Câu 1:
Thể nấm da nhiễm khuẩn trong bệnh hắc lào có đặc điểm?
- Do bệnh nhân gãi, tổn thương bị chợt dẫn đến nhiễm khuẩn .
- Thường tự xuất hiện, không do bệnh nhân gãi hoặc chà sát tổn thương .
- Tổn thương trợt dẫn đến nhiễm khuẩn phụ, do dùng thuốc không đúng cách .
- Tổn thương loét dẫn đến nhiễm nấm toàn thân, xuất hiện mụn nước trên đám tổn thương nấm .
Câu 2:
Tác nhân gây nên bệnh lang ben là
- Trichophyton .
- Candida Albicans .
- Epidermophyton .
- Pityrosporum ovale .
Câu 3:
Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc
- Đau nhức nhiều .
- Chảy nước .
- Toàn trạng suy sụp nhanh .
- Vảy tiết màu vàng nâu .
Câu 4:
Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây?
- Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng .
- Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do .
- Tổn thương dạng đế khâu .
- Tổn thương khởi đầu từ gốc móng .
Câu 5:
Thuỷ đậu thường mắc ở đối tượng nào?
- Trẻ em dưới 6 tháng tuổi .
- *Trẻ em trên 6 tháng tuổi .
- Thanh thiếu niên .
- Người trưởng thành .
Câu 6:
Dát trắng da trong bệnh lang ben tiến triển theo xu hướng nào? (DL)
- Trở về bình thường ngay sau khi tiến hành điều trị .
- Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị .
- Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị .
- Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị .
Câu 7:
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng viêm thành mạch dị ứng, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
- Ban đỏ dạng chấm nốt .
- Ban xuất huyết dạng chấm nốt .
- Đám mảng ban đỏ .
- Đám mảng ban xuất huyết .
Câu 8:
Biến chứng viêm cầu thận cấp thường có thể xuất hiện trong thể lâm sàng nào của bệnh ghẻ:
- Ghẻ giản đơn .
- Ghẻ bội nhiễm .
- Ghẻ vảy .
- Ghẻ biến chứng viêm da, eczema hóa .
Câu 9:
Ghẻ Na-uy (ghẻ vảy) có đặc điểm:
- Có mụn nước, đường hang và các mụn mủ, có thể có viêm cầu thận cấp .
- Có đường hang và mụn nước, ít có tổn thương thứ phát .
- Ngoài mụn nước, đường hang còn có các đám viêm da, lâu ngày thành eczema hóa .
- Là các đám da đỏ vảy dày, rải rác toàn thân kể cả ở đầu, mặt .
Câu 10:
Câu nào sau đây đúng khi nói về cái ghẻ:
- Có 4 đôi chân, đầu không có vòi hút thức ăn .
- Có 4 đôi chân, đầu có vòi hút thức ăn .
- Có 6 đôi chân, 2 đôi chân trước có ống giác .
- Có 6 đôi chân, 2 đôi chân sau có lông tơ .
Câu 11:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng ban đỏ đa dạng?
- Dát đỏ nhiễm sắc .
- Dát đỏ có hình bia bắn .
- Sẩn phù .
- Vết loét
Câu 12:
Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nấm da hắc lào với các bệnh?
- Bệnh bạch biến, Phong bất định, Viêm da liên cầu dạng vảy phấn .
- Chàm, Phong củ (mảng củ), Vảy phấn hồng Gibert, Vảy nến .
- Viêm da, á sừng bàn chân, tổ đỉa thể khô, eczema tiếp xúc .
- Bệnh da vảy cá, tổ đỉa thể khô, eczema tiếp xúc .
Câu 13:
Chốc liên cầu tổn thương là:
- Bọng nước nhanh chóng hóa mủ .
- Mụn mủ .
- Sẩn .
- Liken .
Câu 14:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng ban đỏ đa dạng? (có thể do thuốc, do vk, vr)
- ADát đỏ nhiễm sắc .
- Dát đỏ có hình bia bắn .
- Sẩn phù .
- Vết loét
Câu 15:
Con Ghẻ đực có đặc điểm nào dưới đây:
- Chết trong khi đang giao hợp .
- Chết sau khi xâm nhập vào da người .
- Chết sau khi giao hợp 1 ngày .
- Chết ngay sau khi giao hợp .
Câu 16:
Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm hắc lào?
- Da bị không xây sát, da nhờn, rối loạn cấu tạo lớp sừng .
- Nhiệt độ 20-25 độ C .
- Hay gặp vào mùa đông, vệ sinh kém, mặc nhiều quần áo , ít tắm giặt .
- Rối loạn nội tiết, suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày
Câu 17:
Tác nhân gây nấm hắc lào
- Nấm Epidermophyton, Trichophyton, Microsporum .
- Nấm Microporum furfur hay nấm Malassezia furfur - nấm men Pityrosporum ovale .
- Nấm Epidermophyton, Trichophyton, có thể có vai trò của Candida albicans và tụ cầu gây bệnh .
- Nấm Candida albicans, Trichophyton, Microsporum .
Câu 18:
Sờ tại các cục nút của dị ứng thuốc dạng hồng ban nút thấy?
- Mềm .
- Chắc .
- Nhẽo .
- Lùng bùng có dấu hiệu ba động .
Câu 19:
Triệu chứng nào cần theo dõi sát trên bệnh nhân bị dị ứng
- Tiểu nhiều .
- Tiểu ít .
- Đại tiện lỏng .
- Đại tiện táo .
Câu 20:
Một bệnh nhân được chẩn đoán hội chứng Lyelle nghi do thuốc. Các xét nghiệm nhiều khả năng cho thấy:
- Công thức BC có N tăng cao .
- BC giảm .
- Độc tế bào (-) .
- Độc tế bào (+) .
Câu 21:
Kính phết Tzanck nền tổn tương mụn nước bệnh thuỷ đậu có thể thấy hình ảnh nào dưới đây?
- Chất vùi trong nhân .
- Hiện tượng xốp bào .
- Tế bào biểu mô đa nhân khổng lồ .
- áp xe munro .
Câu 22:
Cảm giác chủ quan tại các cục nút của dị ứng thuốc dạng hồng ban nútlà?
- Đau .
- Ngứa .
- Rát .
- Buồn .
Câu 23:
Khi vào cơ thể, nấm phát triển và gây bệnh phụ thuộc vào điều kiện nào?
- Sức đề kháng của cơ thể, và vùng tiếp xúc với nguồn lây (Tay, chân) .
- Vùng da có PH acid từ 4.5-5.5 .
- Không phụ thuộc điều kiện gì, chỉ cần xâm nhập vào cơ thể là nấm gây bệnh lập tức .
- Môi trường nóng ẩm, pH hơi kiềm, vệ sinh cá nhân kém, suy giảm miễn dịch .
Câu 24:
Triệu chứng điển hình trong hội chứng Stevens Johnson là gì?
- Tổn thương niêm mạc mắt .
- Tổn thương 2 hốc tự nhiên trở lên .
- Tổn thương 3 hốc tự nhiên trở lên .
- Tổn thương niêm mạc miệng họng .
Câu 25:
Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với mụn nước ở bệnh nhân mắc bệnh Zona?
- Mụn nước lõm giữa hoặc 'giọt sương trên cánh hoa hồng', nông, thành mỏng, có quầng viêm đỏ xung quanh .
- Mụn nước căng, khó vỡ, mọc thành cụm, thành đám dọc theo dây thần kinh chi phối .
- Mụn nước nhỏ liti, nông, dễ vỡ, mọc san sát nhau, đùn hết lớp này đến lớp khác .
- Mụn nước, phỏng nước kích thước lớn trên nền da bình thường, bọng nước thường nhẽo, dễ vỡ. Khi vỡ làm tổn thương trợt rộng, dễ chảy máu .
Câu 26:
Thuỷ đậu thường gặp ở mùa nào trong năm?
- Mùa xuân – hè .
- Mùa hè – thu .
- Mùa thu – đông .
- Mùa đông – xuân .
Câu 27:
Ghẻ giản đơn có đặc điểm:
- Có mụn nước, đường hang và rải rác mụn mủ .
- Có đường hang và mụn nước, ít có tổn thương thứ phát .
- Ngoài mụn nước, đường hang còn có các đám viêm da, lâu ngày thành eczema hóa .
- Là các đám da đỏ vảy dày, rải rác toàn thân kể cả ở đầu, mặt .
Câu 28:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng hồng ban nhiễm sắc cố định tái phát? (những lần tái phát bị lại cũng ở vị trí cũ và chuyển dần từ màu đỏ thẫm sang màu đậm hơn, thẫm màu hơn)
- Dát đỏ hình bia bắn .
- Sẩn viêm đỏ tươi .
- Dát đỏ bong vẩy .
- Dát đỏ thẫm màu .
Câu 29:
Trong các kiểu ngứa sau, kiểu ngứa nào là của dị ứng thuốc?
- Ngứa tăng dữ dội về đêm .
- Ngứa thường xuyên liên tục .
- Ngứa tăng lên đặc biệt khi ra nắng .
- Ngứa dữ dội thành từng cơn .
Câu 30:
Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:
- Mảng đỏ da có vảy .
- Các cục .
- Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh .
- Dày da .
Câu 31:
Hình ảnh tổn thương cơ bản của hắc lào?
- Ban đầu xuất hiện trên da là đám đỏ, hình tròn như đồng xu, đường kính 1-2 cm sau lan to ra .
- Ban đầu xuất hiện trên da là đám sẫm, hình đa giác, sau đó thu nhỏ lại .
- Các đám tổn thương thường đứng riêng rẽ, độc lập .
- Các tổn thương phân chia thành từng mảng nhỏ, khu trú từng đám .
Câu 32:
Tính chất của các tổn thương cơ bản của hắc lào?
- Đám dát đỏ có bờ viền ranh giới rõ, bờ gồ cao trên mặt da, có xu hướng lành ở giữa .
- Ranh giới tổn thương thường không rõ, giữa đám tổn thương có xu hướng lành, hơi bong vảy da dày .
- Tổn thương phát triển nhanh, dễ gây nhiễm nấm toàn than .
- Đám đỏ có bờ viền ranh giới không rõ, bờ gồ cao trên mặt da, có thể có nhiều mụn nước
Câu 33:
Xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán xác định nấm hắc lào?
- Công thức máu .
- Sinh hóa máu, CRP .
- Soi tổn thương bằng ánh sáng Wood .
- Soi tươi bệnh phẩm cạo từ tổn thương và nuôi cấy bệnh phẩm từ vẩy da .
Câu 34:
Bệnh nấm da phát triển nhiều vào mùa?
Câu 35:
Biến chứng do ghẻ gây ra:
- Eczema hóa, bội nhiễm, lichen hóa, viêm cầu thận cấp .
- Eczema hóa, bội nhiễm, viêm họng mạn tính, phù chi khu trú .
- Eczema cơ địa, viêm dạ dày, viêm gan, phù ngực dạng áo khoác .
- Bạch biến, rụng tóc, viêm cầu thận mạn tính, phù chi khu trú .
Câu 36:
Triệu chứng cơ năng của hắc lào?
- Ngứa, đặc biệt khi trời lạnh, da khô, khó chịu .
- Không ngứa, chỉ hơi rát da một chút .
- Ngứa, đặc biệt khi nóng, ra mồ hôi thì rất ngứa, khó chịu .
- Ngứa cả khi trời lạnh hay trời nóng, ra mồ hôi thì bớt ngứa, bớt khó chịu .
Câu 37:
Thời gian trung bình tổn thương da bệnh zona xuất hiện đến khi lành sẹo là bao lâu?
- 10-20 ngày .
- 20-30 ngày .
- 30-40 ngày .
- 40-50 ngày .
Câu 38:
Triệu chứng điển hình trong hội chứng Lyelle là gì?
- Ban đỏ .
- Ban xuất huyết .
- Test áp dương tính .
- Dấu hiệu Nikolsky (+) .
Câu 39:
Nguy cơ suy tạng nào cần theo dõi sát nhất trên bệnh nhân dị ứng thuốc nặng ?
- Suy gan cấp .
- Suy thận cấp .
- Suy tim cấp .
- Suy tụy cấp .
Câu 40:
Triệu chứng nào rất đặc hiệu nhưng ít gặp trong bệnh ghẻ:
- Mụn nước .
- Ngứa .
- Vết xước do gãi .
- Đường hang .
Câu 41:
Thể nấm da viêm da, eczema hóa trong bệnh hắc lào có nguyên nhân?
- Do bệnh nhân chà xát, gãi, bôi thuốc mạnh (acid, pin đèn, khoáng) làm tổn thương trợt, rớm dịch, viêm lan tỏa, phù nề… .
- Do bôi thuốc làm bạt da bong vảy (dung dịch ASA, BSI 2-3%, mỡ Benzosali…) làm tổn thương lở loét, phù nề, sưng, có khi gây hoại tử .
- Do bệnh nhân điều trị các thuốc chống nấm như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral làm tổn thương hoại tử, không thể hồi phục .
- Do bệnh nhân uống thuốc Gricin 0,125g, Nizoral 200mg, phối hợp các thuốc bôi điều trị như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral… .
Câu 42:
Cách lây truyền không đúng của bệnh ghẻ:
- Trực tiếp từ người sang người khi quan hệ tình dục .
- Không lây từ mẹ sang con .
- Lây gián tiếp qua các vật dụng dùng chung .
- Qua tiêm truyền .
Câu 43:
Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây?
- Bụng đói .
- Xa bữa ăn .
- Trong bữa ăn có nhiều mỡ .
- Trong bữa ăn có nhiều thịt .
Câu 44:
Cơ chế của triệu chứng ngứa trong bệnh ghẻ là do:
- Cái ghẻ di chuyển gây kích thích đầu dây thần kinh cảm giác ở da .
- Độc tố của ghẻ đực tiết ra khi đào hang .
- Ghẻ đực đào hang gây kích thích đầu dây thần kinh cảm giác ở da .
- Độc tố của cái ghẻ gây phá hủy đầu dây thần kinh .
Câu 45:
Trẻ em 5-11 tuổi mắc thuỷ đậu có thể gặp những biến chứng nào sau đây?
- Chậm phát triển trí tuệ .
- Hội chứng Reye .
- Hội chứng thuỷ đậu bào thai .
- Thiểu sản chi .
Câu 46:
Tổn thương bọng nước lùng nhùng nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh là đặc điểm của bệnh nào
- Chốc lây .
- Chốc loét .
- Viêm nang lông nông .
- Viêm mô bào .
Câu 47:
Đặc điểm điển hình của mụn nước trong bệnh ghẻ giản đơn là:
- Mụn nước căng, nông, vòm mỏng, lõm giữa .
- Mụn nước nhỏ, chìm sâu ở lòng bàn tay .
- Mụn nước 3-5 mm ĐK, vòm mỏng, dễ trợt vỡ .
- Mụn nước nhỏ 1-2 mm ĐK, nông, phân bố ở kẽ ngón tay và nếp gấp cổ tay .
Câu 48:
Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là?
- Dạng Gel .
- Dạng Kem .
- Dạng Mỡ .
- Dạng dung dich .
Câu 49:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng hồng ban nút?
- Cục nút vùng cổ .
- Cục nút vùng cẳng tay cẳng chân .
- Cục nút vùng nách .
- Cục nút vùng bẹn
Câu 50:
Nhận định nào sai khi nói về tổn thương thứ phát trong bệnh ghẻ:
- Thường do ngứa gãi gây nên .
- Đa dạng .
- Có thể gây biến chứng suy thận cấp .
- Có thể thể gây biến chứng suy tim .
Câu 51:
Phương pháp nào sau đây không dùng chẩn đoán ghẻ:
- Soi Dermoscopy .
- Soi dưới kính hiển vi .
- Nuôi cấy trên môi trường thạch máu .
- Soi kính lúp .
Câu 52:
Đường hang trong bệnh ghẻ có đặc điểm nào dưới đây:
- Còn gọi là luống ghẻ, cong ngoằn ngoèo hình chữ chi, khớp với hằn da .
- Cong ngoằn ngoèo hình chữ chi, dài 2-3 cm, đầu đường hang có mụn nước kích thước 1-2mm đường kính.
- Cong ngoằn ngoèo hình chữ chi, dài 5-10 cm, đầu đường hang có mụn nước kích thước 1-2mm đường kính .
- Còn gọi là luống ghẻ, cong ngoằn ngoèo hình chữ chi, dài 2-3 cm, đầu đường hang có sẩn cục .
Câu 53:
Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc
- Flucinar .
- DEP .
- Acyclovir kem .
- Fusidic acid kem .
Câu 54:
Tổn thương không đặc hiệu của bệnh ghẻ là:
- Dát thâm và vết xước .
- Mụn nước .
- Đường hang .
- Mụn nước và đường hang .
Câu 55:
Vẩy tiết trong bệnh chốc lây thường là
- Vẩy tiết vàng kiểu mật ong .
- Vẩy tiết đen kiểu mật ong .
- Vẩy tiết đen dày do vết loét chảy máu .
- Vẩy tiết màu trắng .
Câu 56:
Tổn thương lang ben thường gặp?
- Dát trắng .
- Dát đỏ .
- Dát đen .
- Dát tím .
Câu 57:
Triệu chứng ngứa trong bệnh ghẻ đa số là:
- Ngứa nhiều nhất về ban ngày .
- Ngứa nhiều nhất về ban đêm trước lúc đi ngủ .
- Không hoặc ít ngứa .
- Ngứa thành cơn dữ dội .
Câu 58:
Thương tổn có trong bệnh chốc lây
- Bọng nước nông .
- Bọng nước sâu .
- Sẩn nông .
- Sẩn huyết thanh .
Câu 59:
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng viêm thành mạch dị ứng xuất huyết, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
- Đám mảng ban đỏ .
