Danh sách câu hỏi
Câu 1: Nhu cầu chăm sóc sức khỏe người già tại Việt Nam:
  • Người già có nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế ngày càng giảm
  • Người già có nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế ngày càng cao
  • Người già có nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế không thay đổi so với trước
  • Cả 3 ý trên
Câu 2: Cuộc Tổng điều tra dân số toàn quốc ở Việt Nam lần đầu tiên vào năm nào:
  • 1959
  • 1969
  • 1979
  • 1989
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
  • Số liệu của Tổng điều tra dân số có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Thống kê hộ tịch và Điều tra chọn mẫu
  • Số liệu của Thống kê hộ tịch có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Tổng điều tra dân số và Điều tra chọn mẫu
  • Số liệu của Điều tra chọn mẫu có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Tổng điều tra dân số và Thống kê hộ tich
  • Số liệu của tổng điều tra là chính xác tuyệt đối nên không cần kiểm tra lại bởi số liệu của các phương pháp khác
Câu 4: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến mức chết chung:
  • Điều kiện kinh tế
  • Cơ cấu dân số theo tuổi
  • Điều kiện chăm sóc y tế
  • Điều kiện giáo dục
Câu 5: Sự thay đổi về quy mô, cơ cấu của dân số sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của hệ thống giáo dục:
  • Quy mô
  • Cơ cấu
  • Chất lượng
  • Ý A và C
Câu 6: Chỉ số nào dưới đây được sử dụng phổ biến và có ý nghĩa nhất để đo lường mức sinh của một quốc gia hay một khu vực:
  • Tỷ suất sinh chung
  • Tỷ suất sinh thô
  • Tổng tỷ suất sinh
  • Tỷ số trẻ em-phụ nữ
Câu 7: Khái niệm dân số là:
  • Người dân được nghiên cứu về mặt giới tính và xã hội.
  • Người dân được nghiên cứu về số lượng và di dân.
  • Dân cư được nghiên cứu dưới góc độ di dân và phát triển
  • Dân cư được xem xét và nghiên cứu dưới góc độ quy mô và cơ cấu
Câu 8: Tổng tỷ suất sinh là bao nhiêu để dân số có thể đạt mức sinh thay thế:
  • 2,0 – 2,1
  • 1,0 – 1,2
  • 3,0 – 3,2
  • 0,9 – 1,1
Câu 9: Lý do mô hình và cơ cấu bệnh tật khác nhau:
  • Do các điều kiện tự nhiên
  • Do các điều kiện về kinh tế, văn hóa
  • Do Phong tục tập quán khác nhau
  • Cả 3 lý do trên
Câu 10: Ở Việt Nam năm 2009, vùng nào sau đây có tổng tỷ suất sinh cao nhất:
  • Tây Nguyên
  • Đồng Bằng sông Cửu Long
  • Trung du và miền núi phía Bắc
  • Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 11: Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ:
  • 18 – 49
  • 15 – 45
  • 15 – 49
  • 13 – 45
Câu 12: Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 1999, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
  • 15 – 19
  • 20-24
  • 25 – 29
  • 30 -34
Câu 13: Khu vực Đồng bằng Sông Hồng, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh cao nhất năm 2015?
  • Ninh Bình
  • Nam Định
  • Bắc Ninh
  • Hưng Yên
Câu 14: Nội dung của cuộc tổng điều tra dân số phụ thuộc vào:
  • Mục đích và nguồn lực
  • Thực trạng bệnh tật của vùng lãnh thổ
  • Điều kiện môi trường sống
  • Sự tăng lên về dân số ở các thành phố lớn
Câu 15: Số năm trung bình người Việt Nam được ngồi trên ghế nhà trường (tính theo tiêu chí tính Chỉ số phát triển con người của Liên hợp quốc (UNDP) năm 2015:
  • 11,9 năm.
  • 8,5 năm
  • 7,5 năm
  • 5,5 năm.
Câu 16: Một quốc gia có mức sinh trong nhiều năm không thay đổi, quốc gia đó có đặc điểm dân số như thế nào:
  • Dân số trẻ
  • Dân số ổn định
  • Dân số già
  • Dân số có xu hướng già hóa
Câu 17: 20
  • Trẻ sinh sống là:
  • Trẻ sinh ra khỏi cơ thể mẹ có biểu hiện của sự sống (đứa trẻ thở được, tim đập và các cơ co bóp…)
  • Trẻ được sinh ra khỏi cơ thể người mẹ với tháng tuổi đầy đủ
  • Trẻ sinh ra khỏi cơ thể người mẹ có biểu hiện của sự sống và có thể sống đến tuổi bà mẹ sinh ra nó.
