Danh sách câu hỏi
Câu 1: Công thức tính tốc độ đồng bộ?
  • n1= 60.f/p
  • n1= 60.p/f
  • n1= p.f.60
  • n1= p/60
Câu 2:

Công thức tính hệ số trượt?

  • s= n1-1/n
  • s= n1-n/n1
  • s= n-n1/n
  • s= n1-n/n
Câu 3: Máy điện đồng bộ là gì?
  • Là máy điện xoay chiều với tốc độ không đổi ở trạng thái ổn định, có tốc độ quay tỷ lệ thuận với tần số của dòng điện trong cuộn dây phần ứng
  • Máy điện là thiết bị điện, nguyên lý hoạt động dựa trên định luật cảm ứng điện từ dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng
  • Là thiết bị điện , hoạt động dựa trên định luật cảm ứng điện từ và dùng để biến điện năng thành cơ năng
Câu 4: Công thức tính hiệu suất động cơ là
  • n=P2/P1.100%
  • S= căn3 .U.I
  • S=U.I
Câu 5: Nhược điểm của động cơ không đồng bộ?
  • Không có cổ góp, nhiệt lượng sinh ra được tản tốt, quán tính thấp, tuổi thọ dài, tốc độ cao ( đc không chổi than)
  • Yêu cầu điều khiển điện tử phức tạp, giá thành cao
  • Được dùng trong các ngành công suất lớn như hàng không, đường sắt, và các ngành yêu cầu chính xác cao như thiết bị y tế và robot
  • Có cổ góp, giá thành rẻ, vận hành dễ dàng, tuổi thọ cao
Câu 6: Một máy phát điện đồng bộ có số đôi cực là p=24. Tần số của sức điện động mà máy phát ra f= =60Hz. Tốc độ quay của máy là
  • 100vong/phut
  • 200vong/phut
  • 150vong/phut
  • 250vong/phut
Câu 7: Cấu tạo của máy điện đồng bộ?
  • Gồm 2 phần chính: phần tĩnh Stator và phần quay rotor
  • Gồm 2 phần chính: phần quay Stator và phần quay rotor
  • Gồm 2 phần chính: phần tĩnh cuộn dây và phần quay rotor
Câu 8: Một động cơ không đồng bộ 1 pha có công suất cơ đưa ra trục động cơ Pcơ= 180W, hiệu suất động cơ là 80%. Hỏi công suất điện vào động cơ là?
  • 200W
  • 250W
  • 275W
  • 225W
Câu 9: Công thức tính công suất máy áp 1 pha?
  • S= U1.I1= U2.I2
  • S= U1.U2
  • S= U1.U2= U2.U1
Câu 10: Đâu là ưu điểm của động cơ điện không đồng bộ?
  • Động cơ chắc chắn làm việc ổn định, không có cổ góp, bảo trì dễ, tuổi thọ cao, giá thành thấp
  • Quán tính cao, hiệu suất thấp, khó vận hành ở tốc độ quá thấp
  • Động cơ làm việc ổn định, chắc chắn, có cổ góp, bảo trì dễ, giá thành thấp, tuổi thọ cao
Câu 11: Có bao nhiêu loại máy điện?
  • 2
  • 4
  • 3
  • 5
Câu 12: Nhược điểm của động cơ điện không đồng bộ?
  • Động cơ chắc chắn làm việc ổn định, không có cổ góp, bảo trì dễ, tuổi thọ cao, giá thành thấp
  • Quán tính cao, điều khiển thay đổi tốc độ phức tạp, hiệu suất thấp hơn động cơ đồng bộ, khó vận hành ở tốc độ quá thấp
  • Ứng dụng trong hầu hết các động cơ không yêu cầu thay đổi tốc độ, và không yêu cầu động năng lớn
Câu 13: Nhược điểm cảu động cơ điện 1 chiều?
  • Mômen khởi động lớn, có khả năng điều khiển momen và tốc độ độc lập, tốc độ quay ổn định và chính xác
  • Momen khởi động bé, không có khả năng điều khiển momen và tốc độ độc lập
  • Có cổ góp, cấu tạo phức tạp, yêu cầu bảo dưỡng cao, giá thành cao, tuổi thọ thấp
  • Dùng trong các lĩnh vực yêu cầu chính xác cao như ngành robot, các momen xoắn cao dùng cho các thiết bị cẩu, hoặc đầu kéo
Câu 14: Một đc điện không đồng bộ 3 pha, 6 cực làm việc với nguồn điện xoay chiều có tốc độ quay của từ trường stator là 1000vòng/phut. Biết tốc độ quay của động cơ là 980vong/phut, hỏi hệ số trượt s bằng bao nhiêu
  • s= 0,03
  • s=0,02
  • s=0
  • s=1
Câu 15:

Một đc điện không đồng bộ 3 pha, 6 cực làm việc với nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz. Biết hệ số trượt của máy là 0,04. Tính tốc độ quay của máy

  • n=960 vòng/phut
  • n=980 vòng/phut
  • n=990 vòng/phut
  • n=1000 vòng/phut
Câu 16: Công thức tính công suất máy điện 1 pha là?
  • S=U.I
  • S=U.P
  • P=U/I
  • S= căn3 .U.I
Câu 17: Một động cơ không đồng bộ 1 pha có công suất điện đầu vào động cơ là Pđ= 200W, hiệu suất của động cơ là 85%. HỎi công suất cơ đưa ra trục động cơ là bao nhiêu?
  • 155W
  • 170W
  • 180W
  • 195W
Câu 18: Ưu điểm động cơ điện đồng bộ?
  • Không có cổ góp, nhiệt lượng sinh ra được tản tốt, quán tính thấp, tuổi thọ dài, tốc độ cao ( đc không chổi than)
  • Yêu cầu điều khiển điện tử phức tạp, giá thành cao
  • Được dùng trong các ngành công suất lớn như hàng không, đường sắt, và các ngành yêu cầu chính xác cao như thiết bị y tế và robot
  • Có cổ góp, giá thành rẻ, vận hành dễ dàng, tuổi thọ cao
Câu 19: Máy phát điện là gì?
  • Máy điện là thiết bị điện từ, nguyên lý hoạt động dựa trên định luật cảm ứng điện từ dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng
  • Là thiết bị điện , hoạt động dựa trên định luật cảm ứng điện từ và dùng để biến điện năng thành cơ năng
  • Là thiết bị điện, dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác
Câu 20: Công thức tính máy biến áp 3 pha?
  • S= căn3 .U1.I1= căn3 . U2.I2
  • S=U1.I1= U2.I2
  • S= căn3 . U1.I1
Câu 21: Máy biến áp là gì?
  • Máy điện là thiết bị điện từ đứng yên, nguyên lý hoạt động dựa trên định luật cảm ứng điện từ dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng
  • Là thiết bị điện , hoạt động dựa trên định luật cảm ứng điện từ và dùng để biến điện năng thành cơ năng
  • Là thiết bị điện từ đứng yên, dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không
Câu 22: Ứng dụng của động cơ điện không đồng bộ?
  • Động cơ chắc chắn làm việc ổn định, không có cổ góp, bảo trì dễ, tuổi thọ cao, giá thành thấp
  • Quán tính cao, điều khiển thay đổi tốc độ phức tạp, hiệu suất thấp hơn động cơ đồng bộ, khó vận hành ở tốc độ quá thấp
  • Ứng dụng trong hầu hết các động cơ không yêu cầu thay đổi tốc độ, và không yêu cầu động năng lớn
Câu 23: Công thức tính công suất máy điện 3 pha là?
  • S=U.I
  • S=U.P
  • P=U/I
  • S= căn3 .U.I
Câu 24: Cấu tạo của máy biến áp ?
  • Gồm 3 bộ phận chính: Lõi thép, dây quấn, vỏ máy
  • Gồm 3 bộ phận chính: Lõi thép, dây dẫn, vỏ máy
  • Gồm 2 bộ phận chính: Lõi thép, vỏ máy
  • Gồm 2 bộ phận chính: Vỏ máy, dây quấn
Câu 25: Một máy phát đồng bộ có tốc độ quay rotor n= 1500vong/phút, tần số điện áp là f= 50Hz. Số cực của máy là
  • 2
  • 4
  • 7
  • 8
Câu 26: Rotor của máy điện đồng bộ có mấy loại?
  • Có 2 loại: Rotor cực lồi và rotor cực ẩn
  • Có 2 loại: Rotor cực lồi, và rotor lồng sóc
  • Có 1 loại: Rotor cực lồi
  • Có 3 loại: Rotor cực lồi, rotor cực ẩn và rotor lồng sóc
Câu 27: Ứng dụng của động cơ điện 1 chiều?
  • Mômen khởi động lớn, có khả năng điều khiển momen và tốc độ độc lập, tốc độ quay ổn định và chính xác
  • Momen khởi động bé, không có khả năng điều khiển momen và tốc độ độc lập
  • Có cổ góp, cấu tạo phức tạp, yêu cầu bảo dưỡng cao, giá thành cao, tuổi thọ thấp
  • Dùng trong các lĩnh vực yêu cầu chính xác cao như ngành robot, các momen xoắn cao dùng cho các thiết bị cẩu, hoặc đầu kéo
Câu 28: Vật liệu làm dây quấn rotor làm bằng gì?
  • Đồng
  • kẽm
  • Bạc
  • Nhôm
Câu 29: Ứng dụng của máy điện đồng bộ là gì?
  • Thường được sử dụng làm máy phát điện công suất lớn , được sử dụng rộng rãi cho các nhà máy nhiệt điện, hoặc thủy điện
  • Thường sử dụng làm các động cơ nhỏ như: quạt, máy bơm nước
  • Không hay được ứng dụng
Câu 30:

Máy biến áp 3 pha có số liệu S định mức= 180kVA; U1 định mức/ U2 đm = 6000/400V. Dòng điện định mức của máy là:

  • 17,3 A
  • 18,6A
  • 16,9A
  • 15,8A
Câu 31: Ưu điểm của động cơ điện 1 chiều?
  • Mômen khởi động lớn, có khả năng điều khiển momen và tốc độ độc lập, tốc độ quay ổn định và chính xác
  • Momen khởi động bé, không có khả năng điều khiển momen và tốc độ độc lập
  • Có cổ góp, cấu tạo phức tạp, yêu cầu bảo dưỡng cao, giá thành cao, tuổi thọ thấp
  • Dùng trong các lĩnh vực yêu cầu chính xác cao như ngành robot, các momen xoắn cao dùng cho ví dụ như thiết bị cẩu
Câu 32: Công thức tính sức điện động cảm ứng là:
  • f= p.n/ 60
  • f= p.m/ 60
  • f= p/60
  • f= p.n.60
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Điện đại cương_Chương 3

Mã quiz
966
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
24 phút
Số câu hỏi
32 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kỹ thuật Điện
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước