Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng:

  • 1 m – 10 m
  • 10 m – 100 m
  • 10 cm – 1 m
  • 1 cm – 1 cm
Câu 2:

Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng:

  • 1 m – 10 m
  • 1 cm – 10 cm
  • 10 cm – 1 m
  • 1 cm – 1 cm
Câu 3:

ULF là ký hiệu của băng tần:

  • tần số cực thấp
  • tần số rất thấp
  • tần số thấp
  • siêu cao tần
Câu 4:

VLF là ký hiệu của băng tần:

  • tần số vô cùng thấp
  • tần số cực thấp
  • tần số rất thấp
  • tần số thấp
Câu 5:

LF là ký hiệu của băng tần:

  • tần số vô cùng thấp
  • tần số cực thấp
  • tần số rất thấp
  • tần số thấp
Câu 6:

MF là ký hiệu của băng tần:

  • Tần số trung bình
  • Tần số cao
  • Tần số rất cao
  • Tần số cực cao
Câu 7:

HF là ký hiệu của băng tần:

  • Tần số trung bình
  • Tần số cao
  • Tần số rất cao
  • Tần số cực cao
Câu 8:

VHF là ký hiệu của băng tần:

  • Tần số trung bình
  • Tần số cao
  • Tần số rất cao
  • Tần số cực cao
Câu 9:

UHF là ký hiệu của băng tần:

  • Tần số trung bình
  • Tần số cao
  • Tần số rất cao
  • Tần số cực cao
Câu 10:

SHF là ký hiệu của băng tần:

  • Tần số rất cao
  • Tần số cao
  • Tần số cực cao
  • Tần số siêu cao
Câu 11:

Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz:

  • VHF
  • SHF
  • UHF
  • SHF
Câu 12:

Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:

  • phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
  • dọc theo bề mặt trái đất
  • xuyên qua tầng điện ly
  • song song với tầng điện ly
Câu 13:

Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ:

  • truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất
  • truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
  • truyền theo hình thức LOS
  • truyền xuyên qua tầng điện ly
Câu 14:

Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ:

  • đi dọc theo bề mặt trái đất
  • truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
  • phản xạ nhiều lần trên bề mặt trái đất
  • truyền theo hình thức LOS
Câu 15:

Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau đây:

  • Xuyên qua tầng điện ly
  • Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
  • Phản xạ tầng đối lưu
  • Truyền dọc bề mặt trái đất
Câu 16:

Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:

  • Xuyên qua tầng điện ly
  • Truyền dọc bề mặt trái đất
  • Phản xạ tầng đối lưu
  • Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 17:

Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

  • Sóng dài
  • Sóng ngắn
  • Sóng cực ngắn
  • Sóng trung
Câu 18:

Sóng hồng ngoại được sử dụng cho?

  • Thông tin tầm xa
  • Thông tin dưới nước
  • Thông tin tầm ngắn
  • Thông tin tốc độ cao
Câu 19:

Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong không gian như thế nào?

  • Tần số càng cao suy hao càng bé
  • Tần số càng cao suy hao càng lớn
  • Tần số bằng độ suy hao
  • Độ suy hao không liên quan đến tần số sóng
Câu 20:

Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?

  • Cho suy hao bé hơn
  • Cho băng thông lớn hơn
  • Thiết bị rẻ hơn
  • Độ chính xác cao hơn
Câu 21:

Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?

  • Cho suy hao bé hơn
  • Cho băng thông lớn hơn
  • Thiết bị rẻ hơn
  • Độ chính xác cao hơn
Câu 22:

Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong môi trường không khí.

  • 10 m
  • 100 m
  • 1 dm
  • 1 km
Câu 23:

Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong môi trường không khí.

  • 100 m
  • 100 km
  • 1 km
  • 10 km
Câu 24:

Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường không khí.

  • 30 Hz
  • 30 kHz
  • 30 MHz
  • 30 GHz
Câu 25:

Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường không khí.

  • 30 Hz
  • 30 kHz
  • 30 MHz
  • 30 GHz
Câu 26:

Độ suy hao trong không gian tự do của sóng điện từ phụ thuộc vào?

  • khoảng cách truyền và biên độ của sóng
  • khoảng cách truyền và công suất của sóng
  • khoảng cách truyền và pha của sóng
  • khoảng cách truyền và tần số của sóng
Câu 27:

Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C= Blog2(1+S/N), trong đó:

  • S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBW
  • S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBm
  • S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dB
  • S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W
Câu 28: Một kênh truyền có băng thông 10 MHz, tỉ lệ S/N=20. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh?
  • 54 Mbps
  • 60 Mbps
  • 55 Mpps
  • 44 Mbps
Câu 29:

Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh?

  • 44 Mbps
  • 46 Mbps
  • 96 Mpps
  • 69 Mbps
Câu 30:

Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63 kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu?

  • 10
  • 20
  • 10dB
  • 20dB
Câu 31:

Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh truyền PSTN là 3 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:

  • 10 dB
  • 20 dB
  • 30 dB
  • 40 dB
Câu 32: Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
  • 10 dB
  • 20 dB
  • 30 dB
  • 36 dB
Câu 33: Dữ liệu truyền qua kênh thông tin với tỉ số SNR=20dB, nếu băng thông của kênh truyền là 3kHz thì tốc độ tối đa của mạng theo lý thuyết là bao nhiêu?
  • 600 bps
  • 800 bps
  • 19.963bps
  • 48000 bps
Câu 34:

Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu với tốc độ 12.2 kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB?

  • -27.7 dB
  • -2.77dB
  • -77.2dB
  • -7.72dB
Câu 35:

Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, tỉ số S/N bằng 20. Hỏi băng thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?

  • 78 kHz
  • 28 kHz
  • 27 kHz
  • 72 kHz
Câu 36:

Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi băng thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?

