Câu 1:
Mật độ Dân số Việt Nam so với Trung quốc:
- Thấp hơn
- Ngang bằng
- Gần bằng
- Cao hơn
Câu 2:
Với thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh, tỷ số giới tính của việt Nam năm 2012:
- 125,8/100
- 130/100
- 112,3/100
- 120,7/100
Câu 3:
Theo Thống kê năm 2013, tỉnh nào có quy mô dấn số thấp nhất trong các tỉnh sau:
- Cao Bằng
- Bắc Kạn
- Gia Lai
- Lai Châu
Câu 4:
Tỷ số giới tính khi sinh bình thường luôn duy trì trong khoảng:
- 103 – 107
- 104 – 109
- 105 – 110
- 106 – 109
Câu 5:
Tỷ số giới tính nói chung trong dân số bình thường trong khoảng:
- 95 – 105
- 95 – 109
- 100 – 105
- 10 – 109
Câu 6:
Một quốc gia có cơ cấu Dân số vàng khi:
- Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 50%
- Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 55
- Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 60%
- Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 65%
Câu 7:
Theo Liên Hợp Quốc, một quốc gia xếp loại dân số già NẾU:
- Tỷ lệ trẻ em và người già xấp xỉ nhau và bằng khoản 30%
- Nhóm 0-14 tuổi chiếm trên 35% và nhóm ≥ 60 tuổi dưới 10%
- Nhóm dân số dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm từ 60 tuổi trở lên > 20%
- Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm trên 60 tuổi chiếm dưới 5%
Câu 8:
Tỷ lệ giới tính khi sinh tại Việt Nam năm 2015 là:
Câu 9:
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu trên thế giới:
Câu 10:
Theo dự báo của LHQ cơ cấu “Dân số vàng” của Việt nam có thể kéo dài:
- 20 năm
- 30-40 năm
- 50 năm
- 60 năm
Câu 11:
Dân số trung bình có thể tính theo dân số của ngày:
Câu 12:
Trong khu vực Đông Nam Á, nước nào có mật độ dân số cao nhất trong các nước sau đây:
- Thái Lan
- Việt Nam
- Philipin
- Indonexia
Câu 13:
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
Câu 14:
Quy mô dân số thế giới:
- Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 5 tỷ người
- Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 6 tỷ người
- Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 7 tỷ người
- Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 8 tỷ người
Câu 15:
Mật độ dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
Câu 16:
Cơ cấu dân số thế giới của các nước phát triển:
- Tỷ lệ người già ở các nước phát triển cao gấp 1,5 lần so với các nước đang phát triển
- Tỷ lệ người già ở các nước phát triển cao gấp 2,5 lần so với các nước đang phát triển
- Tỷ lệ người già ở các nước phát triển cao gấp 3,5 lần so với các nước đang phát triển
- Tỷ lệ người già ở các nước phát triển cao gấp 4,5 lần so với các nước đang phát triển
Câu 17:
Đặc điểm của di dân là
- Phụ thuộc vào tình hình kinh tế
- Diễn ra nhiều lần
- Diễn ra trong khoảng thời gian nhất định
- Phụ thuộc vào đặc điểm văn hóa
Câu 18:
Dân số đầu năm và cuối năm có thể quy định là ngày:
- Ngày 01/01 của hai năm liên tiếp
- Ngày 01/4 của hai năm liên tiếp
- Ngày 01/7 của hai năm liên tiếp
- Ngày 31/12 của hai năm liên tiếp
Câu 19:
Khái niệm về già hóa dân số theo Liên hợp quốc quy định khi:
- Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 7%
- Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 8%
- Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 9%
- Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 10%
Câu 20:
Tháp dân số mở rộng chứng tỏ cho biết đặc điểm sau của dân số, NGOẠI TRỪ:
- Tỷ suất chết trẻ em trong những năm trước cao
- Tỷ lệ dân số trẻ cao
- Tỷ suất sinh trong những năm trước cao
- Số dân đang có xu hướng tăng
Câu 21:
Dân số trong một năm thường được tính theo:
- Dân số trung bình trong năm
- Dân số đầu năm
- Dân số cuối năm
- Cả 3 ý trên
Câu 22:
Tháp dân số thể hiện:
- Các nhóm tuổi, giới của một dân số
- Các nhóm tuổi trong độ tuổi lao động của một dân số và giới tính
- Các nhóm tuổi trong độ tuổi phụ thuộc của một dân số
- Giới tính của một dân số
Câu 23:
Mật độ Dân số Việt Nam so với trung bình thế giới:
- Gấp 3 lần
- Gấp 4 lần
- Gấp 5 lần
- Gấp 6 lần
Câu 24:
Một nước duy trì tình trạng mức sinh cao trong một thời gian dài thì cơ cấu tuổi của dân số đó sẽ thuộc mô hình:
- Dân số trẻ
- Dân số ổn định
- Dân số có xu hướng già hóa
- Dân số già
Câu 25:
Từ Phương trình cân bằng dân số, ta có thể rút ra phương trình sau:I-0=(P1-P0)-(B-D). Vậy phương trình trên nhằm để tính cho:
- Ước lượng dân số tại thời điểm 1(P1)
- Biến động dân số tự nhiên
- Biến động dân số cơ học
- Chênh lệnh giữa biến động dân số tự nhiên và biến động dân số cơ học
Câu 26:
Đặc điểm dân số Việt Nam năm 2015.
- Đông dân, Dân số trẻ, Phân bố không đồng đều
- Đông dân, Dân số trẻ, mức sinh thay thế
- Đông dân, Dân số trẻ, Dân số vàng, Phân bố không đều
- Đông dân, Dân số vàng, Mức sinh thay thế, già hóa dân số
Câu 27:
Theo Tổng điều tra Dân số Việt Nam năm 2009, mật độ dân số cao nhất tại:
- Đồng bằng sông Hồng
- Đồng bằng sông Cửu Long
- Đông Nam bộ
- Tây Nguyên
Câu 28:
Tại Việt Nam tỷ lệ người cao tuổi 65 tuổi trở lên năm 2011 chiếm bao nhiêu %:
Câu 29:
Cơ cấu trẻ em của các nước phát triển:
- Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 20% so với các nước đang phát triển
- Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 30% so với các nước đang phát triển
- Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 40% so với các nước đang phát triển
- Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 50% so với các nước đang phát triển
Câu 30:
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Châu Á:
Câu 31:
Quy mô dân số thay đổi dựa vào:
- Biến động dân số tự nhiên
- Biến động dân số cơ học
- Biến động dân số tự nhiên và cơ học
- Nâng cao sức khỏe vị thành niên
Câu 32:
Mật độ Dân số Việt Nam so với Trung quốc:
- Gấp 1,5 lần
- Gấp 2 lần
- Bằng nhau
- Thấp hơn
Câu 33:
Theo số liệu điều tra năm 2012 của Việt Nam, độ tuổi lao động có bao nhiêu triệu người:
Câu 34:
Theo liên hợp quốc, một quốc gia có dân số trẻ khi:
- Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 20%
- Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 25% và > 60 tuổi trên 10%
- Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 30% và > 60 tuổi ít hơn 10%
- Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 35% và dân số > 60 tuổi ít hơn 10%
Câu 35:
Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đông dân nhất thế giới hiện nay.
- Trung Quốc
- Mêxico
- Indonexia
- Ấn độ