- Đám mảng ban xuất huyết .
- Chấm nốt ban đỏ .
- Chấm nốt ban xuất huyết .
Câu 60:
Căn nguyên gây bệnh nấm da?
- Virus .
- Vi khuẩn .
- Ký sinh trùng .
- Nấm ký sinh .
Câu 61:
Tổn thương đặc hiệu của bệnh ghẻ bao gồm:
- Mụn mủ và sẩn cục .
- Mụn nước và vết xước .
- Sẩn viêm và đường hang .
- Mụn nước và đường hang .
Câu 62:
Trên bệnh nhân dị ứng thuốc nặng, chỉ tiêu theo dõi nào là đúng nhất?
- Tổng lượng dịch truyền .
- Tổng lượng nước vào ra .
- Tổng năng lượng vào trong ngày .
- Tổng dịch thấm mất qua băng gạc .
Câu 63:
Tổn thương nào trong bệnh ghẻ cần chẩn đoán phân biệt với giang mai:
- Mụn nước lòng bàn tay .
- Săng ghẻ .
- Vết xước vùng bẹn, đùi .
- Đường hang .
Câu 64:
Bệnh ghẻ do ký sinh trùng nào gây bệnh:
- Trychophyton rubrum .
- Sarcoptes scabies hominis .
- Trypanosoma spp .
- Candida albicans .
Câu 65:
Thương tổn có trong bệnh chốc loét là:
- Bọng nước lớn .
- Sẩn mủ .
- Bọng mủ khó vỡ, khi vỡ thành vết loét sâu .
- Đóng vảy tiết màu vàng nâu .
Câu 66:
Trong các kiểu ngứa sau, kiểu ngứa nào là của dị ứng thuốc?
- Ngứa tăng dữ dội về đêm .
- Ngứa thường xuyên liên tục .
- Ngứa tăng lên đặc biệt khi ra nắng .
- Ngứa dữ dội thành từng cơn .
Câu 67:
Vị trí không đặc hiệu của bệnh ghẻ là:
- Bao quy đầu, thân dương vật ở nam giới .
- Nếp lằn vú, quanh núm vú ở nữ giới .
- Kẽ ngón tay và nếp gấp cổ tay .
- Vùng ngực và lưng .
Câu 68:
Bệnh chốc không có biến chứng toàn thân nào
- Nhiễm trùng huyết .
- Viêm cầu thận cấp .
- Viêm tai giữa .
- áp xe gan .
Câu 69:
Sẩn cục trong bệnh ghẻ thường gặp ở vị trí nào:
- Bìu .
- Kẽ ngón tay .
- Nếp gấp cổ tay .
- Lòng bàn tay .
Câu 70:
Vị trí đúng lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm soi nấm là
- Bờ viền tổn thương (1) .
- Cạnh tổn thương (2) .
- Trên bề mặt tổn thương ở vị trí trung tâm thương tổn (3) .
- Tất cả các (1), (2), (3) vị trí đều được .
Câu 71:
Nấm da gây nhiễm vào lớp sừng gồm các loại nấm sau
- Nấm lang ben .
- Nấm Blastomycosis .
- Nấm Sporotrichosis .
- Nấm Aspergilosis .
Câu 72:
Tỉ lệ gặp hội chứng thuỷ đậu bào thai ở Phụ nữ có thai mắc bệnh thuỷ đậu trong 3 tháng đầu của thai kì là bao nhiêu?
Câu 73:
Căn nguyên gây bệnh thuỷ đậu là?
- Human herpes virus tuýp 1 .
- Human herpes virus tuýp 2 .
- Human herpes virus tuýp 3 .
- Human herpes virus tuýp 4 .
Câu 74:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh ghẻ trung bình khoảng:
- 5 ngày .
- 10-15 ngày .
- 1 tháng .
- 2-3 tháng .
Câu 75:
Trong bệnh ghẻ bội nhiễm có thể xuất hiện biến chứng nào dưới đây:
- Viêm dạ dày cấp .
- Viêm cơ tim .
- Viêm cầu thận cấp .
- Viêm cầu thận mạn .
Câu 76:
Câu nào không đúng về đường lây của bệnh ghẻ:
- Từ người sang người khi nói chuyện trực tiếp ở khoảng cách gần .
Câu 77:
Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chỉ điểm dị ứng thuốc nặng đe dọa sinh mạng?
- Ban đỏ phỏng nước chợt loét rộng .
- Ban đỏ mụn nước số lượng nhiều lan tỏa .
- Sẩn phù, sẩn tịt .
- Hồng ban đa dạng mảng lớn lan tỏa .
Câu 78:
Cái ghẻ ký sinh ở lớp nào của da:
- Lớp sừng của thượng bì .
- Lớp gai của thượng bì .
- Trung bì .
- Hạ bì .
Câu 79:
Bệnh nấm nông gây tổn thương ở?
- Lớp thượng bì của da, lông, tóc, móng .
- Lớp trung bì của da, lông, tóc, móng .
- Lớp hạ bì của da, lông, tóc, móng .
- Da và tổ chức dưới da, lông, tóc, móng .
Câu 80:
Con cái ghẻ có đặc điểm :
- A Con cái trưởng thành dài khoảng 300-400 mm, sống bằng cách đào hầm dưới da, thời gian từ khi trứng nở đến khi trưởng thành là từ 20-25 ngày
- B Con cái trưởng thành dài khoảng 200-300mm, sống bằng cách chui dưới da, thời gian từ khi trứng nở đến khi trưởng thành là 10 ngày
- C Con cái trưởng thành dài khoảng 200mm, sống bằng cách đào hầm dưới da, thời gian từ khi trứng nở đến khi trưởng thành là 30 ngày
- D Con cái trưởng thành dài khoảng 500mm, sống bằng cách bò trên da, thời gian từ khi trứng nở đến khi trưởng thành là 10 ngày
Câu 81:
Ghẻ Na-uy (ghẻ vảy) hiếm gặp ở đối tượng nào dưới đây:
- Thanh niên khỏe mạnh .
- Bệnh nhân HIV/ AIDS .
- Bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài .
- Bệnh nhân dùng corticoid kéo dài .
Câu 82:
Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chỉ điểm dị ứng thuốc nặng đe dọa sinh mạng?
- Ban đỏ mảng lớn sẫm màu .
- Ban đỏ toàn thân màu đỏ sẫm .
- Ban đỏ có chấm nốt xuất huyết .
- Ban đỏ mảng lớn màu đỏ hồng tươi .
Câu 83:
Vị trí nào sau đây thường không gặp tổn thương của bệnh ghẻ ở người lớn nhưng lại có thể xuất hiện tổn thương ghẻ ở trẻ em:
- Gót chân, lòng bàn chân .
- Lòng bàn tay, kẽ ngón tay .
- Nếp gấp cổ tay .
- Bẹn, mông .
Câu 84:
Thể lâm sàng nào của bệnh ghẻ rất hiếm gặp, hầu như chỉ gặp ở người suy giảm miễn dịch:
- Ghẻ vảy .
- Ghẻ giản đơn .
- Ghẻ bội nhiễm .
- Ghẻ biến chứng viêm da, eczema hóa .
Câu 85:
Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em
- Viêm phế quản .
- Các tổn thương khớp ngoại vi .
- Tổn thương nội tâm mạc .
- Viêm cầu thận cấp .
Câu 86:
Vị trí nào sau đây ít gặp tổn thương của bệnh ghẻ:
- Lòng bàn tay .
- Kẽ ngón tay .
- Bờ trước nách .
- Đầu mặt cổ .
Câu 87:
Thuốc nào sau đây không có chỉ định điều trị thuỷ đậu?
- Tenofovir .
- Aciclovir .
- Famciclovir .
- Valaciclovir .
Câu 88:
Nhận định nào dưới dây là sai?
- Thuỷ đậu là bệnh lý truyền nhiễm cấp tính gây ra bởi virus herpes .
- Khi điều trị khỏi bệnh, người bệnh mắc thuỷ đậu hình thành miễn dịch bền vữn .
- Bệnh zona lây truyền thông qua đường hô hấp và tiếp xúc trực tiếp da-da .
- Bệnh thuỷ đậu tiên lượng tốt, ít để lại biến chứng nguy hiểm .
Câu 89:
Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chỉ điểm dị ứng thuốc nặng đe dọa sinh mạng?
- Dấu hiệu Nikolsky(+) .
- Dấu hiệu Nikolsky(-) .
- Ban đỏ hồng tươi mảng lớn .
- Ban đỏ đa dạng mảng lớn .
Câu 90:
Aciclovir không có chỉ định điều trị bệnh nào dưới đây?
- Herpes miệng .
- Thuỷ đậu .
- Zona .
- Hạt cơm thường .
Câu 91:
Ban đêm là thời điểm bệnh nhân ghẻ ngứa nhất là do
- Ghẻ đực chết ngay sau khi giao phối .
- Ghẻ đực đào hang .
- Cái ghẻ đẻ trứng .
- Cái ghẻ bò đi tìm ghẻ đực và đào hang .
Câu 92:
Các yếu tố sau đây không là yếu tố thuận lợi của bệnh chốc lây
- Tổn hại cấu trúc da do sang chấn .
- Điều kiện vệ sinh kém .
- Trẻ suy dinh dưỡng .
- Bệnh nhân lớn tuổi .
Câu 93:
Mụn nước trong bệnh ghẻ giản đơn có đặc điểm:
- Kích thước khoảng 1 mm, nhỏ như đầu đinh ghim, nằm rải rác .
- Mụn nước nông kích thước 5 mm trên nền dát đỏ .
- Mụn nước sâu ở lòng bàn tay, lòng bàn chân .
- Mụn nước nằm dọc theo đường đi của dây thần kinh ngoại vi .
Câu 94:
Tổn thương thứ phát trong bệnh ghẻ bao gồm:
- Mụn nước, đường hang .
- Mụn nước, vết trợt .
- Vết xước, vết trợt .
- Đường hang, sẩn cục .
Câu 95:
Aciclovir không có chỉ định điều trị những bệnh nào dưới đây?
- Herpes sinh dục .
- Thuỷ đậu .
- U mềm lây .
- Zona .
Câu 96:
Ghẻ biến chứng viêm da, eczema hóa có đặc điểm:
- Có mụn nước, đường hang và các mụn mủ, có thể có viêm cầu thận cấp .
- Có đường hang và mụn nước, ít có tổn thương thứ phát .
- Ngoài mụn nước, đường hang còn có các đám viêm da, lâu ngày thành eczema hóa .
- Là các đám da đỏ vảy dày, rải rác toàn thân kể cả ở đầu, mặt
Câu 97:
Vị trí hay gặp của bệnh nấm kẽ chân?
- Kẽ ngón chân 1,2 .
- Kẽ ngón chân 2,3 .
- Kẽ ngón chân 3,4 .
- Bất cứ kẽ ngón chân nào .
Câu 98:
Nấm hắc lào do loại nấm ………………. gây bệnh?
- Nấm Epidermophyton .
- Nấm Candida .
- Nấm hệ thống .
- Nấm Blastomycosis
Câu 99:
Vị trí thường xảy ra của hắc lào?
- Các nếp kẽ lớn, nếp bẹn 2 bên, đầu, mặt, cổ .
- Các nếp kẽ nhỏ, nếp ngón tay 2 bên .
- Các nếp kẽ lớn, thắt lưng, nách, nếp vú ở phụ nữ, thân mình, các chi .
- Hông, lưng, nếp vú ở nam giới, đùi, cánh tay, đôi khi ở trán, má .
Câu 100:
Chốc lây thường hay gặp ở đối tượng
- Trẻ em .
- Thanh niên .
- Trung niên .
- Người già .
Câu 101:
Thời gian ủ bệnh trung bình của bệnh thuỷ đậu là bao lâu?
- 6 ngày (từ 2-20 ngày) .
- 14 ngày (từ 10-23 ngày) .
- 01 tháng .
- 02 tháng .
Câu 102:
Câu nào sau đây đúng khi nói về cái ghẻ:
- Đào hang về ban ngày,đẻ trứng về ban đêm .
- Đào hang và đẻ trứng không liên quan chu kỳ ngày đêm .
- Đào hang về ban đêm, đẻ trứng về ban ngày .
- Ghẻ đực chết sau khi đào hang vào ban đêm .
Câu 103:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là tổn thương điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng hồng ban nút?
- Hồng ban .
- Sẩn cục .
- Các cục nút .
- Sẩn viêm đỏ .
Câu 104:
Cách phân bố của mụn nước trong bệnh ghẻ giản đơn:
- Mụn nước tập trung ở vùng kẽ ngón tay .
- Mụn nước tập trung thành chùm tại tổn thương .
- Mụn nước phân bố thành dải .
- Mụn nước mọc rìa tổn thương dát đỏ .
Câu 105:
Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với mụn nước ở bệnh nhân mắc bệnh thuỷ đậu?
- Mụn nước lõm giữa hoặc 'giọt sương trên cánh hoa hồng', nông, thành mỏng, có quầng viêm đỏ xung quanh .
- Mụn nước căng, khó vỡ, mọc thành cụm, thành đám dọc theo dây thần kinh chi phối .
- Mụn nước nhỏ liti, nông, dễ vỡ, mọc san sát nhau, đùn hết lớp này đến lớp khác .