  • 34 MHz
  • 44 MHz
  • 43 MHz
  • 43.4MHz
Câu 37:

Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, công suất trung bình của nhiễu bằng 0.01 mW, băng thông 2 MHz. Hỏi công suất trung bình tối thiểu của tín hiệu là bao nhiêu?

  • 7 mW
  • 7 mW
  • 7 W
  • 7 W
Câu 38:

Hiện tượng Doppler xảy ra là do nguyên nhân nào?

  • suy hao trong không gian tự do
  • tần số thu quá cao
  • tần số phát quá cao
  • sự di chuyển của nguồn phát tín hiệu so với người quan sát
Câu 39:

Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào?

  • do công suất phát quá lớn
  • do công suất phát quá bé
  • do hiện tượng suy hao khi truyền tín hiệu trong không gian tự do
  • do hiện tượng tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản
Câu 40:

PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một kỹ thuật:

  • khuếch đại tín hiệu
  • bảo mật thông tin
  • nén dữ liệu
  • số hóa tín hiệu
Câu 41: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm có các bước nào sau đây? Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
  • Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
  • Số hóa, lượng tử, làm tròn
  • Lấy mẫu, mã hóa, bảo mật
  • Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
Câu 42:

kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến đổi tín hiệu từ:

  • Số sang tương tự
  • Tương tự sang số
  • Tương tự sang tương tự
  • Tương tự sang số
Câu 43:

Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 8 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 8
Câu 44:

Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 16 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 8
Câu 45:

Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?

  • 4
  • 8
  • 16
  • 32
Câu 46:

Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 3 bit để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?

  • 4
  • 8
  • 16
  • 32
Câu 47:

Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định lý Shanoon là bao nhiêu?

  • 4 kHz
  • 5 kHz
  • 6 kHz
  • 7 kHz
Câu 48:

Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu?

  • 8000 Hz
  • 2000 Hz
  • 16000 Hz
  • 12000 Hz
Câu 49:

Mục đích của điều chế tín hiệu là gì?

  • chuyển đổi phổ tần của tín hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách dùng một sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền
  • chuyển đổi năng lượng của tín hiệu lên một mức cao hơn để giảm suy hao trên kênh truyền
  • chuyển đổi tín hiệu sang một dạng số để tăng tính bảo mật
  • không có đáp án đúng
Câu 50:

Điều chế số là một kỹ thuật:

  • biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
  • biến đổi tín hiệu từ số sang số
  • biến đổi tín hiệu tương tự sang số
  • biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
Câu 51:

Điều chế tương tự là một kỹ thuật:

  • biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
  • biến đổi tín hiệu từ số sang số
  • biến đổi tín hiệu tương tự sang số
  • biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
Câu 52:

Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:

  • GSM 1900, DCS 1800
  • P-GSM 900, PCS 1900
  • DCS 1800, PCS 1900
  • P-GSM 900, DCS 1800
Câu 53:

GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?

  • 890-915 Hz
  • 890-915 MHz
  • 890-915 kHz
  • 890-915 GHz
Câu 54:

GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)?

  • 935-960 Hz
  • 935-960 MHz
  • 935-960 kHz
  • 935-960 GHz
Câu 55:

Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang?

  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
Câu 56:

GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?

  • 20 MHz
  • 25 MHz
  • 40 MHz
  • 50 MHz
Câu 57:

GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?

  • 20 MHz
  • 45 MHz
  • 50 MHz
  • 55 MHz
Câu 58:

GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?

  • 1710-1785 Hz
  • 1710-1785 MHz
  • 1710-1785 kHz
  • 1710-1785 GHz
Câu 59:

GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)?

  • 1805-1880 Hz
  • 1805-1880 MHz
  • 1805-1880 kHz
  • 1805-1880 GHz
Câu 60:

GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?

  • 25 MHz
  • 75 MHz
  • 150 MHz
  • 50 MHz
Câu 61:

GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?

  • 45 MHz
  • 95 MHz
  • 90 MHz
  • 55 MHz
Câu 62:

Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 900 là bao nhiêu?

  • 20 kHz
  • 200 kHz
  • 100 kHz
  • 550 kHz
Câu 63:

Trong hệ thống GSM 900, BTS là?

  • Bộ ghi định vị tạm trú
  • Trạm thu phát gốc
  • Trạm di động
  • Bộ điều khiển trạm gốc
Câu 64:

Trong hệ thống GSM 900, MS bao gồm?

  • SIM và thẻ thông minh
  • TE (thiết bị) và SIM
  • TE (thiết bị) và thẻ thông minh
  • Bộ điều khiển trạm gốc và SIM
Câu 65: Trong hệ thống GSM 900, có các loại kênh nào?
  • Kênh tiếng nói và kênh điều khiển
  • Kênh lưu lượng và kênh điều khiển
  • Kênh dữ liệu và kênh điều khiển
  • Kênh tin nhắn và kênh thoại
Câu 66:

Trong hệ thống GSM 900, kênh lưu lượng dùng để làm gì?

  • Mang lưu lượng tin điều khiển
  • Mang lưu lượng tiếng nói và dữ liệu
  • Mang lưu lượng tin nhắn
  • Mang lưu lượng thông báo
Câu 67: Trong hệ thống GSM 900, kênh chung dùng để làm gì?
  • Mang lưu lượng thoại
  • Mang lưu lượng tin điều khiển
  • Mang lưu lượng tiếng nói
  • Mang lưu lượng SMS
Câu 68:

Trong hệ thống GSM 900, một đa khung lưu lượng bao gồm bao nhiêu khung?

  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Chương 2 Mạng không dây

Mã quiz
1220
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
51 phút
Số câu hỏi
68 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Công nghệ Internet và vạn vật
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước