Câu 1:
Pectin có nhiều ở đâu
- Lúa
- Củ khoai
- vỏ quả bưởi
- Tất cả
Câu 2:
Câu nào dưới đây sai về độ tan của sapogenin
- Tan tốt trong nước
- Tan tốt trong dung môi kém phân cực
- Tan tốt trong dung môi phân cực trung bình
- Tan 1 phần trong methanol, ethanol
Câu 3:
Cellulose thuộc loại carbohydra nào dưới đây
- Monosaccharid
- Disaccharid
- Oligosaccharid
- Polysaccharid
Câu 4:
Amylose thuộc loại polysacchari nào
- Tinh bột
- Cellulose
- chất nhầy
- Pectin
Câu 5:
Bước nào sau đây cần khi chế biến ba kích
- Rút lõi
- Sao đen
- Chích mật
- Tất cả
Câu 6:
Cam thảo Bắc cẩn thận trọng và chống chỉ định cho đối tượng nào
- Phụ nữ có thai
- Người mắc bệnh tim mạch
- Huyết áp cao
- Tất cả
Câu 7:
Bộ phận dùng của đại hoàng là gì?
- Thân rễ
- Cành mang lá và hoa
- Phần trên mặt đất
- Hạt
Câu 8:
Homopolysaccharid là gì?
- Là những hợp chất hữu cơ gồm các monosaccarid, các dẫn chất, hoặc các sản phẩm ngưng tụ của chúng
- Là những polyhydroxyaldehyd có từ 3 carbon trở lên.
- Là các polysaccharid mà đơn phân chỉ gồm 1 loại đường duy nhất.
- Là những polyhydroxyceton có từ 3 carbon trở lên.
Câu 9:
Đặc điểm nào sau đây là tính chất chung của anthranoid?
- Dễ thăng hoa
- Tan trog đ NaoH
- Màu vàng, cam, đỏ
- Tất cả
Câu 10:
Với cây có tinh dầu cần thu hái vào thời điểm nào
- Thu hái vào mùa xuân và mùa hè
- Thu hái vào buoi sáng, trước khi mặt trời moc
- Thu hái vào buổi trưa hoặc buổi chiều
- Thu hái vào Mùa đông và mùa thu
Câu 11:
Cao chiết bạch quả có tác dụng gì?
- Giảm cholesterol máu
- Cải thiện tình trạng thiếu oxy ở não
- hạ huyết áp
- Tất cả
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây là của bufadienolid
- Hay gây td phụ
- Hoạt tính yếu hơn cardenolid tương ứng
- Là dạng glycosid tim phổ biến trong thiên nhiên
- Tất cả
Câu 13:
Nhóm hoạt chất nào có tác dụng dược lý chính trog linh chi
- Polysaccharid và steroid
- Tanin và coumarin
- Triterpenoid và tannin
- Polysacchari và triterpenoid
Câu 14:
Tanin có vị gì
Câu 15:
Công dụng nào dưới đây là của thảo minh quyết
- Nhuận tràng trị táo bón
- Chữa đau mắt đỏ mắt mờ
- chữa nhức đầu mất ngủ
- Tất cả
Câu 16:
Công dụng nào dưới đây là của ngũ bội tử
- Nhuận tràng chữa táo bón
- Chữa cảm sốt nhức đầu
- Chữa di tinh liệt dương
- Chữa viêm ruột mạn tính
Câu 17:
Loại carbohydra nào là chất xơ tan trog nc, giúp tăng Cường sự hấp thu muối calci và magnesi, tổng hợp các vitamin nhóm B, giảm táo bón
- Inulin
- Tinh bột
- Cellulose
- Nhựa
Câu 18:
Catechin trong lá chè là loại Flavonoid nào?
- Euflavoid
- Isoflavoinoid
- Neoflavoid
- Catechin không phải flavonoid
Câu 19:
Dựa vào những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau để phân biệt tinh bột giữa các loài thực vật
- Hình dạng, rốn, vân tăng trưởn, phản ứng hoá học
- Hình dạng, kích thước, rốn, vân tăng trưởng
- Khố lượng, kthuoc, vân tăng trưởng, p/ứ hóa học
- Hình dạng, kluong, kthuoc, màu sắc
Câu 20:
Bộ phận dùng của ngũ gia bì chân chim là
- Vỏ thân
- Rễ củ
- Lá
- Phần trên mặt đất
Câu 21:
Dựa vào tính chất nào để chiết suất coumarin
- P/ư vs thuốc thử diazoni
- Sự phát huỳnh Quang
- Sự đóng mở vòng lacton
- Tất cả
Câu 22:
Hồng Nghĩa giác tự y thư” và “Nam dược thần hiệu” là các tác phẩm của ai?
- Chu văn an
- Tuệ tĩnh
- Phạm công bân
- Hải thượng lãn ông
Câu 23:
Dùng phản ứng nào để định tính phân biệt 2 loại tanin: tanin ngưng tụ và tanin thủy phân được?
- Phản ứng Stiasny
- Thí nghiệm thuộc da
- Phản ứng kết tủa với gelatin
- Phản ứng kết tủa với các muối kim loại
Câu 24:
Công dụng của chi tử theo y học cổ truyền
- Chữa đau nhức xương khớp
- Chữa viêm gan cấp có vàng da
- Chữa dối loạn kin nguyệt
- Tất cả
Câu 25:
Dược liệu từ quả chín phơi hay sấy khô của cây Dành dành tên là gì?
- Khởi tử
- Câu kỷ tử
- Bạch giới tử
- Chi tử
Câu 26:
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hàm lượng hoạt chất
- Điều kiện địa lý (đất đai, lượng mưa, tổng chiếu sáng) và trồng trọt (phân bón, nước tưới)
- Đặc điểm di truyền: loài, giống
- Thời vụ và phương pháp thu hái, bảo quản
- Cả a, b, c
Câu 27:
Công dụng của xà sàng
- Trị khí hư viêm loét âm đạo
- chữa di tinh liệt dương
- Trị phong thấp
- Tất cả
Câu 28:
Thuốc thử Libermann-burchardt để định tính phần nào trong glycosid tim
- Phần đường
- Khung steroid
- Vòng lacton
- Tất cả
Câu 29:
Liên tâm là tên gọi của bộ phận dùng nào của sen
Câu 30:
Loại carbohydrat nào dưới đây là disaccharid
- Glucose
- Tinh bột
- Cellulose
- Saccarose
Câu 31:
Nhóm saponin nào phổ biến trong tự nhiên
- Oleanan
- Hopan
- Curcurbitan
- Furostan
Câu 32:
Tang bạch bì là bộ phận nào của dâu tằm
Câu 33:
Tại sao saponin có tính hoạt động bề mặt
- Do dễ kết tinh
- Do có cả phần aglycon thân dầu và phần đường thân nước
- Do khối lượng phân tử nhỏ
- Tất cả
Câu 34:
Đối tượng nào cần thận trọng hoặc chống chỉ định khi sử dụng Đại hoàng?
- Phụ nữ có thai
- Bị trĩ
- Sỏi thận oxalat
- Tất cả
Câu 35:
Cấu trúc của cardenolid và bufadienolid khác nhau ở đâu
- Phần đường
- Phần khung steroid
- Phần vòng lacton
- Tất cả
Câu 36:
Hà thủ ô đỏ được chế biến như thế nào?
- Chích mật
- Đun vs nc đậu đen
- Sao đen
- đun vs nc sa nhân vs gừng
Câu 37:
Thành phần nào từ Cam thảo được sử dung để điều trị viêm Gan
- Liquiritigenin
- Glycyrrhizin
- Isoliquiritin
- Tất cả
Câu 38:
GACP là tên viết tắt của tiêu chuẩn gì
- Thực hành tốt sx thuốc
- Thực hành tốt trồng trọt và thu hái
- Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm
- Thực hành tốt bquan thuốc
Câu 39:
Tác dụng của Kim ngân hoa được sử dụng trong Y học cổ truyền
- Ngăn tích luỹ mỡ ở bụng
- Bảo vệ gan
- Kháng khuẩn, chống viêm
- Tất cả
Câu 40:
Công dụng nào dưới đây là của tiền hồ
- Chữa cảm sốt nhức đầu do lạnh
- Chữa đau nhức răng
- Chữa khí hư ở phụ nữ
- Chữa khó thở viêm đường hô hấp ho đờm
Câu 41:
Thành phầ hoá học chính của ngũ bội tử
- Saponin
- Tanin
- Glycosid tim
- Anthranoid
Câu 42:
Câu nào dưới đây là đúng về tác dụng của anthraglycosid?
- Dạng glycosid tan trong nước, không bị hấp thu, không bị thủy phân ở ruột non
- Dạng glycosid bị thủy phân và bị khử ở ruột già thành anthron và anthranol có tác dụng tẩy xổ
- Dạng aglycon bị hấp thu ở ruột non nên không có tác dụng
- Tất cả
Câu 43:
Tác dụng của glycosid tim là gì
- Giúp tim đập mạnh hơn
- Làm chậm nhịp tim
- Điều hoà nhịp tim
- Tất cả
Câu 44:
Sinh địa, Huyền sâm khi ủ trong quá trình chế biến thì có màu đen là do sự biến đổi của loại glycosid nào?
- Glycosid tim
- Saponin
- Flavonoid
- Idridoid glycosid
Câu 45:
Phương pháp sấy có ưu điểm gì so vs phơi
- Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết
- Giảm nhiễm bụi
- Tránh côn trùng
- Tất cả
Câu 46:
Dược liệu nào dưới đây thuộc họ cúc
- Sài đất
- Mần tưới
- cỏ mực
- Tất cả
Câu 47:
Trong đông y trạch tả thường dùng với công dụng nào
- Lợi tiểu
- An thần trị mất ngủ
- trị đau nhức xương khớp
- Trị viêm ruột lỵ
Câu 48:
Vị dược liệu thân rễ của cây Khúc khắc là gì?
- Tỳ giải
- Thiên môn
- Thổ phục linh
- Mã đề
Câu 49:
Tính chất vật lý nào dưới đây là của anthranoid
- Không màu
- Dễ thăng hoa
- Không tan trong nước
- Tất cả
Câu 50:
Rutin thuộc nhóm glycosid nào
- Flavonoid
- Anthranoid
- Tanin
- Coumarin
Câu 51:
Khái niệm nào dưới đây là của tanin
- Thuộc nhóm hydroxyquinon, là những sắc tố có màu vàng, vàng cam hoặc đỏ.
- Là các polyphenol thực vật có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6). Phần
lớn có màu vàng.
- Là những polyphenol thực vật, có vị chát, dương tính với thí nghiệm thuộc da và
được định lượng dựa vào mức độ hấp phụ trên bột da sống chuẩn.
- Là những dẫn chất benzo-α-pyron có cấu trúc C6-C3
Câu 52:
Aloe vera là tên khoa học của
- Thảo quyết minh
- Nhàu
- Lô hội
- Hà thủ ô đỏ
Câu 53:
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của tanin?
1- Làm săn da
2- Có kết tủa với gelatin
3- Có nhân thơm và nhiều nhóm OH phenol
4- Khôngtantrongnước
Câu 54:
Amylopectin có đặc điểm
- Phân tử là các chuỗi thẳng không phân nhánh
- Các α-D glucose liên kết với nhau bằng dây nối (14) và (16)
- Chỉ từ 200 - 400 monosaccharid
- Tất cả
Câu 55:
Công dụng nào dưới đây là của hoài sơn
- Thuốc bổ tỳ bổ thận
- Trị lỵ mạn tính
- Chữa tiểu đêm di tinh
- Tất cả
Câu 56:
Bộ phận dùng của cây mã đề
- Rễ và thân
- Phần trên mặt đất
- Lá và hạt
- Hoa
Câu 57:
Công dụng nào dưới đây là của cỏ mực
- Chữa nhức đầu do lạnh
- chữa đau bụng tiê chảy
- Chữa máu cam, đái máu nôn và ho ra máu
- Chữa mất ngủ hồi hộp lo âu
Câu 58:
Công dụng nào dưới đây là của xạ can
- Lợi tiểu mạnh
- Chữa đau nhức xương khớp
- Chữa ho viêm họng
- Tất cả
Câu 59:
Bộ phận dùng của hà thủ ô đỏ
Câu 60:
Aglycon của anthranoid có cấu tạo như thế nào
- Có nhân steran
- Có Vòng lacton
- Hydroquinon
- Tất cả
Câu 61:
Công dụng nào sau là của Tỳ giải?
- Chữa nhức đầu, mất ngủ
- Lợi tiểu, chữa thấp khớp
- Chữa đau mắt đỏ, mắt mờ, quáng gà
- Nhuận tràng, trị táo bón
Câu 62:
Thành phần glycosid tim của dương địa hoàng là gì
- Oleandrin
- Strophanthin
- Digitoxin
- Thevetin
Câu 63:
Cellulose được tạo thành từ chuỗi các đơn phân nào?
- α-D glucose
- β-D glucose
- α-D galactose
- Tất cả
Câu 64:
Liên kết giữa phần đường và phần aglycon của glycosid có có thể là những loại Nào
- O-glycosid, C- glycosid
- S-glycosid, N-glycosid
- Psedudoglycosid
- Tất cả
Câu 65:
Bộ phận dùng của xuyên tâm liên là gì
- Rễ củ
- Quả chín
- Thân rễ
- Phần trên mặt đất
Câu 66:
Công dụng nào sau đây là của hà thủ ô đỏ
- Bổ máu bổ gan thận
- Chữa ho long đờm
- Lợi tiểu
- Tất cả
Câu 67:
Tên khoa học của rau má
- Glycyrrhiza uralensis
- Achyranthes bidentata
- Scheffera octophylla
- Centella asiatica
Câu 68:
Thành phần hóa học trong Cỏ ngọt dùng làm chất tạo vị ngọt trong các sản phẩm cho người tiểu đường và béo phì?
- Steviosid (diterpenoid glycosid)
- Lactose (Carbohydrat)
- Catalpol (monoterpenoid glycosid)
- Maltose (Carbohydrat)
Câu 69:
Bộ phận dùng của ba kích là gì
- Phần trên mặt đất
- Quả
- Rễ
- Toàn cây
Câu 70:
Phương pháp nhiệt khô là phương pháp nào dưới đây
- Cồn được đun nóng cho bay hơi qua các khay dược liệu
- Nước được đun nóng cho bay hơi qua các khay dược liệu
- Thổi khí nóng qua dược liệu
- Cho dược liệu vào cồn 95% đang sôi
Câu 71:
Tác dụng nào là của các dẫn chất coumarin
- Săn se chữa tiêu chảy
- Điều hoà nhịp tim
- Chống co thắt, giãn động mạch vành
- Nhuận tràng trị táo bón
Câu 72:
Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học là gì
- Động vật, thực vật, khoáng vật làm thuốc
- Cao được tách chiết từ cây cỏ, động vật làm thuốc
- Chất tinh khiết chiết từ dược liệu
- Cả a,b,c
Câu 73:
Thành phần hoạt chất của hoa hoè là gì
- Rotundin
- Strychnin
- Catalpol
- Rutin
Câu 74:
Khái niệm nào sau đây là của Flavonoid?
- Thuộc nhóm hydroxyquinon, là những sắc tố có màu vàng, vàng cam hoặc đỏ, được tìm thấy chủ yếu trong ngành Nấm, Địa y, Thực vật bậc cao nhưng cũng còn được tìm thấy trong động vật.
- Là các polyphenol thực vật có cấu trúc cơ bản là diphenylpropan (C6-C3-C6). Phần lớn có màu vàng.
- Là những polyphenol có trong thực vật, có vị chát, dương tính với thí nghiệm thuộc da và được định lượng dựa vào mức độ hấp phụ trên bột da sống chuẩn.
- Là những dẫn chất benzo-α-pyron có cấu trúc C6-C3.
Câu 75:
Heteroglycan là những chất như thế nào?
- Các monosaccharid có nhóm ceton
- Các olygosaccharid từ 2 đường đơn
- Các polysaccharid từ 2 hay nhiều loại đường đơn khác nhau
- Tất cả
Câu 76:
Bộ phận dùng của ngũ bội tử
- Rễ củ
- Phần trên mặt đất
- Tổ côn trùng
- Quả và hạt
Câu 77:
Tinh bột đc tạo thành từ chuỗi các đơn phân nào
- Glucose
- Acid amin
- Fructose
- Tất cả
Câu 78:
Công dụng nào sau đây là của sài đất
- Chữa cảm sốt
- Chữa viêm nhiễm
- Chữa di tinh liệt dương
- Chữa đau khớp phong thấp
Câu 79:
Công dụng nào dưới đây là của cam thảo bắc
- Chữa ho loét dạ dày ruột
- Lợi tiểu chữa sỏi thận
- Chữa đau lưng mỏi gối di mộng tinh
- Tất cả
Câu 80:
Tác dụng nào dưới đây là của xuyên tâm liên
- Hạ sốt
- Kháng virus kháng khuẩn
- Chống viêm, trị viêm họng
- Tất cả
Câu 81:
Dùng thử nghiệm vi thăng hoa để định tính những loại glycosid nào?
- Glycosid tim, saponin
- Anthranoid, coumarin
- Tanin, flavonoid
- Tất cả
Câu 82:
Nhóm hợp chất nào dưới đây là dẫn chất benzo – α – pyron?
- Coumarin
- Tanin
- Saponin
- Glycosid tim
Câu 83:
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của saponin
- Có phản ứng thuộc da
- Tạo nhiều bọt khí lắc vs nc
- Điều hoà nhịp tim
- tất cả
Câu 84:
Búp và lá non của ổi đc dùg vs công dụng gì
- Chữa táo bón
- Chữa tiêu chảy
- Chữa đau lưng
- Chữa mất ngủ
Câu 85:
Tên khoa học của bạch chỉ
- Angelica dahurica
- Ophiopogon japonicus
- Panax ginseng
- Smilax glabra
Câu 86:
Đặc điểm nào dưới đây là của aldose
- Có nhiều nhóm alcol
- Có nhóm aldehyd
- Tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng
- Tất cả
Câu 87:
Tinh bột là gì
- Là sp quang hợp của cây
- Là polysaccharid cấu tạo từ các đường đơn là α-D glucose
- Gồm 2 loại là amylose và amylopectin.
- Tất cả
Câu 88:
Nelumbo nucifera là tên khoa học
Câu 89:
Tchat vật lý nào sau đây là tính chất chung của các monosaccharid
- Tan trog dung môi hữu cơ
- Tan trog nước
- Thường có màu vàng
- Dễ bay hơi
Câu 90:
Phản ứng hóa học nào dưới đây để định tính Flavonoid?
- P/ứ vs kiềm
- Tạo phức kết tủa với ion kim loại (Fe+++, Mg++, Pb++)
- P/ứ cyanidin
- Tất cả
Câu 91:
Công dụng trong đông y của bạch chỉ là
- Chữa cảm sốt nhức đầu do lạnh
- Điều hoà kinh nguyệt
- An thần trị mất ngủ
- Trừ phong thấp
Câu 92:
Hạt thông thiên chứa loại glycosid tim nào
- Oelandrin
- Strophanthin
- Thevetin
- Tất cả
Câu 93:
Thạch (agar-agar) thuộc nhóm polysaccharid nào
- Cellulose
- Tinh bột
- Gôm, chất nhầy
- Pectin
Câu 94:
Phần đường của glycosid tim nối vào vị trí nào trên nhân steran?
Câu 95:
Nhóm saponin nào có thể dùng để tổng hợp các thuốc steroid
- ursan
- Spirostan
- Lanostan
- Tất cả
Câu 96:
Dược liệu nào dưới đây có thể dùng để chữa di tinh, liệt dương?
- Cát căn
- Cúc hoa vàng
- Ba kích
- Chè vằng
Câu 97:
Bộ phận dùng của xà sàng (giần sàng)
- Rễ củ
- Phần trên mặt đất
- Hoa sắp nở
- Quả
Câu 98:
Dược liệu học là gì
- moon học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có nguon gốc thực vật
- moon học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có nguon gốc thực vật , động vật và khoáng vật
- moon học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có tong hợp hoá học
- moon học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có nguon gốc vi sinh vật
Câu 99:
Làm sao để loại chất nhựa trong Phan tả diệp, tránh gây đau bụng khi sử dụng?
- Nước hãm cần để nguội và để lắng nhựa.
- Uống nước hãm khi còn Nóng
- dung dịch chiết cồn
- Dùg khi dlieu còn mới và tươi
Câu 100:
Tác dụng nhuận và tẩy của Phan tả diệp là do nhóm hoạt chất nào?
- Tanin
- Anthranoid
- Flavonoid
- Chất nhựa
Câu 101:
Baicalein chiết xuất từ Hoàng cầm được sử dụng để làm gì?
- Chữa viêm gan
- Chữa các bệh dị ứng
- Chữa đau nhức xương khớp
- Tất cả
Câu 102:
Dược liệu nào có chứa diosgenin để làm nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc Steroid
- Thiên môn mạch môn
- Cát cánh viễn chí
- Tỳ giải dứa mỹ
- Cam thảo bắc cam thảo dây
Câu 103:
Tác dụng của hoa hồng
- Điều hoà kinh nguyệt
- An thần
- Lợi tiểu
- Nhuận tràng
Câu 104:
Dược liệu nào dưới đây dùng cho người thần kinh suy nhược hay hốt hoảng
- Mạch môn
- Viễn chí
- Thiên môn
- Cát cánh
Câu 105:
Thành phần hoạt chất saponin của cam thảo Bắc
- Acid glycyrrhizic
- Asiaticosid
- Spinosin
- Tất cả
Câu 106:
Tác dụng chung của các anthranoid là gì
- Điều hoà hoạt động của tim
- Săn se trị tiêu chảy
- Nhuận tràng tẩy sổ
- Hạ đường huyết
Câu 107:
Tác dụng nào sau đây là của rutin
- Lợi tiểu hạ đường huyết
- Giảm đau nhức xương khớp
- Làm bền và giảm tính thấm của mao mạch, tăng sự bền vững của hồng cầu
- Hạ đường huyết, cải thiện biến chứng của bệnh tiểu đường
Câu 108:
Tính chất vật lý nào dưới đây là của saponin?
- Chất kết tinh, không màu, tan trong nƯớc
- Chất kết tinh, màu vàng, tan trong dung môi không phân cựC
- Chất vô định hình, không màu hoặc trắng ngà, tan trong nướC
- Chất vô định hình, màu vàng, tan trong dung môi không phân cực
Câu 109:
Phần aglycon của glycosid tim có cấu trúc như thế nào
- Gồm nhân steroid và vòng lacton
- Có cấu trúc triterpen hoặc steroid
- Gồm 2 vòg benzen nối vs nhau qua mạch nhánh 3 carbon
- Cấu tạo từ 2 đvi hemiterpen
Câu 110:
Tính chất nào sau đây về độ tan của Flavonoid là đúng?
- Dạng glycosid tan tốt trong các dung môi hữu cơ kém phân cực
- Không tan trong kiềm
- Dạng glycosid tan tốt trong ethanol, methanol, tan một phần trong nước nóng
- Tất cả
Câu 111:
Lá mơ có công dụng
- Chữa trĩ
- Chữa viêm dạ dày ruột
- Chữa tiêu chảy ăn không tiêu
- Tất cả
Câu 112:
Iridoid thuộc nhóm glycosid nào?
- Saponin
- Flavonoid
- Monoterpenoid glycosid
- Glycosid tim
Câu 113:
Bộ phận dùng của bạch chỉ là
- Phần trên mặt đất
- Rễ củ
- hạt
- Lá
Câu 114:
Tên khoa học của ngũ gia bì chân chim là
- Glycyrrhiza uralensis
- Panax notoginseng
- Scheffera octophylla
- Centella asiatica
Câu 115:
Tên khoa học của kim ngân
- Sophora japonica
- Coptis chinensis
- Lonicera japonnica
- Cynara scolymus
Câu 116:
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của cả aldose và cetose
- Có nhiều nhóm hydroxy
- Có chứa nhóm ceton
- có chứa nhóm aldehyd
- Luôn ở dạng mạch vòng
Câu 117:
Đặc điểm nào dưới đây là của pseudotanin
- Có thí nghiệm thuộc da
- Có kết tủa vs gelatin
- Có nhân thơm và 1 nhóm OH phenol
- Cả 3 đặc điểm trên
Câu 118:
Chất nào dưới đây là monosaccharid
- Glucose
- Cellulose
- pectin
- Tinh bột
Câu 119:
Tinh bột có thể được thuỷ phân trong những điều kiện nào
- Môi trường acid hoặc enzym amylase
- Môi truong Base
- Enzym lipase và enzym protease
- Tất cả
Câu 120:
Phần genin của saponin có cấu trúc như thế nào
- Gồm nhân steroid và vòng lacton
- Cấu trúc cơ bản là diphenylpropan
- Cấu tạo từ 2 đơn vị hemiterpen
- Khung triterpen hoặc steroid
Câu 121:
Công dụng của hoàng cầm theo y học cổ truyền
- Chữa sốt ho
- Chữa lỵ ỉa chảy
- Chữa mắt đỏ mụn nhọt
- Tất cả
Câu 122:
Công dụng nào dưới đây là của ké đầu ngựa
- Hạ đường huyết
- Đau đầu do cảm lạnh
- An thần trị mất ngủ
- Chữa đau dạ dày
Câu 123:
Công dụng của lá mã đề trong y học cổ truyền là gì
- Trị phong thấp chữa đau lưng mỏi gối
- An thần chữa mất ngủ
- Thông tiểu chữa bí tiểu tiểu ra máu
- Tất cả
Câu 124:
Bạch chỉ, Tiền hồ, Xà sàng thuộc họ thực vật nào
- Họ Hoa tán Apiaceae
- Họ Cúc Asteraceae
- Họ Hoa hồng Rosaceae
- Họ Đậu Fabaceae
Câu 125:
Tác dụng và cộng dụng chung của tanin
- Tủa với kim loại nặng, alcaloid, dùng chữa ngộ độc đường tiêu hoát
- Làm đông máu, đắp vết thương để cầm máu, chữa trĩ
- Làm săn da, săn niêm mạc
- Tất cả