- Mụn nước, phỏng nước kích thước lớn trên nền da bình thường, bọng nước thường nhẽo, dễ vỡ. Khi vỡ làm tổn thương trợt rộng, dễ chảy máu .
Câu 106:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng phù mạch?
- Đám mảng phù nề .
- Sẩn phù .
- Sẩn tịt .
- Dát đỏ nề nhẹ .
Câu 107:
Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của hội chứng thuỷ đậu bào thai?
- Bất thường về mắt .
- Chậm phát triển trí tuệ
- To đầu chi .
- Tổn thương da .
Câu 108:
Phương thức sinh sản của nấm Hắc lào?
- Phát triển tạo thành sợi nấm .
- Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm .
- Sinh bào tử .
- Sinh thể quả .
Câu 109:
Phương thức lây truyền của bệnh nấm hắc lào ?
- Tiếp xúc với bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí… .
- Tiếp xúc với súc vật bị nấm như chó mèo .
- Do tắm giặt chung, dùng chung quân áo, giày dép, vớ, nón… với người đang bị nhiễm nấm .
- Ăn, uống các nguồn thực phẩm nhiễm nấm chưa được nấu chín .
Câu 110:
Dây thần kinh sọ não nào hay bị tổn thương nhất trong bệnh zona?
- Dây III .
- Dây V .
- Dây VI .
- Dây VII .
Câu 111:
Chốc là một bệnh do
- Suy giảm miễn dịch .
- Di truyền .
- Vi khuẩn .
- Dị ứng .
Câu 112:
Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là?
- 2 tháng .
- 4 tháng .
- 6 tháng .
- 8 tháng .
Câu 113:
Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:
- Các kẽ ngón tay .
- Các hốc tự nhiên .
- Bẹn .
- Mông .
Câu 114:
Ghẻ bội nhiễm (ghẻ nhiễm khuẩn) có đặc điểm:
- Có mụn nước, đường hang và các mụn mủ, có thể có viêm cầu thận cấp .
- Có đường hang và mụn nước, ít có tổn thương thứ phát .
- Ngoài mụn nước, đường hang còn có các đám viêm da, lâu ngày thành eczema hóa .
- Là các đám da đỏ vảy dày, rải rác toàn thân kể cả ở đầu, mặt .
Câu 115:
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng phù mạch, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
- Đám mảng da sưng nề màu đỏ .
- Đám mảng da sưng nề màu trắng .
- Sẩn phù .
- Sẩn tịt .
Câu 116:
Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng?
- Là một bệnh rất dễ lây .
- Là một bệnh ít tái phát .
- Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên .
- Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới .
Câu 117:
Vị trí thương tổn đặc biệt của bệnh ghẻ là:
- Kẽ ngón tay .
- Cổ .
- Mắt .
- Đầu .
Câu 118:
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng ban mề đay?
- Dát đỏ hồng tươi .
- Dát đỏ nhiễm sắc .
- Sẩn phù .
- Vết trợt .
Câu 119:
Chọn câu đúng?
- Nấm Candida là chủng nấm sợi .
- Chủng Candida albicans thường gây bệnh ở người nhất .
- Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá .
- Candida albicans thường hiện diện ở trên bề mặt da .
Câu 120:
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng ban đỏ giai đoạn tiến triển, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
- Sẩn phù .
- Ban đỏ thẫm màu .
- Dát đỏ hồng tươi .
- Dát đỏ hình bia bắn .
Câu 121:
Vị trí tổn thương hay gặp của bệnh nấm lang ben?
- Thân trên, những vị trí có nhiều tuyến bã .
- Thân dưới, cẳng chân, đùi .
- Các nếp kẽ lớn, bẹn, mông .
- Lòng bàn tay chân .
Câu 122:
Nguyên nhân gây bệnh chốc
- Pseudomonas alruginosa .
- Streptococcus agalactiae .
- Streptococcus equisimilis .
- Streptococcus pyogenes .
Câu 123:
Nhận định nào dưới đây là sai khi nói về biến chứng có thể gặp trên bệnh nhân mắc bệnh thuỷ đậu?
- Trẻ em thường bội nhiễm liên cầu hoặc tụ cầu .
- Phụ nữ có thai mắc bệnh thuỷ đậu trong 3 tháng đầu có thể gây hội chứng thuỷ đậu bào thai .
- Bệnh nhân sử dụng corticoid kéo dài, thuốc ức chế miễn dịch có thể gặp thuỷ đậu thể nặng .
- Tỉ lệ thuỷ đậu xuất huyết, hoại tử ở trẻ em cao hơn ở người lớn .