Câu 1:
Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho giá cả:
- Tăng
- Ổn định
- Giảm
- Đứng im
Câu 2:
Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt động ở đâu:
- Ở các địa phương
- Ở trong nước
- Tất cả các đáp án
- Ở quốc tế
Câu 3:
Trong hình thái chung của giá trị thì:
- Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
- Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
- Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
- Tất cả các đáp án
Câu 4:
Trên thị trường mối quan hệ cung - cầu là:
- Mối quan hệ hữu cơ với nhau
- Thường xuyên tác động lẫn nhau
- Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả
- Tất cả các đáp án
Câu 5:
Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ:
- Tăng
- Giảm
- Không đổi
- Không đổi nhưng số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng
Câu 6:
Giá trị của hàng hóa:
- Là phạm trù vĩnh viễn
- Là phạm trù lịch sử
- Là giá trị của hàng hóa sức lao động
- Chỉ có trong nền sản xuất tự nhiên
Câu 7:
Tiền được rút ra khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết là thực hiện chức năng?
- Thước đo giá trị
- Phương tiện thanh toán
- Phương tiện cất trữ
- Tiền tệ thế giới
Câu 8:
Giá trị hàng hóa là:
- Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
- Do lao động cụ thể tạo ra
- Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
- Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 9:
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường”
- Nhà nước
- Đảng
- Doanh nghiệp
- Người sản xuất
Câu 10:
Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
- Quyền không được tự do kinh doanh
- Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực sản xuất
- Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội
- Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể kinh tế
Câu 11:
Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
- Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nước phát
- triển
- Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội
- Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao
- Tất cả các đáp án
Câu 12:
Thị trường có vai trò gì?
- Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
- Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
- Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới
- Tất cả các đáp án
Câu 13:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
- Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
- Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng năng suất lao động
- Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa
- Tất cả các đáp án
Câu 14:
Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì?
- Là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau
- Là hành vi trao đổi giữa các chủ thể kinh tế với nhau
- Là nơi để những người mua thống nhất về mức giá
- Là nơi để những người bán thống nhất về mức giá
Câu 15:
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế …, thị trường trong nước gắn liền
- với thị trường quốc tế”
- Khép kín
- Mở
- Nhỏ
- Tất cả các đáp án
Câu 16:
Trong thị trường người sản xuất là ai?
- Là những người có nhiệm vụ môi giới trung gian hàng hóa
- Là những người có nhu cầu về hàng hóa
- Là những người mua dịch vụ trên thị trường
- Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội
Câu 17:
Câu nào sau đây là đúng?
- Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển với các trình độ từ thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đến kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
- Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao của kinh tế tự nhiên
- Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
- Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến kinh tế thị trưởng tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
Câu 18:
Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hóa?
- Xã hội có sự phân công lao động xã hội
- Xã hội có sự tách biệt về mặt kinh tế các chủ thể sản xuất
- Tư liệu sản xuất là của chung
- Xã hội có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Câu 19:
Chọn đáp án SAI:
- Dịch vụ là hàng hóa vô hình
- Dịch vụ là hàng hóa hữu hình
- Dịch vụ là hàng hóa không thể cất trữ
- Việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ diễn ra đồng thời
Câu 20:
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
- Hình thành người mua và người bán
- Có tính cạnh tranh
- Hình thành tiền tệ
- Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do
Câu 21:
Cạnh tranh giữa các ngành:
- Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
- Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau tìm kiếm lợi ích của mình
- Tất cả các đáp án
- Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành
- khác
Câu 22:
Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng để:
- Đo lường giá trị các hàng hóa
- Làm trung gian, môi giới trong trao đổi
- Thanh toán việc mua bán chịu
- Trao đổi quốc tế
Câu 23:
Tiền tệ làm chức năng phương tiện thanh toán là để:
- Đo lường giá trị các hàng hóa
- Trung gian, môi giới trong trao đổi
- Thanh toán việc mua bán chịu
- Trao đổi quốc tế
Câu 24:
Đặc điểm của lao động trừu tượng:
- Là phạm trù vĩnh viễn
- Là lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
- Là phạm trù riêng chỉ có ở chủ nghĩa tư bản
- Là lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
Câu 25:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
- Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
- Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
- Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành
- Tất cả các đáp án
Câu 26:
Cạnh tranh giữa các ngành:
- Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
- Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một loại hàng hóa
- Tất cả các đáp án
- Có kết quả là hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
Câu 27:
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu:
- Từ sản xuất
- Từ trao đổi
- Từ sản xuất, phân phối, trao đổi
- Từ mua bán
Câu 28:
Lạm phát xảy ra khi nào?
- Khi phát hành tiền giấy phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu thông
- Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
- Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
- Khi phát hành tiền giấy thấp hơn lượng tiền cần thiết cho lưu thông
Câu 29:
Tiền tệ làm chức năng phương tiện cất trữ có nghĩa là:
- Đo lường lượng giá trị hàng hóa
- Thực hiện việc thanh toán mua bán hàng hóa chịu
- Thanh toán quốc tế
- Tiền rút khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết
Câu 30:
Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:
- Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
- Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
- Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
- Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
Câu 31:
Giá trị của hàng hóa gồm:
- Giá trị hàng hóa = c + v + m
- Giá trị hàng hóa = c + v
- Giá trị hàng hóa = k + m
- Giá trị hàng hóa = k + P
Câu 32:
Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:
- Thời gian lao động của từng ngành để sản xuất ra hàng hóa trên thị trường
- Thời gian lao động xã hội cần thiết
- Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
- Thời gian hao phí lao động cá biệt
Câu 33:
Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường:
- Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
- Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát triển
- Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu xã hội
- Tất cả các đáp án
Câu 34:
Quy luật giá trị yêu cầu:
- Việc sản xuất phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
- Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
- Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
- Việc trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
Câu 35:
Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động của công nhân là gì?
- Phải đổi mới thiết bị kỹ thuật
- Phải tổ chức học tập để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
- Phải tăng thời gian lao động của công nhân
- Phải tổ chức thi tay nghề để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
Câu 36:
Theo nghĩa rộng, thị trường là gì?
- Là những thoả thuận của các nhà sản xuất
- Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định
- Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến sản xuất hàng hóa trong xã hội
- Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến hàng hóa trong xã hội
Câu 37:
Lao động cụ thể là:
- Là phạm trù lịch sử
- Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
- Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
- Sự hao phí sức lực thần kinh để tạo ra hàng hóa
Câu 38:
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển da dạng về nhu cầu của người tiêu dùng là … quan
- trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của sản xuất”
- Mục đích
- Động lực
- Quyết định
- Mục tiêu
Câu 39:
Lao động cụ thể là:
- Phạm trù lịch sử
- Nguồn gốc của giá trị trao đổi
- Sự hao phí sức lực nói chung
- Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể nào đó
Câu 40:
Quy luật giá trị là quy luật của?
- Mọi nền sản xuất
- Kinh tế hàng hóa
- Sản xuất hàng hóa giản đơn
- Sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
Câu 41:
Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là?
- Quan hệ cung cầu
- Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
- Giá trị sử dụng của hàng hóa
- Giá trị của hàng hóa
Câu 42:
Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào?
- Tích cực
- Tiêu cực
- Không ảnh hưởng
- Tích cực lớn hơn tiêu cực
Câu 43:
Giá trị thị trường được xác định như thế nào?
- Là giá trị trung bình của những hàng hóa được sản xuất ra trong một khu vực sản xuất nào đó
- Là giá trị của một số hàng hóa đặc biệt
- Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện tốt nhất của xã hội
- Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện xấu nhất của xã hội
Câu 44:
Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
- Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy một giá trị khác
- Là giá trị sử dụng xã hội
- Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa các lĩnh vực sản xuất khác nhau
- Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa
Câu 45:
Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?
- Có giá trị và giá trị sử dụng
- Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác
- Có thể mua bán được
- Tất cả các đáp án
Câu 46:
Giá trị sử dụng của hàng hóa?
- Là phạm trù vĩnh viễn
- Là phạm trù lịch sử
- Chỉ có trong sản xuất hàng hóa
- Chỉ có trong sản xuất tự nhiên
Câu 47:
Người tiên đang vận dụng quan hệ cung - cầu nhằm mục đích chính gì?
- Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
- Phát triển kinh tế cho đất nước
- Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế
- Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp
Câu 48:
Tiền đóng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế giữa các nước là thực hiện chức năng:
- Thước đo giá trị
- Phương tiện cất trữ
- Phương tiện thanh toán
- Tiền tệ thế giới
Câu 49:
Điền từ còn thiếu vào cho sau: “… là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt động của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh doanh”
- Giá cả
- Lợi nhuận
- Cung cầu
- Tiền tệ
Câu 50:
Người sản xuất bao gồm:
- Các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ
- Các nhà đầu tư hàng hóa, dịch vụ
- Tất cả các đáp án
- Nhà kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
Câu 51:
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
- Sự khan hiếm của hàng hóa
- Sự hao phí sức lao động của con người
- Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
- Công dụng của hàng hóa
Câu 52:
Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương
- ứng với:
- Giá cả, sự cung ứng hàng hóa trên thị trường
- Mức tăng trưởng kinh tế của đất nước
- Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng
- Giá cả, thu nhập xác định
Câu 53:
Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là:
- Cửa hàng
- Cửa hàng, chợ
- Tất cả các đáp án
- Cửa hàng lưu động
Câu 54:
Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của nhà sản xuất:
Câu 55:
Nhận định nào sau đây là đúng?
- Hàng hóa được sản xuất ra không phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có ít loại và số lượng
- lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng không có nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 56:
Giá cả thị trường:
- Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
- Do giá trị thị trường quyết định
- Bị tác động bởi các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường
- Tất cả các đáp án
Câu 57:
Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào?
- Người mua và người bán
- Giữa những người bán với nhau
- Giữa những người mua với nhau
- Không có đáp án đúng
Câu 58:
Căn cứ vào đâu để phân biệt được thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng?
- Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
- Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
- Căn cứ vào phạm vi hoạt động
- Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
Câu 59:
Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do?
- Công dụng của hàng hóa
- Hóa tính và lý tính của hàng hóa
- Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
- Không có đáp án đúng
Câu 60:
Bản chất tiền tệ là gì:
- Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
- Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
- Tiền đẻ ra tiền
- Biểu hiện quan hệ giữa con người với tự nhiên
Câu 61:
Lao động trừu tượng là:
- Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể
- Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
- Là sự hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hóa khi gạt bỏ đi những hình thức cụ thể nhất định
- Tất cả các đáp án
Câu 62:
Nền kinh tế thị trường là gì?
- Là nền kinh tế hàng hóa tồn tại ở giai đoạn thấp và vận hành theo cơ chế thị trường
- Là nền kinh tế hàng hóa không chịu sự tác động của cơ chế thị trường
- Là nền kinh tế tự nhiên vận hành theo cơ chế thị trường
- Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường
Câu 63:
Tác động của quy luật giá trị:
- Kìm hãm cạnh tranh
- Điều tiết việc di chuyển lao động
- Tạo ra những bất công trong xã hội
- Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất hàng hóa
Câu 64:
Lao động cụ thể là:
- Phạm trù vĩnh viễn
- Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
- Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
- Tất cả các đáp án
Câu 65:
Khi cung lớn hơn cầu thì:
- Giá cả bằng giá trị
- Giá cả lớn hơn giá trị
- Giá cả nhỏ hơn giá trị
- Tất cả các đáp án
Câu 66:
Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới có nghĩa là:
- Được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước với nhau
- Đo lường lượng giá trị hàng hóa
- Thanh toán hàng hóa mua bán chịu
- Không có đáp án đúng
Câu 67:
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các chủ thể
- kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị trường”
- Pháp luật
- Đảng
- Nhà nước
- Doanh nghiệp
Câu 68:
Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội:
- Tăng năng suất lao động
- Tăng số người lao động
- Kéo dài thời gian lao động
- Tăng cường độ lao động
Câu 69:
Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
- Gây tổn hại môi trường kinh doanh
- Gây lãng phí nguồn lực xã hội
- Tổn hại phúc lợi của xã hội
- Tất cả các đáp án
Câu 70:
Giá trị sử dụng của hàng hóa:
- Là sự kết tinh sức lao động của người sản xuất trong hàng hóa
- Là một phạm trù lịch sử
- Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
- Tất cả các đáp án
Câu 71:
Quy luật giá trị là:
- Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
- Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
- Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- Quy luật riêng của xã hội phong kiến
Câu 72:
Mạng di động A khuyến mãi 50% giá trị nạp thẻ, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương
- trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
- Quy luật cung cầu
- Quy luật cạnh tranh
- Quy luật lưu thông tiền tệ
- Quy luật giá trị
Câu 73:
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
- Chúng cùng là sản phẩm của lao động
- Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
- Tất cả các đáp án
- Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng khác nhau
Câu 74:
Điều kiện nào để các doanh nghiệp có thể tồn tại?
- Lợi nhuận
- Thị trường ổn định
- Giám đốc giỏi
- Nhân viên giỏi chuyên môn
Câu 75:
Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sản xuất:
- Thiếu hàng hóa
- Thừa hàng hóa
- Vừa thừa hàng hóa, vừa thiếu hàng hóa
- Không đủ hàng hóa
Câu 76:
Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:
- Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
- Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
- Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
- Tất cả các đáp án
Câu 77:
Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:
- Quản lý nhà nước về kinh tế
- Khắc phục những khuyết tật của thị trường
- Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế
- Tất cả các đáp án
Câu 78:
Thế nào là lao động giản đơn?
- Là lao động làm ra các hàng hóa có chất lượng không cao
- Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
- Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
- Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
Câu 79:
Căn cứ vào đâu để có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?
- Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
- Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
- Căn cứ vào phạm vi hoạt động
- Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
Câu 80:
Tiền đóng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao đổi là thể hiện chức năng nào?
- Thước đo giá trị
- Phương tiện lưu thông
- Phương tiện cất trữ
- Phương tiện thanh toán
Câu 81:
Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:
- Giá cả hàng hoá sẽ tăng
- Người tiêu dùng bị thiệt hơn
- Giá cả hàng hoá không đổi
- Giá cả hàng hóa sẽ giảm
Câu 82:
Giá cả hàng hóa là:
- Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
- Giá trị của hàng hóa
- Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
- Giá trị tự nhiên của hàng hóa
Câu 83:
Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa?
- Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình
- Với cường độ lao động trung bình
- Với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của xã hội
- Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế
Câu 84:
Nội dung của quy luật giá trị?
- Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị cho họ
- Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào hao phí lao động xã hội cần thiết
- Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao
- Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
Câu 85:
Căn cứ vào đâu để phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc tế?
- Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
- Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
- Căn cứ vào phạm vi hoạt động
- Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
Câu 86:
Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là:
- Để trao đổi
- Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
- Đạt lợi nhuận tối đa
- Để tạo ra sản phẩm cho xã hội
Câu 87:
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau trên cơ sở:
- Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
- Đều là sản phẩm của lao động
- Phân công lao động xã hội
- Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau
Câu 88:
Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng
- cung hàng hoá sẽ:
- Giảm
- Không tăng
- Ổn định
- Tăng lên
Câu 89:
Lao động trừu tượng là:
- Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ đi những hình thức cụ thể nhất định
- Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể nhất định
- Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa
- Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
Câu 90:
Thế nào là lao động phức tạp?
- Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
- Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
- Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
- Là lao động không trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 91:
Người tiêu dùng là:
- Người cung ứng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
- Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
- Người trao đổi hàng hóa trên thị trường
- Người trao đổi dịch vụ trên thị trường
Câu 92:
Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
- Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
- Tăng năng suất lao động xã hội
- Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
- Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
Câu 93:
Chức năng thước đo giá trị của tiền tệ là:
- Phương tiện mua hàng hóa
- Đo lường giá trị của các hàng hóa
- Thanh toán cho việc mua bán chịu
- Thanh toán quốc tế
Câu 94:
Hai thuộc tính của hàng hóa?
- Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
- Giá trị và giá trị sử dụng
- Lao động tư nhân và lao động xã hội
- Giá trị và giá trị trao đổi
Câu 95:
Lượng giá trị của hàng hóa:
- Tỷ lệ thuận với năng suất lao động trung bình của xã hội
- Tỷ lệ nghịch với mức độ bao phủ vật tư kỹ thuật của xã hội
- Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
- Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
Câu 96:
Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị trường nào?
- Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo, thị trường độc quyền
- Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
- Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau
- Thị trường hàng hóa đầu vào và thị trường hàng hóa đầu ra
Câu 97:
Trong cơ chế thị trường, giá cả được hình thành như thế nào?
- Phụ thuộc vào nhà sản xuất
- Phụ thuộc vào người tiêu dùng
- Tự phát
- Tự giác
Câu 98:
Tiền tệ đóng vai trò thanh toán việc mua bán chịu là thể hiện chức năng nào?
- Thước đo giá trị
- Phương tiện lưu thông
- Phương tiện thanh toán
- Đ. Tiền tệ thế giới
Câu 99:
Tìm đáp án đúng trong mối quan hệ cung cầu?
- Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
- Khi cung lớn hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
- Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa
- Khi cung nhỏ hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
Câu 100:
Theo quy luật lưu thông tiền tệ:
- Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ
- Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị trường
- Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường
- Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền tệ
Câu 101:
Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?
- Quan hệ cung - cầu - giá cả
- Quan hệ hàng - tiền
- Quan hệ hợp tác - cạnh tranh
- Tất cả các đáp án
Câu 102:
Lao động cụ thể:
- Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
- Tạo ra giá trị của hàng hóa
- Là phạm trù lịch sử là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa
- Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
Câu 103:
Trên thị trường đòi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của:
- Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần
- Nhu cầu có thể mua mà không đủ khả năng thanh toán
- Nhu cầu nói chung
- Nhu cầu về hàng hoá đó
Câu 104:
Tìm đáp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:
- Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
- Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
- Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường
- Tất cả các đáp án
Câu 105:
Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường đều vận động theo quy luật nào?
- Quy luật tự nhiên
- Quy luật giá trị thặng dư
- Quy luật tích luỹ tư bản
- Quy luật thị trường
Câu 106:
Hàng hóa là:
- Sản phẩm của lao động
- Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
- Là sản phẩm của tự nhiên
- Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
Câu 107:
Cơ chế thị trường là gì?
- Là tổng thể qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật kinh tế điều
- tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách chủ quan
- Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật kinh tế
- Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách khách quan
- Là tổng thể những tác động giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự can thiệp của
- nhà nước
Câu 108:
Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
- Khủng hoảng
- Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội
- Phân hóa xã hội
- Tất cả các đáp án
Câu 109:
Tìm đáp án sai, cạnh tranh giữa các ngành:
- Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh giữa các ngành khác nhau
- Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau để tìm kiếm lợi ích của
- mình
- Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
- Có kết quả cạnh tranh là sự hình thành giá trị thị trường
Câu 110:
Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động:
- Cường độ lao động
- Độ dài ngày lao động lao động
- Trình độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động
- Kinh nghiệm của người lao động