  • Trẻ sinh ra có đầy đủ các bộ phận, không bị dị tật
Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia thấp do:
  • Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và tăng trưởng kinh tế cao
  • Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và tăng trưởng kinh tế thập.
  • Tỷ lệ gia tăng dân số cao và tăng trưởng kinh tế thấp
  • Tỷ lệ gia tăng dân số cao và tăng trưởng kình tế cao
Câu 19: Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến những cặp sinh con thứ ba ở Việt Nam là:
  • Yếu tố văn hóa, xã hội và việc thích có con trai
  • Yếu tố kinh tế
  • Các yếu tố khoa học kĩ thuật hỗ trợ cho việc sinh con
  • Địa vị của bố mẹ
Câu 20: Các phương pháp nghiên cứu dân số thường áp dụng để nghiên cứu các vấn đề về dân số bao gồm:
  • Thống kê, phần mềm máy tính, sinh học, toán học
  • Thống kê, chương trình phần mềm máy tính, xã hội học, toán học
  • Thống kê, Phần mềm máy tính, sinh học, hóa học
  • Thống kê, Phần mềm máy tính, xã hội học, sinh học
Câu 21: Ở Việt Nam năm 2015, vùng nào sau đây có tổng tỷ suất sinh cao nhất:
  • Tây Nguyên
  • Đồng Bằng sông Cửu Long
  • Trung du và miền núi phía Bắc
  • Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 22: Phương pháp điều tra chính trong Tổng điều tra Dân số:
  • Phương pháp hỏi trực tiếp và quan sát
  • Phương pháp phỏng vấn và phương pháp tự ghi
  • Phương pháp phỏng vấn sâu và xin ý kiến chuyên gia.
  • Phương pháp thảo luận nhóm và vẽ bản đồ
Câu 23: Mối tương quan giữa GDP và tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi:
  • Tương quan thuận
  • Tương quan nghịch
  • Không có sự tương quan
  • Cả 3 ý trên đều sai
Câu 24: Những loại thu nhập chủ yếu:
  • Thu nhập từ thù lao lao động
  • Thu nhập từ kinh tế gia đình
  • Thu nhập từ quà biếu, tặng phẩm
  • Cả 3 loại thu nhập trên
Câu 25: Các yếu tố dân số dẫn đến xuất hiện nhu cầu HGĐ bao gồm các yếu tố sau TRỪ:
  • Mức sinh cao
  • Mức sống tăng
  • Mức chết thấp
  • Dân số tăng nhanh
Câu 26: Tác động của giáo dục đến dân số thông qua các yếu tố nào sau đây:
  • Sinh, Chết
  • Kết hôn
  • Sinh, chết, kết hôn và di dân
  • Cả 3 ý trên đều sai
Câu 27: Tỉnh/Thành phố nào sau đây có TFR cao nhất năm 2015?
  • Quảng Trị
  • Hà Giang
  • Lai Châu
  • Sơn La
Câu 28: Tổng tỷ suất sinh được định nghĩa chính xác nhất là:
  • Số trẻ trung bình được sinh ra sống của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định
  • Số trẻ trung bình được sinh ra bởi các bà mẹ ở các lứa tuổi khác nhau khi họ hoàn thành thời kỳ sinh đẻ
  • Số trẻ sinh ra sống trên 1000 phụ nữ ở độ tuổi 15-49 của năm đó
  • Số con gái trung bình được sinh ra của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định
Câu 29: Ở những vùng sâu vùng xa của Việt Nam, nguyên nhân của việc đầu tư dịch vụ y tế kém hiệu quả:a. Mật độ dân số quá thấp b. Số nhân viên y tế trung bình trên số dân thấp c. Điều kiện đi lại khó khăn d. Không có chính sách hỗ trợ nhân viên y tế làm việc tốt e. Không có bệnh nhân.Chọn khả năng đúng nhất:
  • a+b+c
  • b+c+d
  • c+d+e
  • a+b+d
Câu 30: Trình độ học vấn của người phụ nữ càng thấp thì mức sinh của họ là:
  • Cao
  • Thấp
  • Trung bình
  • Cả 3 ý đều sai
Câu 31: Khoảng cách thế giới tăng thêm 1 tỷ người:
  • Năm 1999, Thế giới đạt 6 tỷ người sau 10 năm
  • Năm 1999, Thế giới đạt 6 tỷ người sau 11 năm
  • Năm 1999, Thế giới đạt 6 tỷ người sau 12 năm
  • Năm 1999, Thế giới đạt 6 tỷ người sau 13 năm
Câu 32: Tổng điều tra dân số:
  • Cung cấp chỉ số cơ bản về quy mô, cơ cấu và phân bố dân số
  • Tổng điều tra dân số có nội dung giống nhau trong tất cả các lần điều tra
  • Tổng điều tra dân số được làm 5 năm một lần
  • Tổng điều tra dân số được làm trên toàn thế giới
Câu 33: Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh:
  • Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 104 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
  • Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 105 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
  • Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh là 106 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
  • Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh lớn hơn 107 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
Câu 34: Tỷ suất tăng dân số tự nhiên được tính bằng công thức nào dưới đây:
  • Tỷ suất sinh thô – tỉ suất chết thô
  • Tỷ suất chết thô – tỉ suất sinh thô
  • Tỷ suất sinh thô + tỉ suất chết thô
  • Không có phương án nào đúng
Câu 35: Nhu cầu đến hệ thống y tế (HTYT) và tỷ lệ gia tăng quy mô dân số, nếu tần suất nhu cầu đến HTYT không đổi thì :
  • Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ nghịch với số dân
  • Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ thuận với số dân
  • Nhu cầu đến HTYT không có liên quan gì với số dân
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 36: Hai quốc gia A và B có cùng tỷ suất sinh thô, nếu quốc gia A có tỷ lệ phụ nữ 15-49 trong dân số cao hơn quốc gia B, như vậy:
  • Quốc gia A có mức sinh cao hơn quốc gia B
  • Quốc gia A có mức sinh thấp hơn quốc gia B
  • Hai quốc gia có mức sinh như nhau
  • Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 37: Các quá trình dân số phụ thuộc chặt chẽ vào:
  • Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
  • Phương thức sản xuất
  • Quan hệ sản xuất
  • Phân phối sản phẩm
Câu 38: Người phụ nữ H’Mông trung bình đẻ được bao nhiêu người con trong suốt cuộc đời sinh sản (năm 2009):
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 39: Các nguồn số liệu dân số chủ yếu bao gồm các nguồn sau TRỪ:
  • Tổng điều tra Dân số và Nhà ở
  • Các cuộc điều tra dân số theo phương pháp chọn mẫu
  • Đăng ký hộ tịch, hộ khẩu
  • Các cuộc khảo sát về tình hình sức khỏe của người dân
Câu 40: Mối quan hệ giữa GNP và tỷ lệ gia tăng dân số ở các nước phát triển:
  • Mức sinh thấp thì mức bình quân GNP đầu người lại thấp
  • Mức sinh thấp thì mức bình quân GNP đầu người lại rất cao
  • Mức sinh thấp thì mức bình quân GNP đầu người không thay đổi
  • Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 41: Số con trung bình của phụ nữ Việt Nam năm 1999 là:
  • 2,03
  • 2,13
  • 2,23
  • 2,33
Câu 42: Trong nghiên cứu về Dân số học:
  • Các nhân tố đưa ra luôn luôn là thực tế
  • Các nhân tố đưa ra phải là giả định
  • Các nhân tố đưa ra có thể là thực tế hay giả định
  • Các nhân tố đưa ra luôn luôn từ nguồn số liệu dân số
Câu 43: Vùng nào ở Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất (năm 2009):
  • Đồng Bằng sông Hồng
  • Đồng Bằng sông Cửu Long
  • Đông Nam Bộ
  • Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 44: Quốc gia A có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao hơn quốc gia B, điều này có thể giải thích là:
  • Quốc gia A có điều kiện kinh tế tốt hơn quốc gia B
  • Quốc gia B có điều kiện kinh tế tốt hơn quốc gia A
  • Quốc gia A có điều kiện kinh tế tương đương quốc gia B
  • Không thể so sánh được
Câu 45: Các Phương pháp nghiên cứu của môn Dân số học bao gồm các phương pháp sau TRỪ:
  • Phương pháp thống kê dân số
  • Phương pháp nghiên cứu xã hội học
  • Phương pháp dịch tễ học môi trường
  • Phương pháp toán học
Câu 46: Các loại số liệu sau thuộc thống kê sinh – tử, TRỪ:
  • Số bệnh nhân bị nhiễm HIV vào viện
  • Số trẻ em được sinh ra sống
  • Số trẻ em sinh ra chết trong vòng 28 ngày
  • Số người chết ở các độ tuổi khác nhau
Câu 47: Quy mô và tốc độ gia tăng dân số tác động như thế nào đến quy mô của ngành giáo dục:
  • Trực tiếp
  • Gián tiếp
  • Không tác động
  • Cả 3 ý đều sai
Câu 48: Số con trung bình của phụ nữ Việt Nam năm 2009 là:
  • 2,03
  • 2,13
  • 2,23
  • 2,33
Câu 49: Y tế tác động đến quá trình biến động dân số tự nhiên thông qua sự trợ giúp, NGOẠI TRỪ :
  • Trợ giúp sinh đẻ
  • Trợ giúp khắc phục vô sinh
  • Trợ giúp xóa đói giảm nghèo
  • Trợ giúp ngừa thai, tránh sinh
Câu 50: Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:
  • Quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học.
  • Tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân.
  • Quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã hội
  • Các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội học
Câu 51: Hãy chọn câu đúng nhất về chu kỳ của Tổng điều tra dân số:
  • Tổng điều tra dân số được tiến hành 20 năm 1 lần
  • Tổng điều tra dân số được tiến hành 10 năm 1 lần
  • Tổng điều tra dân số được tiến hành 5 năm 1 lần
  • Cả ba câu đều không đúng
Câu 52: Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất năm 2015?
  • Lào Cai
  • Thái Nguyên
  • Lạng Sơn
  • Hòa Bình
Câu 53: Chỉ số sinh nào sau đây phản ánh mức sinh chính xác nhất của một dân số:
  • Tổng tỷ suất sinh
  • Tỷ suất sinh thô
  • Tỷ suất tái sinh thô
  • Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 54: Chỉ số sinh nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều bởi cơ cấu dân số:
  • Tỷ suất sinh thô
  • Tỷ suất tái sinh thô
  • Tổng tỷ suất sinh
  • Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 55: Khái niệm dân cư là:
  • Tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định.
  • Người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ.
  • Tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
  • Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 56: Thời gian có được số liệu chi tiết về di dân sau Tổng điều tra dân số và Nhà ở:
  • Sau 03 tháng
  • Sau 06 tháng
  • Sau 09 tháng
  • Sau 12 tháng hoặc hơn
Câu 57: Nhiệm vụ của môn học Dân số học được xác định như sau TRỪ:
  • Mô tả về các hiện tượng dân số với các đặc trưng là qui mô, cơ cấu
  • Mô tả về phân bố dân số cũng như các động thái tự nhiên (sinh, chết) và cơ học (nhập cư, xuất cư).
  • Biểu diễn, phân tích, dự báo các quan hệ giữa dân số và phát triển.
  • Mô tả về tỷ lệ bệnh tật và quy luật phân bố bệnh dịch
Câu 58: Ở các nước công nghiệp phát triển so với nước đang phát triển, phụ nữ tham gia vào các hoạt động kinh tế:
  • Nhiều hơn
  • Ít hơn
  • Ngang bằng
  • Không so sánh được
Câu 59: Ở Việt Nam năm 2009, vùng nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất:
  • Đồng bằng sông Hồng
  • Đồng bằng sông Cửu Long
  • Trung du và miền núi phía Bắc
  • Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 60: Quy mô cơ cấu dân số trên một lãnh thổ, TRỪ:
  • Không ngừng biến động do sinh, chết, và di cư
  • Không ngừng biến động do sự biến đổi của thời gian
  • Không ngừng biến động do mỗi người chuyển từ độ tuổi này sang độ tuổi khác
  • Luôn luôn được nghiên cứu ở trạng thái động
Câu 61: Tỷ suất sinh thô tại Việt Nam năm 2009 là (đơn vị %0):
  • 17,6
  • 18,6
  • 19,6
  • 20,6
Câu 62: Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 2009, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
  • 15 – 19
  • 20-24
  • 25 – 29
  • 30 -34
Câu 63: Khi nói về tổng tỷ suất sinh ý nào dưới đây là đúng nhất:
  • Tổng tỷ suất sinh không phản ánh mức sinh chính xác so với tỷ suất sinh chung.
  • Tổng tỷ suất sinh là số trẻ trung bình mà một người phụ nữ có trong suốt cuộc đời sinh sản của mình
  • Tổng tỷ suất sinh là mức sinh thay thế mà một đoàn hệ phụ nữ vừa đủ số con để thay thể mình trong chu kỳ sinh sản tiếp theo.
  • Tổng tỷ suất sinh phụ thuộc rất nhiều cơ cấu dân số.
Câu 64: Cấu trúc dân số ảnh hưởng đến hệ thống y tế:
  • Cấu trúc tuổi ảnh hưởng đến hệ thống y tế
  • Cấu trúc giới ảnh hưởng đến hệ thống y tế
  • Cấu trúc về mặt xã hội ảnh hưởng đến hệ thống y tế
  • Cả cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng lớn đến hệ thống y tế
Câu 65: Khái niệm “bùng nổ dân số”:
  • Cả mức sinh và mức chết đều cao.
  • Mức sinh đang ở mức cao nhưng mức chết giảm nhanh
  • Mức sinh giảm nhanh hơn mức chết
  • Mức sinh và mức chết đều giảm thấp và các mức gần như cân bằng
Câu 66: Ngày dân số Việt Nam là ngày nào:
  • 26/6
  • 26/ 8
  • 26/10
  • 26/12
Câu 67: Chỉ số sinh nào sau đây dùng để tính tỷ suất tăng dân số tự nhiên hàng năm:
  • Tổng tỷ suất sinh
  • Tỷ suất sinh thô
  • Tỷ suất tái sinh thô
  • Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 68: Hãy chọn số xếp loại HDI của Viêt nam năm 2015 theo phân loại của Liên hợp quốc:
  • 89
  • 102
  • 116
  • 127
Câu 69: Yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến mức sinh ở Việt Nam:
  • Cơ cấu giới tính
  • Chi phí và lợi ích của trẻ em
  • Điều kiện tự nhiên
  • Dân tộc và giống người
Câu 70: Có bao nhiêu nguồn số liệu chủ yếu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số:
  • Một nguồn
  • Hai nguồn
  • Ba nguồn
  • Bốn nguồn
Câu 71: Điều tra chọn mẫu dân số học:
  • Được tiến hành trong điều kiện Tổng điều tra dân số chưa tiến hành được
  • Thu thập số liệu dân số nơi mà hệ thống đăng ký hộ tịch không có
  • Có thể đánh giá độ chính xác của số liệu từ Tổng điều tra dân số và thống kê hộ tịch
  • Cả ba tình huống trên đều đúng
Câu 72: Chỉ số nào dưới đây có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi:
  • Tỷ suất tái sinh thô
  • Tổng tỷ suất sinh
  • Tỷ suất sinh thô
  • Tỷ suất sinh chung
Câu 73: Thời gian của Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009
  • 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 2009
  • 06 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009
  • 24 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009
  • 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009
Câu 74: Người dân tộc nào ở Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất (năm 2009):
  • Tày
  • H’Mông
  • Nùng
  • Dao
Câu 75: Các ưu điểm của Tổng điều tra dân số và nhà ở gồm các điểm sau TRỪ:
  • Là nguồn số liệu quan trọng nhất về quy mô và cơ cấu dân số ở một thời điểm xác định
  • Số liệu với chất lượng cao
  • Thông tin chi tiết đến cấp xã, thôn, hộ gia đình
  • Dùng để đánh giá độ chính xác của các nguồn số liệu dân số khác
Câu 76: Các chỉ tiêu quy định cho một cuộc tổng điều tra dân số phải được thiết kế như thế nào:
  • Cân đối giữa nhu cầu số liệu và nguồn lực dành cho TĐTDS
  • Tập trung vào đặc điểm kinh tế
  • Tập trung vào những vấn đề sức khỏe
  • Thu thập tối đa các thông tin về sức khỏe tuổi vị thành niên
Câu 77: Tỷ suất chết thô ở nước phát triển cao hơn nước đang phát triển do:
  • Cơ cấu dân số già
  • Chế độ phúc lợi xã hội cho người già chưa đủ tốt
  • Điều kiện chăm sóc y tế các bệnh cho người gia chưa tốt
  • Người già sống cô đơn
Câu 78: Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là:
  • Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số dân
  • Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ em
  • Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số bà mẹ
  • Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ em sinh ra sống
Câu 79: Chỉ số HDI của quốc gia nào đứng số 1 thế giới theo phân loại của UNDP năm 2015?
  • Hoa Kỳ
  • Úc
  • Na Uy
  • Thụy ĐIển
Câu 80: Tỷ suất sinh thô tại Việt Nam năm 1999 là (đơn vị %0):
  • 20,9
  • 19,9
  • 18,9
  • 17,9
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

DÂN SỐ HỌC - NHẬP MÔN DÂN SỐ VÀ NGUỒN SỐ LIỆU DÂN SỐ _ Bài 2: Dân số – Phát triển kinh tế và phát triển con người - Biến động dân số

Mã quiz
546
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
60 phút
Số câu hỏi
80 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dân số và Phát triển
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước