Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Phát kiến vĩ đại nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những hạn chế có

tính lịch sử của CNXH không tưởng

  • Chủ nghĩa duy vật lịch sử
  • Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
  • Học thuyết về giá trị thặng dư
  • Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 2:

Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học

  • Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử.
  • Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
  • Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
  • Tất cả các phương án trên
Câu 3:

Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học

  • Biện chứng của tự nhiên
  • Chống Đuyrinh.
  • Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
  • Bộ Tư bản
Câu 4:

Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là?

  • Chủ nghĩa Mác – Lênin
  • Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin
  • Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
  • Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 5: Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen
  • Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính trị học, CNXHKH.
  • Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế giới của giai cấp công nhân.
  • Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 6: Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXH
  • 1848-1895
  • 1848 -1898
  • 1848-1871
  • 1872-1890
Câu 7: Đánh giá về chủ nghĩa Mác, V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là học thuyết … vì nó là một học thuyết chính xác”.
  • Vạn năng
  • Tương đối
  • Tuyệt đối
  • Đặc biệt
Câu 8: Những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán đã được C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại nào?
  • Chủ nghĩa duy vật lịch sử
  • Học thuyết về giá trị thặng dư
  • Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
  • Cả A, B, C
Câu 9: Đâu là thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong phương thức tư bản chủ nghĩa:
  • Giai cấp vô sản.
  • Giai cấp vô sản hiện đại.
  • Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
  • Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất.
Câu 10:

Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?

  • Giai cấp tư sản
  • Giai cấp công nhân
  • Giai cấp nông dân
  • Tầng lớp trí thức
Câu 11: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp … và giai cấp …
  • Công nhân – nông dân
  • Công nhân – địa chủ
  • Công nhân – tư sản
  • Nông dân – địa chủ
Câu 12: Giai cấp nào là đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
  • Giai cấp tư sản
  • Giai cấp công nhân
  • Giai cấp nông dân
  • Tầng lớp trí thức
Câu 13: Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh thần triệt để cách mạng nhất?
  • Giai cấp tư sản
  • Giai cấp nông dân
  • Giai cấp công nhân
  • Tầng lớp trí thức
Câu 14: Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân GCCN cùng với đông đảo… và mang lại lợi ích cho…
  • Giai cấp nông dân – đa số
  • Giai cấp nông dân – thiểu số
  • Quần chúng – thiểu số
  • Quần chúng – đa số
Câu 15: Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là ÔNG chính xác?
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân
Câu 16: Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào?
  • Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
  • Xã hội Phong kiến.
  • Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
  • Xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
  • Giai cấp đại biểu cho tương lai
  • Giai cấp nghèo khổ nhất
  • Giai cấp bị áp bức, bóc lột
  • Giai cấp không có tư liệu sản xuất
Câu 18: Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…?
  • Không bị bóc lột.
  • Vẫn bị bóc lột như trước đây.
  • Bị bóc lột ít hơn trước đây.
  • Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
Câu 19: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…?
  • Không còn bị bóc lột.
  • Còn một bộ phận bị bóc lột.
  • Còn bị bóc lột .
  • Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
Câu 20: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung kinh tế là:
  • Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
  • Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
  • Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường
  • Cả A, B, C
Câu 21: Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
  • Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
  • Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
  • Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa
  • Cả A, B, C
Câu 22: Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng Cộng sản để làm gì…?
  • Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng.
  • Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác.
  • Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
  • Tất các nội dung trên.
Câu 23: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
  • Có biểu tình, bãi công của công nhân.
  • Có tổ chức Công đoàn.
  • Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học .
  • Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 24: Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
  • Giai cấp công nhân.
  • Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
  • Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
  • Giai cấp công nhân và dân tộc.
Câu 25: Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
  • Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
  • Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định.
  • Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
  • Cả ba phương án A, B, C.
  • Chỉ A và B.
Câu 26: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là?
  • Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
  • Đảng Cộng sản
  • Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
  • Cả ba phương án A, B, C.
Câu 27: Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân truyền thống thế kỷ XIX là?4
  • Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
  • Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
  • Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội
  • Cả A, B, C
Câu 28: Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
  • Tư bản thực dân Pháp
  • Giai cấp tư sản Việt Nam
  • Giai cấp nông dân
  • Giai cấp địa chủ
Câu 29: Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại?
  • Công nhân tri thức.
  • Công nhân trí thức.
  • Công nhân áo trắng.
  • Cả ba phương án A, B, C.
  • Chỉ A và B.
Câu 30:

Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm để chỉ giai cấp công nhân?

  • Ở các nước xã hội chủ nghĩa
  • Ở các nước tư bản chủ nghĩa
  • Ở các nước thuộc địa
  • Trên toàn thế giới
Câu 31: Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phương diện kinh tế là gì?
  • Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên
  • Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
  • Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Câu 32: Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phương diện chính trị là gì?
  • Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
  • Thực hiện khối liên minh công – nông – trí
  • Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Câu 33: Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam hiện nay là gì?
  • Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại
  • Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo thực sự trong sạch, vững mạnh
  • Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội
  • Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
Câu 34: Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân
  • Giai cấp vô sản.
  • Giai cấp vô sản hiện đại.
  • Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
  • Tất cả phương án trên.
Câu 35: Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là chính xác?
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác
  • Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 36: Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa?
  • Một
  • Hai
  • Ba
  • Bốn
  • Năm
Câu 37: Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 38: Chủ nghĩa xã hội… giai cấp,… dân tộc,… xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện?
  • Xóa bỏ
  • Xây dựng
  • Giải phóng
  • Cải tạo
Câu 39: Hình thái kinh tế - xã hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 40: Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phải trải qua…?
  • Thời kỳ quá độ
  • Chủ nghĩa tư bản
  • Chủ nghĩa cộng sản
  • Không có phương án nào đúng
Câu 41: Chủ nghĩa xã hội là xã hội do ai làm chủ?
  • Tất cả mọi người trong xã hội
  • Giai cấp tư sản
  • Tầng lớp trí thức
  • Nhân dân lao động
Câu 42: Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là?
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Thời kỳ quá độ
  • Chủ nghĩa tư bản
  • Chủ nghĩa cộng sản
Câu 43: Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, được gọi là?
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Thời kỳ quá độ
  • Giai đoạn thấp
  • Giai đoạn cao
Câu 44: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của … do Đảng Cộng sản lãnh đạo
  • Giai cấp công nhân
  • Giai cấp tư sản
  • Nhân dân lao động
  • Cả A và C
  • Cả B và C6
Câu 45: Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là quá độ … đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển và quá độ … đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
  • Gián tiếp – trực tiếp
  • Trực tiếp – gián tiếp
  • Tương đối – tuyệt đối
  • Tuyệt đối – tương đối
Câu 46: Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là:
  • Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
  • Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đặc biệt những thành tựu về khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý để phát triển xã hội, xây dựng nền kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX.
  • Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự nghiệp khó khăn, phức tạp, lâu dài, với nhiều chặng đường...
  • Cả ba phương án trên.
Câu 47:

Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái KTXH trước đó thể hiện ở?

  • Bản chất nhân văn, nhân đạo
  • Giải phóng giai cấp
  • Giải phóng xã hội, giải phóng con người
  • Cả A, B, C
Câu 48: Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang bản chất…, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
  • Giai cấp công nhân
  • Nhân dân lao động
  • Giai cấp tư sản
  • Cả A, B, C
Câu 49: Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định: “nếu không hiểu rõ rằng chỉ có sự hiểu biết chính xác về … được sáng tạo ra trong toàn bộ quá trình phát triển của loài người và việc cải tạo … đó mới có thể xây dựng được … vô sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”.
  • Nền kinh tế
  • Nền văn minh
  • Nền văn hóa
  • Nền học vấn
Câu 50: Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên các lĩnh vực
  • Kinh tế
  • Chính trị
  • Văn hóa – tư tưởng, xã hội
  • Cả A, B, C
Câu 51: Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho đến nay lịch sử nhân loại đã có mấy nền (chế độ) dân chủ?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 52: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là chủ nhân của nhà nước
  • Công nhân
  • Nhân dân
  • Người chủ
  • Cả A, B, C
Câu 53:

Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào?

  • Xã hội cộng sản nguyên thủy.
  • Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
  • Xã hội Phong kiến.
  • Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
Câu 54: Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ
  • Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm1871.
  • Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
  • Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791.
  • Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
Câu 55: Dân chủ tư sản đại diện cho lợi ích giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội là chủ yếu?
  • Giai cấp công nhân
  • Giai cấp nông dân
  • Giai cấp tư sản
  • Tầng lớp trí thức
Câu 56: Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
  • Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân
  • Đại diện cho ý chí của nhân dân
  • Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
  • Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
  • Tất cả các ý trên
Câu 57: Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
  • Cách mạng tư sản
  • Cách mạng khoa học kỹ thuật
  • Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
  • Cách mạng văn hóa, tư tưởng
Câu 58: Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với chức năng giai cấp?
  • Cao hơn
  • Thấp hơn
  • Như nhau
  • Ít hơn
Câu 59: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
  • Chức năng đối nội và đối ngoại
  • Chức năng chính trị
  • Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
  • Chức năng kinh tế, xã hội
Câu 60: Trong hệ thống chính trị XHCN, … là thiết chế có chức năng trực tiếp nhất trong việc
  • thể chế hóa và tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân:
  • Đảng Cộng sản VN
  • Nhà nước pháp quyền XHCN VN
  • Mặt trận Tổ quốc
  • Các đoàn thể chính trị
Câu 61: Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ:
  • Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
  • Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
  • Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
  • Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Câu 62: Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được đặt ra từ:
  • Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
  • Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
  • Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.8
  • Từ Đại hội VI và sau hơn 30 năm đổi mới đất nước.
Câu 63: Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây?
  • Dân chủ gián tiếp.
  • Dân chủ trực tiếp.
  • Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
  • Dân chủ tương đối và dân chủ tuyệt đối
Câu 64: Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là?
  • Dân chủ hình thức
  • Dân chủ gián tiếp
  • Dân chủ trực tiếp
  • Dân chủ tư sản
Câu 65: Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất
  • Giai cấp công nhân
  • Tính nhân dân rộng rãi
  • Tính dân tộc sâu sắc
  • Cả A, B, C
Câu 66: Để tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải:
  • Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN.
  • Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
  • Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực.
  • Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
  • Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 67: Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
  • Chức năng đối nội và đối ngoại
  • Chức năng chính trị
  • Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
  • Chức năng kinh tế, xã hội
Câu 68: Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là?
  • Nhà nước XHCN
  • Đảng Cộng sản
  • Mặt trận Tổ quốc
  • Các đoàn thể chính trị
Câu 69: Môn chủ nghĩa xã hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào dưới đây?
  • Cơ cấu xã hội – dân cư.
  • Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
  • Cơ cấu xã hội – giai cấp.
  • Cơ cấu xã hội – dân tộc.
  • Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
Câu 70: Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các giai cấp và tầng lớp đó được gọi là?
  • Cơ cấu xã hội – dân cư.
  • Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
  • Cơ cấu xã hội – giai cấp.
  • Cơ cấu xã hội – dân tộc.
Câu 71: Tầng lớp xã hội nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam?
  • Đội ngũ trí thức
  • Đội ngũ doanh nhân
  • Phụ nữ
  • Đội ngũ thanh niên
Câu 72: Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?9
  • Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH.
  • Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
  • Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau .
  • Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 73: Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
  • Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam.
  • Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, vị trí, vai trò của giai cấp, tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng định.
  • Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bao gồm những giai cấp, tầng lớp xã hội như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân…
  • Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 74: Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp xã hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
  • Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
  • Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi trường.
  • Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng an ninh .
  • Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi trường và quốc phòng an ninh.
Câu 75: Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 76: Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là gì?
  • Cơ cấu kinh tế
  • Cơ cấu xã hội
  • Cơ cấu văn hóa
  • Cơ cấu chính trị
Câu 77: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng?
  • Giai cấp công nhân
  • Giai cấp tư sản
  • Đội ngũ doanh nhân
  • Đội ngũ trí thức
Câu 78: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là giai cấp, tầng lớp nào?
  • Giai cấp tư sản
  • Giai cấp nông dân
  • Giai cấp địa chủ
  • Tầng lớp trí thức
Câu 79: Việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và toàn xã hội phản ánh nội dung nào của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
  • Nội dung kinh tế
  • Nội dung chính trị
  • Nội dung văn hóa xã hội
  • Cả A, B, C
Câu 80: Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
  • Nội dung kinh tế
  • Nội dung chính trị
  • Nội dung văn hóa, xã hội
  • Cả A, B, C
Câu 81: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi?
  • Cơ cấu kinh tế
  • Cơ cấu chính trị
  • Cơ cấu xã hội
  • Cả A, B, C
Câu 82: Dân tộc hay quốc gia dân tộc là cộng đồng chính trị - xã hội có mấy đặc trưng cơ bản?
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 83: Tiêu chí để xem xét và phân định các tộc người ở Việt Nam hiện nay là?
  • Ý thức tự giác tộc người
  • Cộng đồng về văn hóa
  • Cộng đồng về ngôn ngữ
  • Cả A, B, C
Câu 84: Có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 85: Cương lĩnh dân tộc của Lênin có mấy đặc điểm cơ bản?
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 86: Nhận định nào sau đây là ÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
  • Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
  • Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
  • Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
  • Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Câu 87: Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề … cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay của cách mạng Việt Nam?
  • Quan trọng – chiến lược
  • Chiến lược – đơn giản
  • Cấp bách – đơn giản
  • Chiến lược – cấp bách
Câu 88: Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính?
  • Toàn diện
  • Cách mạng và tiến bộ
  • Nhân văn sâu sắc
  • Cả A, B, C
Câu 89: Bản chất của tôn giáo là:
  • Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra.
  • Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó có tôn giáo.
  • Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
  • Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 90: Theo Chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do … sáng tạo ra
  • A. Đấng siêu nhiên
  • B. Con người
  • C. Thần linh
  • D. Chúa trời
Câu 91: Tính chất cơ bản của tôn giáo là?
  • Tính chính trị, quần chúng, văn hóa
  • B. Tính lịch sử, chính trị, xã hội
  • C. Tính chính trị, lịch sử, quần chúng
  • D. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị
Câu 92: Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam?
  • Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng
  • Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
  • Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột
  • Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở:
  • Ấn Độ
  • Trung Quốc
  • Thái Lan
  • Việt Nam
Câu 94: Thờ cúng gia tiên là một trong những loại hình thuộc về:
  • Tôn giáo
  • Mê tín dị đoan
  • Tín ngưỡng
  • Không có phương án nào đúng
Câu 95: Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc về:
  • Tôn giáo
  • Mê tín dị đoan
  • Tín ngưỡng
  • Không có phương án nào đúng
Câu 96: Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là:
  • Tôn giáo
  • Mê tín dị đoan
  • Tín ngưỡng
Câu 97: Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là:
  • Tôn giáo
  • Mê tín dị đoan
  • Tín ngưỡng
Câu 98: Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là:
  • Tôn giáo
  • Mê tín dị đoan
  • Tín ngưỡng
Câu 99: Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi người mất để đánh lô đề là:
  • Tôn giáo
  • Mê tín dị đoan
  • Tín ngưỡng
Câu 100: Dân tộc Việt Nam có bao nhiêu cộng đồng tộc người
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
Câu 101: Dân tộc … bao hàm dân tộc… Dân tộc … là một bộ phận hình thành dân tộc …
  • Tộc người – quốc gia, quốc gia – tộc người12
  • Quốc gia – tộc người, tộc người – quốc gia
  • Quốc gia – tộc người, quốc gia – tộc người
  • Tộc người – quốc gia, tộc người – quốc gia
Câu 102: Có mấy nguyên tắc cơ bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 103: Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản?
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 104: Quan điểm nào sau đây phản ánh ÔNG chính xác chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng?
  • Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở nước ta
  • Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết
  • Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng
  • Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
Câu 105: Cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động…?
  • Chính quyền
  • Các tổ chức tôn giáo
  • Quần chúng
  • Các đoàn thể chính trị
Câu 106: Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai?
  • Cả hệ thống chính trị
  • Các tổ chức tôn giáo
  • Quần chúng
  • Đảng và Nhà nước
Câu 107: Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa là
  • Quốc gia và Tộc người
  • Thiểu số và Đa số
  • Trang phục và Ngôn ngữ
  • Phát triển và Lạc hậu
Câu 108: Những đặc trưng cơ bản như: có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa và tạo nên bản sắc văn hóa riêng là để chỉ?
  • Xã hội
  • Cộng đồng kinh tế
  • Dân tộc – quốc gia
  • Dân tộc – tộc người
Câu 109: Nhận định nào sau đây là ÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
  • Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
  • Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
  • Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
  • Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Câu 110: Tôn giáo với cách tiếp cận là một thực thể xã hội, phải có các tiêu chí cơ bản nào?
  • Có niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi
  • Có hệ thống cơ sở thờ tự và tổ chức nhân sự, quản lý điều hành việc đạo
  • Có hệ thống tín đồ đông đảo và tôn giáo đó được thừa nhận
  • Cả A, B, C
Câu 111: Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia
  • Chức năng tái sản xuất ra con người
  • Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
  • Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
  • Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 112: Gia đình có vị trí như thế nào trong xã hội?
  • Gia đình là tế bào của xã hội.
  • Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc; sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên.
  • Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội.
  • Cả A, B, C đều đúng.
  • Cả A, B, C đều sai.
Câu 113: Gia đình có mấy chức năng cơ bản?
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 114: Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành viên?
  • Chức năng tái sản xuất ra con người
  • Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
  • Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
  • Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 115: Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là?
  • Hôn nhân tự nguyện
  • Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
  • Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý
  • Cả A, B, C
Câu 116: Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở nội dung nào?
  • Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình.
  • Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
  • Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình.
  • Cả A, B, C
Câu 117: Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ là ÔNG chính xác?
  • Hôn nhân xuất phát từ tình yêu
  • Tự do kết hôn
  • Tự do ly hôn khi tình yêu không còn
  • Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia đình
Câu 118: Nhận định nào sau đây là ÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
  • Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống
  • Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ
  • Các gia đình phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải có con trai
  • Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
Câu 119: Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
  • Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người.
  • Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
  • Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
  • Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
  • Tất cả phương án trên đều đúng.
Câu 120: Đâu là những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ?
  • Hôn nhân tự nguyện.
  • Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
  • Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
  • Hôn nhân không biên giới.
  • Tất cả phương án trên đều đúng.
Câu 121: Cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
  • Cơ sở kinh tế - xã hội.
  • Cơ sở chính trị - xã hội.
  • Cơ sở văn hóa.
  • Chế độ hôn nhân tiến bộ.
  • Cả A, B, C, D
Câu 122: Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh mô hình gia đình văn hóa Việt Nam đã và đang hướng đến?
  • Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc.
  • Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
  • Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
  • Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
  • Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 123: Đâu là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình:
  • Nguyên nhân văn hóa
  • Nguyên nhân kinh tế
  • Nguyên nhân chính trị
  • Nguyên nhân xã hội
Câu 124: Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo mô hình nào?
  • Người đàn ông – người chồng làm chủ gia đình
  • Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
  • Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình
  • Cả 3 phương án trên
Câu 125: Cơ sở hình thành gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
  • Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
  • Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể
  • Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
  • Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại
Câu 126: Hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên được gọi là gì?
  • Họ hàng
  • Gia đình
  • Tập thể
  • Cơ quan
Câu 127: Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì …
  • càng tốt, … tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là…”
  • Họ hàng
  • Gia đình
  • Làng xóm
  • Cá nhân
Câu 128: Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?
  • Chức năng tái sản xuất ra con người
  • Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
  • Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
  • Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 129: Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra … cho xã hội. Đây là điểm đặc thù của gia đình so với các đơn vị kinh tế khác.
  • Sức lao động
  • Tư liệu sản xuất
  • Tư liệu tiêu dùng
  • Của cải vật chất
Câu 130: Phong trào nào thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy tắc ứng xử tốt đẹp, phát huy giá trị đạo đức truyền thống của gia đình Việt Nam.
  • Nông thôn mới
  • Gia đình văn hóa
  • Nông dân sản xuất giỏi
  • Thi đua yêu nước
Câu 131: Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào?
  • 26 – 8
  • 16 – 8
  • 18 – 6
  • 28 – 6
Câu 132:

Chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu theo nghĩa rộng là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin?

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 133:

Chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu theo nghĩa hẹp là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin?

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 134:

Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp đã phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 135:

Quá trình chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen diễn ra trong giai đoạn từ 1843 đến 1848.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 136:

Một trong những đối tượng nghiên cứu trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, con đường để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 137:

Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm đánh dấu sự hình thành về cơ bản lý luận của chủ nghĩa Mác bao gồm ba bộ phận hợp thành: Triết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 138:

Giai cấp công nhân (GCCN) trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 139:

Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là giai cấp của những người sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 140:

Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 141:

Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 142:

Dấu hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư cách là giai cấp cách mạng đó là sự ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng của Đảng Cộng sản.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 143:

Một trong những biến đổi mới của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ 19 là ở các nước đi lên xã hội chủ nghĩa giai cấp công nhân đã trở thành giai cấp lãnh đạo và Đảng Cộng sản đã trở thành Đảng cầm quyền.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 144:

Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển từ đầu thế kỷ 19.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 145:

Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 146:

Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 147:

Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động chân tay, làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc có tính chất công nghiệp.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 148:

Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được thực hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 149:

Một trong những đặc trưng cơ bản của cnxh là có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 150:

Việt Nam ngày nay đang trải qua thời kỳ quá độ trực tiếp lên chủ nghĩa xã hội.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 151:

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, về phương diện kinh tế, tất yếu tồn tại nền kinh tế với một thành phần duy nhất là kinh tế nhà nước.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 152:

Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là phủ định hoàn toàn những thành tựu đã đạt được trong chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 153:

Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 154:

Dân chủ với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, nó là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển của con người.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 155:

Dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 156:

Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kiểu bình quân, cào bằng.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 157:

Với tư cách một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho đến nay có hai nền (chế độ) dân chủ là: nền dân chủ tư sản và nền dân chủ vô sản.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 158:

Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 159:

Trong nhà nước xã hội chủ nghĩa, vấn đề quản lý và xây dựng kinh tế là then chốt, quyết định hơn là vấn đề trấn áp lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 160:

Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – dân tộc có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 161: Sự tồn tại và phát triển của các tầng lớp xã hội mới như tầng lớp doanh nhân, những người giàu có và trung lưu là kết quả của sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 162:

Quan hệ về lợi ích kinh tế giữa công nhân, nông dân và trí thức luôn thống nhất với nhau.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 163:

Một trong những nguyên tắc để tăng cường khối liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là các giai tầng trong liên minh đều là lực lượng yếu thế trong xã hội.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 164: Dân tộc Việt Nam, dân tộc Pháp, dân tộc Nhật Bản… là cách gọi để chỉ dân tộc theo nghĩa hẹp.
  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 165: Dân tộc được hiểu theo nghĩa rộng là phải có các đặc trưng như: có chung một vùng lãnh thổ ổn định, có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, ngôn ngữ chung, nền văn hóa và tâm lý chung, một nhà nước chung.
  • ĐÚNG.
  • SAI
Câu 166:

Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo, đa tín ngưỡng.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 167:

Việt Nam là quốc gia có xảy ra xung đột, chiến tranh giữa các tôn giáo.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 168:

Xu thế các dân tộc muốn xích lại gần nhau, hợp tác với nhau để hình thành liên minh dân tộc ở phạm vi khu vực hoặc toàn cầu như: Liên minh châu Âu EU, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)… không phải là xu hướng phát triển quan hệ dân tộc như V.I.Lênin đã đưa ra.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 169:

Toàn bộ nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin được khái quát ở luận điểm các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 170:

Các dân tộc được quyền tự quyết là quyền không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ, ở trình độ phát triển cao hay thấp.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 171:

Quyền tự quyết dân tộc đồng nhất với quyền của các tộc người thiểu số trong một quốc gia đa tộc người.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 172: Việc phát triển số dân hợp lý cho các dân tộc thiểu số sẽ giúp cho việc tổ chức cuộc sống, bảo tồn tiếng nói và văn hóa dân tộc, duy trì và phát triển giống nòi được dễ dàng hơn.
  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 173:

Phật giáo, Hồi giáo, Công giáo… được gọi là các tôn giáo.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 174:

Tôn giáo không có tính chất chính trị.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 175:

Việc theo đạo, truyền đạo cũng như các hoạt động tôn giáo khác là quyền tự do của mỗi người, không cần phải tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 176:

Thực chất việc giải quyết vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là phải xóa bỏ hoàn toàn các tổ chức tôn giáo.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 177:

Hôn nhân tiến bộ bao hàm cả quyền tự do ly hôn khi tình yêu không còn nữa, do đó hôn nhân tiến bộ khuyến khích việc ly hôn.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 178:

Quan hệ hôn nhân, gia đình là vấn đề riêng tư của mỗi cá nhân, gia đình không cần được đảm bảo về pháp lý.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 179:

Sự bền vững trong gia đình Việt Nam hiện đại cũng như gia đình truyền thống đều phụ thuộc rất nhiều vào việc có con hay không có con, có con trai hay không có con trai.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 180:

Gia đình Việt Nam hiện nay, chỉ có một mô hình duy nhất là đàn ông làm chủ gia đình.

  • ĐÚNG
  • SAI
Câu 181:

Gia đình đơn (gia đình hạt nhân) đang trở nên rất phổ biến ở cả đô thị và nông thôn nước ta hiện nay.

  • ĐÚNG
  • SAI
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

CNXHKH - Trắc nghiệm - Đúng - Sai

Mã quiz
912
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
136 phút
Số câu hỏi
181 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Triết học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước