máy biến áp, động cơ điện
- Máy phát điện, máy biến áp
Câu 32:
Loại máy điện nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?
- Máy biến áp
- Động cơ không đồng bộ
- Máy phát điện xoay chiều
- Máy biến áp và động cơ không đồng bộ
Câu 33:
Động cơ điện làm nhiệm vụ
- Biến đổi điện năng thành cơ năng
- Biến đổi cơ năng thành điện năng
- Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
- Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 34:
Trong máy biến áp: Công suất biểu kiến S có đơn vị là gì?
Câu 35:
Máy biến áp làm việc dựa trên?
- Định luật cảm ứng điện từ
- Định luật bảo toàn năng lượng
- Định luật Ôm
- Định luật Faraday